intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng môn Nguyên lý kế toán: Chương 2 - Đối tượng kế toán

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:20

16
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Nguyên lý kế toán: Chương 2 - Đối tượng kế toán" trình bày các nội dung chính về: Khái quát chung về đối tượng kế toán; Tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp; Sự vận động của tài sản trong doanh nghiệp; Các hoạt động của doanh nghiệp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung bài giảng tại đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng môn Nguyên lý kế toán: Chương 2 - Đối tượng kế toán

  1. lOMoARcPSD|16991370 Chương 2 ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN Câu hỏi Để mở cửa hàng bán VPP, đồ lưu niệm thì các bạn cần những cái gì? 2 1 Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen (Kimphuongrio@gmail.com)
  2. lOMoARcPSD|16991370 Nội dung 1. Khái quát chung về đối tượng kế toán 2. Tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp 3. Sự vận động của tài sản trong doanh nghiệp 4. Các hoạt động của doanh nghiệp 3 1. Khái niệm Đối tượng kế toán Là khách thể mà kế TÀI SẢN toán phải thu thập, phản ánh cung cấp thông tin về tình trạng của chúng NGUỒN VỐN SỰ VẬN ĐỘNG CỦA TÀI SẢN 4 2 Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen (Kimphuongrio@gmail.com)
  3. lOMoARcPSD|16991370 2.1 Định nghĩa Tài sản TS là nguồn lực KT do DN kiểm soát, kết quả các sự kiện IASC phát sinh trong quá khứ, đem lại lợi ích trong tương lai TS là các lợi ích kinh tế có thể trong tương lai, thuộc về FASB DN hoặc do DN kiểm soát và là kết quả của các sự kiện hoặc nghiệp vụ đã diễn ra TS được hiểu là nguồn lực do DN kiểm soát và dự tính CMKT đem lại lợi ích kinh tế trong tương lai cho DN Thuộc quyền Đem lại lợi sở hữu hoặc ích cho DN Có giá phí kiểm soát lâu trong tương xác định dài của DN lai 5 2.1. Khái niệm tài sản v Kiểm soát: thể hiện độc quyền khai thác tài sản, không cho phép cá nhân hoặc tổ chức tiếp cận và thu được lợi ích từ việc sử dụng tài sản này. v Ví dụ: - Con đường cho phép tất cả các phương tiện lưu hành Không phải TS của DN - Con đường do DN nâng cấp, được phép lập trạm thu phí, không cho DN khác thu phí trên con đường này TS của DN 3 Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen (Kimphuongrio@gmail.com)
  4. lOMoARcPSD|16991370 2.1. Khái niệm tài sản v Đem lại lợi ích kinh tế: thể hiện Tài sản được kỳ vọng đem lại giá trị tiền tệ thông qua việc sử dụng, cho thuê hoặc bán tài sản. v Ví dụ: - Máy móc hỏng không sử dụng nếu + có thể đem bán phế liệu TS của DN + không thể bán phế liệu không phải TS của DN 2.1. Khái niệm tài sản v Xác định được giá phí: thể hiện Tài sản có thể đo lường một cách đáng tin cậy bằng thước đo tiền tệ. v Ví dụ: - Lòng trung thành của khách hàng không đo lường bằng thước đo tiền tệ không phải TS của DN 4 Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen (Kimphuongrio@gmail.com)
  5. lOMoARcPSD|16991370 Câu hỏi Kế toán có thể ghi nhận: Đội ngũ nhân viên lành nghề, giám đốc giỏi là Tài sản của DN? 9 2.2. Phân loại tài sản 5 Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen (Kimphuongrio@gmail.com)
  6. lOMoARcPSD|16991370 2.2. Phân loại tài sản 2.2. Phân loại tài sản 6 Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen (Kimphuongrio@gmail.com)
  7. lOMoARcPSD|16991370 2.2. Phân loại tài sản 2.2. Phân loại tài sản HTK • NVL cho SX: • CCDC HTK • Hàng hóa chờ tiêu • Thành thụ: phẩm 7 Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen (Kimphuongrio@gmail.com)
  8. lOMoARcPSD|16991370 2.2. Phân loại tài sản Sản phẩm dở dang đang trog quá trình chế biến tạo ra thành phẩm 2.2. Phân loại tài sản Là TS của DN Bị chiếm dụng Đang trong qt thanh toán 8 Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen (Kimphuongrio@gmail.com)
  9. lOMoARcPSD|16991370 2.2. Phân loại tài sản Cổ phiếu, trái phiếu ngắn hạn Các khoản đầu tư ngắn hạn khác 2.2. Phân loại tài sản 9 Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen (Kimphuongrio@gmail.com)
  10. lOMoARcPSD|16991370 2.2. Phân loại tài sản 3. Nguồn vốn của doanh nghiệp 10 Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen (Kimphuongrio@gmail.com)
