Chương 6. Thực thi chiến lược của doanh nghiệp
Học phần: 3 tín chỉ
Đối tượng: Chính quy
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 155
Nội dung
6.1. Khái niệm, bản chất và nội dung của thực thi CL
6.2. Quản trị các mục tiêu ngắn hạn và các chính sách trong triển
khai chiến lược
6.3. Quy hoạch các nguồn lực để thực thi CL
6.4. Cấu trúc tổ chức thực thi chiến lược
6.5. Phát triển văn hoá DN trong thực thi chiến lược
6.6. Lãnh đạo chiến lược
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 156
6.1.1. Khái niệm và nội dung của thực thi CL
❑ Khái niệm: Thực thi CL được hiểu là tập hợp các hành động và
quyết định cần thiết cho việc triển khai chiến lược.
❑ Nội dung:
Thiết lập các mục tiêu hàng năm
Xây dựng các chính sách
Phân bổ các nguồn lực
Các vấn đề quản trị Thực thi chiến lược
Thay đổi cấu trúc tổ chức
Phát triển lãnh đạo chiến lược
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 157
Phát huy văn hóa DN
6.1.1. Khái niệm và nội dung của thực thi CL
Hoạch định chiến lược
Thực thi chiến lược
- Định vị các lực lượng trước khi hđộng
- Quản lý các lực lượng khi hành động
- Quá trình tư duy
- Quá trình tác nghiệp
- Đòi hỏi trực giác và kỹ năng phân tích tốt
- Đòi hỏi những khích lệ và kỹ năng lãnh đạo đặc biệt
- Đòi hỏi phối hợp 1 vài cá nhân
- Đòi hỏi phối hợp nhiều cá nhân, nhiều bộ phận
- Các khái niệm, công cụ của hoạch định CL tương đối như nhau giữa các tổ chức có qui mô và loại hình hđộng khác nhau
- Thực thi chiến lược có sự khác nhau rất lớn giữa các qui mô và loại hình hoạt động của tổ chức
Các CL gia
Nhà quản lý cấp Chức năng
Chuyền đổi trách nhiệm
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 158
6.1.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến thực thi CL
Cấu trúc
Mô hình 7S của McKinsey: ❑ Cho phép nhận dạng các ntố ảnh
hưởng tới thực thi CL.
Chiến lược Hệ thống
Mục tiêu
cao cả
Phong cách
Kỹ năng
❑ Hiệu quả thực thi CL không chỉ phụ thuộc vào việc quan tâm đầy đủ tới 7 ntố mà còn phụ thuộc vào tác động của các ntố này dưới góc độ hệ thống.
Cán bộ
Strategy: Chiến lược; Structure: Cấu trúc;
Systems: Hệ thống; Style: Phong cách;
Staffs: Nhân viên; Skills: Kỹ năng
Super-ordinate Goals: Những mục tiêu cao cả
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 159
6.1.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến thực thi CL Chiến lược Một loạt các hoạt động nhằm duy trì và phát triển các LTCT.
Cấu trúc
Sơ đồ tổ chức và các thông tin có liên quan thể hiện các quan hệ mệnh lệnh, báo cáo và cách thức mà các nhiệm vụ được phân chia và hội nhập.
Hệ thống Các quá trình, qui trình thể hiện cách thức tổ chức vận hành hàng ngày.
Phong cách Những điều mà các nhà quản trị cho là quan trọng theo cách họ sử dụng
thời gian và sự chú ý của họ tới cách thức sử dụng các hành vi mang tính biểu tượng. Điều mà các nhà quản trị làm quan trọng hơn rất nhiều so với những gì họ nói.
Nhân viên Những điều mà công ty thực hiện để phát triển đội ngũ nhân viên và tạo
cho họ những giá trị cơ bản.
Kỹ năng Những đặc tính hay năng lực gắn liền với một tổ chức.
Mục tiêu cao cả
Những giá trị thể hiện trong sứ mạng và các mục tiêu. Những giá trị này được chia sẻ bởi các thành viên trong tổ chức.
