1
Ố
Ế
LÝ THUY T TH NG KÊ
VTPL
Ứ
Ố
Chương 2 QUÁ TRÌNH NGHIÊN C U TH NG KÊ
2
Ố
Ề Ổ
Ố Ố
2.1. ĐI U TRA TH NG KÊ 2.2. T NG H P TH NG KÊ Ợ 2.3. PHÂN TÍCH TH NG KÊ
VTPL
2.1. ĐI U TRA TH NG KE
Ệ
Ệ
3
ộ ổ ứ ọ
ậ
ố ề ợ ệ ư ng và quá trình kinh t
ề ẽ ấ ố
Ố Ề 2.1.1. KHÁI NI M, Ý NGHĨA NHI M VU a. Khái ni m:ệ Đi u tra th ng kê là t ố ề ch c m t cách khoa h c và theo ồ ệ ấ ạ ộ ế m t k ho ch th ng nh t vi c thu th p, ghi chép ngu n ế ầ ệ đ u v các hi n t tài li u ban xã h iộ b. Ýù nghĩa: Tài li u do ệ
ứ ả
ự ệ
ệ
VTPL
ể ạ ộ ề ế ơ s ở đ ể đi u tra th ng kê cung c p s là c ủ ộ ạ đ ng s n xu t c a xí ấ nghiên c u và phân tích các ho t ơ s ở đ xây d ng k ho ch, qu n lý quá ả ế nghi p, làm c ơ s , t ng xí nghi p ừ ế ệ ự trình th c hi n k ho ch trong t ng c ố cũng như trong toàn b n n kinh t ạ ở ừ qu c dân.
2.1. ĐI U TRA TH NG KE
Ệ
Ệ
4
ự ả ố ệ đi u tra ph i trung th c, khách
Ố Ề 2.1.1. KHÁI NI M, Ý NGHĨA NHI M VU c. Yêu c uầ : Chính xác: các s li u ớ
K p th i: ị
ề ự ế quan, sát v i tình hình th c t . ề ạ ớ
ệ ầ ậ ả ả ờ đi u tra th ng kê ph i nh y bén v i tình hình, đúng lúc các tài li u c n nghiên
ố thu th p và ph n ánh c u.ứ
Đ y ầ đ :ủ tài li u ệ đi u tra ph i
ề ả đư c thu th p
ề ị ậ đúng n i ộ ợ ụ ộ ỏ đã qui đ nh, không b sót m t m c nào
đi u tra ị ế
ấ ủ ể ả
VTPL
d ng ụ ho c ặ đơn v nào mà k ho ch S l n: ố ớ đ õ ph n ánh ứ ợ ạ đã v ch ra. ả đúng đ n b n ch t c a hi n ở ả ự ố ớ ạ ắ tư ng nghiên c u ta ph i d a trên c ệ ơ s quan sát s l n
Ố
5
Ạ Ộ
2.1. ĐI U TRA TH NG KE Ố
ụ ủ
Ề ệ
ề
Ề Ế 2.1.2.N I DUNG K HO CH ĐI U TRA TH NG KÊ. a. Xác đ nh m c ụ đích nhi m v c a công tác ị đi u tra th ng kê. ị
ề
ề
đơn v ị đi u tra.
ề
ị
ẫ
ố b. Xác đ nh đ i tố ư ng ợ đi u tra, c.N i dung ề ộ đi u tra. d.Xác đ nh th i gian và đ a ị đi m ể đi u tra. ờ e.L p bi u ể đi u tra h ớ ư ng d n cách ghi. ề ậ f. K ho ch ti n hành. ế ế ạ
VTPL
Ề
Ố
Ạ
Ộ
ề
Ố ụ ủ
đi u tra
Ế ụ đích nhi m v c a công tác
ố
2.1. ĐI U TRA TH NG KE Ề 2.1.2.N I DUNG K HO CH ĐI U TRA TH NG KÊ. 6 a. Xác đ nh m c ệ ị th ng kê: ị
ề ầ
ể ề ế ộ đi u tra này là c n tìm ụ đích không xác đ nh rõ
ậ ố ệ ầ ậ ả ữ ặ ế ạ ậ đ y ầ đ ủ t, l c h u.
