Chương 1: Cơ sở của QLCN
CHCHƯƠƯƠNG 2.
ỜNG CÔNG NGHỆ NG 2. M MÔI ÔI TRTRƯƯỜNG CÔNG NGHỆ
dung cầncần nắmnắm đưđượcợc::
NộiNội dung (cid:132)(cid:132) KháiKhái niệmniệm môimôi trtrưườngờng CN CN quốc (cid:132)(cid:132) CácCác yếuyếu tốtố hìnhhình thành
quốc giagia.. thành ccơơ sởsở hạhạ
tầng CN CN quốc tầng
quốc giagia..
(cid:132)(cid:132) CácCác yếuyếu tốtố ảnhảnh hhưưởngởng đđếnến môimôi trtrưườngờng CN CN củacủa cáccác nnưướcớc đđangang phát phát triển.. triển
pháp xácxác đđịnhịnh chỉchỉ sốsố môimôi
(cid:132)(cid:132) PhPhươươngng pháp trtrưườngờng CNCN
I. I. KháiKhái niệmniệm môimôi trtrưườngờng CN.CN.
MôiMôi trtrưườngờng CN CN củacủa mộtmột quốc
cảnh quốc
dụng thúc
quốc giagia làlà trong đđóó diễndiễn rara quốc giagia trong khung cảnh khung cáccác hoạthoạt đđộngộng CN. CN. NóNó baobao gồmgồm cáccác yếuyếu tốtố cócó táctác dụng thúc đđẩyẩy hoặchoặc triển củacủa CN.CN. kìmkìm hãmhãm quáquá trình
trình phát
phát triển
II. CCơơ sởsở hạhạ tầngtầng CN.CN. II.
GồmGồm 5 5 thành
thành phầnphần::
tảng tri tri thức
(cid:132)(cid:132) NềnNền tảng thức KH&CN. KH&CN. quan NC&TK. (cid:132)(cid:132) CácCác ccơơ quan NC&TK. KH&CN. (cid:132)(cid:132) NhânNhân lựclực KH&CN. KH&CN. Chính sáchsách KH&CN. (cid:132)(cid:132) Chính (cid:132)(cid:132) NềnNền vvăănn hóahóa CN CN quốc
quốc giagia..
1
Chương 1: Cơ sở của QLCN
II. CCơơ sởsở hạhạ tầngtầng CN.CN. II. KH&CN thức KH&CN tảng tri tri thức
những hiểuhiểu biếtbiết đưđượcợc tíchtích thống nhờnhờ hoạthoạt đđộngộng 1. 1. NềnNền tảng a. a. KháiKhái niệmniệm Tri Tri thức thức KH KH làlà những lũylũy mộtmột cáchcách hệhệ thống nghiên cứucứu KH.KH. nghiên
phát hiệnhiện bảnbản chất triển nhận phát triển nhận thức sáng tạotạo phphươươngng pháp
Nghiên cứucứu KH KH làlà mộtmột hoạthoạt đđộngộng xãxã hộihội Nghiên những đđiềuiều màmà hhưướngớng vàovào việcviệc tìmtìm kiếmkiếm những KH KH chchưưaa biếtbiết hoặchoặc phát chất sựsự thức KH KH vềvề thếthế giớigiới vậtvật, , phát hoặchoặc làlà sáng pháp mớimới vàvà thuật mớimới đđểể cảicải tiếntiến thếthế phphươươngng tiệntiện kỹkỹ thuật giớigiới..
tảng tri tri thức
KH&CN thức KH&CN
1. 1. NềnNền tảng a. a. KháiKhái niệmniệm
(cid:132) Nghiên cứu KH chia ra làm hai loại:
- Nghiên cứu KH cơ bản (Fundamental Research): là những nghiên cứu nhằm khám phá hoặc phát hiện kiến thức mới dưới dạng nguyên lý, lý thuyết hoặc quy luật có giá trị tổng quát. - Nghiên cứu ứng dụng (applied research) và triển khai (technological experimental development): Nghiên cứu ứng dụng là vận dụng quy luật được phát hiện từ nghiên cứu cơ bản để giải thích sự vật, áp dụng chúng vào sản xuất và đời sống. Để đưa kết quả nghiên cứu ứng dụng vào sử dụng phải tiến hành triển khai thực nghiệm (kết quả là CN mới ra đời).
tảng tri tri thức
KH&CN thức KH&CN
1. 1. NềnNền tảng a. a. KháiKhái niệmniệm MMốốii quan
KH&CN: quan hhệệ gigiữữaa KH&CN:
Nghiên cứu KH cơ bản
Nghiên cứu ứng dụng
Triển khai
CN
2
Chương 1: Cơ sở của QLCN
KH&CN 1. 1. NềnNền tảng tảng tri tri thức thức KH&CN KH CN b. b. VaiVai tròtrò ccủủaa tri tri ththứứcc KH CN
Nhà KH
Nhà CN
cung cấp kiến thức
Rút ngắn thời gian
Phương tiện, công cụ
CN mới
Xã hội
KH&CN thức KH&CN
tảng tri tri thức
1. 1. NềnNền tảng c. c. XâyXây ddựựngng nnềềnn ttảảngng tri tri ththứứcc KH?KH? (cid:132)(cid:132) Tri Tri ththứứcc KH KH nnằằmm trong
trong ccáácc nhnhàà KH, KH, trung trong ccáácc trtrưườờngng đđạạii hhọọcc, , ccáácc trung trong tâmtâm ttưư liliệệuu, , ththưư viviệệnn..
(cid:132)(cid:132) ĐĐểể xâyxây ddựựngng nnềềnn ttảảngng tri tri ththứứcc KH, KH, ccáácc nnưướớcc đđangang phpháátt tritriểểnn ccầầnn ccóó chichiếếnn llưượợcc đđúúngng đđắắnn đđểể ttííchch llũũyy vvàà nâng nâng caocao tri tri ththứứcc, , ccóó kkếế hohoạạchch ssửử ddụụngng ttốốtt ccáácc tri tri ththứứcc đđangang ccóó, , ccủủngng ccốố vvàà nâng nâng caocao ngunguồồnn tri tri ththứứcc đđóó..
khai.. triển khai
2. 2. CCơơ quanquan nghiên a. a. Nghiên
nghiên cứucứu vàvà triển khai làlà gìgì?? triển khai
Nghiên cứucứu vàvà triển
thức vàvà sửsử dụng
Theo OECD, NC&TK (R&D) làlà mộtmột Theo OECD, NC&TK (R&D) sáng tạotạo, , đưđượcợc tiếntiến hành hành công việcviệc sáng công mộtmột cáchcách cócó hệhệ thống thống nhằmnhằm ttăăngng dụng cáccác ccưườngờng ccơơ sởsở kiếnkiến thức kiếnkiến thức thức đđóó đđểể tạotạo rara cáccác ứngứng dụng dụng mớimới..