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 160
Nội dung
6.1. Khái niệm, bản chất và nội dung của thực thi CL 6.2. Quản trị các mục tiêu ngắn hạn và các chính sách trong triển khai chiến lược
6.3. Quy hoạch các nguồn lực để thực thi CL
6.4. Cấu trúc tổ chức thực thi chiến lược
6.5. Phát triển văn hoá DN trong thực thi chiến lược
6.6. Lãnh đạo chiến lược
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 161
6.2.1. KN và yêu cầu của mục tiêu ngắn hạn
❑ Khái niệm: Là những mục tiêu dưới 1 năm
❑ Nguyên tắc: SMART (Specific-Measurable-Attainable-
Relevant-Time-bond)
❑ Yêu cầu:
▪ Sự nhất quán logic.
▪ Sự hợp lý của tổ chức và sự hợp lý của cá nhân
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 162
6.2.2. Quản trị các chính sách
❑ Khái niệm: những chỉ dẫn chung nhằm chỉ ra những giới hạn (hoặc
ràng buộc) về cách thức đạt tới mục tiêu chiến lược.
❑ Yêu cầu:
▪ Phải cụ thể và có tính ổn định. ▪ Tóm tắt và tổng hợp thành các văn bản hướng dẫn, các quy tắc, thủ tục mà các chỉ dẫn này đóng góp thiết thực cho việc đạt tới các mục tiêu của chiến lược chung
❑ Các loại chính sách trong triển khai CL
▪ Chính sách Marketing ▪ Chính sách nhân sự ▪ Chính sách Tài chính ▪ Chính sách R&D
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 163
a. Chính sách marketing
❑ Chính sách phân đoạn thị trường
❑ Chính sách định vị sản phẩm
❑ Chính sách sản phẩm
❑ Chính sách giá
X e m
❑ Chính sách phân phối
l ạ i
❑ Chính sách xúc tiến thương mại
M a r k e t i n g c ă n b ả n
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 164
b. Chính sách R&D
❑ Phát triển sản phẩm:
❑ Hoàn thiện SP hiện có: Hoàn thiện về hình thức, Hoàn thiện
về nội dung, Hoàn thiện cả nội dung và hình thức
❑ Phát triển SP mới hoàn toàn: R&D để đưa ra 1SP chưa từng
xuất hiện trên thị trường
❑ Đổi mới quy trình: đổi mới hoặc cải thiện phương pháp/qui
trình sản xuất (bao gồm cả thay đổi đáng kể về kỹ thuật, thiết bị
và / hoặc phần mềm) nhằm đạt đuợc hiệu quả cao hơn.
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 165
c. Chính sách nhân sự
❑ Chính sách tuyển dụng nhân sự
❑ Chính sách bố trí và sử dụng nhân sự
❑ Chính sách đào tạo nhân sự
❑ Chính sách đánh giá nhân sự
❑ Chính sách đãi ngộ nhân sự
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 166
d. Chính sách tài chính
❑ Huy động vốn cần thiết: Nguồn vốn: từ lợi nhuận; các khoản nợ,
cổ phần…
❑ Dự toán ngân sách tài chính: Mô tả chi tiết vốn được cung cấp
và chi tiêu ra sao?
❑ Chính sách thu mua: Dự toán k.hoạch thu mua gắn với t.hình tài
chính
❑ Lãi suất cổ phần: Định rõ qui tắc phân chia lợi nhuận trong
t.hiện CL
❑ Chính sách tiền mặt: Nguồn tiền mặt lấy từ đâu? Sử dụng ra
sao? Làm thế nào để gia tăng lượng tiền mặt khi thực thi CL?...
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 167
Nội dung
6.1. Khái niệm, bản chất và nội dung của thực thi CL 6.2. Quản trị các mục tiêu ngắn hạn và các chính sách trong triển khai chiến lược
6.3. Quy hoạch các nguồn lực để thực thi CL
6.4. Cấu trúc tổ chức thực thi chiến lược
6.5. Phát triển văn hoá DN trong thực thi chiến lược
6.6. Lãnh đạo chiến lược
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 168
6.3.1. Nguyên tắc quy hoạch nguồn lực
❑ Cấp độ công ty: nguồn lực nên được phân bổ thế
nào giữa các bộ phận chức năng, đơn vị khác nhau
trong tổ chức?
❑ Cấp độ kinh doanh: nguồn lực nên được bố trí
như thế nào trong mỗi chức năng, bộ phận và đơn
vị khác nhau trong tổ chức để đảm bảo chiến lược
được lựa chọn được thực hiện tốt nhất?
