intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản trị nguồn nhân lực: Chương 1 - GV. Lê Thị Thảo, Khoa QTKD

Chia sẻ: Hfhgfvhgf Hfhgfvhgf | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:24

156
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Môn học quản trị nguồn nhân lực nhằm giúp học viên nắm được tầm quan trọng của hoạt động Quản trị nguồn nhân lực trong tổ chức. Nắm được các kỹ năng, công cụ sử dụng để thực hiện các chức năng quan trọng của QTNNL. Có được các kỹ năng làm việc thông qua hình thức học thảo luận nhóm, giải quyết tình huống, thuyết trình.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị nguồn nhân lực: Chương 1 - GV. Lê Thị Thảo, Khoa QTKD

  1. Môn học QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC Giảng viên: Lê Thị Thảo_Khoa QTKD viên: Email: thaolt@ftu.edu.vn
  2. M ỤC TIÊU CỦA MÔN HỌC CỦ HỌ  Giúp học viên nắm được tầm quan trọng của hoạt động Quản trị nguồn nhân lực trong tổ chức  Nắm được các kỹ năng, công cụ sử dụng để thực hiện các chức năng quan trọng của QTNNL  Có được các kỹ năng làm việc thông qua hình thức học thảo luận nhóm, giải quyết tình huống, thuyết trình…
  3. GIỚ THIỆ VỀ GI Ớ I THI ỆU V Ề MÔN HỌC HỌ QUẢ TRỊ NGUỒ QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN L Ự CLỰ  Chương 1: Tổng quan về quản trị NNL  Chương 2: Phân tích và thiết kế công việc  Chương 3: Quản trị NNL chiến lược và hoạch định nguồn nhân lực  Chương 4: Tuyển dụng  Chương 5: Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực  Chương 6: Quản trị thành tích  Chương 7: Quản trị hệ thống đãi ngộ
  4. TÀI LI ỆU THAM KHẢO LIỆ KHẢ  Slide bài giảng  Nguyễn Hữu Thân, Quản trị nhân sự, NXB Lao động xã hội, 2007.  Nguyễn Vân Điềm & Nguyễn Ngọc Quân, Quản trị nhân lực, NXB ĐH Kinh tế Quốc dân, 2007  Trần Kim Dung, Quản trị nguồn nhân lực, NXB Thống kê, 2006  Human resource management (10th edition 2008, John M. Ivancevich, McGraw-Hill Irwin.
  5. ĐIỂ ĐI ỂM THÀNH PHẦN PHẦ  Điểm chuyên cần: 10%  Điểm giữa kỳ: 30% (thuyết trình hoặc làm tiểu luận): - 1 nhóm 5-6 người (bầu ra nhóm trưởng) chọn một đề tài về công tác QTNNL tại một doanh nghiệp để nghiên cứu, trình bày, phân tích. Ưu tiên 5 nhóm xung phong thuyết trình trước lớp. - Buổi học thứ 5: 21/5/2012, sv thành lập nhóm và chọn đề tài, nộp lại cho lớp trưởng tập hợp. Giáo viên sẽ xét duyệt và chỉnh sửa đề tài. - Nộp bài tiểu luận: 25/6/2012 - Thuyết trình vào 2 buổi học cuối cùng, ngày / /2012  Điểm cuối kỳ: 60% (Thi trắc nghiệm và tự luận)
  6. CHƯƠNG TỔ CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ VỀ QUẢ TRỊ NGUỒ QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC LỰ Giảng viên: Lê Thị Thảo_Khoa QTKD viên: Email: thaolt@ftu.edu.vn
  7. 1.KHÁI NI ỆM V Ề QTNNL NIỆ VỀ Quản trị nguồn nhân lực là sự phối hợp một cách tổng thể các hoạt động hoạch định, tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, động viên và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tài nguyên nhân sự thông qua tổ chức, nhằm đạt được mục tiêu chiến lược và định hướng viễn cảnh của tổ chức (Nguyễn Hữu Thân, QTNS, Nxb Lao động – Xã hội năm 2007)