3
Chương 1: Cơ sở của QLCN
2. 2. CCơơ quanquan NC&TK. NC&TK. a. NC&TK làlà gìgì?? a. NC&TK NC&TK baobao gồmgồm haihai giaigiai đđoạnoạn:: NC&TK
Nghiên cứu thị trường
Ghi nhận nhu cầu
Nảy sinh ý tưởng
Nguyên lý, giải pháp
Marketing, truyền bá
Triển khai kỹ thuật
Nâng cao hiểu biết
Nảy sinh ý tưởng
Nghiên cứu Khoa học
NC
TK
quan R&D vàvà cáccác ccơơ quan
tròtrò củacủa R&D
2. 2. CCơơ quanquan NC&TK (R&D). NC&TK (R&D). b. b. VaiVai R&D. R&D. (cid:132)(cid:132) CCơơ quan
R&D đưđượcợc coicoi làlà mộtmột nhànhà máymáy
quan R&D R&D vàvà không không thểthể tạotạo rara CN CN mớimới..
quan R&D đđặcặc biệtbiệt chuyên chuyên sxsx rara cáccác CN CN mớimới.. CN CN mớimới làlà ccơơ sởsở đđểể đđổiổi mớimới CN. CN. ĐĐổiổi mớimới CN CN làlà ccơơ sởsở →→ ttăăngng trtrưưởngởng kinhkinh tếtế. . NếuNếu không cócó hoạthoạt không cócó ccơơ quan không R&D thìthì không đđộngộng R&D không đđápáp không tạotạo rara CN CN mớimới sẽsẽ không NếuNếu không ứngứng đưđượcợc cáccác nhunhu cầucầu xãxã hộihội. . KhiKhi đđóó chỉchỉ cócó thểthể muamua CN CN củacủa nnưướcớc khác khác. . →→ PhPhụụ thuthuộộcc vvààoo nnưướớcc ngongoààii, , TTốốnn ngongoạạii ttệệ..
b. b. VaiVai tròtrò củacủa R&D…R&D… CN mới là cơ sở để đổi mới CN. Sự đổi mới CN cho phép (cid:132)(cid:132) CN mới là cơ sở để đổi mới CN. Sự đổi mới CN cho phép tạo ra sự tăng trưởng kinh tế theo hàm số mũ. Do đó tạo ra sự tăng trưởng kinh tế theo hàm số mũ. Do đó không có cơ quan R&D và không có hoạt động R&D không có cơ quan R&D và không có hoạt động R&D không thể tạo ra CN mới, khoảng cách kinh tế giữa các không thể tạo ra CN mới, khoảng cách kinh tế giữa các ớc đã có và chưa có R&D có hiệu quả sẽ tăng theo nnưước đã có và chưa có R&D có hiệu quả sẽ tăng theo hàm số mũ. hàm số mũ.
(cid:132)(cid:132) ĐĐối với các nước đang phát triển, việc nhập các CN tiên ối với các nước đang phát triển, việc nhập các CN tiên tiến từ các nước phát triển sẽ có thể thu hẹp khoảng tiến từ các nước phát triển sẽ có thể thu hẹp khoảng cách CN. Tuy nhiên, nếu không có cơ quan R&D và cách CN. Tuy nhiên, nếu không có cơ quan R&D và hoạt động R&D sẽ không có khả năng tự nhận biết các hoạt động R&D sẽ không có khả năng tự nhận biết các CN hiện có trên thế giới, không thể đánh giá và lựa CN hiện có trên thế giới, không thể đánh giá và lựa chọn CN thích hợp với mình, thậm chí không thể tiếp chọn CN thích hợp với mình, thậm chí không thể tiếp thu và thích nghi CN đã nhập khẩu. thu và thích nghi CN đã nhập khẩu.
(cid:132)(cid:132) CCơ ơ quan R&D còn có vai trò rất lớn trọng việc tư vấn quan R&D còn có vai trò rất lớn trọng việc tư vấn kiến thức về CN. Các doanh nghiệp nhỏ khi lựa chọn kiến thức về CN. Các doanh nghiệp nhỏ khi lựa chọn ờng thiếu sự hiểu biết tổng thể về CN họ rất cần CN thưường thiếu sự hiểu biết tổng thể về CN họ rất cần CN th vấn từ các cơ quan NC & TK. ttư ư vấn từ các cơ quan NC & TK.
4
Chương 1: Cơ sở của QLCN
phát triển
triển ccơơ quan quan R&D cócó đđặcặc nhân lựclực cócó
dựng?? c. c. XâyXây dựng nay ở hầuhầu hếthết cáccác nnưướcớc đđangang phát (cid:132)(cid:132) NgàyNgày nay ở R&D hoạthoạt đđộngộng ítít hiệuhiệu quảquả. . VìVì hoạthoạt đđộngộng R&D R&D đđiểmiểm: : đòđòii hỏihỏi vốnvốn lớnlớn, , đđộộ rủirủi roro caocao vàvà nhân trình đđộộ caocao.. trình
(cid:132)(cid:132) Do Do đđóó, , cáccác nnưướcớc đđangang phát
phát triển
quan R&D ở
triển cầncần xácxác đđịnhịnh đđúngúng cáccác R&D. VớiVới cáccác nguồn nguồn triển phát triển R&D ở cáccác nnưướcớc đđangang phát chọn mộtmột cáchcách hợphợp lýlý cáccác hoạthoạt đđộngộng
lựalựa chọn
chuẩn hóahóa; ; ThửThử
NC&TK ứngứng dụng
Nghiên cứucứu tiêutiêu chuẩn thuật: : Nghiên chất llưượngợng sảnsản phẩmphẩm; ; DựDự báobáo CN;CN; dụng: : ĐĐánhánh giágiá CN; CGCN;
triển khai
chung: : ĐĐiềuiều tratra nguồn
CN; CGCN; Thích Thích khai cáccác CN CN mớimới;; nguồn lựclực CN CN vàvà thịthị tin; ĐĐàoào
thông tin;
sáng chếchế; ; XửXử lýlý thông
mụcmục tiêutiêu phùphù hợphợp chocho hoạthoạt đđộngộng R&D. lựclực cócó hạnhạn, , ccơơ quan ththưườngờng phải phải sausau:: -- CácCác dịchdịch vụvụ kỹkỹ thuật nghiệm, , kiểmkiểm tratra chất nghiệm -- CácCác NC&TK nghi vàvà cảicải tiếntiến CN; CN; ĐĐổiổi mớimới vàvà triển nghi -- CácCác dịchdịch vụvụ chung trtrưườngờng CN; CN; CấpCấp bằng tạotạo cáncán bộbộ CN CN trình
bằng sáng trình đđộộ caocao..
KH&CN 3. 3. NhânNhân lựclực KH&CN a. a. KhKhááii niniệệmm (cid:132)(cid:132) Theo ngh
ng, nhân lựực KH&CN bao Theo nghĩĩa ra rộộng, nhân l c KH&CN bao khoa họọc; cc; cáác kc kỹỹ s sư ư vvàà ccáác c ggồồm cm cáác nhc nhàà khoa h t trong cáác cc cơ ơ quan nhân viên kỹỹ thuthuậật trong c quan nhân viên k NC&TK trong cáác tc tổổ chchứức cc cơ ơ ssởở; c; cáác nhc nhàà NC&TK trong c nh chíính nh doanh nghiệệp; cp; cáác nhc nhàà hohoạạch ch đđịịnh ch doanh nghi ch KH&CN. ssáách KH&CN.
