intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản trị học - Chương 19: Chất lượng và thực hiện

Chia sẻ: Huỳnh Huyền | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:25

170
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Bài giảng Quản trị học - Chương 19: Chất lượng và thực hiện" với các nội dung mô hình kiểm soát phản hồi; bảng cân đối kế toán; báo cáo thu nhập; tỷ lệ tài chính phổ biến; phương pháp kiểm soát tập trung và phân quyền; quy trình 5 bước trong đối chuẩn; các yếu tố tạo nên sự thành công của một chương trình chất lượng...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị học - Chương 19: Chất lượng và thực hiện

  1. CH T L NG VÀ TH C HI N © 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
  2. Các nhà quản trị sử dụng nhiều biện pháp để theo dõi các kết quả tài chính của tổ chức:  Kiểm soát quy trình làm việc  Điều tiết hành vi người lao động  Hệ thống phân bổ các nguồn lực tài chính  Phát triển nguồn nhân lực  Đánh giá mức độ sinh lợi toàn diện © 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 2
  3. Kiểm soát trong tổ chức là quy trình giám sát có hệ thống mà thông qua đó cá nhà quản trị điều chỉnh các hoạt động của tổ chức nhằm đảm bảo chúng tương thích với các kỳ vọng đặt ra trong các kế hoạch, các mục tiêu, và chuẩn mực thực hiện © 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 3
  4.  Mô hình kiểm soát phản hồi  Đo lường việc thực hiện thực tế  So sánh việc thực hiện với các chuẩn mực  Tiến hành các hành động điều chỉnh © 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 4
  5. Phản hồi Điều chỉnh Điều chỉnh tiêu chuẩn thực hiện Nếu không 1. Thiết lập 2. Đo lường 3. So sánh kết phù hợp Thiết lập các các chuẩn kết quả quả thực hiện 4. Tiến hành mục tiêu mực thực thực hiện thực tế với chuẩn điều chỉnh chiến lược hiện thực tế mực Nếu phù hợp Phản hồi 4.Không làm gì cả hoặc củng cố © 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 5
  6.  Quan điểm cân bằng việc thực hiện của công ty  Tích hợp các khía cạnh khác nhau của tổ chức  Nhà quản trị ghi chép lại, phân tích và thảo luận các số liệu  Là hệ thống quản trị - kiểm soát cốt lõi © 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 6
  7. Tài chính 1 2 3 4 Liệu hành động có đóng góp cho việc cải thiện hoạt động tài chính không? Khách hàng Các quy trình kinh doanh nội bộ 1 2 3 4 1 2 3 4 Các hoạt động và quy Mức độ mà chúng ta phục vụ Sứ m nh và trình nội bộ có đem lại giá trị tăng thêm cho khách hàng tốt mục tiêu khách hàng & cổ như thế nào? đông? 1 2 3 4 Chúng ta có đang học học tập, thay đổi và cải tiến? Học tập và tăng tr ởng 1: Các mục tiêu 3: Các hệ quả 2: Các đo lường 4: Các điều chỉnh © 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 7
  8.  Thiết lập mục tiêu và theo dõi ngân sách  Danh sách ngân sách dự kiến và chi tiêu thực tế  Ngân sách được liên kết với một bộ phận hoặc đơn vị  Đơn vị phân tích ngân sách là trung tâm trách nhiệm © 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 8
  9.  Ngân sách chi phí  Ngân sách doanh thu  Ngân sách tiền mặt  Ngân sách đầu tư  Đầu tư từ dưới lên  Đầu tư từ trên xuống  Hoạch định ngân sách từ số không © 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 9
  10. Các báo cáo tài chính cung cấp những thông tin cơ bản để kiểm soát tài chính Báo cáo thu nhập B ng cân đối kế toán Báo cáo lời-lỗ Thể hiện tình hình tóm tắt kết quả tài chính của tài chính của công ty một công ty © 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or10in part.
  11. B ng cân đối kế toán của công ty New Creations Landscaping Ngày 31/12/2015 Tài sản ($) Các nghĩa vụ về Nợ và vốn cổ phần ($) Tài sản lưu động Nợ ngắn hạn  Tiền mặt 25.000  Khoản phải trả 200.000  Khoản phải thu 75.000  Các chi phí phải trả 20.000  Tồn kho 500.000  Thuế thu nhập phải trả 30.000 Tổng tài sản luu động 600.000 Tổng tài sản lưu động 250.000 Tài sản cố định Nợ dài hạn Đất đai 250.000  Nợ có thuế chấp tài sản 350.000 Nhà xưởng và các thiết bị 1.000.000  Trái phiếu dài hạn 250.000 Tổng nợ dài hạn 600.000 Trừ đi khấu hao 200.000 Vốn cổ phần  Tổng tài sản cố định 1.050.000  Cổ phần thường 540.000  Lợi nhuận giữ lài 260.000 Tổng vốn cổ phấn 800.000 Tổng tài sản 1.650.000 Tống Nợ và giá trị vốn ròng 1.650.000 © 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 11
