Bài giảng Nhập môn ngành Kế toán - Chương 4
lượt xem 7
download
Bài giảng Nhập môn ngành Kế toán - Chương 4 trình bày các nội dung chính sau: Môi trường hoạt động ngành kế toán: đạo đức nghề nghiệp kế toán - kiểm toán, một số tổ chức liên quan đến nghề nghiệp kế toán.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Nhập môn ngành Kế toán - Chương 4
- 6/28/2019 CHƯƠNG 4 ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN Một số tổ chức liên 4.1 quan đến nghề nghiệp CHƯƠNG 4 CẤU Môi trường pháp lý TRÚC 4.2 MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG ngành Kế toán NGÀNH KẾ TOÁN 4.3 Đạo đức nghề nghiệp ngành kế toán 2 TÀI LIỆU HỌC TẬP 4.1. MỘT SỐ TỔ CHỨC LIÊN QUAN ĐẾN NGHỀ NGHIỆP KẾ TOÁN 1. LUẬT KẾ TOÁN số 88/2015/QH13 ngày 20.11.2015; 2. LUẬT KIỂM TOÁN ĐỘC LẬPsố 67/2011/QH12 ;… 4.1.1 Các cơ quan chức năng 2. THÔNG TƯ 70/2015/TT-BTC ngày 08.05.2015 BAN HÀNH CHUẨN MỰC ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN 3. NGHỊ ĐINH 84/2016/NĐ-CP ngày 01.07.2016 4.1 4.1.2 Các tổ chức nghề nghiệp KT Ban hành về tiêu chuẩn, điều kiện đối với kiểm toán viên hành nghề, tổ chức kiểm toán;…. 4. TÀI LIỆU KHÁC 4.1.3 Các tổ chức đào tạo Giáo trình Tâm lý học, Tạp chí chuyên ngành, Đắc nhân tâm, Văn hóa công ty,... 3 4 1
- 6/28/2019 4.1.1. CÁC CƠ QUAN CHỨC NĂNG 4.1.1. CÁC CƠ QUAN CHỨC NĂNG Bộ Tài chính: là cơ quan của Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ vCơ quan thuế: nghĩa Việt Nam thực hiện chức năng quản lý nhà nước vềtài chính, - Thực hiện chức năng tham mưu, giúp Bộ Tài chính ngân sách nhà nước, thuế, phí, lệ phí và thu khác của ngân sách nhà nước, dự trữ quốc gia, các quỹ tài chính nhà nước, đầu tư tài quản lý nhà nước về các khoản thu nội địa trong phạm chính, tài chính doanh nghiệp và hoạt động dịch vụ tài chính (gọi vi cả nước, bao gồm: thuế, phí và các khoản thu khác chung là lĩnh vực tài chính - ngân sách),hải quan, kế toán, kiểm của ngân sách Nhà nước (thuế); tổ chức quản lý thuế toán độc lập và giá cả trong phạm vi cả nước; quản lý nhà nước các theo quy định của pháp luật dịch vụ công trong lĩnh vực tài chính - ngân sách, hải quan, kế toán, - Tổ chức quản lý thuế theo quy định của phápluật; kiểm toán độc lập và giá cả; thực hiện đại diện chủ sở hữu phầnvốn của nhà nước tại doanh nghiệp theo quy định của pháp luật vCơ quan thống kê v… 5 6 4.1.2. CÁC TỔ CHỨC NGHỀ NGHIỆP • Hội Kế toán TP. Hồ Chí Minh, thuộc Hội Kế toán và Kiểm toán Việt Nam • Tổ chức nghề nghiệp – xã hội của nghề nghiệp kế toán tại TPHCM • http://www.vaa-hcmc.org.vn 8 2
- 6/28/2019 • Hội Kế toán viên công chứng Anh quốc • Hội Kiểm toán viên hành nghề Việt Nam, thuộc (Association of Chartered Certified Accountants) Hội Kế toán và Kiểm toán Việt Nam • Được thành lập năm 1904, đã mang đến cho • Quản lý các kiểm toán viên hành nghề tại Việt giới chuyên môn ngành kế toán, tài chính và kiểm Nam toán một chương trình chuyên nghiệp được công nhận giá trị toàn cầu. • http://www.vacpa.org.vn • http://www.accaglobal.com 9 10 ICAEW ACA là một trong