(cid:132)(cid:132) CCụụ ththểể h hơơn thn thìì nhân l
nhân lựực KH&CN c
c KH&CN củủa ma mộột t ng ngưườời i đưđượợc c cao lààm vim việệc c
p nhữững ng tay nghềề cao l
ququốốc gia l c gia làà ttậập hp hợợp nh đđàào to tạạo vo vàà ththợợ ccóó tay ngh trong lĩĩnh vnh vựực phc pháát tri trong l
n KH&CN. t triểển KH&CN.
KH&CN 3. 3. NhânNhân lựclực KH&CN b. b. VaiVai tròtrò củacủa nhân KH&CN. nhân lựclực KH&CN. KH&CN ccóó ttầầmm quan (cid:132)(cid:132) NguNguồồnn ccáánn bbộộ KH&CN
quan trtrọọngng đđặặcc bibiệệtt, , vvìì nnóó ttạạoo nênnên đđộộii ngngũũ ccóó trtrììnhnh đđộộ ccầầnn thithiếếtt nghiệệpp phpháátt tritriểểnn CN CN ttựự llựựcc. . CCáácc nhnhàà KH KH chocho ssựự nghi vvàà kkỹỹ ssưư ccóó trtrììnhnh đđộộ caocao đđóóngng vaivai tròtrò trung trung tâmtâm KH&CN: nghiệệpp phpháátt tritriểểnn KH&CN: trong ssựự nghi trong -- CCáácc nhnhàà KH KH llàà nhnhữữngng ngngưườờii ccóó khkhảả nnăăngng đưđưaa rara
ccáácc ý ý ttưưởởngng, , gigiảảii phpháápp. . -- KKỹỹ ssưư llàà nhnhữữngng ngngưườờii chuy công nhân chuyểểnn ccáácc ý ý ttưưởởngng ththàànhnh nhân kkỹỹ thuthuậậtt chuyểểnn chocho công ccáácc thithiếếtt kkếế →→ chuy đđểể ththựựcc hihiệệnn.. -- CCáácc nhnhàà hohoạạchch đđịịnhnh chchíínhnh ssááchch: : xxáácc đđịịnhnh, , đđịịnhnh hhưướớngng phpháátt tritriểểnn CN.CN.
5
Chương 1: Cơ sở của QLCN
KH&CN 3. 3. NhânNhân lựclực KH&CN nguồn nhân c. c. XâyXây dựng
dựng nguồn
KH&CN? nhân lựclực KH&CN?
nhân lựclực KHCN
KHCN phải
nguồn nhân phát triển
triển phần
phải làmlàm gìgì? ? (cid:132)(cid:132) ĐĐểể cócó nguồn phần H) H) →→ phphảảii trtrảảii qua ((chuỗi chuỗi phát qua trong ququáá trtrììnhnh gigiááoo ddụụcc →→ đđààoo ttạạoo: : trong nnưướớcc, , nnưướớcc ngongoààii..
(cid:132)(cid:132) CCóó ngunguồồnn nhân
nhân llựựcc rrồồii →→ mumuốốnn ssửử ddụụngng
ttốốtt →→ phphảảii llààmm ggìì??
KH&CN. Chính sáchsách KH&CN.
4. 4. Chính a. a. KháiKhái niệmniệm..
KH&CN làlà mộtmột hệhệ thống
KH&CN quốc
chiến llưượcợc đđếnến khíakhía cạnh
thống cáccác triển phát triển pháp nhằmnhằm phát quốc giagia. . NóNó baobao gồmgồm luật lệlệ, , thểthể chếchế từtừ cạnh cụcụ KTXH nhằmnhằm đđạtạt KH&CN vàvà triển KH&CN trình trong qúaqúa trình
phát triển quan hệhệ trong
Chính sáchsách KH&CN Chính mụcmục tiêutiêu vàvà biệnbiện pháp tiềmtiềm lựclực KH&CN cáccác vvăănn bảnbản quyquy đđịnhịnh, , luật đđịnhịnh hhưướngớng chiến thểthể củacủa mọimọi hoạthoạt đđộngộng KTXH đưđượcợc cáccác mụcmục tiêutiêu phát phối hợphợp cáccác quan phối phát triển phát
KH&CN. triển KH&CN.
KH&CN. Chính sáchsách KH&CN. 4. 4. Chính a. a. KháiKhái niệmniệm..
(cid:132)(cid:132) Thiết
chính sáchsách KHCN KHCN làlà thúc thúc đđẩyẩy
(cid:132)(cid:132) CảiCải thiện (cid:132)(cid:132) Thúc (cid:132)(cid:132) HỗHỗ trợtrợ cáccác đđềề tàitài nghiên
chức đđểể tíchtích lũylũy kiếnkiến thức thức vàvà CácCác mụcmục tiêutiêu củacủa chính vàvà đđịnhịnh hhưướngớng. . CụCụ thểthể làlà:: Thiết lậplập cáccác tổtổ chức kỹkỹ nnăăngng CN.CN. thiện ccơơ cấucấu hạhạ tầng tầng CN.CN.
(cid:132)(cid:132) XâyXây dựng
KH&CN. Thúc đđẩyẩy đđổiổi mớimới KH&CN. nghiên cứucứu cócó tínhtính chiến chiến llưượcợc, , làlà nềnnền móngmóng chocho cáccác CN CN mớimới trong dựng đđiềuiều kiệnkiện đđểể phát phát triển trong ttươươngng lai lai.. triển CN CN mớimới..
6
Chương 1: Cơ sở của QLCN
KH&CN. Chính sáchsách KH&CN.
4. 4. Chính b. b. VaiVai tròtrò củacủa chính
KH&CN. chính sáchsách KH&CN.
KH&CN không
không phphảảii
trong mmọọii
ChChíínhnh ssááchch KH&CN quan khkhăăngng khkhíítt KH&CN liênliên quan vvớớii ccáácc chchíínhnh ssááchch ccủủaa mmộộtt ququốốcc giagia. . llàà chchíínhnh ChChíínhnh ssááchch KH&CN ssááchch chchủủ chchốốtt nhnhưưngng vaivai tròtrò ccủủaa nnóó llàà ởở chchỗỗ: : nnóó llàà phphươươngng ththứứcc phân phân ttííchch kkếếtt ququảả,, ththúúcc đđẩẩyy vvàà kikiểểmm tratra hihiệệuu ququảả ccủủaa ccáácc chchươươngng trtrììnhnh, , chchíínhnh ssááchch trong llĩĩnhnh vvựựcc..
