CHƯƠNG II

Ị Ố Ố Ị Ệ

Ả QU N TR  V N C  Đ NH  Ủ C A DOANH NGHI P

Ố Ị

Ố Ị

• I­ TÀI S N C  Đ NH VÀ V N C  Đ NH C A DOANH

ả ố đ nh c a doanh nghi p.

Ả NGHI P.Ệ • 1/ Tài s n c   • 1.1 Khái ni m tài s n c   ệ • Tài s n c   ị ả

ơ b n ả

ế

ố đ nh ph i  ắ ắ sau: ­ Ch c ch n thu

ồ ợ ợ đư c l ả ­ Nguyên giá tài s n c

ủ ả ố đ nh (TSCĐ): ẩ ỏ ờ ả đ ng th i th a mãn 4 tiêu chu n c ương lai. i ích kinh t ộ ị ố đ nh ph i  đ nh m t cách

trong t ợ ả đư c xác

đáng tin c y.ậ

ử ụ

­ Ph i có th i gian s  d ng t

ể i thi u, th

ờ ư ng t

1 n

ăm tr  ở

lên.

ể ở ộ

ứ  m t m c quy

đ nh.( Quy

ị đ nh

i thi u

ệ ữ

ị ố ạ ­ Ph i ả đ t giá tr  t ồ ệ đ ng). ộ đ ng  không

đ   các  tiêu  chu n  quy

ẩ ợ

ị đ nh  ắ ỏ đư c mua s m

đ ng nh , ệ

hi n nay là 10 tri u  • Nh ng  công  c   lao  ủ ữ ợ trên  đư c coi là nh ng công c  lao  ồ ằ b ng ngu n v n l

ủ ố ưu đ ng c a doanh nghi p.

Tuy nhiên trong th c t

vi c xem xét tiêu chu n và  ứ ạ ợ

ự ế ệ ệ t TSCĐc a doanh nghi p là ph c t p h ữ đ i tố ư ng lao  t gi a  ủ

ầ ỉ đơn  thu n  d a  vào

ờ ậ

ự ấ

đư c coi là TSCĐ song

tr

đ ng.ộ

ợ ợ ỉ đư c coi là  ế ị t  b ,  nhà  x

ợ ả

ẩ ơn. ủ ế ậ nh n bi ộ ộ M t là: đ ng và   Vi c phân bi tư li u lao  ộ ệ đ ng là TSCĐ c a doanh nghi p trong m t  ặ ợ s   trố ư ng  h p  không  ch   đ c  tính  ụ ả ự ệ hi n  v t  mà  còn  ph i  d a  vào  tính  ch t  và  công  d ng  ủ c a  chúng  trong  quá  trình  SXKD.  B i  vì  có  th   cùng  ở ộ ả ở ư ng h p này  ợ   m t tài s n  ợ trư ng h p khác ch   ờ ợ đ i tố ư ng lao  ả ở ư ng  …  dùng  trong  s n  Ví  d   máy  móc  thi ớ ả ế đó  là  các  s n  ph m  m i  xu t  là  các  TSCĐ  song  n u  ẩ hoàn thành, đang đư c b o qu n trong kho thành ph m,  ơ  b n ả ặ ch   tiêu  th   ho c  là  các  công  trình  xây  d ng  c ộ ợ chưa bàn giao, thì ch  ỉ đư c coi là

ự đ i tố ương lao đ ng.

, trong s n xu t nông nghi p nh ng gia súc  ứ

Tương t ụ d ng làm s c kéo, sinh s n thì  ậ là các v t nuôi

ế

ấ ả ị ệ ư li u lao  Hai là :m t s  các t

ủ ộ

ợ ử đư c s   ế đư c coi là TSCĐ, song n u ch   ỉ ể ấ ộ ợ đ i tố ư ng lao  ỉ đ  l y th t thì ch  là các  đ ng.  ẻ ừ ộ đ ng n u xét riêng l ợ ậ ẩ đ   các  tiêu  chu n  trên,  song  l ộ ệ ố

đ ng  b   nh

ư  m t  h   th ng  thì  c   h   th ng  ư  m t TSCĐ.  Ví  d  :  nh ư  trang  thi ộ

ở ủ

t ng  ạ đư c  t p  i  ả ệ ố đó  ộ ế ị t b   cho  m t  ạ  c a khách s n

ụ ộ ăn phòng, m t phòng

ở ộ

ể ứ

ế

ộ ố

ế

ệ Ba là : trong đi u ki n phát tri n và m  r ng các quan h   , s  phát tri n và  ng d ng nhanh chóng các  ư nét đ  thù  ệ đ u tầ ư c a m t s  ngành nên m t s  kho n  ộ ố ạ đ ng ộ

ộ ố ộ ậ b   ph n  thì  không  ợ ử ụ h p  s   d ng  đư c  coi nh phòng thí nghi m, m t v … ề   ề ệ ự hàng hóa ti n t ậ ỹ ọ ộ ti n b  khoa h c k  thu t và công ngh  cũng nh trong ho t ạ đ ng ộ ủ chi phí mà doanh nghi p ệ đã chi ra có liên quan đ n ho t  SXKD c a doanh nghi p,

