CHIN LƯỢC PHÂN PHI
1. Bn cht và chc năng ca các kênh marketing
2. T chc và hot động ca kênh
3. Hoch định và quyết định kênh phân phi
4. T chc h thng bán l
5. T chc h thng bán s
6. T chc lc lượng bán hàng
1. Bn cht và chc năng ca các kênh marketing
Vì sao phi s dng trung gian marketing?
Gii trung gian marketing, qua nhng tiếp xúc, kinh nghim, s chuyên môn
hóa và quy mô hot động ca h đã đem li cho nhà sn xut nhiu điu li hơn so
vi vic nhà sn xut t phân phi. S dng gii trung gian phân phi có th đem li
nhng s tiết kim khá ln (hình 11.1)
Ký hiu quy ước: SX: Nhà sn xut
KH: Khách hàng
Hình 11.1: Trung gian phân phi có th đem li s tiết kim như thế nào?
Như hình v cho thy: Bn nhà sn xut trc tiếp làm marketing để phân phi
cho bn khách hàng đòi hi ti 16 ln tiếp xúc. Nhưng nếu s dng trung gian phân
phi s ln tiếp xúc gim xung ch còn 8.
Các loi kênh marketing:
Các loi kênh marketing thường dùng nht được trình bày trong hình 11.2
Hình 11.2. Các loi kênh marketing
Kênh trc tiếp không có trung gian, nhà sn xut bán hàng thng cho người
tiêu dùng. Có ba cách bán hàng trc tiếp: Bán đến tng nhà, bán ti ca hàng gii
thiu sn phm và bán theo thư hoc đin thoi đặt hàng
Kênh 1 cp ch có mt trung gian bán hàng trong th trường hàng tiêu dùng, đó
là người bán l. Trong th trường hàng công nghip, đó là người môi gii hay đại din
bán hàng.
Kênh 2 cp có 2 trung gian marketing. Trong th trường hàng tiêu dùng, đó
thường là nhà bán s và bán l. Trong th trường k ngh thì đó là b phn phân phi
ca công ty và các nhà buôn.
Kênh 3 cp có 3 trung gian phân phi. Thí d: Trong ngành nước ngt, rượu bia
có th có thêm tng đại lý hay đại lý bán buôn-người bán s và người bán l.
Các chc năng ca kênh marketing
Các thành viên ca kênh marketing thc hin các chc năng sau đây:
1. Điu nghiên: Thu thp thông tin cn thiết để hoch định chiến
lược và to thun li cho s trao đổi.
2. C động: Trin khai và ph biến nhng thông tin có sc thuyết
phc cao v nhng món hàng đang kinh doanh và các sn phm mi.
3. Tiếp xúc: Tìm ra và thông tin được vi khách hàng tương lai.
4. Phân chia, đóng gói, phân loi hàng hóa.
5. Thương lượng: C gng đi ti tho thun v giá c và các vn
đề khác quanh món hàng mà khách định mua để có thn được.
6. Tài tr: Huy động và phân chia tin bc để thanh toán chi phí
ca kênh, cp tín dng cho khách hàng.
7. Chu may ri: Chp nhn các ri ro liên quan ti vic điu hành
hot động ca kênh.
Các chc năng trên có th thay đổi được gia các thành viên trong kênh. Nếu
nhà sn xut thc hin được các chc năng này thì chi phí s tăng và giá c s cao
hơn. Khi mt s chc năng được chuyn sang cho gii trung gian thì chi phí và giá c
ca nhà sn xut s thp hơn, nhưng phi tính thêm chi phí cho nhà trung gian. Vn
đề ai phi thc hin mi chc năng trên ca kênh, chính là do năng sut và hiu qu
quyết định.
2. T chc và hot động ca kênh
Hot động ca kênh phân phi:
Mt kênh phân phi là mt s lin kết các cơ s khác nhau li vì li ích chung.
Mi thành viên trong đường dây đều da vào nhng thành viên khác. Các nhà phân
phi xe Ford da vào công ty Ford đểđược nhng chiếc xe thiết kế và chế to tt,
đáp ng được nhu cu ca khách. Công ty Ford thì li da vào các nhà phân phi để
thu hút khách hàng, thuyết phc h mua xe Ford và cung cp các dch v sau khi h
đã mua. S thành công ca mi nhà phân phi xe Ford cũng ph thuc vào vic toàn
b đường dây ca hãng có cnh tranh gii vi đường dây ca các hãng xe hơi khác
không?