(cid:132)(cid:132) CấpCấp đđịnhịnh hhưướngớng chiến
KH&CN. Chính sáchsách KH&CN. 4. 4. Chính c. c. XâyXây dựng dựng chính KH&CN? chính sáchsách KH&CN? dựng chính chính sáchsách KH&CN KH&CN theo theo baba CóCó thểthể xâyxây dựng cấpcấp::
trung cáccác cốcố vấnvấn chính hàng đđầuầu đđểể xácxác đđịnhịnh chiến
(cid:132)(cid:132) CấpCấp lậplập kếkế hoạch
(cid:132)(cid:132) ViệcViệc thực
tậptập trung chuyên giagia hàng chuyên ThứThứ tựtự ưưuu tiêntiên phát phát triển llưượcợc phát phát triển triển kinhkinh tếtế xãxã hộihội quốc chiến llưượcợc: : hầuhầu hếthết cáccác nnưướcớc chính trịtrị caocao cấpcấp, , cáccác chiến llưượcợc. . triển CN CN dựadựa trêntrên chiến chiến quốc giagia.. nghành, ở hoạch: : làlà cáccác bộbộ nghành KH&CN đưđượcợc hoạch , ở đâđâyy cáccác theo chỉchỉ hoạch đđịnhịnh theo chchươươngng trình trình KH&CN dẫndẫn củacủa cấpcấp đđịnhịnh hhưướngớng chiến chiến llưượcợc.. thực hiệnhiện cáccác chchươươngng trình
chuyên giagia, , cáncán bộbộ kỹkỹ thuật NC&TK biếnbiến chchươươngng trình trình diễndiễn rara ở ở cấpcấp thuật ở ở ccơơ thành trình thành thứthứ baba. . CácCác chuyên sởsở, , cáccác việnviện NC&TK thông qua thực thông hiệnhiện thực qua cáccác đđềề tàitài KH.KH.
quốc giagia..
5. 5. NềnNền vvăănn hóahóa CN CN quốc a. a. KháiKhái niệmniệm..
trong mộtmột quốc
quốc giagia làlà nhận cáccác vấnvấn
cộng đđồngồng nhìnnhìn nhận
NềnNền vvăănn hóahóa CN CN trong thái đđộộ củacủa cộng thái đđềề CN CN mộtmột cáchcách KH.KH.
luôn đđặtặt ?”, “làlà cáicái ?”… vàvà dựadựa trêntrên ccơơ
?”, “tạitại saosao nhnhưư vậyvậy?”…
Trong mọimọi hoạthoạt đđộngộng, , ngngưườiời tata luôn Trong rara cáccác câucâu hỏihỏi ““làmlàm thếthế nàonào?”, “ gìgì?”, “ sởsở KH KH đđểể trảtrả lời
lời cáccác câucâu hỏihỏi đđóó..
7
Chương 1: Cơ sở của QLCN
(cid:132)(cid:132) Trong
quốc giagia.. 5. 5. NềnNền vvăănn hóahóa CN CN quốc b. b. VaiVai tròtrò..
thành tựutựu củacủa CN do phát triển Trong xãxã hộihội cócó nềnnền vvăănn hóahóa CN CN caocao ngngưườiời dândân CN do đđóó đưđượcợc tiếptiếp xúcxúc vớivới cáccác thành hiểuhiểu rõrõ vaivai tròtrò củacủa CN CN vàvà phát triển CN CN →→ họhọ luôn ủngủng hộhộ phát luôn phát triển
triển CN.CN. (cid:132)(cid:132) XãXã hộihội tạotạo đđiềuiều kiệnkiện chocho ngngưườiời dândân họchọc hành hành sáng tạotạo thích sáng →→ kíchkích thích đâđâyy làlà nguồn thích họhọ luôn nguồn cung (cid:132)(cid:132) NgNgưườiời dândân dễdễ dàng luôn tìmtìm tòitòi, , ưưaa thích cung cấpcấp cáccác ý ý ttưưởngởng CN.CN. lối dàng nắmnắm bắtbắt, , hiểuhiểu rõrõ đưđườngờng lối phát triển phát triển CN, CN, ủngủng hộhộ CN CN nộinội sinhsinh..
quốc giagia.. dựng? ?
(cid:132)(cid:132) SửSử dụng
5. 5. NềnNền vvăănn hóahóa CN CN quốc c. c. XâyXây dựng (cid:132)(cid:132) NângNâng caocao mứcmức phổphổ cậpcập giáogiáo dụcdục.. (cid:132)(cid:132) XâyXây dựng dựng nềnnền giáogiáo dụcdục cócó đđịnhịnh hhưướngớng KH&CN KH&CN chocho tấttất cảcả mọimọi ngngưườiời.. thông tin dụng cáccác phphươươngng tiệntiện thông tin đđạiại chúng chúng quần thần KH KH đđếnến vớivới đôđôngng đđảoảo quần nhân dândân..
khích cáccác hoạthoạt đđộngộng sáng nhân dândân vềvề lợi thức củacủa nhân sống hàng hàng ngày
khuyến khích sáng tạotạo, , nâng nâng lợi íchích củacủa CN CN ngày. . TạoTạo đđiềuiều kiệnkiện đđểể xãxã công laolao củacủa cáccác nhànhà khích, , tạotạo đđiềuiều kiệnkiện vậtvật chất chất đưđưaa tinhtinh thần chúng nhân chúng Khuyến khích (cid:132)(cid:132) Khuyến caocao nhận nhận thức trong đđờiời sống trong hộihội đđánhánh giágiá đđúngúng công KH&CN, khuyến KH&CN, tinhtinh thần thần chocho cáccác nhànhà KH&CN. KH&CN. KH&CN. (cid:132)(cid:132) QuốcQuốc tếtế hóahóa cáccác hoạthoạt đđộngộng KH&CN.
III. CácCác yếuyếu tốtố ảnhảnh hhưưởngởng đđếnến III. môimôi trtrưườngờng CNCN chất;; (cid:132)(cid:132) CácCác phphươươngng tiệntiện vậtvật chất (cid:132)(cid:132) NNăăngng lựclực củacủa con con ngngưườiời;; (cid:132)(cid:132) SựSự tíchtích lũylũy ttưư liệuliệu;; (cid:132)(cid:132) TínhTính hiệuhiệu quảquả củacủa ccơơ cấucấu tổtổ chức chức;; (cid:132)(cid:132) SựSự hỗhỗ trợtrợ củacủa nềnnền vvăănn hóahóa vàvà cáccác
chính sáchsách KH KH –– CN;CN; chính
(cid:132)(cid:132) CácCác mốimối quan
quan hệhệ vàvà thúc
thúc épép quốc
quốc tếtế..
