Pre and Probiotics
Pre and Probiotics
Probiotic là gì?
Probiotic là gì?
ả
ả ủ
ủ
ế
ế ằ
ằ
ưở
ẩ
“…“…là ch ph m nh h
là ch ph m nh h
ẩ
ưở
ệ
ng c i thi n cân b ng đ
ệ
ng c i thi n cân b ng đ
ế
ế
ề
ề ự
ự
ố
ố ậ
ợ
ế
ợ
i cho v t ch theo
ậ
ế
ng có l
i cho v t ch theo
ng có l
ạ ừ
ộ
ườ
ả
ướ
ng ru t, và lo i tr các y u
h
ạ ừ
ộ
ườ
ả
ướ
ng ru t, và lo i tr các y u
h
ấ
ấ
ố ấ ợ
ấ
ấ
i đ n s tiêu hóa h p thu các ch t dinh dinh
b t l
t
ố ấ ợ
b t l
t
i đ n s tiêu hóa h p thu các ch t dinh dinh
ưỡ
d
ưỡ
d ng truy n th ng.” – (Fuller, 1992)
ng truy n th ng.” – (Fuller, 1992)
“…
ữ
ữ ỏ
ỏ ượ
ượ
ứ
ứ
i cho s c kh e đ
i cho s c kh e đ
ấ
ấ ườ
ườ ưỡ
ưỡ c
c
ng
ng
ậ ố
ậ ố
ệ
ệ
ứ
ứ ề
ề ố
ố ợ
“… là nh ng vi sinh v t s ng có l
ợ
là nh ng vi sinh v t s ng có l
ớ
ng mi ng cùng v i các ch t dinh d
ăn vào qua đ
ớ
ng mi ng cùng v i các ch t dinh d
ăn vào qua đ
truy n th ng trong th c ăn” – (Zayed & Roos, 2003)
truy n th ng trong th c ăn” – (Zayed & Roos, 2003)
Vi khuẩn probiotic có hai dạng
Vi khuẩn probiotic có hai dạng
dạng bào tử và dạng sinh dưỡng
dạng bào tử và dạng sinh dưỡng
ạ
ạ ử
ử D ng bào t
D ng bào t
ử ị ượ
ử ị ượ
ch u đ
ch u đ
ạ
ạ
D ng bào t
D ng bào t
ệ ộ
ệ ộ
Nhi
Nhi c
c
t đ cao khi ép viên
t đ cao khi ép viên
ạ
ạ
ưỡ
ưỡ
ễ ế
ễ ế
D ng sinh d
D ng sinh d
ng d ch t
ng d ch t
ế ế
ế ế
trong quá trình ch bi n gia nhi
trong quá trình ch bi n gia nhi
ệ
ệ
t
t
33
ạ ưỡ D ng sinh d ng
ơ ế
ơ ế
ộ
ộ
ả
ả
C ch tác đ ng cu Probiotic
C ch tác đ ng cu Probiotic
3
5
1
acid h uữ cơ
Enzymes N
ườ
ườ
ơ
ơ
4
ữ ơ
ữ ơ
2
ị
ị
ụ ộ
ụ ộ
ộ
ồ
ả
N y ch i trong đ
ồ
ộ
ả
N y ch i trong đ
ng ru t
ng ru t
ọ
ả
ệ
ọ
ả
ệ
hi u qu hàng rào sinh h c
hi u qu hàng rào sinh h c
ấ
ườ
Tăng c
ườ
ấ
Tăng c
ng tái h p thu Nit
ng tái h p thu Nit
ấ
ả
S n xu t các enzyme
ấ
ả
S n xu t các enzyme
ấ
ả
ấ
ả
S n xu t các acid h u c
S n xu t các acid h u c
ễ
Kích thích mi n d ch c c b
ễ
Kích thích mi n d ch c c b
ạ ộ
ạ ộ
ủ
ủ
ế
ế
ơ
ơ
C ch ho t đ ng tìm năng c a Probiotics
C ch ho t đ ng tìm năng c a Probiotics
ệ Ứ ế ự ủ
c ch s bám dính c a vi khu n gây b nh.
ấ
ặ .
ấ ự ẩ
ễ ặ ệ ớ ổ ứ ẩ
1.
ấ
ể
ự ả
2. Kích thích s s n xu t kháng th .
ẩ
ữ
ấ
ố
ợ
3. S n xu t ra nh ng h p ch t ch ng khu n.
ộ ố
ộ ố
ổ
ho c các receptor đ c t
4. Bi n đ i các đ c t
ệ
ẩ
ớ
ưỡ
ng v i vi khu n gây b nh.