ẩ ợ

ế ả

n u ế đ ng th i th a mãn hai tiêu chu n c ỏ ơ b n trên và không  ữ đư c coi là TSCĐ vô hình  hình  thành  các  TSCĐ h u  hình thì  ằ ụ ủ c a doanh nghi p. Ví d  các chi phí mua b ng phát minh sáng  ả ch ,  b n  quy n  tác  gi ,  các  chi  phí  thành  l p  doanh  nghi p,  ị ẩ chi phí chu n b  cho khai thác …

ỳ ả

ể ấ ả

đó hình thái  v t ch t  và

ầ ủ đ u c a TSCĐ là không thay  ị ể

ị ả ị

ầ ợ

ẩ ấ

ề Đ c ặ đi m chung c a TSCĐ là tham gia vào nhi u chu k  s n  đ c ặ ậ xu t  s n  ph m.  Trong quá  trình  ị ổ ử ụ đ i. Song giá tr   tính s  d ng ban  ầ ừ đư c chuy n d ch d n t ng ph n vào giá tr  s n ph m  ủ c a nó  ị đư c  chuy n  d ch  và  c u    ậ ộ ấ ả s n  xu t  ra.  B   ph n  giá  tr   này  ấ ả ố ộ ế thành  m t  y u  t   chi  phí  s n  xu t  kinh  doanh  c a  doanh  ắ ợ đư c bù  ệ đ p m i khi s n ph m  nghi p và

ụ ẩ đư c tiêu th .

ố ố đ nh :

ị ị ứ

ệ 1.2 Khái ni m v n c   ố đ nh là giá tr   ng tr V n c   ể ề

ư c n m trong TSCĐ.  Mà đ c ặ đi m c a nó là luân chuy n d n d n t ng ph n  ầ ừ ể ấ ỳ ả trong  nhi u  chu  k   s n  xu t  và  hoàn  thành  m t  vòng  ờ ế tu n hoàn khi TSCĐ h t th i gian s  d ng. • 2. Phân lo i TSCĐ trong doanh nghi p : ạ • a. Phân lo i TSCĐ theo hình thái bi u hi n : ạ • ­  TSCĐ  h u  hình  :  nh ữ

ử ụ ệ ể ế ị ư  máy  móc  thi

t  b ,  nhà  x

ỳ ả

ề ậ

ở ư ng,  ấ ế ậ v t  ki n  trúc  …  tham  gia  vào  nhi u  chu  k   s n  xu t    nhưng v n gi

nguyên hình thái v t ch t ban

đ u. ầ

ữ ợ

ấ ề ả

• ­ TSCĐ vô hình : là nh ng tài s n không có hình thái v t  ậ ả ộ ư ng  giá  tr   ị đã  đ u  tầ ư  như  chi  phí  ể ệ ch t  th   hi n  m t  l ế ằ ề v   quy n  phát  hành,  b ng  phát  minh,  b ng  sáng  ch ,  ề b n quy n tác gi

ế đư c quy n l a ch n mua l

ọ đi u ki n

ề ổ

đ nh t

ồ ợ đ ng.

• ­  TSCĐ  thuê  tài  chính  :  là  nh ng  TSCĐ  mà  doanh  ệ nghi p thuê c a công ty cho thuê tài chính. Khi k t thúc  ạ ề ự ờ ạ i tài  th i h n thuê, bên thuê  ệ đã th a ỏ ế ụ ặ ả s n thuê ho c ti p t c thuê theo các  ậ ố ề ồ ợ đ ng thuê tài chính. T ng s  ti n thuê  thu n trong h p  ộ ồ ạ ợ đ ng thuê tài chính, ít  ả ạ i h p  m t lo i tài s n quy  ả đó  ị ủ ớ ả ương đương đương v i giá tr  c a tài s n  ấ nh t ph i t ể ạ i th i  t ạ

ử ụ

ụ đích s  d ng :

ờ đi mký h p  • b. Phân lo i TSCĐ theo m c  • ­ TSCĐ dùng cho m c ụ đích kinh doanh • ­ TSCĐ dùng cho m c ụ đích phúc l ợ ự

ệ i, s  nghi p, an ninh,

ữ ộ ấ

ữ ộ

qu c phòng • ­ TSCĐ  b o qu n h , gi ả

h , c t gi

h   cho nhà n

ư cớ

• Cách  phân  lo i  này  giúp  cho  doanh  nghi p  th y  ủ

ấ đư c ợ ệ ử ụ ụ đích s  d ng c a nó.  ị ố đ nh  theo  m c

ủ cơ c u TSCĐ c a mình theo m c  ả T  ừ đó  có  bi n  pháp  qu n  lý  tài  s n  c   đích s  d ng sao cho có hi u qu  nh t.

ử ụ ạ

ấ ử ụ

ờ ấ

ứ đ  s  d ng có hi u  ừ đó có

ả ệ

ệ ệ

ộ ử ụ ế ư th  nào, t ả ử ụ

• c. Phân lo i TSCĐ theo tình hình s  d ng : • ­ TSCĐ đang s  d ng ử ụ • ­ TSCĐ chưa c n dùng ầ • ­ TSCĐ không c n dùng ch  thanh lý ầ • Cách  phân  lo i này cho th y m c  ủ qu  các TSCĐ c a doanh nghi p nh bi n pháp nâng cao h

ơn n a hi u qu  s  d ng chúng.