những chương trình CPA là cụm từ viết tắt của Certified Public học tập và phát triển nghề nghiệp chuyên nghiệp Accountants; nhất hiện có, được công nhận rộng rãi trong giới Chứng chỉ CPA Việt Nam là 1 chứng chỉ hành kế toán, tài chính và kiểm toán trên khắp thế giới. nghề . Chỉ khi bạn sở hữu chứng chỉ CPA Việt ICAEW ACA được thành lập theo Hiến chương Nam ( hay còn gọi là chứng chỉ kiểm toán viên) Hoàng gia năm 1818. Hiện đang có 140.000 thì bạn mới trở thành 1 kiểm toán viên còn trước thành viên có trụ sở tại 165 quốc gia khác nhau. đó bạn sẽ được gọi là trợ lý kiểm toán viên. 11 12 3
- 6/28/2019 4.1.3. CÁC TỔ CHỨC ĐÀO TẠO Tại Việt Nam, các trường Đại học, Cao đẳng tham gia đào tạo lĩnh vực Kế toán-Kiểm toán như: CIMA (Chartered Institute of Management Accountants) – Hiệp hội Kế toán quản trị công vMiền Bắc: Trường ĐH Kinh tế Quốc dân Hà Nội; chứng Anh quốc được thành lập năm 1919, hiện Học viện Tài chính; Học viện Ngân hàng; ĐH Thương nay có hơn 227.000 hội viên và học viên trên 179 mại; …. quốc gia trên toàn cầu. v Miền Trung: Trường ĐH Kinh tế Đà Nẵng; ĐH Quy Bằng CIMA được công nhận rộng rãi trên toàn Nhơn; ĐH Phạm Văn Đồng; … cầu về quản trị tài chính và quản trị chiến lược. vMiền Nam: Trường ĐH Ngân hàng TP HCM; Đại học Bằng CIMA cung cấp cho người học kiến thức Kinh tế TP HCM; Đại học Mở, ĐH Công nghiệp; Cao mang tính thực tế cao giúp họ thành công trong đẳng Kinh tế đối ngoại; … các vị trí quản lý. 13 14 4.2. MÔI TRƯỜNG PHÁP LÝ NGÀNH KẾ TOÁN 4.2. MÔI TRƯỜNG PHÁP LÝ NGÀNH KẾ TOÁN - Hệ thống chuẩn mực kế toán: quy định và Môi trường pháp lý của kế toán gồm những nhân tố ảnh hưởng rất nhiều đến hướng dẫn các nguyên tắc, nội dung, công tác kế toán, đảm bảo cho hoạt động phương pháp và thủ tục chung nhất làm cơ của kế toán thực hiện đúng phápluật, đó là: sở ghi chép kế toán và lập BCTC; nhằm đạt - Luật Kế toán: Là văn bản pháp lý cao được sự đánh giá trung thực, hợp lý, khách nhất về kế toán, quy định những vấn đề quan về thực trạng tài chính và kết quả kinh mang tính nguyên tắc và làm cơ sở nến doanh của doanh nghiệp; - Chế độ kế toán: hướng dẫn cụ thể phương tảng xây dựng Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán; pháp ghi chép chứng từ, tài khoản, sổ kế toán và báo cáo tài chính 15 16 4
- 6/28/2019 4.2. MÔI TRƯỜNG PHÁP LÝ NGÀNH KẾ TOÁN 4.3. ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP NGÀNH KẾ TOÁN KHÁI NIỆM ü Xây dựng các tiêu chuẩn về chuyên Theo từ điển Tiếng Việt: Đạo đức là một từ Hán Việt, được dùng từ xa xưa để chỉ một thành tố trong tính cách và giá trị của một con môn, đạo đức; người. - Đức là mức độ 70tập trung của Đạoở một con người. Nói theo ngôn ü Cập nhật kiến thức cho thành viên; từ ngày nay Đức là trình độ năng lực nắm vững và vận dụng quy luật. Trình30 độ cao bao nhiêu thì Đức dày bấy nhiêu. ü Giám sát về đạo đức; - Khi nói một người có đạo đức là ý nói người đó có sựrèn luyện thực hành các lời răn dạy về đạo đức, sống chuẩn mực và có nét ü Nghiên cứu phát triển kiến thức và kỹ đẹp