5. C nh tranh dinh d
ệ
ể ủ
6. Gi m th p s di chuy n c a vi khu n gây b nh.
7. Ch ng viêm nhi m (Antiinflammatory) đ c bi t v i t ch c
ạ ộ
ư ả
ế
ạ
ả
ố
ế
bào niêm m c ru t (epithelium).
t
Ứ ế ế
c ch t bào ung th , nh t là ung th k t tràng.
ư ế
ể ả ấ ấ
8.
9. Tùy theo loài vi sinh trong probiotic, có th làm gi m th p
ượ l ng cholesterol máu.
ị ứ ể ườ ộ ừ ệ
10. Có th phòng tr b nh viêm d ng do đ ng ru t.
ự
ự
ủ
ủ
ề
ề
ầ
ầ
ẩ
ẩ
ữ
ữ
Nh ng yêu c u v an toàn th c ph m c a
Nh ng yêu c u v an toàn th c ph m c a
probiotic
probiotic
ơ ể ậ
ơ ể ậ
ệ
ệ
ườ
ườ
ườ
ườ
ạ
ạ
ỏ
ỏ
ủ
An toàn cho c th v t ch
An toàn cho c th v t ch
ủ
– Không gây b nh trong đ
Không gây b nh trong đ
ộ ủ
ng ru t c a ng
ộ ủ
ng ru t c a ng
i kh e m nh.
i kh e m nh.
ể ố
ể ố
ạ ộ
ạ ộ
ườ
ườ
ấ
ấ
ổ
ổ
ng
ng
ậ
ậ
ố
ố
ổ
ổ
ị
ị
ụ ủ
ụ ủ
ộ
ộ
ả
ả
ng tiêu hóa.
ng tiêu hóa.
ượ ạ
ưở
ượ ạ
c l
ưở
c l
ơ ể
ả
i trên thu c tính c m th c a c th
ơ ể
ả
i trên thu c tính c m th c a c th
ng ng
ng ng
Vi sinh probiotic có th s ng và ho t đ ng trao đ i ch t trong đ
Vi sinh probiotic có th s ng và ho t đ ng trao đ i ch t trong đ
ủ
tiêu hóa v t ch .
ủ
tiêu hóa v t ch .
– Vi sinh v t probiotic ph i còn s ng và n đ nh trên m i
ỗ
ậ
ỗ
ậ
Vi sinh v t probiotic ph i còn s ng và n đ nh trên m i
ườ
ị
ủ
v trí c a đ
ườ
ị
v trí c a đ
ủ
ả
Không có nh h
Không có nh h
ả
(receptor).
(receptor).
ơ ể
ơ ể
ị ứ
ị ứ
ậ
ậ
Vi sinh v t probiotic không gây d ng cho c th .
Vi sinh v t probiotic không gây d ng cho c th .
ữ
ữ
ế
ế
ẩ
ẩ
ẩ
ẩ
ả
Nh ng ch ph m, s n ph m Probiotic
ả
Nh ng ch ph m, s n ph m Probiotic
ự
ự ữ
ữ
ỉ
ỉ
ẽ
ứ
ẩ
Probiotic là nh ng th c ph m ch c năng: khi ăn vào, s
Probiotic là nh ng th c ph m ch c năng: khi ăn vào, s
ứ
ẽ
ẩ
ự ề
ưở
ả
ng rõ ràng trong s đi u ch nh các quá trình
có nh h
ự ề
ưở
ả
có nh h
ng rõ ràng trong s đi u ch nh các quá trình
ơ ể
ậ
ứ
ch c ph n c th (Lyon, 2005)
ơ ể
ậ
ứ
ch c ph n c th (Lyon, 2005)
ủ
ủ ọ
ọ ố
ố
ứ
ứ
ố ứ
Ch c năng quan tr ng th hai c a probiotic là nhân t
ứ
Ch c năng quan tr ng th hai c a probiotic là nhân t
ốch ng oxyhóa (antioxidants) – (Sloan, 2000)
ch ng oxyhóa (antioxidants) – (Sloan, 2000)
ư ế
ư ế
ạ ộ
ạ ộ
Probiotics ho t đ ng nh th nào?
Probiotics ho t đ ng nh th nào?
ữ ơ ơ ể ấ ả ấ ợ ễ
S n xu t ra nh ng h p ch t acid h u c , c th h p thu d
ử ụ ố ữ
ấ
dàng và s d ng t t.