ị ị

• II. Xác đ nh nguyên giá TSCĐ : • 1. Xác đ nh nguyên giá TSCĐ h u hình : • a/ TSCĐ lo i mua s m :( m i và cũ) ắ ự ế  Nguyên giá bao g m giá th c t

ử ụ ử

ữ ắ

phí tr

ả  ph i tr ; lãi ti n  vay đ u tầ ư cho TSCĐ khi chưa đưa TSCĐ vào s  d ng;  ố ậ các  chi  phí  v n  chuy n,  b c  d ;  các  chi  phí  s a  ch a,  ử ụ đưa TSCĐ vào s  d ng; chi phí l p  tân trang trư c khi  ớ ớ ạ ế ư c b (n u có). ế ử ặ đ t, ch y th , thu  và l b/ TSCĐ lo i ạ đ u tầ ư xây d ng:ự

ế

ề ệ

ả  qu n lý

đi u l

ị đ nh

Nguyên  giá  TSCĐ  là  giá  quy t  toán  công  trình  xây  đ u tầ ư và xây d ng ự ạ ư c b    phí tr

ự ệ ế

d ng( theo quy  hi n hành, các chi phí khác liên quan và l ( n u có).

• c/ TSCĐ lo i ạ đư c c p,

ể đ n:ế

ợ ấ đư c ợ đi u chuy n  ạ ồ ổ ế i trên s  k   Nguyên giá TSCĐ bao g m giá tr  còn l ể ề ị ấ đơn v  ị đi u chuy n …  đơn v  c p,  ở toán c a TSCĐ   các  ậ ồ ộ đ ng giao nh n  ự ế ủ  c a H i  ho c giá tr  theo  đánh gía th c t ậ ữ ử và  các  chi  phí  tân  trang  ,  chi  phí  s a  ch a;  chi  phí  v n  ạ ế ớ ư c  b (  n u  ử ệ ạ ỡ ắ đ t  ch y  th ;  l ố   phí  tr chuy n,  b c  d ,  l p  đưa  TSCĐ  ớ ư c  khi  ả ậ có)  màbên  nh n  tài  s n  ph i  chi  ra  tr ử ụ vào s  d ng.

• d/ TSCĐ lo i ạ đư c cho,

ợ đư c bi u,  ậ ạ ố

ậ ệ

ợ ặ ế đư c t ng, nh n  i  v n  góp,  do  phát  hi n

ố v n  góp  liên  doanh,  nh n  l ừ th a… :

c a H i

Nguyên giá TSCĐ bao g m giá tr  theo  ậ ể

ặ ả

ậ ế

đánh giá th c ự ế ủ ộ đ ng giao nh n; các chi phí tân trang, s a ch a  ữ ử t ử ệ ố ỡ ắ đ t ch y th ; l   TSCĐ; chi phí v n chuy n, b c d , l p  phí  trư c  b (  n u  có)  mà  bên  nh n  tài  s n  ph i  chi  ra  ậ ớ ử ụ ớ trư c khi

đưa TSCĐ vào s  d ng.

• .

ế ớ

• 2. Xác đ nh nguyên giá TSCĐ vô hình: • a/ Chi phí thành l p doanh nghi p: ậ ự

có  liên  quan  tr c  ti p  t

ậ ăm dò, l p d  án  ị

ậ • b/ Chi phí nghiên c u, phát tri n:

ệ Là các chi phí th c ự ị ệ ế i  vi c  chu n  b   thành  l p  t ồ doanh nghi p, bao g m: các chi phí cho công tác nghiên  ự ậ đ u tầ ư thành l p doanh nghi p,  ứ c u, th ự chi phí th m ẩ đ nh d  án, h p thành l p… ứ  mà doanh nghi p chi ra

ăm dò, xây d ng các k  ho ch

ể Là toàn b  chi phí  ệ ể ự đ  th c hi n các công  đ u ầ ế ự i  ích  lâu  dài  cho  doanh

ằ đem  l

ạ ợ i  l

ự ế th c t ệ vi c nghiên c u, th ạ tư  dài  h n  …nh m  nghi pệ

ề ằ ả

ề ộ

ớ ấ ế

• c/  Chi  phí  v   b ng  phát  minh,  b ng  sáng  ch ,  b n  ế ả ể , nh n chuy n  quy n tác gi , mua b n quy n tác gi ự ế giao  công  ngh :ệ  Là  toàn  b   nh ng  chi  phí  th c  t   ứ ệ doanh  nghi p  chi  ra  cho  các  công  trình  nghiên  c u  ằ ư c c p b ng) các chi phí này có tác d ng  ( đư c Nhà n ạ đ ng  kinh  doanh  c a  doanh  ụ ự ụ ph c  v   tr c  ti p  ho t  nghi p.ệ

ế

• d/  Chi  phí  v   l

ề ợ ệ

ả ả ợ

ậ ế

ậ ợ

ả  Là  kho n  chi  cho  i  th   kinh  doanh: ệ ph n chênh l ch doanh nghi p ph i tr  thêm. Khi doanh  nghi p ệ đi  mua,  nh n  sát  nh p,  h p  nh t  m t  doanh  ộ ở ưu  th  ế đư c  hình  thành  b i  nghi p  khác.  L i  th   này  ộ ế ề đ  tay  v  kinh doanh, v  danh ti ng và uy tín, v  trình  ngh … ề

• 3. Xác đ nh nguyên giá TSCĐ thuê tài chính: ả ả

Nguyên giá ph n  nh

ị ừ ổ

ữ ổ ả ả

ố ợ ố

ở đơn v  thuê là ph n chênh  đơn v  ị ố ề ạ ợ đ ng ồ

ệ l ch gi a t ng s  n  dài h n tr  t ng s  ti n lãi  ờ thuê ph i tr  cho su t th i gian thuê ghi trong h p  thuê TSCĐ.

