intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Nhiễm khuẩn LTQĐTD (STI) và các hội chứng (Sexually Transmitted Infection) - BS.ThS. Huỳnh Thị Hồng Hằng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:81

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Nhiễm khuẩn LTQĐTD (STI) và các hội chứng (Sexually Transmitted Infection) do BS.ThS. Huỳnh Thị Hồng Hằng biên soạn với mục tiêu: Trình bày được các NKLTQĐTD, cách khám LS và tư vấn cho bệnh nhân; Trình bày được H/C loét sinh dục; Trình bày được H/C tiết dịch niệu đạo; Trình bày được H/C tiết dịch âm đạo. Trình bày được H/C sùi sinh dục; Trình bày được H/C sưng hạch bẹn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Nhiễm khuẩn LTQĐTD (STI) và các hội chứng (Sexually Transmitted Infection) - BS.ThS. Huỳnh Thị Hồng Hằng

  1. NHIỄM KHUẨN LTQĐTD (STI) VÀ CÁC HỘI CHỨNG (Sexually Transmitted Infection) BS.ThS. Huỳnh Thị Hồng Hằng Bộ môn Da Liễu
  2. MỤC TIÊU  Trình bày được các NKLTQĐTD, cách khám LS và tư vấn cho bệnh nhân.  Trình bày được H/C loét sinh dục.  Trình bày được H/C tiết dịch niệu đạo.  Trình bày được H/C tiết dịch âm đạo.  Trình bày được H/C sùi sinh dục.  Trình bày được H/C sưng hạch bẹn.
  3. ĐẠI CƯƠNG  STI lây truyền chủ yếu qua đường tình dục.  Nhiễm khuẩn nội sinh: nấm men.  Nhiễm khuẩn do thủ thuật y tế.  Điều trị STI phải điều trị cho cả bạn tình.  Quản lý STI cần có sự hợp tác của người bệnh và cán bộ y tế.  Phòng bệnh và tư vấn cho hành vi tình dục an toàn là rất cần thiết.
  4. HƯỚNG DẪN CHUNG  Khai thác tiền sử và bệnh sử.  Khám lâm sàng.  Nguyên tắc và điều kiện  Khám bệnh  Khám bệnh nhân nữ.  Khám toàn thân.  Khám bộ phận sinh dục ngoài.  Khám trong  Khám bệnh nhân nam.  Khám toàn thân.  Khám dương vật.  Khám bìu.  Khám hậu môn.
  5. HƯỚNG DẪN CHUNG  Đánh giá nguy cơ STI.  Xét nghiệm HIV.  Tư vấn.  Thông tin và tư vấn về STI  Sử dụng bao cao su.  Thông báo bạn tình.
  6. H/C LOÉT SINH DỤC  Nguyên nhân phổ biến nhất gây loét sinh dục ở Việt Nam là:  Herpes Simplex Virus (HSV)  Giang mai  Các STI khác gây loét ít phổ biến là:  Hạ cam, u hạt vùng bẹn, hột xoài
  7. H/C LOÉT SINH DỤC  Tiếp cận chẩn đoán và điều trị tại Việt Nam Thăm khám lần đầu:  khai thác tiền sử, xác định loét khi thăm khám  Xét nghiệm giang mai (VDRL hoặc RPR)  Điều trị herpes khám lần 2 sau 7-10ngày  Đánh giá đáp ứng điều trị  Điều trị giang mai nếu xét nghiệm dương tính  Nếu không đáp ứng và giang mai âm tính, chuyển khám bác sĩ chuyên khoa da liễu.
  8. HERPES SIMPLEX VIRUS (HSV) HERPES SIMPLEX VIRUS HSV ở người nhễm HIV
  9. HERPES SIMPLEX VIRUS (HSV)
  10. HERPES SIMPLEX VIRUS (HSV)
  11. HERPES SIMPLEX VIRUS (HSV)
  12. HERPES SIMPLEX VIRUS (HSV)
  13. HERPES SIMPLEX VIRUS (HSV)
  14. HERPES SIMPLEX VIRUS (HSV)
  15. HERPES SIMPLEX VIRUS (HSV) Điều trị: Tiên phát: Acyclovir 200 mg X 5 lần/ngày x 7 ngày Acyclovir 400 mg X 3lần/ngày x 7 ngày Valaciclovir 1g X 2lần/ngày x 7ngày Famciclovir 250 mg X 3lần/ngày x 7 ngày Tái phát: Acyclovir 200 mg X 5 lần/ngày x 5 ngày Acyclovir 400 mg X 3lần/ngày x 5 ngày Valaciclovir 1g X 1lần/ngày x 5 ngày Famciclovir 125 mg X 2lần/ngày x 5 ngày Toàn phát herpes nặng ở bệnh nhân AIDS: Acyclovir 400 mg X 5lần/ngày x 14 - 21 ngày Acyclovir 5-10 mg/kg tĩnh mạch mỗi 8giờ x 5 -7 ngày.
  16. HERPES SIMPLEX VIRUS (HSV)  Duy trì điều trị hàng ngày phòng tái phát herpes sinh dục  Áp dụng cho BN tái phát nhiều lần (> 5 - 6 lần/năm)  Giảm tần suất tái phát tới 75%  Không tìm thấy kháng thuốc Acyclovir ở những BN HIV + nhiễm HSV  Liều: Acyclovir 400 mg X 2lần/ngày kéo dài
  17. GIANG MAI CHANCRE GIANG MAI
  18. GIANG MAI
  19. GIANG MAI BAN GIANG MAI
  20. GIANG MAI
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2