  8. Các giá trị c ủa người lao động trị ngườ i - Kỹ năng chuyên môn - Kỹ năng học hỏi và phát triển -Năng lực giải quyết vấn đề và Kỹ năng nhân sự: ra quyết định -Kỹ năng làm việc nhóm -Động lực làm việc -Kỹ năng lãnh đạo -Cam kết -Kỹ năng giao tiếp -Kỹ năng phối hợp
  9. 2. Triết lý qu ản trị ngu ồn nhân lực Triế quả trị nguồ  Triết lý nguồn nhân lực là những tư tưởng, quan điểm của người lãnh đạo cấp cao về cách thức quản lý con người trong tổ chức.  Quan niệm về con người trong tổ chức - Quan niệm 1 : Con người được coi như một loại công cụ lao động - Quan niệm 2: Con người muốn được cư xử như những con người - Quan niệm 3: Con người có các tiềm năng cần được khai thác và làm cho phát triển
  10. So sánh ba học thuyết v ề con người thuyế ngườ i Thuyết X Thuyết Y Thuyết Z Cách nhìn nhận đánh giá về con người -Con người bản chất -Con người muốn cảm -Người lao động thấy thỏa không muốn làm việc thấy mình có ích mãn là chìa khóa dẫn tới - Họ quan tâm đến cái -Con người muốn tham năng suất lao động cao kiếm được gia vào công việc chung - Tin tưởng, tế nhị trong -Ít người muốn làm công - Con người có những khả cư xử và kết hợp chặt chẽ việc có tính sáng tạo,tự năng tiềm ẩn cần được trong tập thể quản khai thác Phương pháp quản lý -Người quản lý kiểm tra, -Cho cấp dưới quyền tự -Người quản lý quan tâm, giám sát chặt chẽ cấp chủ nhất định lo lắng cho nv dưới và người lao động -Cởi mở giữa quan hệ cấp -Tạo điều kiện học tập, - Chuyên môn hóa sản trên và cấp dưới thăng tiến, phân chia xuất quyền lợi công bằng. -Thiết lập trật tự và kỷ luật nghiệm ngặt
  11. So sánh ba học thuyết v ề con người ( tiếp) thuyế ngườ i tiế Thuyết X Thuyết Y Thuyết Z Tác động tới nhân viên -Làm cho người lao động - Tự thấy mình có ích và -Tin tưởng, trung thành và sợ hãi và lo lắng quan trọng, có vai trò nhất dồn hết tâm lực vào công -Chấp nhận những công định trong tập thể việc việc vất vả, đơn điệu, -Tự nguyện, tự giác làm -Đôi khi ỷ lại, thụ động và miến là được trả công việc, tận dụng khai thác trông chờ xứng đáng và công bằng tiềm năng của mình -Lạm dụng sức khỏe, tổn hại thể lực, thiếu tính sáng tạo
  12. QUAN NIỆM VỀ NGUỒN NHÂN LỰC  Các doanh nghiệp thành công trên thế giới đều quan niệm người lao động trong doanh nghiệp là “tài sản” đặc biệt.  Và vì vậy, các nhà lãnh đạo quản lý theo quan điểm đầu tư
  13. 3. M ục tiêu c ủa Qu ản trị ngu ồn nhân lực Quả trị nguồ  Giúp tổ chức đạt được các mục tiêu  Sử dụng các kỹ năng và khả năng của lực lượng lao động một cách có hiệu quả  Cung cấp cho tổ chức nguồn nhân lực được đào tạo tốt và có động lực làm việc  Tăng sự thỏa mãn của nhân viên đối với công việc và nhu cầu tự khẳng định  Đảm bảo việc tuân thủ luật pháp và đạo đức về sử dụng lao động