ạ ổ
Xác đ nh rõ tr ng tâm c a cu c ủ ọ ị ấ đ gì? n u m c ữ hi u nh ng v n ẽ ẫ đ n tình tr ng thu th p s li u không ạ ế ràng s d n ố ệ ho c thu th p c nh ng s li u không c n thi đ i tố ư ng ợ đi u tra, ề ề ề đi u tra là xác
đơn v ị đi u tra: ể ị đ nh t ng th và ph m
vi c n ầ đi u tra.
ị ị ụ ể ữ đơn v c th
ị đ nh nh ng ợ
b. Xác đ nh ị Xác đ nh đ i tố ư ng ợ ị ề Xác đ nh ề đơn v ị đi u tra là xác ề ả đư c ợ đi u tra trong ầ c n ph i
VTPL
đ i tố ư ng quan sát.
Ề
Ố
Ố
ộ
ề ọ ứ đi u tra. Tiêu th c ợ ứ đư c ch n
ầ
2.1. ĐI U TRA TH NG KÊ Ề Ộ Ạ Ế 2.1.2.N I DUNG K HO CH ĐI U TRA TH NG KÊ. 7 ề c.N i dung đi u tra: Nghĩa là ch n các tiêu th c ọ ả c n ầ đ m b o các yêu c u: ớ
Phù h p v i m c
ụ ứ ệ ố ụ đích và nhi m v nghiên c u th ng kê.
ọ
(cid:0) ả ệ ả ả ợ Ví d :ụ (cid:0) Khi m c ụ đích là phân tích k t qu HĐSXKD thì ch n… ế Khi m c ụ đích là phân tích hi u qu HĐSXKD thì
ữ ả ọ ch n…ọ ả ả Ph n nh ấ ơ b n, quan tr ng nh t
đư c nh ng ợ ợ c a ủ đ i tố ư ng nghiên c u.
đ c ặ đi m cể ứ ỉ ả ấ ớ ạ ố
Ph i th ng nh t v i ch tiêu k ho ch. ứ Các tiêu th c có liên quan
VTPL
ẫ ế ể ể đ ki m tra l n nhau.
Ố
Ề
Ộ
Ạ
Ế
2.1. ĐI U TRA TH NG KÊ Ề 2.1.2.N I DUNG K HO CH ĐI U TRA TH NG KÊ. 8
ị
Ố ề
ừ ờ d.Xác đ nh th i gian và Th i gian ờ ắ đ u ầ
ế ờ ả ề đi u tra ậ ố ệ đăng ký thu th p s li u cho khi b t ề đi u tra.
ờ
Th i gian c a s li u Đ a ị đi m ể đi u tra
ễ ầ đ a ị đi m ể đi u tra: là kho ng th i gian t ế đ n khi k t thúc ủ ố ệ thu th pậ ờ : thư ng là n ề ơi di n ra hi n t ợ ệ ư ng c n
ư ng d n cách ghi:
ụ
ầ ứ ẫ ữ ng d n ghi nh ng m c c n t đ đi u tra, bao g m các c t có ghi các tiêu th c
ể đi u tra h ớ ề ướ ả ề tra là b ng h ồ ỏ ể ơ ẫ ộ ị ề nghiên c u.ứ ậ e.L p bi u Bi u đi u ể ế ể ề thi ề đi u tra và các câu h i đ đ n v đi u tra tr l ả ờ i.
Câu h i:ỏ Có hai d ng “
VTPL
ạ đóng” và “m ”…ở
Ố
Ộ
Ề Ế
Ạ Ề
ề
Ấ
Ớ
2.1. ĐI U TRA TH NG KÊ Ố 2.1.2.N I DUNG K HO CH ĐI U TRA TH NG KÊ. 9 ấ Ví d :ụ M u ẫ đi u tra (l y ý ki n) khách hàng ế Ế Ẫ M U L Y Ý KI N KHÁCH HÀNG Ề Ứ Ộ V M C Đ HÀI LÒNG V I CLDV
ị
ị
ề
ợ ử ụ
ệ
đ ng ộ đang đư c s d ng:………
Đ ngh quý v cho bi Lo i máy ạ
ế t: đi n tho i di
đã s d ng d ch v :……………..