trong đời sống và tâm hồn. - Đạo đức là một phương thức điều chỉnh hành vicủa con người. năng nghề nghiệp - Đạo đức là một hệ thống các giá trị. 17 18 4.3.1. KHÁI NIỆM 4.3.1. KHÁI NIỆM Theo quan điểm của Tâm lý học: Đạo đức là hệ thống quy Vậy Cấu trúc đạo đức: tắc, chuẩn mực xã hội mà nhờ đó con người tự nguyện điều - Ý thức đạo đức chỉnh hành vi của mình cho phù hợp với lợi ích của cộng - Thực tiễn đạo đức đồng, xã hội. 70 - Quan hệ đạo đức Theo quan điểm Triết học: Đạo đức thuộc hình thái ý thức xã 50 Ý thức đạo đức, thực tiễn đạo đức và quan hệ đạo đức là hội, là tập hợp những nguyên tắc, quy tắc nhằm điều chỉnh 30 và đánh giá cách ứng xử của con người trong quan hệ với những yếu tố tạo nên cấu trúc đạo đức. Mỗi yếu tố không nhau, với xã hội,với tự nhiên trong hiện tại hoặc quá khứ cũng tồn tại độc lập, mà liên hệ tác động nhau, tạo nên sự vận 2003 2004 2005 2006 như tương lai chúng được thực hiện bởi niềm tin cá nhân, động, phát triển và chuyển hóa bên trong của hệ thống bởi truyền thống và sức mạnh của dư luận xãhội đạo đức. 19 20 5
- 6/28/2019 4.3.1. KHÁI NIỆM CÂU HỎI THẢO LUẬN: Xuất phát từ khái niệm trên sẽ có một số phạm trù Theo bạn, những nhận định dưới đây là Đúng hay Sai? đạo đức liên quan: - Nghĩa vụ là trách nhiệm của cá nhân (Có hai loại nghĩa 1. Đạo đức là bài học suốt đời về sự tựlập. vụ cơ bản là nghĩa vụ đạo đức và nghĩa vụ pháplý) 2. Đạo đức không đánh giá bằng điểmsố. 70 70 - Lương tâm là ý thức trách nhiệm và tình cảm đạo đức 3. Đạo đức được thể hiện bằng ý thức “tuân thủ kỷ luật” của cá nhân về sự tự đánh giá những hành vi, cách cư tuyệt 30 đối. xử của mình trong đời sống xã hội. - Thiện và Ác cũng là phạm trù cơ bản làm thước đo đời 4. Đạo đức chính là sự quan tâm đến người khác. 2003 2004 2005 2006 sống đạo đức của con người. 5. ĐạoChart đứcTitle được biểu hiện qua hành vi. in here 21 22 4.3.1. KHÁI NIỆM Cho tình huống sau đây: Một người thấy người đi đường nhìn thấy một cái Kết luận: ví bị rơi dưới đất (trong ví có thể có ít hoặc rất - Đạo đức là một cách gọi các hành xử xã hội nhiều tiền). Yêu cầu: 70 chỉ được tạo bởi các phản ứng vô thức,vô - Theo 30 bạn người đi đường sẽ làm gì? ngã; - Với mỗi hành vi ra quyết định của người đi - Đạo đức vừa có tính đa dạng và uyển đường bạn hãy phân tích quan điểm về “đạo 2003 2004 2005 2006 chuyển, vừa có tính bất biến tương đối. đức” của họ. Chart Title in here 23 24 6
- 6/28/2019 4.3.1. KHÁI NIỆM 4.3.1. KHÁI NIỆM Thảo luận về nhận định sau: Những nguyên tắc rèn luyện đạo đức: Theo một khảo sát được thực hiện bởi tổ - Nguyên tắc thứ nhất: Muốn có đạo đức trước hết chức ACFE (Association of Certified Fraud Examiners),suy thoái kinh tế đã gián tiếp làm gia tăng hành vi sai phạm, lừa nói phải đi đôi70với làm và luôn nêu gương về đạo đức. đảo và gian lận 70 trong nội bộ doanh nghiệp. Tại Việt Nam, hiện - Nguyên tắc thứ hai: Để rèn luyện đạo đức là xây đi chưa có một báo cáo hay thống kê đầy đủ nào đánh giá về 30 đạo đức nghề nghiệp trong công ty, nhưng nếu nhìn vào đánh đôi