  11. lOMoARcPSD|16991370 3. Nguồn vốn của doanh nghiệp 3. Nguồn vốn của doanh nghiệp 11 Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen (Kimphuongrio@gmail.com)
  12. lOMoARcPSD|16991370 3.1 Định nghĩa nợ phải trả • Phản ánh nghĩa vụ hiện thời của DN, phát sinh từ các nghiệp vụ, sự kiện trong quá khứ, thanh IASC toán nợ sẽ dẫn tới sự mất đi của các nguồn lực mang lại lợi ích kinh tế của DN • Nợ là sự đánh đổi của các lợi ích kinh tế trong tương lai cho các nghĩa vụ hiện thời của một tổ chức đòi hỏi phải chuyển giao tài sản FASB hay cung cấp dịch vụ cho các tổ chức khác trong tương lai, là kết quả của các nghiệp vụ và sự kiện đã diễn ra trong quá khứ • Nợ phải trả phản ánh nghĩa vụ hiện thời của DN, phát sinh từ các nghiệp vụ, sự kiện trong CMKT quá khứ. Việc thanh toán nợ sẽ dẫn tới sự mất đi các nguồn lực mang lại lợi ích của DN 3.1. Tiêu chuẩn nợ phải trả 12 Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen (Kimphuongrio@gmail.com)
  13. lOMoARcPSD|16991370 3. Nguồn vốn của doanh nghiệp Nợ ngắn hạn: - Vay ngắn hạn - Các khoản phải trả ngắn hạn 3. Nguồn vốn của doanh nghiệp Nợ dài hạn: - Vay dài hạn - Nợ dài hạn 13 Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen (Kimphuongrio@gmail.com)
  14. lOMoARcPSD|16991370 3. Nguồn vốn của doanh nghiệp VCSH phản ánh phần sở hữu còn lại đối với tài sản DN, sau khi đã trừ đi tất cả các khoản nợ của DN 3.2 Định nghĩa Vốn chủ sở hữu • Phản ánh phần sở hữu còn lại đối với tài sản của doanh nghiệp, sau khi đã trừ đi tất cả các IASC khoản nợ của doanh nghiệp • Đầu tư của chủ sở hữu, hình thức đầu tư: tiền, tài sản khác VCSH • Doanh thu phát sinh từ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp tăng • Chủ sở hữu rút vốn VCSH • Phân chia lợi nhuận cho chủ sở hữu • Chi phí phát sinh trong quá trình hoạt động giảm kinh doanh 14 Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen (Kimphuongrio@gmail.com)
  15. lOMoARcPSD|16991370 3. Nguồn vốn của doanh nghiệp Nguồn vốn kinh doanh là nguồn hình thành của các tài sản được sử dụng cho mục đích kinh doanh. 3. Nguồn vốn của doanh nghiệp LN = DT - CP 15 Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen (Kimphuongrio@gmail.com)
  16. lOMoARcPSD|16991370 3. Nguồn vốn của doanh nghiệp - Nguồn vốn chuyên dùng: nguồn hình thành tài sản dùng cho các mục đích nhất định: phát triển SX, khen thưởng, xây dựng cơ bản,… - Nguồn gốc: từ LN của DN 3. Nguồn vốn của doanh nghiệp - Nguồn vốn CSH khác: nguồn hình thành do các nguyên nhân khác quan như chênh lệch tăng giá trị hàng hóa, tỷ giá ngoại tệ 16 Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen (Kimphuongrio@gmail.com)
  17. lOMoARcPSD|16991370 3. Nguồn vốn của doanh nghiệp - Nguồn kinh phí: nguồn vốn do Nhà nước cấp, sử dụng cho mục đích nhất định như: chi sự nghiệp, nghiên cứu, thí nghiệm,… 4. Đẳng thức kế toán Tổng Tài sản = Tổng Nguồn vốn Tổng Tài sản = Tổng nợ + VCSH VCSH = Tổng Tài sản - Tổng nợ TS = Tổng Nợ + VCSH - Rút vốn + DThu - C.Phí 17 Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen (Kimphuongrio@gmail.com)
  18. lOMoARcPSD|16991370 4. Đẳng thức kế toán Tổng Tài sản = Tổng Nguồn vốn Tổng Tài sản = Tổng nợ + VCSH VCSH = Tổng Tài sản - Tổng nợ TS = Tổng Nợ + VCSH - Rút vốn + DThu - C.Phí 5. Sự vận động của tài sản trong DN 36 18 Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen (Kimphuongrio@gmail.com)
  19. lOMoARcPSD|16991370 6. CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP Mục tiêu Hoạt động Lợi nhuận Tính thanh khoản BÀI TẬP VẬN DỤNG Hãy phân loại các khoản mục sau là Tài sản, nợ phải trả hay vốn chủ sở hữu? u Máy móc thiết bị: u Hàng hóa: 20.000 50.000 u Vốn góp của chủ sở u Vay ngắn hạn: 10.000 hữu: 42.000 u Phải trả cho người u Lợi nhuận sau thuế bán: 25.000 chưa phân phối: 15.000 u Nguyên vật liệu tồn kho: 7.000 u Tiền tại quỹ: 15.000 38 19 Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen (Kimphuongrio@gmail.com)
  20. lOMoARcPSD|16991370 BÀI TẬP VẬN DỤNG Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền Tài sản ngắn hạn Nợ phải trả Tài sản dài hạn Vốn chủ sở hữu Tổng tài sản Tổng nguồn vốn 39 20 Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen (Kimphuongrio@gmail.com)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2