ề
ấ
ị
đ n ………………. Quý v cho bi ấ
ế ử ụ
ộ
ạ
ệ
ợ
ặ đ t mà quý v
đ ng m t
ế t ý ki n v ch t ằ ị đã s d ng b ng cách
ấ ố t
ợ
ợ
ế
ị
ế
ị ặ ấ đ ngh quý v cho bi
ố T t ( ) ấ X u ( ) t rõ lý do:
ế
ợ
ọ
ạ
ư i ờ đ i tho i ( ) ọ
ừ
ủ ổ đài là không liên l c ạ đư c. ( ) ố ạ i khi ng ng nói ( )
ạ Nơi mua:………………… Th i gian ị ụ ờ ử ụ ế ừ ờ ộ :……………. Trong m t th i gian t lư ng d ch v ạ ụ đi n tho i trên m ng di ị ấ đánh d u (x) R t t ( ) T m ạ đư c ( ) ạ đư c ho c x u ề N u là t m Aâm lư ng nh ( ) ỏ ợ ạ ạ Có ti ng ù rít, l o x o ( ) Thông báo c a t ng ậ Không nh n ra gi ng ng Nghe đư c ti ng mình v ng l ợ ế . . .
ể ả ờ
ữ
Xin c m ả ơn quý v ị đã dành th i gi
ờ ờ đ tr l
ỏ ủ i nh ng câu h i c a chúng tôi.
VTPL
Ố
Ề Ế
Ề Ạ
2.1. ĐI U TRA TH NG KÊ Ố 2.1.2.N I DUNG K HO CH ĐI U TRA TH NG KÊ. 10
ế
ương pháp
ự ư ng ợ Ạ ọ Ố Ộ ế ạ f. K ho ch ti n hành: B trí l c l ề ố đi u tra và ch n ph Ề 2.1.3. CÁC LO I ĐI U TRA TH NG KÊ
ố ề Phân lo i ạ đi u tra th ng kê
ạ
Theo cách ghi chép
Theo ph m vi
Toàn bộ
Không Toàn bộ
Thư ngờ xuyên
Không thư ngờ xuyên
ọ
ẫ
Ch n m u
Trong đi mể
Chuyên đề
VTPL
Ố
Ề
2.1. ĐI U TRA TH NG KÊ
11
Ề Ứ Ố
ố Ứ Ổ ỳ
ề
ố ứ ổ ề ố ch c
ộ ỳ ị ư ng xuyên, đ nh k ố ị đã qui đ nh th ng
ứ ổ
ờ
ứ đi u tra không th
ch c ế
ề ạ
ợ
ị
ư ng xuyên, ương pháp qui đ nh
ề
Đi u tra chuyên môn: Là hình th c t ế đư c ti n hành theo k ho ch và ph ỗ ầ đi u tra. riêng cho m i l n
VTPL
2.1.4. HAI HÌNH TH C T CH C ĐI U TRA TH NG KÊ. ị Báo cáo th ng kê đ nh k Đi u tra chuyên môn Báo cáo th ng kê ỳ ị đ nh k : ờ ứ đi u tra th ng kê th Là hình th c t ương pháp, ch ế đ báo cáo ộ theo n i dung, ph nh t. ấ ề
Ố
Ề
2.1. ĐI U TRA TH NG KÊ
12
Ổ
Ứ
Ứ
Ề
2.1.4. HAI HÌNH TH C T CH C ĐI U TRA
Ố
ố
ờ
ị đ nh k (BCTKĐK): ứ đi u tra th ng kê th ch c
ư ng xuyên, ộ đã
ấ
ị
ộ
ề ạ
ự
ệ
ặ
ồ ẽ đ n vi c th c hi n k ho ch. ả
ố
TH NG KÊ. Báo cáo th ng kê ỳ ố ề ứ ổ Là hình th c t ương pháp, ch ế đ báo cáo ộ ỳ ị đ nh k theo n i dung, ph ố qui đ nh th ng nh t. N i dung BCTKĐK: Bao g m nh ng ch tiêu c ơ b n v HĐSX, có liên quan ỉ ữ ả ệ ế ch t ch ỳ ị đ nh k :
ế Ví d ụ b ng báo cáo th ng kê
VTPL
Ố
Ề
2.1. ĐI U TRA TH NG KÊ
13
Biểu 0205/GTGT (BTK31)
Đơn vị gửi: Bưu điện TP.Hải phòng Mã số: 035q Đơn vị nhận: Tổng công ty BCVTVN Cục thuế Tỉnh, Thành phố
SẢN LƯỢNG, DOANH THU BCVT VÀ THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG Quý … năm … (khóa sổ ngày …)
