Bài giảng
QUẢN TRỊ HỌC
1
© Nguyễn Minh Đức 2009
NGUYỄN MINH ĐỨC ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TPHCM
XÂY DỰNG MỐI QUAN HỆ ðỂ XÂY DỰNG MỐI QUAN HỆ ðỂ LÀM VIỆC HIỆU QUẢ LÀM VIỆC HIỆU QUẢ
(Contribute to effect workplace (Contribute to effect workplace relationship) relationship)
2
© Nguyễn Minh Đức 2009
Nội dung
v Tìm, nhận, giao tiếp thông tin & ý tưởng v Khuyến khích sự tự tín và hy vọng v Xác định, sử dụng mạng lưới & quan hệ v Đóng góp để có kết quả tốt hơn
3
© Nguyễn Minh Đức 2009
v Tìm kiếm thông tin
Tìm, nhận, giao tiếp thông tin & ý tưởng
• Chú ý đến các chính sách bảo mật của công ty • Thông tin từ:
– Kế hoạch kinh doanh – Từ cấp trên và đồng nghiệp – Từ các báo cáo có sẵn – Từ báo chí – …,
4
© Nguyễn Minh Đức 2009
§ Nội bộ công ty
v Tìm kiếm thông tin
Tìm, nhận, giao tiếp thông tin & ý tưởng
5
© Nguyễn Minh Đức 2009
§ Bên ngoài • Internet • Khách hàng • Chuyên gia (về lĩnh vực đó) • Thư viện tổng hợp • Đối thử cạnh tranh • Các tài liệu liên quan
v Tìm kiếm thông tin
Tìm, nhận, giao tiếp thông tin & ý tưởng
– Về tình hình kinh doanh của ngành hàng – Sản phẩm – Khách hàng – Khu vực – ..,
6
© Nguyễn Minh Đức 2009
§ Bên ngoài • Internet
v Tìm kiếm thông tin
Tìm, nhận, giao tiếp thông tin & ý tưởng
• Khách hàng – Phản hồi – Câu hỏi – Những ý kiến
7
© Nguyễn Minh Đức 2009
§ Bên ngoài
v Tìm kiếm thông tin
Tìm, nhận, giao tiếp thông tin & ý tưởng
• Chuyên gia (về lĩnh vực đó) – Những thông tin chưa có sẵn – Những nhận định, suy nghị – …,
8
© Nguyễn Minh Đức 2009
§ Bên ngoài
v Tìm kiếm thông tin
Tìm, nhận, giao tiếp thông tin & ý tưởng
• Thư viện tổng hợp
– Những thông tin thứ cấp – Những báo cáo trung lập – Những nghiên cứu sơ khai – …,
9
© Nguyễn Minh Đức 2009
§ Bên ngoài
v Tìm kiếm thông tin
Tìm, nhận, giao tiếp thông tin & ý tưởng
• Đối thử cạnh tranh – Về giá thành – Sản phẩm & dịch vụ – Những thông tin liên quan đến vấn đề mà bạn quan tâm
10
© Nguyễn Minh Đức 2009
§ Bên ngoài
v Tìm kiếm thông tin
Tìm, nhận, giao tiếp thông tin & ý tưởng
• Các tài liệu liên quan – Tài liệu chuyên ngành – Báo chí – Tờ rơi – Catalog – …,
11
© Nguyễn Minh Đức 2009
§ Bên ngoài
v Hình thức sử dụng cho việc truyền tải ý
Tìm, nhận, giao tiếp thông tin & ý tưởng
tưởng & thông tin § Xác định người nghe • Người quản lý trực tiếp • Ban giám đốc công ty • Đồng nghiệp cùng phòng • Đồng nghiệp của các phòng ban khác • Khách hàng • Khách hàng mới • ….,
12
© Nguyễn Minh Đức 2009
v Hình thức sử dụng cho việc truyền tải ý
Tìm, nhận, giao tiếp thông tin & ý tưởng
tưởng & thông tin § Mục tiêu
• Nêu rõ mục tiêu của việc thu thập thông tin
13
© Nguyễn Minh Đức 2009
v Hình thức sử dụng cho việc truyền tải ý
Tìm, nhận, giao tiếp thông tin & ý tưởng
tưởng & thông tin § Thông tin bằng văn bản
• Báo cáo • Memo • File excel • Tờ rơi • Catalog • …,
14
© Nguyễn Minh Đức 2009
v Hình thức sử dụng cho việc truyền tải ý
Tìm, nhận, giao tiếp thông tin & ý tưởng
tưởng & thông tin § Thông báo bằng lời
• Điện thoại • Họp • Buổi hội thảo • …,
15
© Nguyễn Minh Đức 2009
v Tóm tắc
Tìm, nhận, giao tiếp thông tin & ý tưởng
Thông tin
Người nghe
Mục đích
Hình thức
Doanh số bán hàng
Ban giám đốc
Cung cấp dữ liệu
Bảng báo cáo
Thông tin du lịch
Người quản lý
Tăng khuyến mãi
Tờ rơi về KM
16
© Nguyễn Minh Đức 2009
v Phát triển ý tưởng
Tìm, nhận, giao tiếp thông tin & ý tưởng
Sàng lọc ý tưởng
Tìm kiếm thông tin
Thảo luận tập thể
Thống nhất
Đánh giá kết quả
17
© Nguyễn Minh Đức 2009
§ Qui trình
v Kỹ năng giao tiếp
Tìm, nhận, giao tiếp thông tin & ý tưởng
• Dùng ngôn ngữ thông dụng • Dùng từ: tránh dùng từ đa nghĩa