8
Chương 1: Cơ sở của QLCN
1. 1. ĐĐiềuiều kiệnkiện cáccác phphươươngng tiệntiện vậtvật chất chất a. a. CácCác phphươươngng tiệntiện vậtvật chất (cid:132)(cid:132) CácCác phphươươngng tiệntiện vậtvật chất
chất baobao gồmgồm:: chất trong
trong khukhu vựcvực
chất.. sxsx vậtvật chất
(cid:132)(cid:132) CácCác phphươươngng tiệntiện hỗhỗ trợtrợ chocho việcviệc vậnvận thuật phần kỹkỹ thuật
hành, , duyduy trìtrì vàvà nâng hành trong sxsx vàvà trong trong
nâng cấpcấp phần NC&TK. trong NC&TK. tàng vàvà trang
(cid:132)(cid:132) NhàNhà xxưưởngởng, , khokho tàng
trang bịbị bênbên
trong.. trong
(cid:132)(cid:132) CácCác phphươươngng tiệntiện vậnvận chuyển
chuyển, , bốcbốc xếpxếp
nguyên vậtvật liệuliệu.. nguyên
1. 1. ĐĐiềuiều kiệnkiện cáccác phphươươngng tiệntiện …… b. b. ẢnhẢnh hhưưởngởng củacủa cáccác phphươươngng tiệntiện vậtvật
chất.. chất
(cid:132)(cid:132) SửSử dụng
dụng phphươươngng tiệntiện vậtvật chất
thông sốsố kỹkỹ thuật
chất cũcũ, , lạclạc nghiên thuật đđểể sxsx, , nghiên nguồn lựclực, ,
hậuhậu vềvề thông cứucứu sẽsẽ dẫndẫn đđếnến lãng hàng hóahóa không hàng
không thểthể cạnh
lãng phíphí nguồn tranh.. cạnh tranh
nhập khẩu
(cid:132)(cid:132) CácCác phphươươngng tiệntiện lạclạc hậuhậu gâygây khókhó khkhăănn khẩu vàvà sxsx rộng cáccác
cũng nhnhưư nhân
nhân rộng
chocho việcviệc đđồngồng hóahóa CN CN nhập CN CN nộinội sinhsinh, , cũng CN CN đãđã cócó..
2. 2. TiềmTiềm nnăăngng củacủa con con ngngưườiời vềvề nnăăngng lựclực
(cid:132)(cid:132) SựSự đđápáp ứngứng nhunhu cầucầu vềvề sốsố llưượngợng, , chất
Những vấnvấn đđềề liênliên quan quan đđếnến lựclực llưượngợng laolao CN.CN. a. a. Những đđộngộng::
đđộiội ngũngũ kỹkỹ ssưư, , công xuất cũng cũng nhnhưư trong xuất
chất llưượngợng trong khukhu vựcvực sảnsản công nhân nhân trong NC&TK. trong cáccác ccơơ quan quan NC&TK. laolao đđộngộng kỹkỹ (cid:132)(cid:132) SựSự đãđãii ngộngộ đđúngúng mứcmức cáccác loại loại chất trình đđộộ ((cảcả vậtvật chất thuật vàvà cáncán bộbộ KH KH cócó trình thuật vàvà tinhtinh thần thần).).
KH&CN. thống GD GD--ĐĐT T hhưướngớng vềvề KH&CN. lại.. trọng đđàoào tạotạo vàvà đđàoào tạotạo lại
(cid:132)(cid:132) HệHệ thống (cid:132)(cid:132) ChúChú trọng (cid:132)(cid:132) QuanQuan tâmtâm đđếnến tầmtầm quan theo chuỗi chuỗi phát nuôi ddưưỡngỡng trẻtrẻ emem..
quan trọng phát triển trọng củacủa phát triển phát triển triển kỹkỹ nnăăngng từtừ giaigiai tàitài nnăăngng theo đđoạnoạn nuôi
9
Chương 1: Cơ sở của QLCN
con ngngưườiời…… con ngngưườiời..
(cid:132)(cid:132) ViViệệcc thithiếếuu nhân
lãng phíphí, , sửsử dụng nhân lựclực cócó cáccác kỹkỹ nnăăngng CN CN dụng cáccác CN CN cầncần không hiệuhiệu quảquả cáccác 2. 2. TiềmTiềm nnăăngng củacủa con b. b. ẢnhẢnh hhưưởngởng củacủa yếuyếu tốtố con thiếu cáccác nhân (cid:132)(cid:132) ViệcViệc thiếu nhau đđểể cócó thểthể sửsử dụng khác nhau khác dụng không thiết đãđã lãng thiết nguồn tàitài nguyên nguồn trong nnưướcớc.. nguyên sẵnsẵn cócó trong nhân llựựcc KH&CN
(cid:132)(cid:132) ViViệệcc thithiếếuu ngunguồồnn nhân
KH&CN vvềề ssốố llưượợngng, , chchấấtt llưượợngng, , vvềề ssựự đđaa ddạạngng kkỹỹ nnăăngng →→ khkhóó bbắắtt kkịịpp nhnhịịpp đđộộ phpháátt tritriểểnn ccủủaa KH&CN KH&CN ththếế gigiớớii..
nhân llựựcc llààmm chocho ccáácc nnưướớcc đđangang phpháátt tritriểểnn ngngààyy ccààngng phphụụ thuthuộộcc vvààoo nnưướớcc ngongoààii..
thức nghiệm vàvà tri tri thức
nguồn dữdữ liệuliệu baobao gồmgồm cáccác vấnvấn đđềề::
3. 3. SựSự tíchtích lũylũy kinhkinh nghiệm a. a. TTưư liệuliệu hóahóa nguồn (cid:132)(cid:132) ĐĐánhánh giágiá mộtmột cáchcách đđầyầy đđủủ cáccác dữdữ liệuliệu cócó đưđượcợc ở ở thác mộtmột cáchcách cócó
khai thác
thời liênliên tụctục cậpcập nhật
trong nnưướcớc đđểể tíchtích lũylũy nhằmnhằm khai trong hệhệ thống
thống, , đđồngồng thời
(cid:132)(cid:132) ViệcViệc ttưư liệuliệu hóahóa cáccác dữdữ liệuliệu không
chúng.. nhật chúng không chỉchỉ xuất
xuất phát
phát từtừ nâng caocao
quyết nhunhu cầucầu trtrưướcớc mắtmắt màmà còncòn đđểể nâng giảigiải quyết thức.. kiếnkiến thức (cid:132)(cid:132) ÁpÁp dụng
dụng cáccác phphươươngng tiệntiện hiệnhiện đđạiại đđểể llưưuu giữgiữ thông thông cung cấpcấp
dạng hóahóa cáccác dịchdịch vụvụ llưưuu trữtrữ, , cung
tin vàvà đđaa dạng tin thông tin. tin. thông
(cid:132)(cid:132) NângNâng caocao trình
trình đđộộ dịchdịch thuật
thuật tàitài
liệuliệu KHKH--CN CN nnưướcớc
ngoài.. ngoài
(cid:132)(cid:132) CóCó phphươươngng pháp
pháp khách
quan, KH
, KH trong
thập trong việcviệc thuthu thập
khách quan cáccác dữdữ liệuliệu đưđượcợc ttưư liệuliệu hóahóa..
nhất tin mớimới nhất
(cid:132)(cid:132) TTăăngng ccưườngờng traotrao đđổiổi, , chiachia xẻxẻ cáccác thông quan, , tổtổ chức
chức KHKH--CN CN trong
giữagiữa cáccác ccơơ quan
thông tin trong nnưướcớc..
