intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Mạng nơron và ứng dụng trong xử lý tín hiệu: Các mạng nơron đơn giản dùng cho phân loại mẫu - Nguyễn Công Phương

Chia sẻ: Năm Tháng Tĩnh Lặng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:40

158
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng này giới thiệu về các mạng nơron đơn giản dùng cho phân loại mẫu. Chương này trình bày các nội dung chính như: Mạng Hebb, Perceptron, Adaline, Madaline. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm bắt các nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Mạng nơron và ứng dụng trong xử lý tín hiệu: Các mạng nơron đơn giản dùng cho phân loại mẫu - Nguyễn Công Phương

  1. Nguyễn g y Công g Phương g Mạng nơron và ứng dụng trong xử lý tín hiệu Các mạng nơron đơn giản dùng cho phân loại mẫu
  2. Nội dung • Giới thiệu • Các mạng nơron đơn giản dùng cho phân loại mẫu • Kết hợp mẫu • Các mạng cạnh tranh • Lý thuyết cộng hưởng thích nghi • Mạng lan truyền ngược • Lô í h mờ Lôgích ờ vàà mạng nơron ơ lô í h mờ lôgích ờ • Một số ứng dụng trong xử lý tín hiệu Các mạng nơron đơn giản dùng cho phân loại mẫu 2
  3. Nội dung • Giới thiệu • Mạng Hebb • Perceptron • Adaline • Madaline Các mạng nơron đơn giản dùng cho phân loại mẫu 3
  4. Giới thiệu (1) 1 X1 b w1  Y  1 f (net )   nÕu net  0 wi  1 Õ net  0 nÕu Xi net  b   wi xi i  wn Xn Các mạng nơron đơn giản dùng cho phân loại mẫu 4
  5. x2 Giới thiệu (2) b  w2 b  1 w1 b 0 x1  1 nÕu net  0 X1 w1 Y f ( net )    1 nÕu net  0 net  b  w1 x1  w2 x2 w2 b  w1 x1  w2 x2  0 X2 w b  x2   1 x1  w2 w2 Các mạng nơron đơn giản dùng cho phân loại mẫu 5
  6. x1 x2 y Giới thiệu (3) b  270  w1  18; w2  15 2 9 1 x2 3 5 1 6 8 1 12 3 1 b   15 7 15 –1 w2 8 11 –1 12 14 –1 14 6 –1  1 nÕu net  0 y  f ( net )    1 nÕu net  0 net  270  15 x1  18 x2 0 b x1   18 x1  8, 8 x2  5  net  270  15 8  18 15.8 5  60 18.5  y 1 w1 x1  11, x2  7  net  270  15.11  18.7  21  y  1 Các mạng nơron đơn giản dùng cho phân loại mẫu 6
  7. Giới thiệu (4) x2 b   15 w2 b  270  w1  18; w2  15 b  540  w1  30; w2  36 b  1  w1  0,056; w2  0,067 0 x1   b w1  18 Các mạng nơron đơn giản dùng cho phân loại mẫu 7
  8. Giới thiệu (5) x1 x2 y x1 x2 y 2 9 1 2 9 –1 3 5 1 3 5 –1 6 8 1 6 8 –11 12 3 1 12 3 –1 7 15 –1 7 15 1 8 11 –1 8 11 1 12 14 –1 12 14 1 14 6 –11 14 6 1  1 nÕu net  0  1 nÕu net  0 y  f ( net )   y  f ( net )    1 nÕu net  0  1 nÕu net  0 net  270  15 x1  18 x2 net  270  15 x1  18 x2 Các mạng nơron đơn giản dùng cho phân loại mẫu 8
  9. Giới thiệu (6) x2 0 x1 Các mạng nơron đơn giản dùng cho phân loại mẫu 9
  10. Giới thiệu (7) 1 X1 b w1  Y  1 f (net )   nÕu net  0 wi  1 Õ net  0 nÕu Xi net  b   wi xi i  wn Xn Biên giới: b  w x i i i 0 Các mạng nơron đơn giản dùng cho phân loại mẫu 10
  11. Nội dung • Giới thiệu • Mạng Hebb • Perceptron • Adaline • Madaline Các mạng nơron đơn giản dùng cho phân loại mẫu 11
  12. Mạng Hebb (1) Bước 1 Khởi tạo tất cả các trọng số wi = 0 (i = 1 tới n) B ớ 2 Đặt giá Bước iá trị t ị cho h các á nơron đầu đầ vào à xi = si Bước 3 Đặt giá trị cho nơron đầu ra y=t Bước 4 Chỉnh trọng số wi(mới) = wi(cũ) + xiy (i = 1 tới n) Chỉnh bias b(mới) = b(cũ) + y Bước 5 Lặp lại các bước 2, 3, 4 cho tất cả cặp đầu vào & đầu ra của bộ huấn luyện Các mạng nơron đơn giản dùng cho phân loại mẫu 12
