QUẢN TRỊ THỜI GIAN

Bộ môn Quản trị nhân lực doanh nghiệp

GIỚI THIỆU HỌC PHẦN QUẢN TRỊ THỜI GIAN (Cấu trúc 36.9)

 Mục tiêu nghiên cứu:

01

Mục tiêu về kiến thức

02

Mục tiêu về kỹ năng

03

Mục tiêu về phẩm chất/thái độ

GIỚI THIỆU HỌC PHẦN

 Nội dung nghiên cứu: • Chương 1: Khái luận về quản trị thời gian • Chương 2: Lập kế hoạch thời gian • Chương 3: Đánh giá cách thức sử dụng thời gian • Chương 4: Phát hiện và khắc phục sự lãng phí thời gian • Chương 5: Ủy nhiệm, uỷ quyền • Chương 6: Cân bằng công việc và cuộc sống cá nhân 

 Phương pháp nghiên cứu

Phương pháp chung

Phương pháp cụ thể

Phương pháp duy vật biện chứng

Phương pháp nêu vấn đề

Phương pháp

Phương pháp nhập vai

tình huống

Phương pháp

làm việc nhóm

Tài liệu tham khảo:

TT Tên tác giả Năm XB Tên sách, giáo trình, tên bài báo, văn bản

NXB, tên tạp chí/ nơi ban hành VB

Giaó trình

1 2018 Bài giảng Quản trị thời gian

Bộ môn Quản trị nhân lực doanh nghiệp

Sách giáo trình, sách tham khảo

2 2014 Thuật quản l{ thời gian Alpha Book

Brian Tracy

3 Harvard 2014 Cẩm nang kinh doanh - Quản l{ thời

Nhà Xuất Tổng hợp TP Hồ Chí Minh.

4 Dan Kennedy 2013 Time Management For Entrepreneurs

Entrepreneur Press

5 Alpha Book 2012 101+ Ý tưởng quản l{ thời gian

NXB Lao động - Xã hội

 Đánh giá quá trình

01 bài kiểm tra

Cá nhân

Bài thảo luận

Nhóm

CHƢƠNG 1: KHÁI LUẬN VỀ QUẢN TRỊ THỜI GIAN

NỘI DUNG

 Khái niệm, vai trò của quản trị thời gian

 Các thế hệ quản trị thời gian

 Nội dung của quản trị thời gian

KHÁI NIỆM

• Quản trị thời gian là quá trình hoạch định và thực hành kiểm soát một cách có ý thức thời gian dùng trong một hoạt động cụ thể để tăng hiệu suất hoặc năng suất

VAI TRÒ CỦA QUẢN TRỊ THỜI GIAN

Nâng cao hiệu quả và năng suất sản xuất

Tăng lượng “thời gian riêng tư” cho mỗi cá nhân;

Giảm bớt áp lực trong công việc;

Tăng niềm vui trong công việc;

Có thể dự trù được nhiều việc cho kế hoạch tương lai và

giải quyết các vấn đề mang tính dài hạn;

Nâng cao sức sáng tạo.

Phân chia thời gian hợp lý.

Giúp quản lý thời gian hiệu quả

CÁC THẾ HỆ QUẢN TRỊ THỜI GIAN

Thế hệ 2

• Quản trị bằng

• Ghi chép bằng bút và giấy

• Quản trị bằng lịch công tác

xác định vai trò và mục đích dài hạn

Thế hệ 1

Thế hệ 3

NỘI DUNG QUẢN TRỊ THỜI GIAN

Lập kế hoạch thời gian

Đánh giá cách thức sử dụng thời gian

Phát hiện và khắc phục sự lãng phí thời gian

Uỷ nhiệm và uỷ quyền

Cân bằng công việc và cuộc sống cá nhân

LẬP KẾ HOẠCH THỜI GIAN

 Là quá trình xác định mục tiêu và các biện pháp thực hiện mục tiêu sử dụng thời gian một cách hiệu quả.

Một số công cụ: Tạo nhật ký công tác Xây dựng lịch trình làm việc Lập danh sách công việc hàng ngày Sử dụng công cụ tin học hỗ trợ lập kế hoạch thời gian

Thói quen sử dụng thời gian

 Làm cái thích trƣớc, cái không thích sau  Làm cái biết cách làm trƣớc  Làm cái dễ làm trƣớc  Làm cái mà nguồn lực sẵn có trƣớc  Làm việc gấp trƣớc việc quan trọng  Làm việc nhỏ trƣớc  Cái gì đến trƣớc làm trƣớc  Chờ đến hạn cuối cùng mới làm

Lịch công tác hàng ngày

Giám đốc

Thƣ ký

8h00-8h15

Xây dựng kế hoạch ngày

Cuộc họp với nhân viên

8h15-8h45

Xây dựng báo cáo Mở thư và soạn thảo

8h45-10h15

thư trả lời

10h15-11h15

Thông tin điện thoại

Công việc VP

11h15-trưa

Cuộc gặp không chính thức

Ăn trưa

Trưa-13h00

Thư tín

13h00-14h00

Thông tin điện thoại

14h00-15h00

Các cuộc hen

Công việc VP

15h00-16h30

Đánh giá CV trong ngày

16h30-17h00

Đánh giá cách thức sử dụng thời gian

Phân tích nhật k{ công tác Tiến hành đánh giá cách thức sử dụng thời gian

Phát hiện và khắc phục sự lãng phí thời gian Thiết lập các ưu tiên rõ ràng Tập trung tâm trí Vượt qua sự trì hoãn Đặt ra các khoảng thời gian thích hợp Kiểm soát sự gián đoạn

Uỷ nhiệm và uỷ quyền

Xác định mục tiêu và đối tượng ủy

nhiệm, ủy quyền

Triển khai ủy nhiệm, uỷ quyền Đánh giá ủy nhiệm, ủy quyền

Cân bằng công việc và cuộc sống cá nhân

 Kỹ năng xác định mục tiêu ưu tiên  Kỹ năng sắp xếp lại thời gian cho cuộc sống

cá nhân