§ Ngôn ngữ
• Mắt phải nhìn người đối diện • Trọng âm, giọng nói • Ngừng & im lặng đôi chút • Hiểu biết đôi chút về tôn giáo • Truyền thống • …,
18
© Nguyễn Minh Đức 2009
§ Đa văn hóa
v Kỹ năng giao tiếp
Tìm, nhận, giao tiếp thông tin & ý tưởng
• Trình độ học vấn • Cấp bậc trong công ty • Giới tính • Dân tộc • …,
19
© Nguyễn Minh Đức 2009
§ Tính đa dạng trong xã hội
Khuyến khích sự tự tin và hy vọng
v Hiểu tiêu chuẩn của tổ chức v Đối xử với sự tôn trọng & thấu cảm v Khuyến khích sự tự tin & lòng hy vọng v Hình thành sự liêm chính
20
© Nguyễn Minh Đức 2009
Khuyến khích sự tự tin và hy vọng
v Hiểu tiêu chuẩn của tổ chức
21
© Nguyễn Minh Đức 2009
§ Hiểu tầm nhìn & sứ mệnh của công ty § Hiểu mục tiêu của công ty § Hiểu tiếng tăm của công ty § Hiểu các nguyên tắc của công ty § Hiểu các khoản trong mô tả công việc
Khuyến khích sự tự tin và hy vọng
v Đối xử với sự tôn trọng & thấu cảm
22
© Nguyễn Minh Đức 2009
§ Kỹ năng giao tiếp § Thể hiện sự thấu cảm § Chú ý đến ngôn ngữ hình thể § Lắng nghe với thái độ tích cực § Tôn trọng ý kiến cá nhân § Theo sát yêu cầu & thắc mắc của mọi người
Khuyến khích sự tự tin và hy vọng
v Khuyến khích sự tự tin & lòng hy vọng § Thể hiện kết quả làm việc với tiêu chuẩn cao
• Kiến thức về công việc • Kỹ năng cứng • Kỹ năng quản lý thời gian • Kỹ năng giải quyết vấn đề • Kế hoạch làm việc rõ ràng • …,
23
© Nguyễn Minh Đức 2009
Khuyến khích sự tự tin và hy vọng
v Khuyến khích sự tự tin & lòng hy vọng § Làm việc vời sự hợp tác cao với mọi người
• Luôn sẵn lòng hỗ trợ với mọi người • Luôn đưa ra đề nghị nếu mọi người yêu cầu • Thông cảm & lắng nghe các vấn đề • Chấp nhận mọi người (những người khó tính) • Luôn có thái độ tích cực
24
© Nguyễn Minh Đức 2009
Khuyến khích sự tự tin và hy vọng
v Hình thành sự liêm chính § Chân thành với mọi người § Tôn trọng mọi người § Không tham gia các hoạt động chống lại công
ty
25
© Nguyễn Minh Đức 2009
§ Không làm khó khách hàng để trục lợi § Không chủ động gợi ý để được nhận quà cáp
v Mạng lưới
Xác định, sử dụng mạng lưới & quan hệ
• Tự tin trong công việc • Hình thành danh sách những người mà bạn biết • Phân loại nghành nghề • Cố gắng duy trì & nhớ các mối quan hệ đã có
26
© Nguyễn Minh Đức 2009
§ Làm thế nào để thiết lập mạng lưới
v Mạng lưới
Xác định, sử dụng mạng lưới & quan hệ
27
© Nguyễn Minh Đức 2009
§ Mạng lưới từ đâu • Nơi làm việc • Bạn bè, tổ chức mà bạn tham gia • Các bạn học • Từ các hội thảo • …,
v Mạng lưới
Xác định, sử dụng mạng lưới & quan hệ
• Cho cá nhân
– Gặp nhiều người ở nhiều lĩnh vực khác nhau – Công việc thuận lợi hơn – Có nhiều sự hỗ trợ – Có nhiều thông tin có lợi cho nghề nghiệp của mình – …,
28
© Nguyễn Minh Đức 2009
§ Lợi ích từ mạng lưới
v Mạng lưới
Xác định, sử dụng mạng lưới & quan hệ
• Lợi ích công ty (tổ chức)
– Công ty sẽ có nhiều thông tin hơn từ mối quan hệ của
bạn
– Giới thiệu nhân sự cho công ty – Có nhiều khách hàng hơn – Có nhiều đối tác hơn – …,
29
© Nguyễn Minh Đức 2009
§ Lợi ích từ mạng lưới
Xác định, sử dụng mạng lưới & quan hệ
§ Duy trì danh sách & mối quan hệ nơi bạn đang
công tác
§ Liên lạc với người trong danh sách ít nhất một
lần/năm
§ Tìm kiếm cơ hội tiếp cận những người đó trong
điều kiện có thể (không nhất thiết phải vì công việc) § Gửi thông tin liên quan đến các những người trong
danh sách đó
§ Giúp đỡ khi cần thiết § Xây dựng hình ảnh thân thiện & cởi mở § Cập nhật tình hình bản thân § …,
30
© Nguyễn Minh Đức 2009
v Duy trì mối quan hệ nơi công tác
Đóng góp để có kết quả tốt hơn
v Xử lý vấn đề § Vấn đề là gì?