• Phương  pháp  xác  đ nh  nguyên  giá  TSCĐ  thuê  TSCĐ

ị thuê tài chính như sau:

ợ đ ng  thuê  TSCĐ  có  quy

đ nh  t

ỷ ệ   l

lãi  ăm thì nguyên giá TSCĐ thuê tài  ở đơn v  thuê TSCĐ chính là giá tr   ị ương lai đư c xác

ế 1.  N u  h p  ả ả su t ph i tr  theo n ả ả chính ph n  nh  ả ệ ạ ủ i c a các kho n chi trong t hi n t ứ ị đ nh theo công th c:         G G

NG =               +                     +  …..  +

2 (1 + i)

G (1 + i) n

1 (1 + i)t

(1 + i)   n NG =         G x    t=1

• Trong đó:  • NG: Là nguyên giá TSCĐ thuê tài chính. • G:  Là  giá  tr   các  kho n  chi  bên  thuê  ph i  tr   m i  n

ả ỗ ăm

• i  : Là lãi su t vay v n tính theo n

ăm ghi trong h p ợ đ ng ồ

ồ theo h p ợ đ ng  thuê. ố ấ thuê tài chính. ờ ạ

ợ đ ng thuê TSCĐ. ổ

• n : Là th i h n thuê TSCĐ theo h p  • 2.  N u  trong  h p

ố ề

ả ả

ở đơn v  thuê

ồ ị ợ đ ng  thuê  TSCĐ ế ồ  đã  xác  đ nh  t ng  ả ả ố ề đi thuê ph i tr  cho c  giai  s  ti n bên  đo n thuê, trong  ỗ ăm thì nguyên giá  ả ả đó ghi rõ s  ti n lãi ph i tr  cho m i n đư c ợ ị ủ c a TSCĐ thuê tài chính ph n  nh    ị xác đ nh là :

ố ề

ố ề

ố ăm

ổ ả ả

ả ả

T ng s  ti n         S  ti n                S  n Nguyên giá = ph i tr  theo  _    lãi ph i tr    x   thuê

ồ                  h p ợ đ ng               m i n

ỗ ăm            TSCĐ

Ả Ố Ị

ề ậ ự ấ

ể ầ ở đ u s  thay

ủ ậ ộ đ ng c a ma sát, t ớ ự ư i s  tác

t TSCĐ d ấ • III. KH U HAO TÀI  S N C  Đ NH : Ấ • 1. Hao mòn TSCĐ • a/ Hao mòn h u hình TSCĐ :  ữ ữ Hao mòn h u hình TSCĐ là s  hao mòn v  v t ch t,  ử ị ủ ị ử ụ ề v  giá tr  s  d ng và giá tr  c a TSCĐ trong quá trình s   ậ ấ đó  là  s   hao  mòn  có  th   nh n  ề ặ ậ ụ d ng.  V   m t  v t  ch t  ổ ạ ợ ừ ự th y ấ đư c t  các  đ i tr ng thái v t lý ban  ộ ả ế ậ b  ph n, chi ti i  ộ ọ tr ng, nhi ệ đ , hóa ch t … t

ợ ề ự ả

ấ ư ng, tính  ề đó là s  gi m sút v  ch t l ố ử ụ ầ đ u  trong  quá  trình  s   d ng  và  cu i  ụ ạ ố đư c  n a.  Mu n  khôi  ph c  l ử ụ i  ế ử

ữ ị ủ ề ặ

ể ầ ị

ị ả ữ ề ặ

ị ử ụ V  giá tr  s  d ng  ậ năng  k   thu t  ban  ợ cùng  không  còn  s   d ng  ủ ả ế ị ử ụ giá tr  s  d ng c a nó ph i ti n hành s a ch a, thay th ầ ự ả ị đó là s  gi m d ngiá tr  c a TSCĐ cùng  . V  m t giá tr   ầ ừ ị ớ v i qua trình chuy n d ch d n t ng ph n giá tr  hao mòn  ố ớ ấ ả vào giá tr  s n ph m s n xu t. Đ i v i các TSCĐ vô hình,  ỉ ể ễ ở ự hao mòn h u hình ch  th  hi n   s  hao mòn v  m t giá  tr .ị

ữ ớ

ỡ ỹ ế ư c h t  ộ Nguyên nhân và m c ứ đ  hao mòn h u hình tr ử ụ ộ ố ph  thu c vào các nhân t  trong quá trình s  d ng TSCĐ  ấ ệ ư ng ờ ờ như  th i  gian  và  c ộ ử ụ đ   s   d ng,  vi c  ch p  hành  các  ả ư ng TSCĐ.  ử ụ ậ ạ quy ph m k  thu t trong s  d ng và b o d

