intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Sản xuất khí sinh học (biogas)

Chia sẻ: Codon_01 Codon_01 | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:64

245
lượt xem
27
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Biogas là một sản phẩm của quá trình phân hủy yếm khí các chất hữu cơ. Để tìm hiểu sâu hơn về loại khí này mời các bạn tìm hiểu "Bài giảng Sản xuất khí sinh học (biogas)".

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Sản xuất khí sinh học (biogas)

  1. Bài giảng  SAN XUÂ ̉ ́ T KHI ́  SINH HOC ̣ (BIOGAS) Nhóm_Moitruong 1
  2. DANH SÁCH NHÓM_MOITRUONG NGÔ THÚY AN  VÕ ĐAN THANH DƯƠNG MAI LINH PHAN PHƯỚC TOÀN NGUYỄN THỊ THÚY HẰNG BÙI THỊ MAI PHỤNG (nhóm trưởng) 2
  3. SỰ RA ĐỜI CỦA KHÍ SINH HỌC BIOGAS Khủng hoảng năng lượng (những năm 70 của thế kỉ XX) Gây thiệt hại kinh tế: – Nước nghèo  – Và  nước  sử  dụng  năng  lượng ngoại nhập Tìm kiếm các nguồn năng lượng thay thế 3
  4. GiỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ KHÍ SINH  HỌC BIOGAS  Biogas,  một  sản  phẩm  của  quá  trình  phân  hủy  yếm khí các chất hữu cơ   Là một nguồn năng lượng để thay thế  Biogas được sử dụng:   Nấu nướng,   Thắp sáng,   Sưởi ấm,  Phát điện... 4
  5. GiỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ KHÍ SINH  HỌC BIOGAS Nguyên liệu cho quá trình sản xuất biogas:   Phân người,   Phân gia súc,   Bùn cống rãnh, bùn thải công nghiệp,  Phế phẩm nông nghiệp,  Rác thải 5
  6. GiỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ KHÍ SINH  HỌC BIOGAS Thành phần của biogas như sau:  Methane (CH4): 55 – 65%  Carbon dioxide (CO2): 35 – 45%  Nitrogen (N2): 0 – 3%   Hydrogen (H2): 0 – 1%   Hydrogen sulfide (H2S): 0 – 1%  6
  7. GiỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ KHÍ SINH  HỌC BIOGAS Nhiệt trị:  CH4: gần 9.000 kcal/m3.  Biogas: khoảng 4.500 – 6.000 kcal/m3  (phụ thuộc vào % CH4/biogas) 7
  8. Mục đích, lợi ích và giới hạn của công  nghệ sản xuất khí sinh học Các  mục  đích  và  lợi  ích  của  công  nghệ  khí  sinh  học: • Tạo nên nguồn năng lượng tại chỗ • Cố định các chất thải • Biến đổi các chất hữu cơ phức tạp thành các chất  vô cơ thích hợp cho cây trồng hấp thu • Vô hiệu hóa các mầm bệnh 8
  9. Mục đích, lợi ích và giới hạn của công  nghệ sản xuất khí sinh học Hạn chế của ứng dụng công nghệ sinh học: • Vốn đầu tư cao • Việc vận hành và bảo quản tương đối phức tạp • Việc vô hiệu hóa các mầm bệnh trong điều kiện  yếm khí thường đạt hiệu quả không cao. 9
  10. Ưu, khuyết điểm của công nghệ khí sinh  học Ưu điêm ̉ Nhược điểm  Sản  xuất  ra  CH4  và  chất   Có khả năng cháy nổ thải để sử dụng  Vốn đầu tư cao   Tiêu  diệt  phần  lớn  các  hạt   Đòi  hỏi  vận  hành  và  bảo  cỏ dại và các mầm bệnh quản tốt  Xử lý phân người và gia súc  Tạo  thể  tích  chất  thải  lớn   Bảo  vệ  được  các  nguồn  hơn ban đầu năng  lượng  hiếm  của  địa   Nước  thải  của  hầm  ủ  vẫn  phương (củi, dầu…). còn  khả  năng  gây  ô  nhiễm  nguồn nước 10
  11. Ưu, khuyết điểm của công nghệ khí sinh  học Ưu điêm ̉ Nhược điểm  Chất thải   Vài hóa chất trong chất thải  Không có mùi hôi có thể làm cản trở quá trình  phân hủy Không còn hấp dẫn chuột  và ruồi  Lọc  CO2  và  H2S  để  dùng  chạy động cơ đốt trong.  Làm  phân  bón  và  cải  tạo  đất 11
