1/9/2020
1
MARKETING DU LỊCH
Khoa Quản trị Du lịch
Trần Lan Hương
CHƯƠNG 2
ĐẶC ĐIỂM DỊCH VỤ
CỦA
NGÀNH DU LỊCH
Mục tiêu Chương 2
1. Văn hóa dịch vụ
2. Đặc điểm của Marketing dịch vụ
3. Khái niệm về quản trị dịch vụ trong quản trị Nhà hàng
khách sạn
4. Chiến lược quản trị dành cho kinh doanh dịch vụ
1. V
ĂN HÓA DCH V
(S
ERVICE CULTURE
)
Tp trung vào vicphc v làm hài lòng KH
Xây dng tđơn vqun cao nhtđếnđơn vphc vthp
nht.
Thái đphc vca nhân viên quyết đnh văn hóa dch vca
DN lưu ý tuyn chn NV.
VD:
NV ks Rizt-Carlton được hun luyn rng yêu cu ca KH phi được theo sát gii
quyết đến cùng.
Được khơi lên nim kiêu hãnh “You serve but your are not servants”
Motto/Slogan “We are Ladies and Gentlemen serving Ladies and Gentlemen”
“We want only people who care about people”
“To take care of customers, you must take care of those who take care of customers”
Nhn phn thưởng xng đáng
1/9/2020
2
2. Đ
C ĐIM CA MARKETING DCH V
Gm 4 đc đim:
Tính không thđo lường trước khi bán / Tính hình (Intangibility)
Bng chng vt (Physical evidence)
Tính không thdch chuyn, tách bit / Tính bt khphân
(Inseparability)
Tính dbthay đi / Tính khbiến (Variability)
Tính không thdtr/ Tính dbphân hy (Perishability)
2. Đ
C ĐIM CA MARKETING DCH V
2. Đ
C ĐIM CA MARKETING DCH V
Tính hình (Intangibility)
Sp vô hình không thnghe, nhìn, s, ngi, nếm th cm nhn trước khi KH mua
sp.
KH không thbiết được sp và cht lượng thc ca sp cho đến khi tht stri nghim
sp. VD
Sp cui cùng = tri nghim/trí nhvchúng ta ca KH.
KH không biết được dch vhsnhn được nên nhà marketing phi cung cp
cho KH tim năng mt sbng chng đgiúp hđánh giá dch vbng chng hu
hình.
VD: vt/sp qung cáo- hình nh , din mo nhân viên, môi trường/hình nh DN (tp chí, website,
video);
NV bán hàng th người liên lc đu tiên vi KH trang phc, din mo knăng giao
tiếp ca NV này sgi đi mt thông đip gii thiu vhình nh tích cc ca DN.
Tính hình >> Tính bt khphân >> Tính khbiến >> Tính không thdtr
2. Đ
C ĐIM CA MARKETING DCH V
Minh chng vt PE (Physical Evidence)
thgây nh hưởng đến hình nh ca DN nếu PE này không được kim
soát tt.
VD: bãi đu xe sàn nhếch nhác đy rác, còn thông tin qung cáo vkỳ ngh
sau khi kỳ nghđã trôi qua, nhm ln/mt thưtín, trang phc NV thiếu gn gàng,
sch s, thiết bhng hóc thông đip xu
qun DN phi quan tâm đến tiu tiết
Tính hình >> Tính bt khphân >> Tính khbiến >> Tính không thdtr
1/9/2020
3
2. Đ
C ĐIM CA MARKETING DCH V
Tính bt khphân (Inseparability)
Hàng hóa bình thường được sn xut, lưu giri bán tiêu th>< sp ca
ngành du lch được sn xut, bán tiêu thcùng mt lúc.
CKH và NV đu cùng 1 phn ca sp.
VD: món ăn thtuyt vi nhưng nếu NV có thái đphc vkém, lơđnh, KH s
không hài lòng vi tri nghim này ca h.
Tính hình >> Tính bt khphân >> Tính khbiến >> Tính không thdtr
2. Đ
C ĐIM CA MARKETING DCH V
Tính bt khphân (Inseparability)
Dch vkhông thtách ri khi người cung cp/ NV tuyến đu + KH
CKH và NV phi cùng hiu được hthng phân phi dch v hcùng 1 phn
ca sp DN hun luyn KH cũng ging tương tnhưNV”. VD: KH Trung
Quc đến dùng ba ti nhà hàng Calibre (KS Palace Sài Gòn) – Khách hiu trước
thc đơn order đúng món ưa thích.
Yêu cu KH hp tác sn xut ra dch v hssdng = “DN la chn, thuê
mướn hun luyn KH”
VD. Fast food restaurant, buffet; airline internet check-in, internet reservation.
Li ích: gia tăng giá tr, KH hóa, và gim thi gian chđi.
nhà qun trqun cNV và KH.
Tính hình >> Tính bt khphân >> Tính khbiến >> Tính không thdtr
2. Đ
C ĐIM CA MARKETING DCH V
Tính khbiến (Variability)
Dch vcác DN cung cp rt khác nhau. Cht lượng phthuc vào: DN, thi gian,
đa đimtính khbiến ca dch v.
