intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Luyện phát âm cho trẻ khiếm thính

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:45

328
lượt xem
28
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Luyện phát âm cho trẻ khiếm thính nêu lên đặc điểm phát âm nguyên âm, phụ âm, thanh điệu, chất giọng; nhiệm vụ, nội dung, phương pháp, hình thức luyện phát âm. Mời các bạn tham khảo bài giảng để hiểu rõ hơn về những nội dung này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Luyện phát âm cho trẻ khiếm thính

  1. LUYỆN PHÁT ÂM CHO TRẺ KHIẾM THÍNH
  2. Phát âm nguyên âm Phát âm phụ âm 1. Đặc điểm phát âm Phát âm thanh điệu LUYỆN  Chất giọng PHÁT ÂM Nhiệm vụ Nội dung 2. Luyện phát âm Phương pháp Hình thức
  3. 1.1.PHÁT ÂM NGUYÊN ÂM Dễ tiếp thu nhất NGUYÊN ÂM Được định vị đầu tiên Có thể phát âm gần đúng
  4. Nguyên âm có độ mở rộng (a, ă)  Được định vị sớm nhất, dễ dàng phát âm Nguyên âm có độ mở trung bình (ê, ô)  khó phát âm  chuyển sang âm có độ mở lớn hơn cùng hàng Nguyên âm ngắn  chuyển đổi sang âm dài Nguyên âm đôi (iê, uô, ươ)  không phát âm được  chuyển thành nguyên âm đơn / có độ mở lớn
  5. Nguyên âm trong tiếng Việt Hàng Độ mở Nguyên âm  Nguyên âm hàng sau hàng trước Không tròn môi Tròn môi Nguyên âm hẹp      i iê/yê ư ươ u uô Nguyên âm hơi  hẹp ê ơ â ô  Nguyên âm hơi  rộng e o  Nguyên âm rộng a ă
  6. 1.2.PHÁT ÂM PHỤ ÂM Phụ âm môi /p,b,m,f,v/ Phụ âm đầu lưỡi Phát âm dễ dàng /t,d,n,th,gi/ Phụ âm mặt lưỡi /ch,nh/ Phụ âm gốc lưỡi /c,k,q,kh,ng,g/ Không phát âm được Phụ âm cong lưỡi /s,tr,r/
  7. Phụ âm trong tiếng Việt Vị trí cấu âm Môi Lưỡi trước  Lưỡi  Lưỡi sau Thanh  Phương thức cấu âm giữa hầu Môi  Môi ­  Đầu  Cong  ­Môi răng lưỡi lưỡi Vô  Bật hơi th Ồn Tắc thanh Không  p t tr ch k ? bật hơi Hữu thanh  b đ Xát  Vô thanh ph x s kh h Hữu thanh v d r gi g Vang Tắc Mũi m n nh Ng/ngh Xát Không mũi/  l âm bên
  8. 1.3.PHÁT ÂM THANH ĐIỆU Khó khăn với trẻ khiếm thính  Phụ thuộc sức nghe  Khó phát âm (~,?)  Phát âm lẫn lộn Thanh điệu  Hoàn toàn âm học, bao trùm âm tiết  Không thể hiện được bằng hình miệng  Âm sắc của thanh điệu không sờ được
  9. 1.4.CHẤT GIỌNG Đặc điểm chất giọng  Kéo dài giọng Nói giọng mũi  Giọng khàn  Nói cao  Giọng yếu  Nói quá to  Không có giọng Nguyên nhân (mất thính lực)  Không kiểm soát được hơi thở  Không kiểm soát được giọng nói
  10. 2.1.NHIỆM VỤ LUYỆN PHÁT ÂM Phát âm đúng tiếng mẹ đẻ  Âm thanh  Từ  Câu  Đoạn Dạy cho trẻ phát âm đúng Biết điều chỉnh giọng nói  phù hợp hoàn cảnh nói
  11. 2.2.NỘI DUNG LUYỆN PHÁT ÂM 1. Luyện khả năng tri giác và phân biệt âm thanh 2. Luyện cơ quan phát âm 3. Luyện thở ngôn ngữ 4. Luyện giọng
  12. 1.Luyện khả năng tri giác  & phân biệt âm thanh Nghe thấy Phân biệt ÂM THANH * Là quá trình tập trung chú ý nghe  Để xác định từng âm thanh ngôn ngữ * Ghi nhớ âm thanh chính xác
  13. 2. Luyện cơ quan phát âm Làm cho các cơ quan phát âm: Tạo điều kiện  Vận động linh hoạt, nhịp nhàng cho trẻ luyện  Dễ điều khiển  tập  Dễ cấu âm khi phát âm Là quá trình trẻ tri giác  Mức độ phương thức phát âm  Mức độ 1  Giáo viên nói trước mặt trẻ  Mức độ 2  Giáo viên nói rõ ràng, chính xác
  14. Mức độ 1 – Vận động tự do Luyện cơ quan phát âm vận động tự do Giúp cơ quan phát âm chuyển động  linh hoạt, tinh tế  Trẻ khiếm thính nhỏ
  15. Mức độ 2 – Theo phương thức phát âm Luyện cơ vận động theo phương thức phát âm:  Từng từ Trẻ khiếm thính lớn  Từng câu  Từng âm riêng lẻ Liên quan & phụ thuộc  Nghe đúng   Luyện tai nghe cho trẻ  Phát âm đúng
  16. TRÌNH TỰ CỦNG CỐ  CÁCH PHÁT ÂM TIẾNG MẸ ĐẺ 1. Làm chính xác vận động của các cơ quan phát âm 2. Dạy trẻ phát âm đúng từng âm tiết riêng lẻ 3. Dạy trẻ phát âm đúng các âm trong tiếng, từ 4. Dạy trẻ phát âm đúng các âm trong câu
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2