thức nghiệm vàvà tri tri thức
3. 3. SựSự tíchtích lũylũy kinhkinh nghiệm b. b. VaiVai tròtrò củacủa việcviệc tíchtích lũylũy kinhkinh ttưư liệuliệu.. , do trình (cid:132)(cid:132) CácCác nnưướcớc đđangang phát
phát triển
triển, do
trình đđộộ hạnhạn chếchế nênnên tin, nênnên
thông tin,
thức còncòn rấtrất ítít..
chchưưaa cócó sựsự đđánhánh giágiá đđầyầy đđủủ vềvề giágiá trịtrị thông việcviệc tíchtích lũylũy kinhkinh nghiệm
(cid:132)(cid:132) CácCác ththưư việnviện, , cáccác trung
thời không
tin CN, đđồngồng thời
nghiệm vàvà kiếnkiến thức trung tâmtâm ttưư liệuliệu KHKH--CN CN không không tậptập thiếu kinhkinh phíphí đđểể tìmtìm kiếmkiếm vàvà llưưuu trữtrữ không cócó khảkhả nnăăngng ttăăngng
trung vàvà do do thiếu trung thông tin CN, thông ccưườngờng kiếnkiến thức
thức từtừ cáccác nhunhu cầucầu đãđã cócó.. (cid:132)(cid:132) ViệcViệc chiachia xẻxẻ ttưư liệuliệu giữagiữa cáccác ccơơ quan
quan trong
thiếu sựsự khuyến
khuyến khích
trong nnưướcớc rấtrất không khích vàvà ccơơ chếchế không
những thiếu
thiếu sótsót trêntrên dẫndẫn đđếnến thông
thông tin KH
hãnhãn hữuhữu do do thiếu thuận tiệntiện.. thuận →→ TừTừ những
gắng kiểukiểu ““sáng
sáng chếchế lại
những cốcố gắng thoát khỏi
khỏi sựsự lệlệ thuộc
tin KH--CN CN cũng nhnhưư NC&TK, NC&TK, lại cáicái bánh bánh nguồn ttưư
thuộc vàovào nguồn
không giúpgiúp íchích chocho hoạthoạt đđộngộng sxsx cũng không dẫndẫn đđếnến những không thoát xexe” ” vàvà không ngoài.. liệuliệu củacủa nnưướcớc ngoài
10
Chương 1: Cơ sở của QLCN
(cid:132)(cid:132) NhậnNhận thức
chức.. 4. 4. TínhTính hiệuhiệu quảquả củacủa ccơơ cấucấu tổtổ chức chức baobao gồmgồm:: Những vấnvấn đđềề vềvề ccơơ cấucấu tổtổ chức a. a. Những
thức đđầyầy đđủủ sựsự cầncần thiết phải nâng thiết phải
(cid:132)(cid:132) SựSự hoạthoạt đđộngộng củacủa cáccác ccơơ sởsở sxsx, , dịchdịch vụvụ củacủa khukhu vựcvực kinhkinh tếtế nhànhà nnưướcớc, , cáccác ccơơ sởsở nghiên nghiên cứucứu triển
nâng caocao nnăăngng lựclực CN CN củacủa khukhu vựcvực sxsx vàvà hoạthoạt đđộngộng NC&TK. NC&TK.
(cid:132)(cid:132) MôiMôi trtrưườngờng vvăănn hoáhoá CN CN trong
(cid:132)(cid:132) SựSự hợphợp táctác giữagiữa cáccác ccơơ quan
khai củacủa nhànhà nnưướcớc.. triển khai thống sxsx, , dịchdịch vụvụ vàvà hệhệ thống thống ccơơ quan trong hệhệ thống NC&TK. quan NC&TK. thống tàitài chính chính, , sựsự lành mạnhmạnh củacủa hệhệ thống (cid:132)(cid:132) SựSự lành quan tâmtâm tớitới cáccác mụcmục tiêutiêu lâulâu dàidài.. quan quan hữuhữu quan quốc tếtế ở ở cáccác ngành trong quan trong ngành liênliên KHKH--CN CN vàvà hợphợp táctác quốc quan.. quan
4. 4. TínhTính hiệuhiệu quảquả củacủa ccơơ cấucấu tổtổ chức chức.. chức:: b. b. VaiVai tròtrò hiệuhiệu quảquả củacủa tínhtính ccơơ cấucấu tổtổ chức triển, , sởsở hữuhữu nhànhà nnưướcớc trong trọng so so vớivới sởsở hữuhữu ttưư nhân
phát triển
triển cócó xuxu hhưướngớng can
trong kinhkinh tếtế vàvà nhân. . CácCác chính chính thiệp sâusâu can thiệp chức cócó ảnhảnh
. Do đđóó tínhtính hiệuhiệu quảquả củacủa ccơơ cấucấu tổtổ chức
CN. VD: triển CN. VD:
quyết đđịnhịnh đđếnến sựsự phát
phát triển trong việcviệc đđánhánh giágiá cáccác quan
(cid:132)(cid:132) Thiếu
chính sáchsách bảobảo hộhộ quáquá mứcmức trong
quan hệhệ kinhkinh tếtế củacủa CN CN trong cáccác ngành ngành không đđúngúng mứcmức sựsự cầncần
thực hànhhành mộtmột chính xuất, , đđiềuiều nàynày dẫndẫn đđếnến đđánhánh giágiá không phải nâng
nâng caocao nnăăngng lựclực CN.CN.
phát triển Ở Ở cáccác nnưướcớc đđangang phát KHKH--CN CN chiếmchiếm tỉtỉ lệlệ quan quan trọng sáchsách củacủa cáccác nnưướcớc đđangang phát vàovào mọimọi mặtmặt. Do hhưưởngởng quyết Thiếu nnăăngng lựclực trong nênnên thực sảnsản xuất thiết phải thiết (cid:132)(cid:132) QuảnQuản lýlý thái
thái quáquá dẫndẫn đđếnến triệt
thống quản
quản lýlý yếuyếu kémkém: : thiếu
triệt tiêutiêu tínhtính nnăăngng đđộngộng củacủa cáccác cácá trong đđầuầu ttưư sxsx kinhkinh doanh doanh.. những quyquy đđịnhịnh khuyến thiếu những
khích khuyến khích thích đđángáng kếtkết quảquả laolao đđộngộng →→ làmlàm
phấn đđấuấu..
trong xâyxây dựng
(cid:132)(cid:132) Thiếu
dựng, , đđiềuiều hành
hành tổtổ chức
thấp dẫndẫn đđếnến cáccác thiếu
thiếu sótsót nhnhưư: : thiếu
tổng quát
quát vàvà mangmang tínhtính liênliên ngành
ngành →→ trùng
chức từtừ cấpcấp caocao thiếu cáchcách tiếptiếp cậncận trùng lặplặp hoặchoặc trong cáccác lĩnhlĩnh vựcvực
Thiếu bềnbền bỉbỉ trong
những CN CN cầncần giảigiải quyết
quyết; ; Thiếu
nhân, , tínhtính mạomạo hiểmhiểm trong nhân (cid:132)(cid:132) HệHệ thống sáng tạotạo, , khenkhen ththưưởngởng thích sáng ngngưườiời laolao đđộngộng mấtmất đđộngộng lựclực phấn Thiếu kiếnkiến thức thức trong đđếnến cấpcấp thấp mangmang tínhtính tổng bỏbỏ sótsót những mangmang tínhtính chiến
chiến llưượcợc..