với chống. giá chỉ số đánh giá tham nhũng do Tổ chức Minh bạch Quốc - Nguyên tắc thứ ba: Phải tu dưỡng đạo đức suốt đời tế đưa ra trong những năm gần đây, Việt Nam nằm trong Chart Title in here nhóm nước đáng báo động về đạo đức nghề nghiệp trên thế giới 25 26 4.3.1. KHÁI NIỆM 4.3.1. KHÁI NIỆM - Đặc điểm nổi bật của nghề kế toán, kiểm toán là việc chấp Câu hỏi: nhận trách nhiệm vì lợi ích của công chúng. Do vậy, trách nhiệm của kế toán viên, kiểm toán viên chuyên nghiệp không Bạn hãy cho biết đạo đức nghề nghiệp kế toán chỉ dừng lại ở việc đáp ứng các nhu cầu của khách hàng đơn – kiểm toán được thể hiện ở những văn bản lẻ hoặc doanh nghiệp nơi kế toán viên, kiểm toán viên chuyên nghiệp làm việc mà còn phải nắm được và tuân thủ các quy pháp lý nào? định nghề nghiệp. - Do đó, Đạo đức nghề nghiệp kế toán, kiểm toánlà những quy định và hướng dẫn về nguyên tắc, nội dungáp dụng các tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp được thể hiện trong Chuẩn mực. 27 28 7
- 6/28/2019 4.3.1. KHÁI NIỆM 4.3.2. CÁC NGUYÊN TẮC ĐẠO ĐỨC CƠ BẢN CỦA NGHỀ NGHIỆP KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN Tiêu chuẩn người làm kế toán Vậy Đạo đức nghề nghiệp Kế toán – Kiểm toán: - Có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp, trung thực, liêm khiết, có ý • Trung thực thức chấp hành pháp luật; - Có trình độ chuyên 70 môn, nghiệp vụ về kế toán. • Khách quan Quyền người làm kế toán • Thận trọng 30 lập về chuyên môn, nghiệp vụ kế toán. - Độc • Bảo mật Trách nhiệm: 2003 2004 2005 2006 - Tuân thủ các quy định của pháp luật về kế toán; • Đảm bảo năng lực chuyên môn Chart Title in here - Thực hiện các công việc được phân công; • Độc lập (áp dụng cho kiểm toán) - Chịu trách nhiệm về chuyên môn, nghiệp vụ của mình. 29 30 4.3.2. CÁC NGUYÊN TẮC ĐẠO ĐỨC CƠ BẢN CỦA 4.3.2. CÁC NGUYÊN TẮC ĐẠO ĐỨC CƠ BẢN CỦA NGHỀ NGHIỆP KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN NGHỀ NGHIỆP KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN a.Tính chính trực a. Tính chính trực Kế toán viên, kiểm toán viên chuyên nghiệp không được để bị Nguyên tắc về tính chính trực yêu cầu tất cả kế toán viên, gắn tên với các báo cáo, tờ khai, thông báo hoặc các thông kiểm toán viên chuyên nghiệp phải thẳng thắn và trung 70 tin khác mà họ 70 cho rằng các thông tin đó: thực trong tất cả các mối quan hệ chuyên môn và kinh (a) Có sai sót trọng yếu hoặc gây hiểu nhầm; doanh. 30 30 (b) Được đưa ra một cách thiếu thận trọng; hoặc Tính chính trực cũng yêu cầu việc hành xử một cách 2003 2004 2005 2006 (c)2003 Bỏ sót hoặc2005 2004 che đậy 2006 những thông tin cần thiết mà việc bỏ công Chart bằngTitle vàinđáng here tin cậy. sót hoặc che Chart đậy Title in đó herecó thể dẫn tới việc thông tin bị hiểu nhầm. 31 32 8