Mi thành viên trong đường dây gi mt vai trò riêng và chuyên thc hin mt
hay nhiu chc năng. Vai trò ca hãng IBM là sn xut ra nhng máy tính cá nhân
hp dn khách hàng và to ra sc cu qua qung cáo rng rãi toàn quc. Vai trò ca
ca hàng chuyên doanh máy tính là trưng bày máy ti nhng v trí thun li, tr li
thc mc ca khách hàng mun mua, ký kết thương v và cung cp dch v cho
khách. Đường dây s có hiu qu nht khi tng thành viên được giao nhim v
h có th làm tt nht.
Vì s thành công ca các cá nhân thành viên tu thuc vào thành công ca c
đường dây, nên mi cơ s trong đường dây đều phi hiu vào chp nhn phn vic
riêng ca mình, phi hp mc tiêu và hot động ca mình vi mc tiêu và hot động
ca các thành viên khác và phi hp để hoàn thành mc tiêu ca đường dây. Bng
s hp tác, h có th nm bt, cung ng và tha mãn th trường mc tiêu tt hơn.
Để toàn b đường dây hot động tt, cn chuyên môn hóa vai trò ca tng
thành viên và các xung đột và nếu có các xung đột thì phi được điu giai hu hiu.
S hp tác, chuyên môn hóa và xung đột trong đường dây ch thc hin đưc vi
mt cp lãnh đạo vng mnh. Đường dây s hot động tt hơn nếu có mt gung
máy điu hành có quyn lc, phân chia lc lượng hp lý trong đường dây, biết cách
phân nhim v và phân gii xung đột mt cách khoa hc.
T chc kênh phân phi
Trước đây, các kênh phân phi là tp hp ngu nhiên, các thành viên độc lp
v ch quyn vào qun lý, đồng thi mi thành viên ít quan tâm ti hot động ca c
kênh.
S phát trin ca h thng marketing dc VMS (Vertical Marketing
System)
Mt h thng marketing dc VMS hot động như mt th thng nht, gm các
nhà sn xut, nhà bán s và nhà bán l. Hoc thành viên này là ch ca thành viên
khác hoc cho h độc quyn kinh tiêu hoc có quyn lc mnh đến ni các thành
viên kia phi hp tác. Mt VMS có th do mt nhà sn xut, mt nhà bán l hay mt
nhà bán s thng tr. VMS xut hin nhm kim soát hot động ca kênh và điu gii
xung đột do mi thành viên ch chy theo li ích riêng ca mình.
So sánh kênh marketing thông thường vi h thng marketing dc được trình
bày trong hình 11.3
H 11.3. So sánh kênh marketing thông thường vi h thng marketing dc
S phát trin ca h thng marketing đa kênh
Các công ty cũng ng dng nhng h thng marketing đa kênh để vươn ti
cùng mt th trường hay nhng th trường khác nhau. Chng hn, M công ty
General Electric va phân phi sn phm cho các nhà buôn độc lp, va bán thng
cho các nhà thu xây dng ln. Vit Nam, công ty nước gii khát IBC va phân
phi cho các nhà buôn độc lp, va phân phi cho các đim HOREKA (Hotel,
Restaurant, Karaoke).
3. Hoch định và quyết định kênh phân phi
Hoch định kênh phân phi đòi hi phi định ra các mc tiêu, ràng buc, xác
định nhng chn la v kênh và đánh giá chúng.
Thiết lp các mc tiêu và các ràng buc
Vic hoch định mt kênh phân phi hiu qu bt đầu bng s định rõ cn phi
vươn ti th trường nào vi mc tiêu nào? Các mc tiêu có th là mc phc v khách
hàng ti đâu và các trung gian phi hot động như thế nào? Nhng ràng buc ca
kênh bao gm: đặc đim ca người tiêu th. Đặc đim v sn phm, đặc đim ca
gii trung gian (tiếp cn, thương tho, qung cáo, lưu kho...), đặc đim ca môi
trường và đặc đim ca công ty (quy mô, kh năng tài chính, chiến lược marketing.