ế

ộ ụ nhiên và m i tr t

ố ề ự  v  t ư đ   m, nhi ộ ẩ ọ ộ ợ

ệ ế ạ ư ch t lấ ư ng nguyên v t li u  đ  k  thu t, công ngh  ch  t o …

ậ ả ậ • Vi c  nh n  th c  rõ  các  nguyên  nhân  nh  h

ư ng ở ệ

ử ộ ư ng s   ờ Ti p ế đ n là các nhân t ư ng,   ờ ệ đ  môi tr ụ d ng TSCĐ. Ví d  nh ộ ứ đ  hao  ấ ủ tác đ ng c a các ch t hóa h c … Ngoài ra, m c  ế ạ ấ ư ng ch  t o  ụ ữ mòn h u hình cũng ph  thu c vào ch t l TSCĐ. Ví d  nhụ ợ ử ậ ệ đư c s   ộ ỹ ụ d ng; trình  ứ ệ ứ ệ ẽ ể ạ ữ ế ế ầ đ n ế ữ m c hao mòn h u hình TSCĐ s  giúp doanh nghi p có  bi n pháp c n thi ệ đ  h n ch  nó. t, h u hi u

• b/ Hao mòn vô hình

ự ả Hao mòn vô hình là s  gi m sút v  gía tr  trao  ủ

ế

đ i ổ ề ỹ ộ ư ng  c a  ti n  b   khoa  h c  k

ủ c a  TSCĐ  do  nh  h thu t. ậ

h ị ả

ỷ ệ

ữ đã có nh ng TSCĐ   hao mòn vô hình

• ­ Hao mòn vô hình lo i 1ạ ổ ị đ i do  TSCĐ b  gi m giá tr  trao  ạ ẻ ơn. T  l i r  h ị đ nh theo công th c

ỷ ệ

như cũ song giá mua l đ ợ đư c xác  lo i 1 ạ •                Gđ    ­  Gh      • V1  =                        x 100 •                     Gđ • Trong đó : V1 : T  l

hao mòn vô hình lo i 1 ầ ủ       Gđ    : giá mua ban đ u c a TSCĐ ệ ạ ủ i c a TSCĐ        Gh    : giá mua hi n t

­ Hao mòn vô hình lo i 2ạ ị ả

TSCĐ b  gi m giá tr  trao  ạ

ị ưng  l   hao  mòn  vô  hình  lo i  2

ớ ự đ i do có nh ng TSCĐ m i  ề ặ ỹ ơn  v   m t  k   i  hoàn  thi n  h ị ợ đ nh  theo

ệ đư c  xác

ớ tuy  mua  v i  giá  cũ  nh ỷ ệ thu t.  T   l công th c :ứ                           Gk

V2  =                    x 100

ị ủ

Gd • Trong đó:  • V2 : T  l ỷ ệ  hao mòn vô hình lo i 2 • Gk    : Giá tr  c a TSCĐ cũ không chuy n d ch

đư c vào giá

ị ả

tr  s n ph m

ầ ủ

• Gd    : Giá mua ban đ u c a TSCĐ

• 2.  Kh u  hao  TSCĐ  và  các  ph ương  pháp  tính  kh u ấ

ấ hao TSCĐ  • a/ Khái ni m :ệ ấ ể ầ

ị ử ụ ủ

ả ẩ

ị ệ Kh u  hao  TSCĐ  là  vi c  chuy n  d ch  ph n  giá  tr   ị hao mòn c a TSCĐ trong quá trình s  d ng vào giá tr   ương pháp tính toán  ấ ả s n ph m s n xu t ra theo các ph thích h p. ợ

ố ằ

ủ ấ ậ ẩ đư c  coi  là  m t  y u  t

ấ ả ứ ệ ợ

M c ụ đích c a kh u hao TSCĐ là nh m tích lũy v n  ở ộ ấ ả ả đơn ho c tái s n xu t m  r ng  ặ đư c chuy n d ch vào  ị ể ợ ả ộ ế ố   chi  phí  s n  ớ ề ệ ư i hình th c ti n t   đư c ợ ố ề ấ ủ ấ ỹ i  hình  thành  nên  qu   kh u  hao  TSCĐ  c a

ấ ả  đ  tái s n xu t gi n  ị ộ TSCĐ. B  ph n giá tr  hao mòn  ợ ị ả giá  tr   s n  ph m  ể ẩ đư c bi u hi n d xu t s n ph m  ấ ề ọ g i  là  ti n  kh u  hao  TSCĐ.  S   ti n  kh u  hao  ạ tích  lũy  l doanh nghi p. ệ

ờ ấ

ứ • b/Các phương pháp tính kh u hao TSCĐ ấ • b1/ Phương pháp kh u hao  ẳ đư ng th ng : • M c  trích  kh u  hao  trung  bình  hàng  n ấ ăm  cho  TSCĐ

ứ theo công th c sau :

ấ ứ

ử ụ ủ

ờ ủ M c trích kh u hao trung bình       Nguyên giá TSCĐ     hàng năm c a TSCĐ                       Th i gian s  d ng                                                               c a TSCĐ

ấ ằ

ử ụ ứ ấ • M c  trích  kh u  hao  trung  bình  hàng  tháng  b ng  s   ố ả ăm  s  d ng chia cho 12 tháng. ả kh u hao ph i trích c  n

ấ ầ • b2/  Phương  pháp  kh u  hao  theo  s   d ả ố ư  gi m  d n  có

ề ỉ đi u ch nh :