Chỉ tiêu sản phẩm Đơn vị
Mã số Sản lượng
Số lượng
tính
Sản lượng NV đi
Doanh thu (chưa có thuế) Thực hiện tháng này Lũy kế từ đầu năm
A
1
2
3
4
5
C
B
D. Thuyết minh số liệu : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ………………….. Ngày …tháng … năm ….
Kế toán trưởng
Người lập biểu (Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Thủ trưởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu)
VTPL
Ố
Ề
2.1. ĐI U TRA TH NG KÊ
14
Ố Ứ
2.1.4. HAI HÌNH TH C T CH C ĐI U TRA TH NG KÊ. ị Ứ Ổ ấ ờ Ề ể ư ng xuyên và k p BCTKĐK, c p trên có th th
ứ Căn c vào th i:ờ
ạ ố ớ ấ ư iớ
ế
ấ ợ
ệ ợ ổ
VTPL
ữ ề ế ….? ệ ụ đ i v i c p d Ch ỉ đ o nghi p v ạ ệ ự ể Giám sát và ki m tra tình hình th c hi n k ho ch ố ệ ư ng m t cân ế Phát hi n các khâu y u và hi n t đ i trong SX đơn vị ữ T ng h p tình hình chung, so sánh gi a các ế ậ ầ Phân tích v n ấ đ và rút ra nh ng k t lu n c n thi t.
Ố
Ề
2.1. ĐI U TRA TH NG KÊ
15
Ứ Ổ Ố Ứ Ề
ề 2.1.4. HAI HÌNH TH C T CH C ĐI U TRA TH NG KÊ. Đi u tra chuyên môn:
ờ
ạ ợ ị ư ng xuyên. ương pháp qui đ nh
ợ ặ ưa ệ ư ng ợ
ế ạ
ả ị ư ng t ờ ệ ộ ố ẩ
VTPL
ư ng b t th ợ ạ ặ ờ ố ấ ư ng ợ ả ờ ư ng nh ề ứ ổ ứ đi u tra không th ch c Là hình th c t Đư c ti n hành theo k ho ch và ph ế ế ề ỗ ầ đi u tra. riêng cho m i l n Đ i tố ư ng ch y u là các hi n t ợ ệ ư ng mà BCTKĐK ch ủ ế ợ ả ả ờ ư ng xuyên ph n nh ho c không th ự ế ặ ngoài k ho ch ho c không d ki n tr ự (tình hình giá c th tr ả s n ph m ho c m t s hi n t hư ng ở đ n ế đ i s ng (thiên tai, tai n n lao đư c, các hi n t ư c ớ đư c…ợ do), tình hình ch t l ấ ộ đ ng ...)
Ố
Ề
2.1. ĐI U TRA TH NG KÊ
16
Ậ
Ầ
Ệ
ự ế
ế
ệ ầ đong đo,
ế
2.1.5. CÁC PHƯƠNG PHÁP THU TH P TÀI LI U BAN Đ U. ự ế 2.1.5.1. Đăng ký tr c ti p: Nhân viên đi u tra tr c ti p ti n hành và giám sát vi c c n, ề ố ệ đ m và ghi s li u vào phi u
ề ế đi u tra.
ỏ
ấ
2.1.5.2. Ph ng v n:
ậ
ự ả ờ ủ
ờ
i c a ng
ư i ho c
ặ đơn v ị đư c ợ đi u ề
ệ Thu th p tài li u qua s tr l tra. Có các phương pháp sau:
ề
đ ph ng v n.
ử ự
ể ỏ ề
ự
đơn v ị đư c ợ đi u tra t ề
ấ ghi chép. ệ ưu đi n. (Ph
ương
C phái viên ế ậ đ a ị đi m ể đi u tra: đ n t n T ghi báo: h ớ ẫ ư ng d n các Trao đ i vổ ăn ki n, tài li u ệ ệ
ư, đi n tho i)
pháp g i thử
ừ ổ
ứ
ợ
ộ
ở ở
đã đư c ghi chép m t ế
ệ đi u tra thông qua b ạ s sách: 2.1.5.3. Đăng ký qua ch ng t Thu th p tài li u theo các ch ng t ứ ệ các
ậ cách có h th ng
ừ ổ s sách ị đơn v kinh t
ệ ố ở ơ s ,
c
.