C nh tranh v i vi khu n gây b nh
ệ ạ ẩ ớ ở ế ị ế ắ
các v trí g n k t trên t
ạ ộ bào niêm m c ru t.
C nh tranh trên các c ch t dinh d
ệ
ạ ấ ơ ưỡ ỏ ơ ng, probiotic kh e h n
ậ vi sinh v t gây b nh.
Kích thích h th ng kháng th , mi n d ch
ệ ố ể ễ ộ ị ở ườ
đ ng ru t.
VK gây bênḥ
́ ợ
̀ ̀ ̀ ự ự ủ ẩ Ha ng ra o pho ng ng t nhiên c a vi khu n probiotic
ạ
A.A.
i
VK co l
(Probiotics)
̀
́
Tê ba o niêm m c
ruôṭ
̀
Tha nh ruôt
VK gây bênḥ
VK gây bênḥ
̣
́ ợ
ạ
B.B.
VK co l
i
(Probiotics)
̀
́
Tê ba o niêm m c
ruôṭ
̀
Tha nh ruôt
99
̣
ế ố
ế ố
ẩ
ẩ
ự
thúc đ y s phát tri n
ự
thúc đ y s phát tri n
ườ
ườ
ợ
ợ
Prebiotic y u t
Prebiotic y u t
ủ
c a vi khu n có l
ủ
c a vi khu n có l
ẩ
ẩ
i trong đ
i trong đ
ể
ể
ộ
ng ru t
ộ
ng ru t
ở ấ ượ c tiêu hóa
ủ ợ
Prebiotic là h p ch t không đ
ơ ể ậ
ư ộ
ưở
ự
ổ ệ
ủ ự ậ ạ
ố
đo n trên ng
ươ
ng thích,
tiêu hóa do c th v t ch không có enzyme t
ố
ộ
ạ ầ
nh ng sau khi đi xuyên qua d d y, ru t non xu ng ru t già
ữ
ẩ
ủ
ng c a vi khu n h u ích phát
(colon) kích thích s sinh tr
ộ
ậ ườ
tri n, làm thay đ i h vi sinh v t đ
ng ru t theo h
ng có
ợ
l
ộ
ượ ấ ỏ ố ướ
ể
i cho v t ch (MattillaSandholm và c ng s , 2002)
Fructooligosaccarides (FOS) – là m t lo i carbohydrate có
ứ
t cho s c kh e ộ
ạ
c coi là prebiotic t tr ng th p đ
phân t
ườ
đ ử ọ
ộ
ng ru t.
ộ
ộ
Quá trình lên men prebiotic trong ru t già
Quá trình lên men prebiotic trong ru t già
Ruột non
Ruột già
Phân
Tinh bột
NSP,Các chất không hấp thu khác
Những chất dinh dưỡng
không tiêu hóa, hấp thu
Tiêu hóa
Thực phẩm
Lên men
mạnh
Lên men
Yếu
Oligosaccharide
Chất béo, protein
Hấp thu
Acid béo mạch ngắn
ớ
ớ
ệ
ệ
Gi
Gi
ộ ố
i thi u m t s prebiotic
ộ ố
i thi u m t s prebiotic
FOS FructoOligoSaccharides
ứ
ầ
ố
– Là chu iỗ carbon có ch a 10 phân t
ử ườ
đ
ng fructose đ u cu i là
glucose
ườ
ả
ố
t.
i ăn kho
ồ
ố ừ ộ ố ễ
ưở
ở
ạ
– Ng
– Có ngu n g c t
ảng 1 gram/ ngày là có nh h
m t s r cây (khác nhau
ng t
các giai đo n ST)
Arabinogalactan (Arabinose:Galactose 1:6)
nh ng cây thông r ng lá/thông
ừ ữ
ế ố
ưở
– Có t
– Là y u t
ụ
kích thích sinh tr
ng cho probiotics
ậ
ầ
ạ ậ
ọ
ộ ề
Oligosaccharide đ u nành, trong m m h t đ u nành.
Isomaltooligosaccharide
Xylooligosaccharides
Raffinose a trisaccharide
ổ
Lactulose (lactose thay đ i hóa h c)
ườ
Sorbitol và Xylitol – đ
ng alchol
Tinh b t đ kháng Resistant starch (treated to resist stomach
enzymes)
ự ế ợ
ự ế ợ
ữ
ữ
Synbiotic – S k t h p gi a Probiotics
Synbiotic – S k t h p gi a Probiotics
và Prebiotic
và Prebiotic
ữ
ệ
ả
ậ ố
Probiotics = Vi sinh v t s ng h u ích, c i thi n
ứ
ỏ
ườ
ủ
s c kh e đ
ộ ậ
ng ru t v t ch
ậ ữ
Prebiotics = Ngu n th c ăn cho vi sinh v t h u ích
ả
ộ ậ
ồ
trong đ
ứ
ủ
ườ
ng ru t v t ch (không ph i
ủ
ậ
cho v t ch ).