  13. VD1 Mạng Hebb (2) x1 x2 b y x1y x2y w1 w2 b 0 0 0 1 1 1 1 1 1 0+1=1 0+1=1 0+1=1 1 0 1 0 0 0 1+0=1 1+0=1 1+0=1 0 1 1 0 0 0 1+0=1 1+0=1 1+0=1 0 0 1 0 0 0 1+0=1 1+0=1 1+0=1 Bước 1 wi = 0 (i = 1 tới n) Bước 2 xi = si 1 nÕu net  0 Bước 3 y=t  f ( net )   Bước 4 wi(mới) = wi(cũ) + xiy (i = 1 tới n) 0 nÕu net  0 b(mới) = b(cũ) + y Bước 5 Lặp lại các bước 2, 3, 4 net  1  x1  x2 Các mạng nơron đơn giản dùng cho phân loại mẫu 13
  14. VD1 Mạng Hebb (3) x1 x2 b y x1y x2y w1 w2 b 0 0 0 1 1 1 1 1 1 0+1=1 0+1=1 0+1=1 1 0 1 –11 –11 0 1–1=0 0+1=1 1–1=0 0 1 1 –1 0 –1 0+0=0 1–1=0 0 – 1 = –1 0 0 1 –1 0 0 0+0=0 0+0=0 –1 – 1 = –2 Bước 1 wi = 0 (i = 1 tới n) Bước 2 xi = si  1 nÕu net  0 Bước 3 y=t  f ( net )   Bước 4 wi(mới) = wi(cũ) + xiy (i = 1 tới n)  1 nÕu net  0 b(mới) = b(cũ) + y Bước 5 Lặp lại các bước 2, 3, 4 net  2  0 x1  0 x2 Các mạng nơron đơn giản dùng cho phân loại mẫu 14
  15. VD1 Mạng Hebb (4) x1 x2 b y x1y x2y w1 w2 b 0 0 0 1 1 1 1 1 1 0+1=1 0+1=1 0+1=1 1 –11 1 –11 –11 1 1–1=0 1+1=2 1–1=0 –1 1 1 –1 1 –1 0+1=1 2–1=1 0 – 1 = –1 –1 –1 1 –1 1 1 1+1=2 1+1=2 –1 – 1 = –2 Bước 1 wi = 0 (i = 1 tới n) Bước 2 xi = si  1 nÕu net  0 Bước 3 y=t  f ( net )   Bước 4 wi(mới) = wi(cũ) + xiy (i = 1 tới n)  1 nÕu net  0 b(mới) = b(cũ) + y Bước 5 Lặp lại các bước 2, 3, 4 net  2  2 x1  2 x2 Các mạng nơron đơn giản dùng cho phân loại mẫu 15
  16. VD2 Mạng Hebb (5) # . . . #  1  1 1  1 1   1 1 1 1 1 . # . # .   . . # . .  1 1 1 1 1   . # . # .   1 1  1 1  1 # . . . #  1 1 1 1 1  1, 1, 1, 1,1; 1,1, 1,1, 1; 1, 1,1, 1, 1; 1,1, 1,1, 1;1, 1, 1, 1,1 . # # # .  1 1 1 1 1 # . . . #  1  1  1 1 1    # . . . #  1  1 1 1 1    # . . . #  1  1  1  1 1  . # # # .  1 1 1 1 1 1,1,1,1, 1;1, 1, 1, 1,1;1, 1, 1, 1,1;1, 1, 1, 1,1; 1,1,1,1, 1 Các mạng nơron đơn giản dùng cho phân loại mẫu 16
  17. VD2 Mạng Hebb (6) x (1)  [1, 1, 1, 1,1, 1,1, 1,1, 1, 1, 1,1, 1, 1, 1,1, 1,1, 1,1, 1, 1, 1,1] # . . . # . # . # . y (1)  1 . . # . . w (0)  [0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0,0] . # . # . b(0)  0 # . . . # w (1)  w (0)  x (1) y (1)  [1, 1, 1, 1,1, 1,1, 1,1, 1, 1, 1,1, 1, 1, 1,1, 1,1, 1,1, 1, 1, 1,1] b((1))  b((0))  y ((1))  0  1  1 . # # # . x (2)  [ 1,1,1,1, 1,1, 1, 1, 1,1,1, 1, 1, 1,1,1, 1, 1, 1,1, 1,1,1,1, 1] # . . . # y (2)  1 # . . . # w (2)  w (1)  x (2) y (2) # . . . #  [2, 2, 2, 2, 2, 2, 2,0, 2, 2, 2,0, 2,0, 2, 2, 2,0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2] . # # # . b(2)  b(1)  y (2)  1  1  0 Các mạng nơron đơn giản dùng cho phân loại mẫu 17
  18. VD2 Mạng Hebb (7)  1 nÕu net  0 f ( net )    1 nÕu net  0 net   i 1 wi xi 25 w  [2, 2, 2, 2, 2, 2, 2,0, 2, 2, 2,0, 2,0, 2, 2, 2,0, 2, 2, 2, 2, 2, 2, 2] # . . . . x  [1, 1, 1, 1, 1, 1,1, 1,1, 1, 1, 1,1, 1, 1, 1,1, 1,1, 1,1, 1, 1, 1,1] . # . # . . . # . . net  40 . # . # . f 1 # . . . # # # # # . . . . x  [1,1,1,1, 1,1, 1, 1, 1,1,1, 1, 1, 1,1,1, 1, 1, 1,1, 1,1,1,1, 1] # # # . . # . net  40 # . . # . f  1 . # # # . Các mạng nơron đơn giản dùng cho phân loại mẫu 18
  19. VD3 Mạng Hebb (8) x3 ( 1,1,1) x1 x2 x3 y (1, 1,1) (1,1,1) 1 1 1 1 1 1 –1 –1 1 –11 1 –11 x2 –1 1 1 –1 x1 (1,1, 1)  1 nÕu net  0 f ( net )    1 nÕu net  0 net  2 Các mạng nơron đơn giản dùng cho phân loại mẫu 19
  20. Nội dung • Giới thiệu • Mạng Hebb • Perceptron • Adaline • Madaline Các mạng nơron đơn giản dùng cho phân loại mẫu 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0