VTPL
Ố
Ề
2.1. ĐI U TRA TH NG KÊ
17
Ố
2.1.6. CÁC SAI S TRONG ĐI U TRA TH NG KÊ
Ụ
Ắ
Ệ
Ề Ố VÀ BI N PHÁP KH C PH C. ề
ữ
ệ
ị ố ủ
ứ
ố
ề
c so v i tr s th c t
ưở
ế
ấ ượ ủ ổ
ề ợ
Sai số trong đi u tra th ng kê là chênh l ch gi a ố các tr s c a tiêu th c đi u tra mà th ng kê thu ớ ị ố ự ế. Các sai s này s ẽ ậ ượ th p đ ả ả làm gi m ch t l ch t l
ố ng đ n ng đi u tra, nh h ố . ng c a t ng h p và phân tích th ng kê
Phân lo i (nguyên nhân) sai s : ố
ấ ạ ể
ấ ượ ạ Sai s ố đăng ký ố Sai s do tính ch t đ i bi u
VTPL
Ố
Ề
2.2. ĐI U TRA TH NG KÊ
18
Ố
2.1.6. CÁC SAI S TRONG ĐI U TRA TH NG KÊ
Ụ
Ề Ố VÀ BI N PHÁP KH C PH C.
ụ
Ắ ố
ể
ộ ố Đ h n ch nh ng sai s trên có th áp d ng m t s
Ệ ế ữ bi n pháp sau: ố
ề
ậ
đi u tra, l p
ề
ể ạ ệ Làm t ổ ế ạ đi u tra.
ề ị đi u tra ẩ t công tác chu n b ệ ụ b túc thêm nghi p v cho nhân viên k ho ch ể
Ki m tra có h th ng toàn b cu c ệ ố
ề ộ ộ đi u tra v ề
ặ
ề ặ m t logic, v m t tính toán
VTPL
Ổ
Ố
Ợ 2.2. T NG H P TH NG KÊ
19
ộ ổ
ủ
ế
ể
ổ
ưng chung c a toàn b t ng th ta ti n hành t ng
ể ợ
Ệ 2.2.1. KHÁI NI M, Ý NGHĨA. Đ nêu lên m t s ộ ố đ c trặ …..
ỉ
ợ
ệ ố
ộ
ầ
ố ệ
ề
ố
h c các tài li u ban
ự ậ đ u thu th p
ố h p th ng kê Khái ni m:ệ T ng h p th ng kê là s t p trung, ch nh lý và h th ng hoá m t cách khoa ợ ậ đư c trong
đi u tra th ng kê.
ứ ự
ế
ắ
ả
ỉ
ổ ọ Ý nghĩa: T ng h p th ng kê không ph i ch là s p x p có th t ợ ổ ể ỉ
ệ các tài li u ban ộ
ổ
ố ộ ủ ế
ự
ự
ọ
ộ
ờ
ợ
đ u ầ ố hoăïc ch dùng máy tính đ tính toán các con s c ng và t ng c ng, mà trái ứ ạ i ạ đây là m t công tác khoa h c ph c t p, ch y u d a vào s phân tích lý ộ l ậ lu n m t cách sâu s c. ế ợ
ợ
chúng ta có đư c th t khách quan,
i thích
ợ đư c m t cách khoa h c thì không bao gi ọ ộ ậ ể ả ậ đúng đ n, không th gi ợ
ắ N u không t ng h p ổ ộ ế đư c m t k t lu n ự chân th c hi n t
ắ ộ .... ệ ư ng xã h i.
VTPL
Ổ
Ố
Ợ 2.3. T NG H P TH NG KÊ
20
ể
ưng chung đó
đ c trặ
ợ
ợ ủ ổ ưng chung c a t ng th và ố
ỉ
ổ ụ đích t ng h p: đ c trặ đư c bi u hi n c th b ng các ch tiêu th ng kê
ộ
ứ
ợ
ộ
ứ đã đư c xác
đo n ạ
ữ ợ
ứ
ề
ố
ộ
ị đ nh trong giai ừ ụ đích nghiên c u th ng kê.
m c
ệ
ể
ớ
đ ộ
ề ặ ệ
ệ
ố ợ ả ủ ổ ấ đ cề ơ b n c a t ng h p th ng kê.