31
© Nguyễn Minh Đức 2009
Vấn đề là trở ngại làm cho việc đạt được mục tiêu đề ra trở nên khó khăn. (A problem is an obstacle which makes it difficult to achieve a desired goal, objective or purpose)
Đóng góp để có kết quả tốt hơn
v Xử lý vấn đề
Xác định vấn đề
Phân tích vấn đề
Đưa ra giải pháp
Xử lý vấn đề (triển khai giải pháp)
32
© Nguyễn Minh Đức 2009
§ Qui trình xử lý vấn đề (problem solving)
Đóng góp để có kết quả tốt hơn
v Xử lý vấn đề
• Xác định vấn đề
– Nhân viên lười biếng – Nhân viên làm việc thiếu sự hợp tác – Nhân viên làm việc chậm chạp – Lương nhân viên – Công ty đối xử không công bằng – …,
33
© Nguyễn Minh Đức 2009
§ Qui trình xử lý vấn đề (problem solving)
Đóng góp để có kết quả tốt hơn
v Xử lý vấn đề
• Phân tích
– Lương không cao? – Quá nhiều việc cho một ngày? – Tổ chức phân công không đúng sở trường? – Công nghệ quá khó so với hiểu biết? – Yêu cầu công việc quá cao trong khi nhân viên chưa
đạt?
– …,
34
© Nguyễn Minh Đức 2009
§ Qui trình xử lý vấn đề (problem solving)
Đóng góp để có kết quả tốt hơn
v Xử lý vấn đề
• Đưa ra giải pháp
– Tăng lương theo thị trường – Tuyển thêm nhân viên – Đào tạo, huấn luyện công nghệ mới – …,
35
© Nguyễn Minh Đức 2009
§ Qui trình xử lý vấn đề (problem solving)
Đóng góp để có kết quả tốt hơn
v Xử lý vấn đề
• Triển khai giải pháp
– Thông báo tăng lương – Thông báo tuyển dụng nhân sự – Mời chuyên gia đào tạo cho nhân viên – …,
36
© Nguyễn Minh Đức 2009
§ Qui trình xử lý vấn đề (problem solving)
Đóng góp để có kết quả tốt hơn
v Nhiệt tình hỗ trợ đồng nghiệp
§ Phản hồi § Họp § Thảo luận nhóm § Chỉ định người hướng dẫn (coaching or
manor)
37
© Nguyễn Minh Đức 2009
§ Cung cấp huấn luyện § Cung cấp tài liệu đọc § Tìm kiếm sự giúp đỡ từ bên ngoài
Đóng góp để có kết quả tốt hơn
v Kết quả làm việc thấp
• Kỹ năng • Yêu cầu công việc • …,
§ Quan sát người có kết quả kém § Ghi nhận thời gian & tình huống § Xác định nguyên nhân tại sao?
38
© Nguyễn Minh Đức 2009
§ Các bước tiếp theo • Chính sách công ty • Nhận định cá nhân • …,
Đóng góp để có kết quả tốt hơn
v Quản lý xung đột
• Thu xếp thời gian để mọi người thảo luận • Giải thích & yêu cầu cam kết từ mọi người • Cho mọi người cơ hội giả thích, phân trần.., • Giải thích một lần nữa về qui trình, chính sách của công ty & khó khăn nếu không được giải quyết
39
© Nguyễn Minh Đức 2009
§ Qui trình cũng giống như xử lý vấn đề § Lưu ý các điểm sau