  12. So sánh kỹ thuật ủ phân compost và kỹ  thuật lên men yếm khí biogas Điều kiện hoạt đông ̣ Ủ phân compost Công nghệ biogas Nguyên liệu ủ  Phân người/phân gia  Phân người/phân gia  (để đạt C/N và ẩm độ  súc + thực vật súc + nước + thực vật thích hợp) Nhiệt độ 50 – 700C Môi trường Thời gian vận hành  6 – 8 tuần (kể luôn  4 – 8 tuần cho 1 mẻ giai đoạn thành thục  và khoáng hóa) 12
  13. So sánh kỹ thuật ủ phân compost và kỹ  thuật lên men yếm khí biogas Điều kiện hoạt đông ̣ Ủ phân compost Công nghệ biogas Diện tích cần thiết Lớn ­ Lớn đối với các loại  hầm xây nổi,  ­  Thấp  đối  với  các  loại hầm xây chìm Cách vận hành  Từ đơn giản đến phức  Phức tạp  tạp 13
  14. So sánh chất lượng sản phẩm chất thải ủ phân compost và chất thải hầm ủ biogas Sản phẩm Phân ủ compost  Chất thải hầm ủ Trọng lượng riêng Giảm xuống do nước  Tăng lên do việc sản  bị bốc hơi sinh thêm sinh khối Hàm lượng nước 40 – 50% 88 ­ 92% Khả  năng  tiêu  diệt  Cao Trung bình mầm bệnh Hàm  lượng  mùn  hữu  Nhiều Ít hơn phân ủ compost cơ 14
  15. So sánh chất lượng sản phẩm chất thải ủ phân compost và chất thải hầm ủ biogas Sản phẩm Phân ủ compost  Chất thải hầm ủ Vận chuyển Dễ dàng (vì ở dạng  Cần phải làm khô rắn) Yêu cầu xử lý tiếp Không cần Cần phải làm khô Dự trữ  Dễ dàng, ít mất đạm Khó hơn, có khả năng  mất đạm 15
  16. Cách sử dụng chất thải hữu cơ trước đây Phân gia súc Các chế  phẩm từ cây  trồng Sử dụng  làm chất đốt Sử dụng trực  Nhiệt Bùn vùi vào đất để  tiếp làm phân  trả lại chất dinh  bón dưỡng cho đất và cải  tạo đất Hình 4.1: Tác động của quá trình lên men yếm khí đến việc sử dụng  chất thải hữu cơ (trước đây) 16
  17. Cách sử dụng chất thải hữu cơ khi có công nghệ  biogas Chế phẩm từ cây  Phân gia súc,  trồng, chất thải sinh  phân người hoạt Hầm ủ  biogas Chạy động  Đạm và các chất  cơ dinh dưỡng khác Nhiên  Nhiệt và thắp  Chất  liệu sáng thải  của  hầm ủ Phát điện Cải tạo  đất Hình 4.2: Tác động của quá trình lên men yếm khí đến việc sử  17 dụng chất thải hữu cơ (khi có công nghệ biogas)
  18. Các phản ứng sinh hóa của quá trình  lên men yếm khí  Rất phức tạp  Người ta thường đơn giản hóa theo phương trình  sau: Lên men yếm khí  CHC CH 4 CO2 H2 NH 3 H 2S 18
  19. Tạo axit Phân hủy và axetic và H2 Sinh CH4 lên men   4%  H2   28 %     24%  Chất hữu cơ  Ch  ất  CH 4   76%  cao phân tử  hữu cơ    52%  72%  Axit axetic  20%  Hình 4.3: Ba giai đoạn của quá trình lên men yếm khí  (Mc. Carty, 1981) 19
  20. Chất thải hữu cơ Carbohydrates, proteins, fats Thủy phân và lên men  Vi khuẩn tạo axit Axit hữu cơ, rượu và các hợp  chất trung tính khác Quá trình khử hydro của nhóm  aceton Acetat Acetogenic H2, CO2  bacteria Hydro hóa nhóm aceton Khử gốc Carboxyl  Sinh Methane từ  của Acetat phản ứng khử VK Acetolastic Nhóm VK sử dụng H2 CH4 +CO2 CH4+CO2 Hình 4.4: Quá trình sinh học của sự phân hủy CHC trong điều kiện yếm  khí  20 (Brown và Taga,1985 trích bởi Chongrak, 1989)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2