ề ặ ạ i. ổ
ệ ư ng ờ ề
ẽ ạ
ợ
ể ể ẩ đ th m tra l ế đư c nhi u sai trong khâu t ng h p và phân
ủ h p lý c a tài li u, phát hi n các b t th t khâu này s h n ch
ể ợ Làm t
ề
ấ
ờ
ố ố
tích th ng kê mà cũng không m t nhi u th i gian.
VTPL
ữ 2.2.2. Nh ng v n a. Xác đ nh m c ị Khái quát hoá nh ng ữ ệ ụ ể ằ ể b. N i dung t ng h p: ợ ổ Căn c vào m t trong nh ng tiêu th c ấ ổ đi u tra. N i dung t ng h p xu t phát t c. Ki m tra tài li u tr ợ ổ ư c khi t ng h p. Ki m tra v m t logic, so sánh các tài li u, ki m tra v m t tính toán và ấ ợ
Ổ
Ố
Ợ 2.3. T NG H P TH NG KÊ
21
ố
ấ đ cề ơ b n c a t ng h p th ng kê.
ổ
ữ 2.2.2. Nh ng v n d. Phương pháp t ng h p:
ả ủ ổ ử ụ ợ s d ng ph
ợ ương pháp phân
ổ ố
t
th ng kê. ổ ứ ẩ
ị
ậ ổ ể ổ
ậ ữ
ộ
ủ đ y ầ đ các ả ờ i
ậ ợ
ợ
i.
ặ ậ
ừ
ấ
e. T ch c và k thu t t ng h p: ợ ỹ Chu n b tài li u ệ đ t ng h p: t p trung ợ ế ề phi u ế đi u tra, ti n hành mã hoá nh ng n i dung tr l ể ệ ổ đ vi c t ng h p Hình th c t ứ ổ ứ
ợ đư c thu n l ể ế ch c có th ti n hành t ng c p ho c t p
ặ ằ
ậ ổ
ợ
trung. ỹ
K thu t t ng h p th công ho c b ng máy. ủ
VTPL
Ổ
Ố
Ợ 2.3. T NG H P TH NG KÊ
22
ả ố
ả ồ ị ố ầ ả
ệ đ th th ng kê: 2.2.3. B ng th ng kê và * B ng th ng kê: Vì sao c n b ng TK? ố a. ý nghĩa và tác d ng:ụ B ng th ng kê là m t hình th c trình bày các tài li u th ng kê ứ ộ ố
ả ộ đ c ặ
ệ ố ủ ứ ằ ệ ư ng nghiên c u.
ợ ố ị ậ đ nh chung
ợ
ả
ố
ồ ố ệ ề i thích và ngu n s li u.
VTPL
ố ợ m t cách có h th ng, h p lý và rõ ràng nh m nêu lên các ợ ợ trưng v lề ư ng c a hi n t B ng th ng kê giúp ta t ng h p, phân tích và nh n ả ổ ứ ề ệ ư ng nghiên c u. v hi n t b. C u t o chung c a b ng th ng kê: ố ủ ả ấ ạ V n i dung: g m ch ề ộ ả ầ ủ đ , ph n gi ồ ẫ A2 TKBĐ) (Xem m u b ng th ng kê trong
Ổ
Ố
Ợ 2.3. T NG H P TH NG KÊ
23
ố ồ ị ố đ th th ng kê:
ặ ị
ọ ẽ ương pháp dùng các hình v ho c ợ đ trình bày
ộ ợ ể ế xã h i. ặ ư ng c a hi n t ắ ệ ư ng kinh t
ủ t kê s li u. ớ ế ợ ưng v m t l ả đ c trặ ẽ đưòng nét và ợ ề ặ ư ng c a
ộ ỉ đ c ặ ch trình bày m t cách khái quát các
VTPL
ả 2.2.3. B ng th ng kê và ồ ị ố * Đ th th ng kê: Khái ni m:ệ Đ th th ng kê là ph ố ồ đư ng nét hình h c v i các màu s c thích h p ớ ờ ủ ề ợ ưng v các m t l đ c trặ Đ c ặ đi m c a ủ đ th th ng kê: ể ồ ị ố B ng th ng kê ch li ố ệ ỉ ệ ố ả Đ th s d ng s li u k t h p v i hình v , ố ệ ồ ị ử ụ ể ợ đ mô t ắ màu s c thích h p hi n tệ ư ng.ợ Đ th th ng kê ồ ị ố ủ ế ủ ể đi m ch y u c a hi n t ệ ư ng.ợ