ợ
ỗ
Synbiotics = H n h p probiotics và prebiotics có tác
ự
ả
ế
ộ ủ probiotics
ố
ng ru t c a
ử ụ
ưở
ng t
d ng:ụ
ệ
ả
C i thi n kh năng s ng và chi m ng
ườ
trong đ
ề ả
ố ơ
Cho nhi u nh h
t h n s d ng
ầ
ơ
probiotics và prebiotic đ n thu n.
(a)
(b)
SE 27-Mar-06 WD24.2mm 15.0kV x50 1mm
SE 27-Mar-06 WD30.6mm 15.0kV x60 500(cid:0) m
(c)
(d)
SE 27-Mar-06 WD29.4mm 15.0kV x40 1mm
SE 27-Mar-06 WD27.9mm 15.0kV x60 500(cid:0) m
Hình 1. Cấu trúc bề mặt của vi gói được quan sát trên kính hiển vi điện tử quét.
(a) và (b) là vi gói chứa L. delbrueckii subsp. lactis được tạo từ kim tiêm có kích
thước lần lượt 0.55mm và 1.2mm; (c) và (d) là vi gói chứa S. salivarius subsp.
thermophilus được tạo từ kim tiêm có kích thước lần lượt 0.55mm và 1.2mm
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0) (cid:0)
(cid:0) (cid:0)
(cid:0)
@ 10000x
@ 3000x
ơ ự
ẩ
X th c ph m
ấ
ấ ữ
ữ ứ
ứ ậ ệ
ậ ệ ơ ự
ơ ự
ệ
ệ ệ
ệ ẩ
ẩ
ở
ở
ủ
ủ ữ
ữ
ườ
ườ
ữ
ữ ự
ự ẩ
ẩ
ẹ
ẹ ẩ
ẩ
X th c ph m là nh ng ph c ch t, v t li u không
X th c ph m là nh ng ph c ch t, v t li u không
ả
tiêu hóa b i enzyme trong h tiêu hóa. Hi u qu
ả
tiêu hóa b i enzyme trong h tiêu hóa. Hi u qu
ấ
ệ
ố
ơ
ơ
sinh lý c a các ch t x không nh ng t
ấ
ố
t cho h
ệ
t cho h
sinh lý c a các ch t x không nh ng t
ự
ế
ể ố
ưở
ả
t” đ n s
ng “có th t
tiêu hóa mà còn nh h
ự
ế
ể ố
ưở
ả
t” đ n s
ng “có th t
tiêu hóa mà còn nh h
ằ
ể
ằ
ể
ng; cân b ng vi khoáng
chuy n hóa lipid và đ
chuy n hóa lipid và đ
ng; cân b ng vi khoáng
ơ ể
trong c th .
ơ ể
trong c th .
ự
ơ
Hay nói cách khác x th c ph m là nh ng th c
ự
ơ
Hay nói cách khác x th c ph m là nh ng th c
ượ
c (còn “nguyên v n”) khi
ph m không tiêu hóa đ
ượ
ph m không tiêu hóa đ
c (còn “nguyên v n”) khi
ế
ế
chúng đ n ru t già.
chúng đ n ru t già.
ộ
ộ
n 26%
i
ượ
ắ
Hunter gatherers (Săn b t, hái l m)
a
r
g
l
a
e
r
e
c
y
r
a
m
ớ
ồ
Neolithic agriculture (TK đ đá m i)
13%
i
Steel roller milling and
Extraction / purification
0%
i
r
p
f
o
t
n
e
t
n
o
c
e
r
b
F
%
106
104
10
0
103
100
Years before present
1,000,000 years ago we were hunter gatherers with 25% fibre intake from primary grain product.
During Neolithic period dropped to 12% fibre content, Today’s extraction and purification gives 0.5%
fibre in rye bread and 0.150.24% fibre in white bread.