chính 5. 5. SựSự hỗhỗ trợtrợ củacủa nềnnền vvăănn hóahóa vàvà chính
sáchsách CN.CN. a. a. NhậnNhận thức
hành cáccác cam cam kếtkết củacủa NhàNhà nnưướcớc quốc giagia dựadựa triển quốc phát triển
thức củacủa dândân chúng chúng Môi Môi trtrưường CN của một quốc gia sẽ thuận lợi ờng CN của một quốc gia sẽ thuận lợi rất nhiều khi dân chúng có nhận thức đúng rất nhiều khi dân chúng có nhận thức đúng đđắn về CN và vai trò của CN đối với sự phát ắn về CN và vai trò của CN đối với sự phát triển KT--XH.XH. triển KT b. b. MứcMức đđộộ thực (cid:132)(cid:132) ĐĐốiối vớivới chính trêntrên sựsự phát (cid:132)(cid:132) MứcMức đđộộ thực thực hành chính sáchsách phát triển CN.CN. phát triển thực hiệnhiện cáccác c/sc/s liênliên quan
(cid:132)(cid:132) TínhTính KH KH vàvà hiệuhiệu quảquả củacủa hệhệ thống
quan nhnhưư: : kếkế nguyên thiên thiên phát huyhuy cáccác CN CN truyền truyền hoạch hóahóa dândân sốsố, , bảobảo vệvệ tàitài nguyên hoạch nhiên, , bảobảo tồntồn vàvà phát nhiên thống.. thống quyết thống rara quyết đđịnhịnh chính chính sáchsách KTKT--XH.XH.
11
Chương 1: Cơ sở của QLCN
(cid:132)(cid:132) c. c. VaiVai tròtrò củacủa nềnnền vvăănn hóahóa CN CN quốc (cid:132)(cid:132) MộtMột nềnnền vvăănn hóahóa CN CN thiếu
chính 5. 5. SựSự hỗhỗ trợtrợ củacủa nềnnền vvăănn hóahóa vàvà chính sáchsách CN.CN. quốc giagia.. thiếu tínhtính KH KH làlà mộtmột cảncản trởtrở lớnlớn đđốiối vớivới phát phát triển triển CN.CN.
ràng, hay chính sáchsách KHKH––CN CN không thay đđổiổi vàvà không
cùng cáccác ccơơ quan không đưđượcợc trang công táctác phát phát triển không theo
(cid:132)(cid:132) CácCác chính rõrõ ràng , hay thay mộtmột cáchcách đđầyầy đđủủ, , cùng nnăăngng quản quản lýlý KHKH––CN CN không đđủủ đđểể đđiềuiều hành hành công cáchcách lâulâu dàidài →→ không nhanh chóng nhanh trong NC&TK trong nâng đưđượcợc nnăăngng suất nâng phẩmphẩm không
chóng củacủa KHKH––CN CN thếthế giớigiới; ; Thất NC&TK vàvà trong
không đưđượcợc xácxác đđịnhịnh chuẩn bịbị không đưđượcợc chuẩn chức quan chức trang bịbị đđầyầy triển CN CN mộtmột theo kịpkịp sựsự biếnbiến đđộngộng Thất bạibại trong đđổiổi mớimới CN ( không CN (không suất laolao đđộngộng xãxã hộihội, , sảnsản cạnh tranh không cócó khảkhả nnăăngng cạnh tranh).).
6. 6. CácCác mốimối quanquan hệhệ quốc
những quốc tếtế vàvà những
quốc tếtế
quan hệhệ quốc nhập khẩu
khẩu: : mặtmặt hàng
hàng, ,
buộc.. ràng buộc ràng a. a. Những Những vấnvấn đđềề quan (cid:132)(cid:132) TìnhTình hìnhhình xuất hàmhàm llưượngợng chất
xuất, , nhập chất xámxám trong
(cid:132)(cid:132) ChấtChất llưượngợng cáccác dựdự ánán phát
trong triển trong
trong sảnsản phẩmphẩm.. phát triển ngoài.. nguồn vốnvốn nnưướcớc ngoài
(cid:132)(cid:132) Những
lợi íchích thuthu đưđượcợc từtừ sựsự hợphợp táctác CN CN
(cid:132)(cid:132) Những
nnưướcớc từtừ nguồn Những lợi ngoài.. vớivới nnưướcớc ngoài Những thiệt tớitới sựsự phát
thiệt hạihại do do cáccác yếuyếu tốtố bênbên ngoài ngoài phát triển
triển KH KH –– CN.CN.
quốc tếtế…… quan hệhệ quốc
quốc tếtế..
6. 6. CácCác mốimối quanquan hệhệ quốc b. b. VaiVai tròtrò củacủa mốimối quan (cid:132)(cid:132) QuanQuan hệhệ quốc
quốc tếtế làlà nguồn
nguồn KHKH––CN CN quan
quan trọng
trọng trong
trình trong quáquá trình
CNH, HĐĐH ở H ở cáccác nnưướcớc đđangang phát CNH, H
phát triển
triển....
(cid:132)(cid:132) ĐĐểể cócó đưđượcợc thiết
phải xuất
xuất khẩu
thiên nhiên
nguyên thiên
thòi ((giágiá nguyên
nguyên liệuliệu thấp
triển phải khẩu cáccác tàitài nguyên nguyên liệuliệu thôthô. . ViệcViệc traotrao đđổiổi nàynày cáccác nnưướcớc đđangang phát thấp vàvà lênlên xuống
nhiên cạncạn kiệtkiệt, , suysuy thoái
thiên nhiên
phát triển phát sảnsản, , nguyên ththưườngờng chịuchịu thiệt ththưườngờng, , tàitài nguyên (cid:132)(cid:132) CácCác nnưướcớc đđangang phát
thiết bịbị máymáy mócmóc vàvà phphươươngng tiệntiện sxsx cáccác nnưướcớc đđangang nhiên, , cáccác nông nông triển phát triển xuống thất thất thoái môimôi trtrưườngờng).). lỗi chứa cáccác CN CN lỗi
nguy ccơơ làlà nnơơii chứa
(cid:132)(cid:132) CácCác nnưướcớc đđangang phát
càng phụphụ thuộc
thiệt thòi nguyên thiên phát triển triển còncòn cócó nguy thấp.. thời, , hàmhàm llưượngợng CN CN thấp thời triển ngàyngày càng phát triển CN do sựsự tiếptiếp cậncận cáccác CN CN không
ngoài thuộc vàovào nnưướcớc ngoài thích hợphợp, , cáccác CN CN nhậpnhập do do
không thích
ngoài tàitài trợtrợ..
(cid:132)(cid:132) Trong
vềvề CN do nnưướcớc ngoài Trong ququáá trtrììnhnh đđààmm phpháánn, , ththỏỏaa thuthuậậnn, , nhnhữữngng đđiiệệuu kikiệệnn ththươươngng mmạạii ththưườờngng ccóó llợợii chocho ccáácc nnưướớcc phpháátt tritriểểnn..