  12. Báo cáo thu nhập của công ty New Creations Landscaping Ngày 31/12/2015 (đơn vị $) Tổng doanh thu 3.100.000 Trừ giá trị số hàng hóa hoàn lại 200.000  Doanh thu ròng 2.900.000 Trừ các khoản chi phí và chi phí sản xuất cho số hàng hóa bán 2.460.000 ra 2.110.000  Chi phí sản xuất cho số hàng hóa bán ra 60.000  Khấu hao 200.000  Chi phí bán hàng 90.000  Chi phí quản lý Lợi nhuận hoạt động 440.000 Lợi nhuận khác 20.0000 Lợi nhuận gộp 460.000 Trừ lãi phải trả 80.000 Lợi nhuận trước thuế 380.000 Trừ thuế 165.000 Lợi nhuận ròng 215.000 © 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 12
  13.  Nhà quản trị cần đánh giá báo cáo tài chính  So sánh kết quả thực hiện của công ty so với thời kỳ trước và những chuẩn mực chung của ngành  Phân tích tài chính:  Tỷ lệ  Số liệu thống kê  Xem xét:  Lợi nhuận, tài sản, doanh thu và dự trữ © 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
  14. Tỷ l thanh kho n Tỷ lệ lưu động Tài sản lưu động/nợ ngắn hạn Tỷ lệ thanh toán nhanh (Tiền mặt + đầu tư chứng khoán ngắn hạn)/tổng nợ ngắn hạn Tỷ l ho t động Chu chuyển của tồn kho Tổng doanh số/mức tồn kho trung bình Tỷ lệ chuyển đổi Giá trị các đơn hàng/các yêu cầu từ khách hàng Tỷ l mức sinh l i Tỷ suất lợi nhuận so với doanh số Lợi nhuận ròng/doanh số Tỷ số lợi nhuận gộp Lợi nhuận trước thuế /doanh số Hệ số hoàn vốn so với tài sản (ROA) Lợi nhuận ròng/tổng tài sản Tỷ l đòn cân n Tỷ lệ nợ Tổng nợ/tổng tài sản © 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
  15.  Kiểm soát phân cấp bao gồm giám sát hành vi thông qua các quy tắc, chính sách, hệ thống khen thưởng, và tài liệu viết  Kiểm soát phân quyền dựa trên các giá trị và giả định; các quy tắc chỉ được sử dụng khi cần thiết  Văn hóa thích nghi, đoàn kết cá nhân và đội © 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
  16. Kiểm soát tập trung Kiểm soát phân quyền Con người không có năng lực tự khép mình vào kỹ luật Con người sẽ làm việc tốt nhât khi họ tận tụy cao nhất Các gi định cơ và không đáng tin. Họ cần được giám sát và kiểm soát cho tổ chức. b n chặt chẽ. Sử dụng các quy định và quy trình chi tiết; hệ thống Các quy định tương đối giới hạn, lệ thuộc vào các giá trị, kiểm soát chính thức. làm việc theo nhóm và tự kiểm soát, lựa chọn, và xã hội hóa Sử dụng thẩm quyền từ trên xuống, cơ cấu đẳng cấp chính thức, quyền lực vị trí, sử dụng các nhà thanh tra Lệ thuộc vào thẩm quyền linh động, cấu trúc phẳng, chất lượng, nhấn mạnh đến các mô tả công việc hướng quyền lực chuyên gia, mọi người được giám sát công về nhiệm vụ. bằng Các hành động Nhấn mạnh đến các khen thưởng ngoại sinh (lương, Nhấn mạnh vào khen thưởng ngoại sinh và nội sinh phúc lợi, địa vị) (cảm giác công việc có ý nghĩa, có cơ hội phát triển) Văn hóa tổ chức có tính cứng nhắc, không tin các chuẩn Văn hóa thích ứng, văn hóa được nhận dạng như là một mực văn hóa là một phương tiện để kiểm soát phương tiện để hợp nhất các mục tiêu cá nhân, đội, và tổ chức cho sự kiểm soát chung. Người lao động tuân thủ các chỉ dẫn và chỉ làm những Người lao động khởi xướng các sáng kiến và tìm kiếm gì mà họ được bảo. trách nhiệm Người lao động có cảm giác bàng quang với công việc. Người lao động chủ động tham gia và tận tụy với công Các h qu việc của họ Tỷ lệ vắng mặt và luân chuyển lao động rất cao Tỷ lệ luân chuyển lao động thấp © 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 16
  17.  Triết lý phân quyền  Khiến mọi nhân viên tư duy giống như một chủ sở hữu  Chia sẻ thông tin và làm việc theo đội  Cho phép nhân viên biết tình hình tài chính của công ty  Giúp cho người lao động nhìn thấy những nỗ lực của mình tác động đến sự thành công của công ty ra sao © 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
  18. Quốc gia Chỉ sồ Opacity năm 2009 Chỉ số Opacity năm 2008 Nigeria 55 57 Venezuela 48 48 rập Saudi 45 47 Trung Quốc 42 45 n độ 41 44 Indonesia 40 41 Nga 40 41 Mexico 37 37 Đài loan 32 34 Hàn Quốc 29 31 Nam Phi 24 26 Nhật B n 25 25 Hoa Kỳ 22 23 Canada 20 22 Đức 17 17 Ireland 15 16 Singapore 14 14 Hong Kong 12 12 Phần Lan 9 9 © 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 18
  19.  Truyền đạt chất lượng vào mọi khía cạnh kinh doanh, tất cả các hoạt động hàng ngày  Trở thành phổ biến ở Hoa Kỳ vào những năm 1980  Tập trung vào:  Làm việc theo đội  Hợp tác  Xác định cải tiến  Mục tiêu của TQM là hạ thấp phí tổn © 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
  20. Nhóm chất lượng Đối chuẩn Nguyên tắc 6-sigma Thiết lập các đối tác chất lượng Cải tiến liên tục © 2014 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2