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 169
6.3.1. Nguyên tắc quy hoạch nguồn lực
Nhận thức về mức độ thay đổi nguồn lực
Thấp
Cao
Cao
Công thức
Những ưu tiên bắt buộc
Phạm vi của chỉ dẫn trung tâm
Cạnh tranh tự do
Mặc cả tự do
Thấp
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 170
6.3.1. Nguyên tắc quy hoạch nguồn lực
❑ TH1: Có ít sự thay đổi trong nguồn lực
❑ Phân bổ nguồn lực theo công thức; hoặc ❑ Phân bổ nguồn lực kiểu mặc cả tự do
❑ TH2: Phân bổ nguồn lực trong quá trình tăng trưởng
❑ Khu vực ưu tiên và phân bổ ng.lực có thể được ép buộc từ cấp cao ❑ Cấp cao phân bổ nguồn lực qua quá trình cạnh tranh tự do
❑ TH3: Phân bổ nguồn lực khi ổn định hoặc suy giảm ❑ Tái phân bổ nguồn lực được ép buộc từ cấp cao ❑ Tái phân bổ nguồn lực thông qua tự do cạnh tranh ❑ Tái phân bổ nguồn lực thông qua đấu thầu có ràng buộc
❑ TH4: Phân bổ những nguồn lực dùng chung
❑ Phân bổ gián tiếp bằng việc tính toán các chi phí. ❑ Phân bổ trực tiếp bằng cách chuyển nghĩa vụ quản lý cho 1 bộ phận ❑ Phân bổ trực tiếp bằng cách các bộ phận trả chi phí phục vụ.
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 171
6.3.1. Nguyên tắc quy hoạch nguồn lực
Nhận dạng nguồn lực - Định dạng nguồn lực - Các đòi hỏi nguồn lực chi tiết
Phù hợp với các nguồn lực sẵn có
Phù hợp giữa các nguồn lực với nhau - Liên kết với nhau - Nhất quán với nhau
- Những nguồn lực mới - Thay đổi nguồn lực cũ - Định hình lại các nguồn lực
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 172
6.3.2. Tiến hành triển khai quy hoạch nguồn lực
❑ Xác định những năng lực cốt lõi và các nhiệm vụ chủ yếu
❑ Vạch ra các ưu tiên
❑ Kiểm định những giả định
❑ Lập ngân sách và hoạch định tài chính
❑ Triển khai nguồn nhân lực
❑ Phân tích mạng
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 173
Nội dung
6.1. Khái niệm, bản chất và nội dung của thực thi CL 6.2. Quản trị các mục tiêu ngắn hạn và các chính sách trong triển khai chiến lược
6.3. Quy hoạch các nguồn lực để thực thi CL
6.4. Cấu trúc tổ chức thực thi chiến lược
6.5. Phát triển văn hoá DN trong thực thi chiến lược
6.6. Lãnh đạo chiến lược
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 174
6.4.1. KN, đặc điểm cơ bản của cấu trúc tổ chức
❑ Khái niệm: Ctrúc tổ chức của DN là tập hợp các cnăng & qhệ mang
tính chính thức xđịnh các nvụ mà mỗi 1 đvị của DN phải hoàn thành,
đồng thời cả các pthức hợp tác giữa các đvị này
❑ Đặc điểm
❑ Tính chuyên môn hóa (Specialisation) : cách thức + mức độ phân
công nhiệm vụ giữa các đơn vị.
❑Tính hợp tác hóa (Coordination) : một hay nhiều phương thức phối
hợp hoạt động giữa các đơn vị.
❑Tính hợp thức hóa (Formalisation) : mức độ chính xác trong quy
định chức năng, nhiệm vụ & mối liên hệ giữa các đơn vị.
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 175
6.4.2. Vai trò của cấu trúc tổ chức ❑ Vai trò: (A.Chandler)
Cấu trúc tổ chức ràng buộc cách thức các mục tiêu và các chính sách
được thiết lập.
Cấu trúc ràng buộc cách thức và nguồn lực được phân chia
❑ Mối quan hệ chiến lược – cấu
trúc
Các vấn đề quản trị mới xuất hiện
Thành tích của DN sụt giảm
Chiến lược mới được thiết lập
❑ Cấu trúc tổ chức đi theo sau CL
hoặc theo sau sự lựa chọn CL
của DN
❑ Cấu trúc tổ chức có thể ảnh
hưởng đến các hoạt động CL
Thành tích của DN được cải thiện
Một cấu trúc mới được thiết lập
hiện tại cũng như việc lựa chọn
các CL trong tương lai
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 176
6.4.3. Thiết lập cấu trúc tổ chức thực thi CL
❑ Cấu trúc chức năng
❑Cấu trúc bộ phận và ctrúc theo SBU
❑Cấu trúc Ma trận
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 177
a. Cấu trúc chức năng
❑ Khái niệm: Cấu trúc chức năng được hình thành trên cơ sở tập
hợp (phân tách) các hoạt động của DN theo chức năng KD.