(cid:132)(cid:132) MMốốii quan
thay đđổổii ccóó llợợii chocho ccáácc nnưướớcc đđangang phpháátt nghiệệpp hhóóaa ởở nnưướớcc nnààyy ccóó titiếếnn bbộộ, , ssảảnn
quan hhệệ ququốốcc ttếế chchỉỉ thay tritriểểnn khikhi ququáá trtrììnhnh công công nghi tranh.. phphẩẩmm ccóó ssứứcc ccạạnhnh tranh
12
Chương 1: Cơ sở của QLCN
IV. PhânPhân tíchtích môimôi trtrưườngờng CN.CN. IV.
triển kinhkinh tếtế xãxã hộihội.. chất hạhạ tầng trạng phát phát triển trạng ccơơ sởsở vậtvật chất tầng vàvà cáccác dịchdịch
(cid:132)(cid:132) Nguồn (cid:132)(cid:132) TìnhTình trạng (cid:132)(cid:132) TìnhTình trạng (cid:132)(cid:132) Những
(cid:132)(cid:132) SựSự cam triển.. phát triển phát
trạng KHKH––CN CN trong trạng KHKH––CN CN trong trong hệhệ thống trong hệhệ thống 1. 1. CácCác yếuyếu tốtố xácxác đđịnhịnh môimôi trtrưườngờng CN.CN. (cid:132)(cid:132) TìnhTình trạng (cid:132)(cid:132) TìnhTình trạng vụvụ hỗhỗ trợtrợ.. NC&TK Nguồn cáncán bộbộ KHKH--CN CN vàvà chi chi phíphí NC&TK thống sảnsản xuất xuất.. GD, ĐĐT.T. thống GD, trong mộtmột sốsố lĩnhlĩnh Những ưưuu thếthế vàvà nỗnỗ lựclực trong chọn.. vựcvực CN CN lựalựa chọn cam kếtkết ở ở cấpcấp vĩvĩ mômô đđốiối vớivới KH&CN KH&CN chocho
IV. PhânPhân tíchtích môimôi trtrưườngờng CN.CN. IV. pháp xácxác đđịnhịnh chỉchỉ sốsố môimôi trtrưườngờng CN. CN.
2. 2. PhPhươươngng pháp a. a. XâyXây dựng
dựng mômô hìnhhình::
CMC = a.CMC CMC =
b.CMCCC a.CMCKK + + b.CMC
quan trọng
trọng củacủa cáccác trong chỉchỉ sốsố môimôi
Trong đđóó:: Trong a, b làlà cáccác hệhệ sốsố thểthể hiệnhiện tầmtầm quan (cid:132)(cid:132) a, b yếuyếu tốtố đđịnhịnh llưượngợng vàvà đđịnhịnh tínhtính trong CN (a + b = 1). trtrưườngờng CN (a + b = 1).
(cid:132)(cid:132) CMCCMCKK: : SốSố đđoo cáccác yếuyếu tốtố đđịnhịnh llưượngợng củacủa môimôi trtrưườngờng
CN (0 ≤≤ CMCK CN (0
CMCK ≤≤1).1).
(cid:132)(cid:132) CMCCMCCC: : SốSố đđoo cáccác yếuyếu tốtố đđịnhịnh tínhtính củacủa môimôi trtrưườngờng CN CN
(0 (0 ≤≤ CMCC
CMCC ≤≤1).1).
2. 2. PhPhươươngng pháp
pháp xácxác đđịnhịnh chỉchỉ sốsố… …
Khung cảnh quốc gia
Xác định các đặc trưng phản ánh môi trường CN quốc gia
Tìm các yếu tố phản ánh các đặc trưng
Các chỉ tiêu đo trực tiếp
Các chỉ tiêu đo gián tiếp
Phân tích giá trị riêng
Phân tích các t/p chính
CMCK
CMCC
CMC
13
Chương 1: Cơ sở của QLCN
IV. PhânPhân tíchtích môimôi trtrưườngờng CN.CN. IV.
2. 2. PhPhươươngng pháp pháp xácxác đđịnhịnh chỉchỉ sốsố môimôi
(cid:132)(cid:132) BBưướcớc 2:2: TínhTính sốsố đđoo yếuyếu tốtố đđịnhịnh llưượngợng.. (cid:132)(cid:132) BBưướcớc 3:3: TínhTính sốsố đđoo yếuyếu tốtố đđịnhịnh tínhtính.. (cid:132)(cid:132) BBưướcớc 4:4: BiểuBiểu diễndiễn cáccác sốsố đđoo đđịnhịnh llưượngợng vàvà đđịnhịnh tínhtính lênlên đđồồ thịthị. . GiáGiá trịtrị chỉchỉ sốsố môimôi trtrưườngờng CN CN tùytùy thuộc
trtrưườngờng CN. CN. Trình tựtự tínhtính toántoán:: b. b. Trình (cid:132)(cid:132) BBưướcớc 1:1: Phân Phân loại loại cáccác dữdữ liệuliệu 7 7 nhómnhóm yếuyếu tốtố thành haihai nhómnhóm: : đđịnhịnh llưượngợng; ; môimôi trtrưườngờng CN CN thành đđịnhịnh tínhtính..
thuộc vàovào cáccác giágiá trịtrị a a vàvà b.b.
IV. PhânPhân tíchtích môimôi trtrưườngờng CN.CN. IV.
(cid:132)(cid:132) PhPhươương pháp xác định chỉ số môi trường CN ng pháp xác định chỉ số môi trường CN dựa trên cả yếu tố định lượng và định tính dựa trên cả yếu tố định lượng và định tính phản ánh một cách tương đối toàn diện phản ánh một cách tương đối toàn diện khung cảnh môi trường CN quốc gia. khung cảnh môi trường CN quốc gia. Chỉ số môi trường CN này có thể sử dụng để (cid:132)(cid:132) Chỉ số môi trường CN này có thể sử dụng để tính hàm lượng CN gia tăng tính hàm lượng CN gia tăng
(cid:132)(cid:132) GiúpGiúp cáccác nhànhà hoạch
3. 3. LợiLợi íchích củacủa việcviệc phân phân tíchtích môimôi trtrưườngờng CN.CN.
(cid:132)(cid:132) ViệcViệc phân
hoạch đđịnhịnh chính chính sáchsách xácxác đđịnhịnh trình đđộộ CN CN củacủa nnưướcớc mìnhmình so so vớivới cáccác vịvị trítrí trình nnưướcớc..
những thông thông tin
phân tíchtích chỉchỉ sốsố môimôi trtrưườngờng CN CN sẽsẽ cung cung tin bổbổ quản lýlý những thiện môimôi trtrưườngờng CN CN quốc giagia.. cấpcấp chocho cáccác nhànhà quản íchích đđểể đđiềuiều chỉnh chỉnh, , cảicải thiện củacủa đđịaịa phphươươngng hay hay củacủa quốc