• Phương pháp đư c xác

ư sau : ủ

ạ ợ ờ ả ấ ộ

ủ ố

ứ ấ ị đ nh nh ử ụ ị ­  Xác  đ nh  th i  gian  s   d ng  c a  TSCĐ  :  theo  quy  ử ụ ế đ  qu n lý, s  d ng và trích kh u hao TSCĐ  ị i ch   đ nh t ban hành kèm theo quy t ế đ nh s  206/2003/QĐ­BTC c a  ị B  Tài Chính . ứ ị ­ Xác đ nh m c trích kh u hao TSCĐ theo công th c :

ấ ứ ỷ ệ ị i c a     T  l x

ạ ủ ị ủ • M c kh u hao hàng       Giá tr  còn l • năm c a TSCĐ               tài s n c ấ  kh u ả ố đ nh           hao nhanh

ấ ợ ứ Trong đó : ỷ ệ T  l kh u hao nhanh đư c xác ị đ nh theo công th c :

x

ấ ỷ ệ ỷ ệ kh u      T  l

ệ ố  kh u hao TSCĐ theo           H  s   ề ẳ ờ ỉ ấ T  l hao nhanh        phương pháp đư ng th ng đi u ch nh

ẳ kh u hao TSCĐ theo ph ờ ương pháp đư ng th ng xác

ấ ỷ ệ T  l ư sau : ị đ nh nh

ấ ỷ ệ kh u hao TSCĐ theo                              1

ử ụ ủ ẳ ờ T  l   pp  đư ngth ng(%)                                  Th i  gian  s   d ng  c a

ờ TSCĐ

ỉ ợ ử ụ ờ đư c xác ị đ nh theo th i gian s  d ng

Thôøi gian söû duïng cuûa TSCÑ Heä soá ñieàu

chænh (laàn)

1,5

Ñeán 4 naêm (t ≤ 4 naêm)

2,0

Treân 4 ñeán 6 naêm (4 naêm < t ≤ 6 naêm)

2,5

ề ệ ố đi u ch nh  H  s   ủ c a TSCĐ.

Treân 6 naêm (t > 6 • Nh ng  n ữ naêm)

ố ấ

ứ ăm  cu i,  khi  m c  kh u  hao  n ả ằ

ữ ứ ạ

ị  n

ạ ủ ấ

ạ ủ ị ăm  xác  đ nh  theo  phương pháp s  dố ư gi m d n nói trên b ng (ho c th p  ấ ặ ầ hơn) m c kh u hao tính bình quân gi a giá tr  còn l ấ i và  ể ừ ăm đó m c ứ ử ụ s  nố ăm s  d ng còn l ợ kh u  hao  i  c a  TSCĐ  chia  ử ụ cho s  nố ăm s  d ng còn l ạ ủ i c a TSCĐ, thì k  t đư c  tính  b ng  giá  tr   còn  l ị ằ i c a TSCĐ

ợ ấ • 3/ Phương pháp kh u hao theo s  l ố ư ng, kh i l ố ư ng ợ

ẩ ả s n ph m:

ứ ả ấ ấ ợ • M c trích kh u     S  l ố ư ng s n         M c trích kh u

ứ hao

ủ ẩ ấ

ị ả ẩ • hao năm c a     =  ph m s n xu t  x  bình quân cho m t ộ ả • TSCĐ                     trong năm             đơn v  s n ph m

ổ ấ • b4/ Phương pháp kh u hao t ng s : ố

x

ứ ỷ ệ ấ

ủ • M c trích kh u hao          Nguyên giá         T  l ấ  kh u • hàng năm c a TSCĐ       TSCĐ                   hao nhanh

ỷ ệ ấ ợ ứ • T  l kh u hao nhanh đư c xác ị đ nh theo công th c:

ỷ ệ ấ kh u         S  n

ố ăm ph c v  còn l ổ ố • T  l ụ ụ • nhanh (%)          T ng s  dãy s  n ạ ủ i c a TSCĐ ụ ụ ủ ố ăm ph c v  c a TSCĐ

Ữ Ử Ấ

ữ • IV . S A CH A – NÂNG C P TSCĐ • 1/ S a ch a TSCĐ:

ể ộ ử Đ   duy  trì  và  khôi  ph c  n

ự ăng  l c  ho t  ữ ử ị ẫ ủ ạ đ ng  c a  ư ng ờ

ữ ớ ụ ế ả TSCĐ,  đơn  v   v n  ph i  ti n  hành  s a  ch a  th xuyên và s a ch a l n TSCĐ.

ử ố ớ ữ ờ ư ng  xuyên  TSCĐ:

a)  Đ i  v i  chi  phí  s a  ch a  th ự ế

ử ạ Khi  phát sinh tr c ti p h ch toán vào giá thành. ử ử ữ ớ

ữ ộ ầ b) Đ i v i chi phí s a ch a l n: Chi phí s a ch a  ăm, n u chi phí m t l n ố ớ  tính vào chi phí trong n

ợ ổ ư c phân b  trong n ế ăm sau.