Dch vđược cung cp tiêu thđng thi. Biến đng ca cu gây khó khăn cho
vic phân phi cùng mt loi sp trong sut thi gian cu kch trn.
VD: cung cp ra tri giường mi vào mùa đông.
Mc đtiếp xúc cao gia người cung cp dch v KH biu th1 sp phthuc rt
ln vào knăng biu hin ca người cung cp dch vvào thi đim trao đi/cung
cp dch v.
Tính hình >> Tính bt khphân >> Tính khbiến>> Tính không thdtr
2. Đ
C ĐIM CA MARKETING DCH V
Tính khbiến (Variability)
Đti đa hóa doanh thu, DN phi:
Qun khnăng cung cp ca DN
Nm cu dch v.VD: gi phtái/chín
Tính khbiến/ thiếun đnh ca sp là nguyên nhân chính gây nên stht vng ca
KH. Khi tính khbiến mt đi, sp n đnh nhân tchính đquyết đnh sthành
công ca DN.
Tính hình >> Tính bt khphân >> Tính khbiến>> Tính không thdtr
1/9/2020
4
2. Đ
C ĐIM CA MARKETING DCH V
Tính khbiến (Variability)
3 bước giúp DN gim tính khbiến ca sp:
B1: Đu tưtt vào quá trình tuyn dng hun luyn NV. NV được hun luyn tt sbiu
hin 6 đc đim:
Năng lc (competence)
Nhã nhn (courtesy): thân thin, tôn trng chu đáo
DN tín nhim (credibility)
KH tin cy (reliability): phc vkiên đnh chính xác.
Tinh thn trách nhim (responsiveness): phnng nhanh vi yêu cu khó khăn ca KH
Giao tiếp (communication): nlc hiu giao tiếp ràng vi KH
Tính hình >> Tính bt khphân >> Tính khbiến>> Tính không thdtr
2. Đ
C ĐIM CA MARKETING DCH V
B2: Chun hóa quy trình phc vxuyên sut tchc. Xây dng biu đquy trình phc v
đ thđng thi bao quát quy trình, nm được chi tiết (bphn nào tiếp xúc KH), và
minh chng phc vtgóc đnhìn nhn ca KH (KH tri nghim chui quy trình xuyên
sut tlúc thc dy đến lúc đi ng)
Bng cách phng quy trình phc v, nhà qun trhiu được quá trình tìm được li
timn sxy ra khi đi vào thc hin quy trình phc vnày kim soát xóa b
Tính hình >> Tính bt khphân >> Tính khbiến>> Tính không thdtr
2. ĐC ĐIM
CA
MARKETING
DCH V
2. Đ
C ĐIM CA MARKETING DCH V
Tính khbiến (Variability)
B3: Quan sát shài lòng ca KH.
Sdng hthng đóng góp ý kiến , kho sát KH đtìm hiu shài lòng ca KH.
VD: online survey by emails, phone calls (travelocity.com)
Xây dng dliu KH on/off-line nht dliu cung cp thông tin chi tiết nhân ca
KH thân thiết.
Tính hình >> Tính bt khphân >> Tính khbiến>> Tính không thdtr
1/9/2020
5
2. Đ
C ĐIM CA MARKETING DCH V
Tính không thdtr(Perishability)
Dch vkhông thlưu tr.
Tính bt khphân ca dch vbuc DN du lch yêu cu KH đt trước phi trphí
hy dch v. VD.
Tính bt khphân DN gim giá vn đkhó khăn: gim giá mang đến nhiu loi
KH
DN phi cn trng trong vic duy trì hình nh thương hiu vn gim thiu được “hàng tn
kho”
cn chiến lược phương pháp qun trphù hp
Tính hình >> Tính bt khphân >> Tính khbiến >> Tính không thdtr
3. KHÁI NIM QUN TRDCH VTRONG NGÀNH CÔNG
NGHIP KHÁCH SN
Chui giá trdch v
Các loi hình marketing
3. KHÁI NIM QUN TRDCH VTRONG NGÀNH CÔNG
NGHIP KHÁCH SN
Chui giá trdch v:
Trong kinh doanh dch v, tương tác trc tiếp gia KH và NV tuyến đu to ra dch vđược
phc vtương tác tt phthuc vào knăng ca NV và shtrcho NV đó đthành
công, DN phi quan tâm đến KH và NV, hiu được chui giá trdch v-kết ni gia li
ích ca DN và stha mãn ca KH và NV.
Chi giá trnày bao gm 5 mt xích sau:
Cht lượng dch vbên trong (các mi liên h htrcho NV tuyến đu).
Tha mãn các NV phc vnăng sut (NV được tha mãn slàm vic chăm ch trung thành hơn)
Giá trdch vln hơn (làm KH hài lòng trên cmong đi)
Tha mãn KH trung thành
Li ích sphát trin ca DN. VD: Bill Marriott-satisfied employers.
3. KHÁI NIM QUN TRDCH VTRONG NGÀNH CÔNG
NGHIP KHÁCH SN
3 loi hình marketing:
Marketing dch vđòi hi mc đđáp ng cao hơn marketing truyn thng
(marketing đi ngoi - traditional external marketing): kết hp gia marketing đi
ni (internal marketing) marketing tương tác (interactive marketing).