Ố
2.3. PHÂN TÍCH TH NG KÊ
24
Ệ Ệ
ố ằ ệ Ụ 2.3.1. KHÁI NI M Ý NGHĨA NHI M V . Phân tích th ng kê ể
ợ ộ ấ
ợ ề ờ ộ xã h i trong
ể
ệ ụ ợ ố ư ng, là thông qua các bi u hi n b ng s l ậ ủ ổ ả nêu lên m t cách t ng h p b n ch t và tính qui lu t c a các ệ ế hi n tệ ư ng và quá trình kinh t đi u ki n th i ụ ể gian và đ a ị đi m c th . Nhi m v chính c a phân tích th ng kê: ủ
ự ệ
ả
ặ ệ ế
ệ ự ế ủ ể ạ ỉ ạ ự c a các ch tiêu k ho ch.
ữ ể ậ
VTPL
ế ạ ố ế ạ a. Phân tích tình hình th c hi n k ho ch: ộ ạ ế Nêu rõ m c ứ đ hoàn thành k ho ch, các nguyên nhân nh ệ hư ng ở ế ớ ế đ n v i vi c hoàn thành ho c không hoàn thành k ờ ồ ố ủ ạ đ ng th i đ i c a vi c th c hi n k t ho ch… ho ch, tính cân ế ả còn ph i ki m tra tính th c t Ý nghĩa…? Làm cơ s ở đ rút ra nh ng ể ạ ệ và ch ỉ đ o th c hi n k ho ch. Ví d : ự ưu như c ợ đi m trong công tác l p ụ Phân tích SLDT
Ố
2.3. PHÂN TÍCH TH NG KÊ
25
Ệ Ệ
ưng v m t l
ủ ố
Ụ 2.3.1. KHÁI NI M Ý NGHĨA NHI M V . b. Phân tích tính qui lu t c a các hi n t ợ ệ ư ng nh ị đ nh xu h ợ ộ ự ế đ ng c a hi n t ệ ư ng tính ch t c a m i liên h , ấ ủ ợ ẽ ủ ể ệ ữ ộ ệ ặ
ị ệ ư ngợ & Xác đ nh các ậ ủ ư: qui mô, kh i ố ủ ề ặ ư ng c a hi n t đ c trặ ợ ị đ ộ ớ ư ng và nh p ệ ỉ ệ lư ng, k t c u, quan h t l … xác ế ấ ợ ố ệ ư ng, m i ợ ệ ư ng, s bi n ủ phát tri n c a hi n t ệ đánh giá liên h gi a các hi n t ố trình đ ch t ch c a m i liên h … VD: Phân tích KQHĐSXKD
Ý nghĩa…? làm cơ s cho vi c rút ra nh ng k t lu n th ng kê ho c d báo ở
ữ ệ ế ậ ố
VTPL
ậ ủ ợ ế ặ ự ộ tính qui lu t c a hi n t ệ ư ng và quá trình kinh t xã h i.
Ố
2.3. PHÂN TÍCH TH NG KÊ
26
Ả
2.3.2. CÁC NGUYÊN T C CẮ
Ủ Ơ B N C A PHÂN
ở
ơ s phân tích tình hình
ế
Ố TÍCH TH NG KÊ. ả ế PTTK ph i ti n hành trên c ộ xã h i.
kinh t
ộ ự ậ
ứ
ộ ẫ
ữ
ự
ệ
ệ
PTTK ph i cả ăn c vào toàn b s th t và phân tích trong s liên h ràng bu c l n nhau gi a các hi n tư ng ợ
ứ ụ
ủ
Khi PTTK ph i tùy theo tính ch t và hình th c phát ệ ư ng mà áp d ng linh
ể ạ
ả tri n khác nhau c a các hi n t ho t các ph
ấ ợ ương pháp khác nhau
VTPL