ự ế th c t ớ quá l n thì d ấ 2/ Nâng c p TSCĐ:

ử ụ ằ ộ Là  ho t ạ đ ng  nh m  kéo  dài  th i  gian  s   d ng,

ủ ụ ấ ờ ăng, tác d ng c a TSCĐ nâng cao năng su t, tính n

Ạ Ậ

Ả Ủ Ấ Ỹ

Ấ Ế V . L P K  HO CH KH U HAO TSCĐ VÀ QU N  Ử Ụ LÝ  S   D NG  QU   KH U  HAO  TSCĐ  C A  DOANH NGHI P.Ệ ộ ự ấ Trình  t

ậ ờ ấ ệ ạ ế   và  n i  dung  l p  k   ho ch  kh u  hao  ồ ư ng bao g m nhũng v n

ủ TSCĐ c a doanh nghi p th ề ủ ế đ  ch  y u sau

đây: ạ ị ả

ấ ả ấ +Xác  đ nh  ph m  vi  TSCĐ  ph i  tính  kh u  hao  và  ỳ ế ầ đ u k  k

ấ ầ ầ ưa c n dùng

ẩ ề

ệ ớ ư c  giao  cho  doanh

ệ ổ t ng nguyên giá TSCĐ ph i tính kh u hao  ho ch. ạ ữ ồ ả Nh ng TSCĐ không ph i tính kh u hao bao g m: đư c cợ ơ  + TSCĐ không c n dùng, ch ấ ả đưa vào b o qu n, c t  ề quan có th m quy n cho phép  ộ ữ ặ đi u d ng cho doanh nghi p khác. tr  ho c  ộ            +TSCĐ  thu c  d   tr   Nhà  n ộ ả nghi p qu n lý h , gi ự ữ ữ ộ.  h

ộ ệ ợ i trong doanh nghi p

ử ụ ộ ẫ ấ • + TSCĐ ho t ạ đ ng phúc l • + TSCĐ không tham gia vào ho t ạ đ ng kinh doanh. • +  TSCĐ  đã  kh u  hao  h t  song  v n  s   d ng  vào  ế

SXKD.

ờ ờ

• + TSCĐ đang trong th i gian ch  thanh lý. ả ừ

TSCĐ  tăng,  gi m,  ng ng  tham  gia  ho t  ấ ữ

ừ ấ ạ đ ng ộ ,  thanh  lý…  )  trong   ngày

kinh  doanh  (  đưa  vào  c t  gi ặ tháng s  ẽ đư c trích ho c thôi trích kh u hao t ợ ầ ủ đ u c a tháng ti p theo.

ị ả

ế Giá  tr   bình  quân  TSCĐ  t ợ ỳ ế ạ ặ ăng  thêm  ho c  gi m  ị đ nh  theo  công đư c  xác

ớ b t  trong  k   k   ho ch  th c:ứ

sd

NG   x  T t

12 NG        x    (12 – T     ) g sd

NG    = t

12

Trong đó: NG   : Nguyên giá bình quân TSCĐ ph i tính kh u hao t

ăng trong

t k  ỳ

NG      :  Nguyên  giá  bình  quân  TSCĐ  ph i  tính  kh u  hao  gi m

g

trong k  ỳ

t

t

ấ ấ

ăng trong k  ỳ ả NG   : Nguyên giá TSCĐ ph i tính kh u hao t ỳ ả ả NG   :Nguyên giá TSCĐ ph i tính kh u hao gi m trong k

g

NG    = g

ế ạ ăm k  ho ch

ế ạ ăm k  ho ch s

ử ụ ố Tsd  : S  tháng s  d ng TSCĐ trong n đư c nguyên giábình quân TSCĐ ph i  ợ ị Sau khi xác đ nh  ỳ ấ ăng gi m trong k . Nguyên giá bình quân  tính kh u hao t ẽ đư c ợ ấ ả TSCĐ ph i tính kh u hao trong n tính theo công th c:ứ

NGkh   = NGđ     +  NG t     ­  NGg

ả ấ ỳ Trong đó:  NGkh  : Nguyên giá bình  quân TSCĐ ph i tính kh u hao. ầ NGđ  : Nguyên giá TSCĐ ả  ở đ u k  ph i tính kh u hao.

ứ ấ ị • ­Xác đ nh m c kh u hao hàng n ăm:

•                          Mkh    =  NGkh    x   Tkh

ấ ấ • Mkh : M c kh u hao bình quân hàng n ứ • Tkh  : T  l ỷ ệ  kh u hao bình quân hàng n ăm. ăm.

ấ ả ể

ệ ử ụ ầ

ỳ ự ế ỳ ấ ộ

ố ớ ừ ắ ợ ố đư c mua s m t

ộ ể ỹ ế ấ ổ • Đ  qu n lý và s  d ng có hi u qu  s  ti n kh u hao các  ệ ả ố ề ấ ề ố doanh nghi p c n d  ki n phân ph i trích ti n kh u hao  ố đ u ầ ồ ơ c u ngu n v n  trong k . Đi u này tu  thu c vào c ệ tư ban đ u ầ đ  hình thành TSCĐ c a doanh nghi p ủ ủ ồ  ngu n v n ch   ộ ử ụ ủ đ ng s  d ng toàn b   ớ đ u tầ ư, đ i m i

ề ể ­ Đ i v i các TSCĐ  ợ ở ữ ệ đư c ch   s  h u, các doanh nghi p  đư c ợ đ  tái  ố ề s  ti n kh u hao lu  k  thu  ủ TSCĐ c a mình.

­  Đ i  v i  TSCĐ

ố ớ ắ

đư c  mua  s m  t ệ

ồ   ngu n  v n  ố ề

ể ả ố ệ

ờ ử ụ

ả ợ

ể ạ

ả ử ụ

ố đi  vay,  v  ề ấ ả ử ụ nguyên  t c  doanh  nghi p  ph i  s   d ng  s   ti n  trích  kh u  hao  ỳ thu đư c ợ đ  tr  v n vay và lãi vay. Tuy nhiên khi ch ưa đ n k   ế ụ tr  n , doanh nghi p cũng có th  t m th i s  d ng vào các m c  đích  kinh  doanh  khác  đ   nâng  cao  hi u  qu   s   d ng  v n  vay  ủ c a doanh nghi p.