ấ ơ ự
ấ ơ ự
ủ
ủ
ẩ
ẩ
ợ
ợ
L i ích c a ch t x th c ph m
L i ích c a ch t x th c ph m
ậ ng ch m
ả
ế ả
ả
ừ ả
ứ ố ơ
ề
Làm cho phân m m h n
ụ ườ
ấ
Quá trình h p th đ
Gi m cholesterol trong máu (
ẫ
ộ ru t già
ỉ
ừ
Túi th a, ch
nang
(diverticula)
ấ ơ
ấ ơ
ầ
ầ
ị
ị
ế
Nhu c u khuy n ngh ch t x
ế
Nhu c u khuy n ngh ch t x
2035 g ch t x /ngày (1013 g/1000 kcals)
Tr em: Tu i +5g/ngày
ấ ơ
ổ
ẻ
Ở ỹ
M (trung bình): ~16 g/ngày
ề ẽ ả ấ ơ
Tiêu th quá nhi u ch t x (>60 g/ngày) s x y ra
ng:
ụ ướ
ấ
ạ
ụ
ệ ượ
các hi n t
– Tiêu th n
ề
c nhi u
– Ch t x h p th m t s ch t khoáng
ụ ộ ố
ấ ơ ấ
– T o nên “s i th c v tphytobezoars (fibre balls)
ậ
ự
ỏ
ạ
trong d dày.
(Mark Lucock, 2007)
ả ạ ặ ệ ở ẻ – Mau no; t o nên c m giác no, đ c bi tr em. t
ấ ơ
ấ ơ
ị
ị
ằ
ằ
ế
ầ
Nhu c u khuy n ngh ch t x
ế
ầ
Nhu c u khuy n ngh ch t x
ở ỹ
ở ỹ
M
h ng ngày
M
h ng ngày
ổ
ổ
13 tu i: 19 g/ngày
48 tu i: 25 g/ngày
ổ
913 tu i: 31 g/ngày
ổ
1418 tu i: 36 g/ngày
ổ
1930 tu i: 25 g/ngày
ổ
3150 tu i: 25 g/ngày
ổ
Trên 50 tu i: 21 g/ngày
Theo ADA: 2035 g/ngày
http://www.gcsnp.org/powerpoint/Fiber for Fitness.ppt
ở ươ
ẫ
Trích d n b i D ng Thanh Liêm
Phân loại chất xơ thực phẩm
ợ
ợ
ả
ả
ệ
ệ
ự
ự
D ngạD ngạ
ấ
ấ
H p ch t
H p ch t
ụ ể
ụ ể
Ví d đi n
Ví d đi n
hìnhhình
Hi u qu sinh
Hi u qu sinh
lýlý
ồ
ồ
Ngu n th c
Ngu n th c
ph mẩph mẩ
ơ
ơX không tan
X không tan
Lignins
Noncarbohydrate Lignins
Noncarbohydrate
Wheat bran
Wheat bran
Whole grains,
Whole grains,
flax seeds (h t ạ
flax seeds (h t ạ
lanh)
lanh)
Carbohydrate
Carbohydrate
Cellulose
Cellulose
Hemicellulose
Hemicellulose
Wheat
Wheat
products
products
Brown rice
Brown rice
All plants
All plants
Wheat, rye, rice,
Wheat, rye, rice,
vegetables
vegetables
>faecal bulk;
>faecal bulk;
oestrogen like
oestrogen like
effect
effect
>faecal bulk
>faecal bulk
Decreases
Decreases
intestinal transit
intestinal transit
timetime
X tanơX tanơ
Carbohydrate
Carbohydrate
ầ
ầ
Pectins, gums,
Pectins, gums,
ấ
ấ
Ch t nh y,
Ch t nh y,
ộ
ộM t vài
M t vài
hemicelluloses
hemicelluloses
Delays gastric
Delays gastric
emptying, slows
emptying, slows
glucose
glucose
absorption, can
absorption, can
lower blood
lower blood
cholesterol
cholesterol
Citrus fruits, oat
Citrus fruits, oat
products (beta
products (beta
glucan in
glucan in
particular),
particular),
beans,
beans,
thickeners added
thickeners added
to food
to food
Apples,
Apples,
banannas,
banannas,
oranges,
oranges,
carrots,
carrots,
barley, oats,
barley, oats,
kidney
kidney
beans
beans
Soluble and Insoluble Fibre
Soluble and Insoluble Fibre
Insoluble fiber
Table 1.3 The most common species of bacteria used in probiotic dairy foods
•
•
•
•
•
•
•
Bifidobacterium lactis
B. bifidum
B. infantis
B. breve
B. animalis
B. adolescentis
Lactobacillus acidophilus group:
L. acidophilus, L. johnsonii,
L. gasseri, L. crispatus
L. casei/paracasei
L. rhamnosus
L. reuteri
L. plantarum
•
•
•
•