  14. 3. Tầm quan trọng c ủa QTNNL trọ  Là bộ phận cấu thành và không thể thiếu của quản trị kinh doanh và quyết định đến sự thành công hay thất bại của doanh nghiệp  Ngày nay, QTNNL có tầm quan trọng ngày càng tăng vì: - Cạnh tranh ngày càng gay gắt - Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật và phát triển của kinh tế  Nghiên cứu QTNNL giúp các nhà quản trị biết cách phát huy được hiệu quả của NNL để giúp tổ chức đạt được mục tiêu
  15. 4. CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA QTNNL & LTCT Các hoạt động QTNNL Kết quả định Các kết quả định Các h.động tiền tuyển dụng Lợi thế cạnh hướng cá nhân hướng tổ chức Hoạch định NNL tranh Phân tích công việc Các h.động tuyển dụng Tuyển mộ •Năng lực Tuyển chọn •Động lực •Sản lượng •CHI PHÍ THẤP •Thái độ liên •Giữ người •KHÁC BIỆT Các h.động hậu tuyển dụng quan đến •Tuân thủ PL HÓA công việc •Hình ảnh cty •Đào tạo và Phát triển •Đánh giá thành tích •Động viên nhân viên •Hệ thống đãi ngộ Các h.động bị ả/hưởng bởi các nhân tố bên ngoài •Công bằng nơi làm việc •Công đoàn •An toàn lao động
  16. 4. CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA QTNNL ( tiếp) (tiếp )  Các hoạt động tiền tuyển dụng  Hoạch định nguồn nhân lực Một hoạt động nhằm giúp các nhà quản trị dự báo và lập kế hoạch đáp ứng sự thay đổi về nhu cầu tuyển dụng, cắt giảm và sử dụng lực lượng lao động của mình.  Phân tích công việc Một quy trình được tổ chức một cách hệ thống nhằm thu thập, phân tích và tổ chức thông tin về các công việc cụ thể của doanh nghiệp
  17. 4. CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA QTNNL ( tiếp) (tiếp )  Các hoạt động tuyển dụng  Tuyển mộ Hoạt động xác định và thu hút các ứng viên tiềm năng cho các vị trí công việc cụ thể.  Tuyển chọn Hoạt động trong đó công ty đánh giá và lựa chọn nhân sự từ các ứng viên xin việc.
  18. 4. CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA QTNNL ( tiếp) (tiếp )  Các hoạt động hậu tuyển dụng  Đào tạo và phát triển Các hoạt động được hoạch định nhằm giúp cho nhân viên học hỏi những kinh nghiệm để thực hiện công việc hiện tại hoặc tương lai một cách hiệu quả  Đánh giá thành tích Quá trình đo lường mức độ hoàn thành công việc của nhân viên và phản hồi cho nhân viên  Đãi ngộ Bao gồm tiền lương và phúc lợi mà người lao động nhận được từ công ty
  19. 5. CÁC VAI TRÒ CỦA QTNNL  Vai trò hành chính  Các thủ tục hành chính như tính lương, bảo hiểm, phúc lợi cho người lao động  Vai trò hỗ trợ người lao động  Giúp nhân viên quản lý khủng hoảng  Giải đáp các thắc mắc, khiếu nại của nhân viên  Vai trò tác nghiệp  Xây dựng và triển khai các chương trình và chính sách nguồn nhân lực – tuyển dụng, đào tạo và các hoạt động khác
  20. 5. CÁC VAI TRÒ CỦA QTNNL ( tiếp) (tiếp )  Vai trò chiến lược  Tập trung và phát triển các chương trình nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của tổ chức  Gắn kết nguồn nhân lực vào hoạch định chiến lược ngay từ đầu  Tham gia vào việc ra các quyết định liên quan đến sáp nhập, mua lại và cắt giảm quy mô  Thiết kế lại tổ chức và các quy trình công việc  Tính toán và lưu trữ các kết quả tài chính của hoạt động nhân sự
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2