- 6/28/2019 4.3.2. CÁC NGUYÊN TẮC ĐẠO ĐỨC CƠ BẢN CỦA 4.2. CÁC NGUYÊN TẮC ĐẠO ĐỨC CƠ BẢN CỦA NGHỀ NGHIỆP KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN NGHỀ NGHIỆP KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN c. Năng lực chuyên môn và Tính thận trọng b. Tính khách quan Nguyên tắc về tính thận trọng yêu cầu tất cả kế toán viên, Nguyên tắc về tính khách quan yêu cầu tất cả kế toán kiểm toán viên chuyên nghiệp phải: Hành động thận trọng viên, kiểm toán viên chuyên nghiệp không để sự thiên 70 theo các quy định 70 tại chuẩn mực nghề nghiệp và kỹ thuật phù vị, xung đột lợi ích hoặc ảnh hưởng không hợp lý hợp khi cung cấp các hoạt động hoặc dịch vụ chuyên môn. 30 30 của những đối tượng khác chi phối các xét đoán Sự thận trọng bao gồm trách nhiệm hành động phù hợp với chuyên 2003 môn2005 2004 hay kinh 2006 doanh của mình. các yêu 2004 2003 cầu của 2005công việc một cách cẩn thận, kỹ lưỡng và kịp 2006 Chart Title in here thời. Chart Title in here 33 34 4.2. CÁC NGUYÊN TẮC ĐẠO ĐỨC CƠ BẢN CỦA 4.2. CÁC NGUYÊN TẮC ĐẠO ĐỨC CƠ BẢN CỦA NGHỀ NGHIỆP KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN NGHỀ NGHIỆP KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN c. Năng lực chuyên môn và Tính thận trọng d. Tính bảo mật Nguyên tắc về năng lực chuyên môn yêu cầu tất cả kế toán viên, Nguyên tắc về tính bảo mật yêu cầu kế toán viên, kiểm toán viên chuyên kiểm toán viên chuyên nghiệp phải: nghiệp không được: (a) Duy trì kiến70 thức và kỹ năng chuyên môn ở mức cần thiết để (a) Tiết lộ các thông tin có được từ mối quan hệ chuyên môn và kinh 70 doanh ra ngoài doanh nghiệp kế toán, kiểm toán hay doanh nghiệp, tổ đảm bảo cung cấp dịch vụ chuyên môn đạt chất lượng cho khách chức nơi họ làm việc khi chưa có sự đồng ý của người có thẩm quyền, hàng 30 hoặc chủ doanh nghiệp; 30 trừ khi có quyền hoặc nghĩa vụ phải công bố theo quy định của pháp luật Năng lực chuyên môn được hình thành thông qua 2 giai đoạn: 2003 2004 2005 2006 hoặc 2003hướng 2004dẫn2005 của tổ 2006 chức nghề nghiệp; (a) Đạt được năng lực chuyên môn; Chart Title in here (b) Sử Chart dụng Title những thông tin mật có được từ mối quan hệ chuyên môn in here (b) Duy trì năng lực chuyên môn. và kinh doanh để phục vụ lợi ích cá nhân hay lợi ích của bên thứ ba. 35 36 9
- 6/28/2019 4.2. CÁC NGUYÊN TẮC ĐẠO ĐỨC CƠ BẢN CỦA 4.2. CÁC NGUYÊN TẮC ĐẠO ĐỨC CƠ BẢN CỦA NGHỀ NGHIỆP KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN NGHỀ NGHIỆP KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN d. Tính bảo mật Khi quyết định có nên cung cấp thông tin mật hay không, kế toán viên, Một số nguy cơ ảnh hưởng tới việc tuân thủ các nguyên tắc kiểm toán viên chuyên nghiệp cần xem xét các vấn đề sau: đạo đức cơ bản của kế toán viên, kiểm toán viên (1) Liệu quyền lợi của các bên, bao gồm cả bên thứ ba mà quyền lợi của họ có thể bị ảnh hưởng, có bị tổn hại hay không nếu khách hàng hoặc chủ (a) Nguy cơ do tư lợi doanh nghiệp đồng ý để kế toán viên, kiểm toán viên chuyên nghiệp cung cấp thông tin; 70 (b) Nguy cơ70tự kiểm tra (2) Liệu kế toán viên, kiểm toán viên chuyên nghiệp có biết và có chứng cứ rõ ràng, trong điều kiện thực tế cho phép về các thông tin liên quan hay (c) Nguy cơ về sự bào chữa không.30 Khi không có chứng cứ rõ ràng cho các sự