Quản trị Hệ thống thông tin<br />
<br />
10/30/2011<br />
<br />
Thông tin giảng viên<br />
<br />
• Name: Huỳnh Phước Hải<br />
• Email: hphai@agu.edu.vn<br />
• Mobile: 0918.939.068<br />
• Website: www.huynhphuochai.tk<br />
hoặc http://staff.agu.edu.vn/hphai<br />
<br />
2<br />
<br />
MỤC ĐÍCH MÔN HỌC<br />
<br />
Nội dung môn học<br />
<br />
• Trang bị cho sinh viên kiến thức tổng quát về hệ<br />
thống thông tin trong doanh nghiệp; ý nghĩa, mối<br />
quan hệ và vị trí của hệ thống thông tin trong<br />
doanh nghiệp.<br />
• Giúp sinh viên có thể hiểu được các bước trong<br />
quy trình xây dựng, triển khai, quản trị hệ thống<br />
thông tin trong doanh nghiệp.<br />
<br />
• Chương 1. Tổng quan<br />
<br />
• Trang bị những hiểu biết về việc ứng dụng hệ<br />
thống thông tin trong doanh nghiệp hiện nay.<br />
<br />
• Chương 7. An ninh máy tính<br />
<br />
• Chương 2. Hệ thống thông tin trong doanh nghiệp<br />
• Chương 3. Các thành phần của HTTT<br />
• Chương 4. Qui trình xây dựng HTTT trong DN<br />
• Chương 5. Phân tích và thiết kế HTTT trong DN<br />
• Chương 6. Chiến lược đầu tư dự án CNTT trong DN<br />
<br />
4<br />
<br />
3<br />
<br />
Tài liệu tham khảo<br />
<br />
PHÂN BỔ THỜI GIAN<br />
<br />
1. Hệ thống thông tin quản lý, Phạm Thị Thanh Hồng, Phạm Minh<br />
Tuấn, NXB KH&KT, 2007.<br />
<br />
• Lý thuyết: 20 tiết ( 4 buổi)<br />
<br />
2. Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý, Phạm<br />
Minh Tuấn, NXB Hà Nội, 2005.<br />
<br />
• Thực hiện báo cáo: Sinh viên tự thực<br />
hiện ở nhà.<br />
<br />
3. Phân tích thiết kế và cài đặt hệ thống thông tin quản lý, Hàn<br />
Viết Thuận, NXB Thanh Niên, 2001.<br />
<br />
• Bài tập: 5 tiết<br />
<br />
4. Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin, Nguyễn Văn Ba, NXB<br />
ĐHQG Hà Nội, 2003.<br />
5. Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý, Phạm Thị Thanh Hồng,<br />
2009<br />
6. Bài giảng hệ thống thông tin quản lý, ThSy Nguyễn Anh Hào<br />
10/30/2011<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
1<br />
<br />
Quản trị Hệ thống thông tin<br />
<br />
10/30/2011<br />
<br />
Tài liệu môn học<br />
<br />
Phương pháp học<br />
<br />
1. Tài liệu đọc của môn học<br />
2. Slide giảng của giảng viên<br />
<br />
• Theo dõi bài giảng của giáo viên và ghi chép<br />
các vấn đề quan trọng vào sổ tay.<br />
<br />
3. Hệ thống bài tập<br />
<br />
• Làm bài tập trong môn học.<br />
<br />
4. Các đề tài báo cáo tiểu luận<br />
<br />
• Thực hiện báo cáo theo nhóm<br />
<br />
5. Các tài nguyên tham khảo trên website<br />
<br />
• Đọc các bài báo và sách photo do giảng viên<br />
cung cấp.<br />
• Đọc thêm các tài liệu đọc sau môn học.<br />
7<br />
<br />
Đánh giá môn học<br />
<br />
Qui định về Báo cáo môn học<br />
<br />
Điểm HP = Điểm KTTX * 50% + Điểm Thi* 50%<br />
<br />
• Viết báo cáo dạng tiểu luận. (Theo nội dung<br />
giáo viên gợi ý tìm hiểu)<br />
<br />
Kiểm tra thường xuyên<br />
1.<br />
<br />
Báo cáo theo nhóm (Chủ đề các nhóm bốc thăm)<br />
<br />
2.<br />
<br />
Kiểm tra bài tập phần phân tích hệ thống thông tin.<br />
<br />
• Báo cáo đóng cuốn gửi cho giáo viên 1 tháng<br />
sau khi kết thúc môn học. (Các qui định trang<br />
trí theo đúng qui định của môn học đề ra)<br />
<br />
Thi kết thúc môn (Thí sinh được sử dụng tài liệu)<br />
1.<br />
<br />
Trắc nghiệm ( 3 điểm) – 30 câu<br />
CHÚ Ý:TRẮC NGHIỆM KHÔNG CÓ GIỚI HẠN, TẤT CẢ NỘI DUNG ĐƯỢC GV<br />
GIẢNG TRÊN LỚP ĐỀU CÓ THỂ ĐƯỢC HỎI TRONG BÀI THI.<br />
<br />
1.<br />
<br />
• Lớp trưởng tập hợp báo cáo và gửi tại phòng<br />
ND210. Nhà D. Khu Trung tâm Đại học An<br />
Giang<br />
<br />
Câu hỏi tự luận ( 2 điểm)<br />
Câu tự luận trình bày về 1 vấn đề lý thuyết nào đó đã học.<br />
<br />
1.<br />
<br />
8<br />
<br />
Vẽ sơ đồ thiết kế hệ thống (BFD, DFD) ( 5 điểm)<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
Một số qui định trong môn học<br />
• Không nói chuyện riêng trong giờ học.<br />
• Kiểm tra thường xuyên vào cuối các buổi học<br />
• Về báo cáo nhóm<br />
– Nếu Báo cáo 01 giống Báo cáo 02.<br />
-> Báo cáo 01 = Báo cáo 02 = 0 điểm<br />
<br />
• Không nộp báo cáo: 0 điểm<br />
• Nộp báo cáo trễ: trừ 10% số điểm ( thời gian trễ tối đa 1 tuần)<br />
• Vắng kiểm tra: 0 điểm<br />
<br />
11<br />
<br />
2<br />
<br />