❑ Mô hình:
Giám đốc
R&D
Mua
Sản xuất
Kinh doanh
Hành chính
Tổ chức theo chức năng kinh doanh = Tập hợp (phân tách) theo chiều ngang chuỗi giá trị của DN thành các đơn vị chức năng chuyên môn hóa khác nhau trên cơ sở các kỹ năng đặc biệt của từng đơn vị, được hoàn chỉnh bằng các bộ phận hỗ trợ
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 178
a. Cấu trúc chức năng (tiếp)
❑ Ưu điểm:
▪ Đơn giản, ít tốn kém
▪ Hiệu quả, mức độ chuyên môn hóa cao
❑ Nhược điểm:
▪ Tập trung tránh nhiệm cho lãnh đạo.
▪ Khả năng thích nghi kém với các thay đổi của môi trường.
▪ Giảm các cơ hội nghề nghiệp …
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 179
b. Cấu trúc bộ phận và ctrúc theo SBU
❑ Khái Niệm Cấu trúc bộ phận: Là cấu trúc được hthành trên cơ sở kiểm soát
hoạt động và cạnh tranh của DN kdoanh đồng thời nhiều SP/DV trên các phân
đoạn thị trường khác nhau theo 4 cách chủ yếu:
❑ Sản phẩm/dịch vụ
❑ Vùng địa lý
❑ Phân loại KH
❑ Qui trình thực hiện
❑ Mô hình cấu trúc bộ phận theo sản phẩm
Giám Đốc
Sản phẩm A Sản phẩm B Sản phẩm C Sản phẩm D
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 180
b. Cấu trúc bộ phận và c.trúc theo SBU
❑ Khái niệm cấu trúc theo SBU: là cấu trúc được hình thành trên cơ sở nhóm
các bộ phận tương tự vào trong những SBU và uỷ thác điều hành SBU cho 1
nhà quản lý chính - người sẽ chịu trách nhiệm b.cáo trực tiếp lên CEO.
❑ Việc nhóm các bộ phận có thể được thực hiện theo 1 số đặc tính chung:
❑ cùng cạnh tranh trong 1 ngành,
❑ cùng sử dụng 1 công nghệ sản xuất,
❑ cùng hướng tới 1 phân loại khách hàng, ...
❑ Mô hình cấu trúc theo SBU:
Giám đốc
SBU A
SBU B
SBU C
SBU D
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 181
b. Cấu trúc bộ phận và c.trúc theo SBU
❑ Ưu điểm
❑ Tập trung vào Sp/thị trường cụ thể → tiếp cận có hiệu quả hơn
❑ Thích ứng nhanh với sự thay đổi của thị trường và KH
❑ Quyền qđịnh được chuyển cho các nhà quản trị Bộ phận hoặc SBU
→ nhà quản trị cấp cao tập trung hơn vào chiến lược dài hạn
❑ Nhược điểm
❑ Tăng chi phí quản lý cố định và chi phí nhân viên
❑ Nhiều cấp bậc quản lý → thông tin có thể bị chậm lại và bị bóp méo
❑ Nhà quản trị Bộ phận hoặc SBU phải chịu trách nhiệm → có xu
hướng chú trọng vào lợi nhuận ngắn hạn, ko quan tâm tới hđộng có
ý nghĩa dài hạn
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 182
c. Cấu trúc Ma trận
❑ Khái niệm: Cấu trúc ma trận là sự kết hợp 2 tuyến của quyền lực trong DN:
❑ Chiều dọc: từ các nhà quản trị theo chức năng
❑ Chiều ngang: từ các nhà quản trị theo chương trình, dự án...
❑ Cấu trúc ma trận được ứng dụng khi DN phải đối mặt với những tình huống mà
các đvị thành viên cần cả tài năng chuyên môn của từng chức năng + sự hợp tác
giữa các chức năng khác nhau
Giám Đốc
❑ Mô hình:
TC - KT Nhân sự Sản xuất Marketing
Marketing 1 TC-KT 1 Nhân sự 1 Dự án A Sản xuất 1
Dự án B Sản xuất 2 TC-KT 2 Marketing 2 Nhân sự 2
Dự án C Sản xuất 3 TC-KT 3 Marketing 3 Nhân sự 3
Marketing 4 Bộ môn Quản trị chiến lược Dự án D Sản xuất 4 TC-KT 4 Nhân sự 4 9/7/2022 183
c. Cấu trúc Ma trận
❑ Ưu điểm:
❑ Thực hiện hiệu quả đồng thời nhiều nhiệm vụ khác nhau.
✓ Kết hợp theo chiều dọc
✓ Kết hợp theo chiều ngang
❑ Vai trò năng động của từng thành viên ở mọi cấp quản lý.
❑ Nhược điểm:
❑ Phức tạp trong xây dựng + hoạt động
❑ Chi phí quản trị lớn (Nhu cầu kép)
Cấu trúc ma trận hiệu quả đòi hỏi sự hiểu biết + chấp
nhận của tất cả các thành viên trong DN (vai trò, trách nhiệm, truyền thống,…)
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 184
Nội dung
6.1. Khái niệm, bản chất và nội dung của thực thi CL 6.2. Quản trị các mục tiêu ngắn hạn và các chính sách trong triển khai chiến lược
6.3. Qui hoạch các nguồn lực để thực thi CL
6.4. Cấu trúc tổ chức thực thi chiến lược
6.5. Phát triển văn hoá DN trong thực thi chiến lược
6.6. Lãnh đạo chiến lược
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 185
6.5.1. KN và vai trò VHDN trong TTCL
❑ Khái niệm: Toàn bộ các giá trị văn hóa bao gồm các quy tắc ứng xử, cách nghĩ, chuẩn mực, đường lối kinh doanh, ... được xây dựng trong suốt quá trình tồn tại và phát triển của DN, chi phối tình cảm, nếp suy nghĩ và hành vi của mọi thành viên của doanh nghiệp; tạo nên sự khác biệt giữa các doanh nghiệp và được coi là truyền thống riêng của mỗi DN.
❑ Văn hóa DN chi phối cách thức các thành viên trong DN tác động lẫn nhau và đồng thời tác động tới các bên liên quan đến DN (Stakeholders).
Văn hóa hình thành / ảnh hưởng thái độ của con người
trong tổ chức.
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 186
6.5.1. KN và vai trò VHDN trong TTCL
❑ Vai trò:
❑ Văn hoá tổ chức có ảnh hưởng trực tiếp đến hoạch
định chiến lược phát triển của tổ chức
❑Văn hóa doanh nghiệp còn có ảnh hưởng mạnh tới
hiệu quả thực thi chiến lược của tổ chức.
❑Chiến lược phải phù hợp với văn hóa và ngược lại.
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 187
6.5.2. Phát triển VHDN thích ứng với yêu cầu TTCL
Quy trình phát triển văn hóa DN
Đánh giá môi trường
Xác định vai trò của lãnh đạo
Thể chế hóa sự thay đổi
Xây dựng tầm nhìn chiến lược
Thiết lập chuẩn mực mới về học tập và thay đổi
Đánh gí môi trường và các yếu tố văn hóa cần thay đổi
Xác định giá trị cốt lõi
Phổ biến và tạo động lực cho sự thay đổi
Nhận diện các trở ngại cho sự thay đổi
Thu hẹp khoảng cách giữa những giá trị hiện có và giá trị mong đợi
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 188
6.5.2. Phát triển VHDN thích ứng với yêu cầu TTCL
Điều chỉnh VHDN ❑Phát huy năng lực con người ❑Loại bỏ vấn đề tranh giành quyền lực ❑Xây dựng tinh thần tập thể vững mạnh thông qua xác
định giá trị cốt lõi
❑Tạo ra môi trường làm việc trong sạch và cởi mở ❑Thực hiện khen thưởng trên cơ sở công bằng
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 189
Nội dung
❑ 6.1. KN, bản chất và nhiệm vụ của thực thi CL
❑ 6.2. Quản trị các mục tiêu ngắn hạn & các chính sách
❑ 6.3. Quy hoạch các nguồn lực để thực thi CL
❑6.4. Cấu trúc tổ chức thực thi chiến lược
❑6.5. Phát triển văn hoá DN trong thực thi chiến lược
❑6.6. Lãnh đạo chiến lược
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 190
6.6.1. KN, vai trò và bản chất của lãnh đạo CL
❑ Khái niệm: Lãnh đạo CL là một hệ thống (1 quá trình) những
tác động nhằm thúc đẩy những con người (hay 1 tập thể) tự
nguyện và nhiệt tình thực hiện các hành động cần thiết nhằm đạt
được các mục tiêu chiến lược của DN.
❑ Lãnh đạo CL là hệ thống các hành động trong hiện tại (chỉ dẫn,
điều khiển, ra quyết định, động viên, điều chỉnh…) để hiện thực
hóa tương lai.
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 191
6.6.1. KN, vai trò và bản chất của lãnh đạo CL
❑ Vai trò
o Luôn hiện diện và theo dõi DN nhằm phát hiện sớm các vấn
đề có ảnh hưởng đến sự phát triển của DN
o Tạo dựng tinh thần và văn hóa hỗ trợ chiến lược của DN
o Thực hành sự lãnh đạo đạo đức và pháp luật
o Điều chỉnh và thúc đẩy hành động để cải thiệu hiệu suất
chiến lược
❑ Bản chất: Lãnh đạo chiến lược trả lời cho 2 câu hỏi
o Làm gì ?
o Như thế nào ?
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 192
6.6.2. Phát triển nguồn lực lãnh đạo thực thi CL
QTCL liên quan đồng thời đến các nhà quản trị và lãnh đạo:
❑ Nhà quản trị giải quyết các vấn đề liên quan đến nguồn
lực hữu hình của tổ chức; làm cho tổ chức hoạt động qua
việc giải quyết và kết hợp các nhân tố nguồn lực nhằm thoả
mãn nhu cầu khách hàng.
❑ Nhà lãnh đạo giải quyết các vấn đề liên quan đến các
nguồn lực vô hình, đưa ra các định hướng và mục tiêu cùng
với đó là cách thức để đạt tới mục tiêu đó.
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 193
6.6.2. Phát triển nguồn lực lãnh đạo thực thi CL
QUYẾT ĐỊNH CHIẾN LƯỢC
NĂNG LỰC CHIẾN LƯỢC
TƯ DUY CHIẾN LƯỢC
TRÁCH NHIỆM – QUYỀN LỰC
KINH NGHIỆM – KỸ NĂNG – KIẾN THỨC
GIÁ TRỊ - ĐẠO ĐỨC – TÂM LÝ – CHUẨN MỰC
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 194
6.6.3. Khía cạnh tác nghiệp và tâm lí lãnh đạo CL
✓ Tính bao quát
✓ Có kỹ năng xây dựng nhóm
✓ Tôn trọng người khác
✓ Khả năng động viên người
✓ Năng động
khác
✓ Kiên nhẫn
✓ Khả năng học hỏi kinh
✓ Can đảm
nghiệm
✓ Có kỹ năng xây dựng nhóm
✓ Có khả năng nhận ra các điển
hình và xu thế phía trước
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 195
6.6.3. Khía cạnh tác nghiệp và tâm lí lãnh đạo CL
Phong cách lãnh đạo chiến lược
Phong cách lãnh đạo CL
Dân chủ
Tản quyền
Chuyên quyền
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 196
❑ Nhà lãnh đạo chuyên quyền: mang tính “độc đoán”, quan tâm nhiều đến tổ
chức và quá trình hoạt động của tổ chức, ít (ko) để ý đến cảm nghĩ của
những người xung quanh.
❑ Nhà lãnh đạo dân chủ: là nhà lãnh đạo có tính “quan hệ con người”, quan
tâm nhiều đến cảm nghĩ và trạng thái của nhân viên.
❑ Nhà lãnh đạo tản quyền:
là “lãnh đạo nhóm”, có sự quan tâm vừa phải
(dung hoà) giữa nhiệm vụ và con người, đưa ra quyết định khi nhận được sự
tán thành của người lao động
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 197
Dân chủ
Cho phép người lao động tự quyết định theo giới hạn đặt trước
Đưa ra vấn đề, tiếp nhận ý kiến và ra quyết định
Trình bày ý tưởng và đề nghị các câu hỏi
Chuyên quyền
Nhà quản lý tự đưa ra và công bố quyết định
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 198
Xin mời câu hỏi
Bộ môn Quản trị chiến lược 9/7/2022 199