Ệ Ử Ụ

• VII.  H   TH NG  CÁC  CH     TIÊU  ĐÁNH  GIÁ  HI U  QU   Ả Ủ

S  D NG V N C  Đ NH C A DOANH NGHI P.

Ố Ố Ố Ị • 1/ Các ch  tiêu t ng h p: ợ • a­ Ch  tiêu hi u su t s  d ng v n c   ấ ử ụ

ố ố đ nh:

=

• Hi u su t s              Doanh thu (ho c doanh thu thu n) trong k ấ ử • d ng VCĐ                      •

ệ ụ                                           S  v n c

ố ố ố đ nh bình quân trong k

ỉ ả ả ể ạ • Ch   tiêu  này  ph n  nh  1 đ ng  VCĐ  có  th   t o  ra  bao

ố ỳ đư c tính theo ph ương pháp

ữ ố ầ ỳ ồ ỳ nhiêu đ ng doanh thu trong k . S  VCĐ bình quân trong k   ố ọ bình quân s  h c gi a s  VCĐ ợ ố ỳ ở đ u k  và cu i k .

=

ố ố ố ỳ • S  VCĐ bình            S  VCĐ ầ đ u k    +   S  VCĐ cu i

ố kỳ

ỳ • quân trong k                                           2

ố ầ ỳ • Trong đó s  VCĐ ặ ở đ u k  (ho c cu i k ) ợ ố ỳ đư c tính theo

công th c:ứ

S  ti n kh u hao lu  k

ỳ   =

ở ố ỳ

ỹ ế ố ở đ u k  (ho c cu i

ố ề

ở đ u k        Nguyên giá TSCĐ  ầ   S  VCĐ  ầ ố ỳ ặ đ u k  (ho c cu i k )      ( ho c cu i k )           k )ỳ

+

=

ố ề

ố ề

ố ề

S  ti n kh u hao    S  ti n kh u     S  ti n kh u hao  S  ti n kh u

ố ề hao ỹ ế ở ố ỳ lu  k

cu i k      hao

ỳ ở đ u k         t

ỳ ăng trong k         gi m trong k

=

ị ỳ ợ ố ố ố đ nh bình quân trong k

ầ ỳ • b­ Ch  tiêu hàm l ư ng VCĐ : • Hàm lư ng             S  v n c   ợ • v n c   ặ ị ố ố đ nh        Doanh thu ho c doanh thu thu n trong k

ặ ồ • Nó ph n ánh  ả

ầ ị ầ thu n thì c n bao nhiêu ể ạ đ  t o ra 1  đ ng doanh thu ho c doanh thu  ồ đ ng v n c ố ố đ nh.

ỷ ấ ợ

ế

T  su t l

ậ ư c thu  (ho c sau thu ) thu nh p

x  100%

i        L i nhu n tr  =

nhu n VCĐ            S  v n c

ố ố ố đ nh bình quân trong k

ế ỳ

ỷ ấ ợ ỉ ị • ­ Ch  tiêu t  su t l i nhu n v n c ậ ố ố đ nh:

ỉ ỳ ị

Ch  tiêu này ph n ánh 1  ợ ế ặ ồ đ ng l ố đ nh trong k  có  ố ồ đ ng v n c   ớ ư c thu  ( ho c sau  ậ i nhu n tr

ể ạ ế ậ ả th  t o ra bao nhiêu  thu  ) thu nh p.

ộ ố ỉ

ệ ố ủ ộ

• 2/ M t s  ch  tiêu phân tích: • ­ H  s   hao mòn TSCĐ: ả ệ Ph n ánh m c  ớ ứ đ  hao mòn c a  ờ đi m ể đ u  tầ ư  ban

TSCĐ  trong  doanh  nghi p  so  v i  th i  đ u.ầ

=

ệ ố ố ề ỹ ế

H  s  hao                           S  ti n kh u hao lu  k mòn TSCĐ            Nguyên giá TSCĐ ấ ở ờ đi m ể đánh giá th i

ệ ả • ­  Hi u  su t  s   d ng  TSCĐ: ấ ử ụ

ỳ ạ ồ  Ph n  ánh  1  đ ng  TSCĐ  ặ ồ đ ng doanh thu ho c doanh thu

trong k  t o ra bao nhiêu  thu n.ầ

=

ấ ử ặ ầ ỳ

• Hi u su t s     Doanh thu (ho c doanh thu thu n) trong k ệ ỳ  ụ d ng TSCĐ          Nguyên giá TSCĐ bình quân trong k

ệ ố ị

ự ế ả ị ả

=

ị ấ • ­ H  s  trang b  TSCĐ cho 1 công nhân tr c ti p s n  xu t:ấ  Ph n ánh giá tr  TSCĐbình quân trang b  cho 1 công  ự ế ả nhân tr c ti p s n xu t.

ệ ố ị ự ế ả • H  s  trang           Nguyên giá TSCĐ bình quân trong k • b  TSCĐ                S  l ợ ỳ ấ ố ư ng công nhân tr c ti p s n xu t