kiện, không có đầy đủ 30 thông tin hoặc không có đủ bằng chứng cho các kết luận, kế toán viên, (d) Nguy cơ từ sự quen thuộc kiểm toán viên chuyên nghiệp phải sử dụng xét đoán chuyên môn để 2003 hình xác định 2004 thức2005 2006thông tin, nếu quyết định cung cấp; cung cấp (e) Nguy 2003 2004 cơ bị đe2006 2005 dọa (3) CáchChart thức Title cônginbố thông tin phù hợp và đối tượng tiếp nhận thông tin here Chart Title in here đó; (4) Liệu đối tượng tiếp nhận thông tin có phải là đối tượng phù hợp không 37 38 BÀI TẬP Câu hỏi: Bạn hãy nhận diện những nguy cơ ảnh hưởng đến đạo đức nghề nghiệp kế toán, kiểm toán trong trường hợp sau: 1. Trình bày những tiêu chuẩn cơ bản của người hành nghề kế 1. Doanh nghiệp kế toán, kiểm toán quá phụ thuộc vào phí dịch vụ toán, kiểm toán? Cho ví dụ minh họa? từ khách hàng; 2. Doanh nghiệp kiểm toán cung cấp dịch vụ đảm bảo trên cơ sở 2. Tại sao người hành nghề kế toán, kiểm toán Việt nam phải có thỏa thuận70về phí tiềm tàng 70 thực hiện các tiêu chí trong Thông tư 70/2015BTC và Luật 3. Doanh nghiệp kiểm toán đồng thời thực hiện dịch vụ khác cho khách hàng sử dụng dịch vụ đảm bảo Kế tóan số 88/2015/QH13? 30 30 4. Doanh nghiệp kiểm toán giúp quảng bá các loại cổ phiếu của 3. Bạn hãy trình bày những tình huống vi phạm nguyên tắc cơ khách hàng kiểm toán 5. 2003 Kế toán2004viên, kiểm2006 2005 toán viên hành nghề nhận quà biếu hoặc bản về 2003 đạo 2005 2004 đức nghề 2006 nghiệp kế toán – kiểm toán? nhận sự ưu đãi từ khách hàng Chart Title in here 6. Doanh nghiệp kế toán, kiểm toán bị áp lực giảm phạm vi công Chart Title in here việc một cách không hợp lý nhằm giảm phí 39 40 10
- 6/28/2019 CHỦ ĐỀ TIỂU LUẬN (gợi ý) 1. Anh (chị) hãy bình luận nhận định dưới đây: Đạo đức nghề nghiệp là những hướng dẫn giúp các thành viên hành nghề ứng xử một cách trung 70 thực nhằm đạt được sự tin cậy của xã hội. 2. 30 Anh (chị) hãy bình luận nhận định dưới đây: Cách mạng công nghiệp 4.0 đặt ra những cơ hội 2003 2004 và 2005thách 2006 thức cho nghề kế toán – kiểmCharttoán. Title in here 41 11
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Thuế nhà nước - ThS. Hoàng T.Ngọc Nghiêm
10 p | 108 | 11
-
Bài giảng Nhập môn ngành Kế toán - Chương 2
13 p | 48 | 8
-
Bài giảng Nhập môn ngành Kế toán: Chương 3 - Đại học Ngân hàng TP.HCM
6 p | 56 | 8
-
Bài giảng Nhập môn ngành Kế toán - Chương 3
6 p | 57 | 7
-
Bài giảng Nhập môn ngành Kế toán - Chương 1
8 p | 200 | 7
-
Bài giảng Nhập môn ngành Kế toán: Chương 4 - Đại học Ngân hàng TP.HCM
11 p | 60 | 5
-
Bài giảng Nhập môn ngành Kế toán: Chương 2 - Đại học Ngân hàng TP.HCM
13 p | 40 | 5
-
Bài giảng Nhập môn ngành Kế toán: Chương 1 - Đại học Ngân hàng TP.HCM
8 p | 39 | 5
-
Đổi mới nội dung và phương pháp giảng dạy môn học Kế toán tài chính tại các trường đại học Việt Nam trong xu thế hội nhập quốc tế
10 p | 14 | 4
-
Giải pháp khơi dậy niềm đam mê trong học tập và nghiên cứu môn Nhập môn Công nghệ thông tin của sinh viên khối ngành kinh tế
5 p | 50 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn