intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Schema Transformations

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:65

72
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Schema Transformations bao gồm những nội dung về sự tương đương giữa các lược đồ; tương đương lược đồ trong UML; lợi điểm khi dùng phép biến đổi; tối ưu hóa lược đồ ý niệm; UC trong các lược đồ tương đương; phép biến đổi và ràng buộc bắt buộc và một số nội dung khác.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Schema Transformations

  1.  Cùng mô hình nghiêp vu (business  domain) co ̣ ̣ ́  thê đ ̉ ược mô hình hóa trong nhiều cách khác  nhau.   Cùng 1 sơ đồ ý niêm co ̣ ́ thê a ̉ ́nh xa tha ̣ ̀nh  lược đồ logical theo nhiều cách   Cùng 1 lược đồ logical có thê đ ̉ ược thực thi theo  nhiều cách khác nhau. 
  2.  Lược đồ ý niêm v ̣ ới quan hê 2 ngôi ̣  Hai lược đồ có tương đương nhau không?? 
  3. • Từ các quan hê 1 ngôi trong s ̣ ơ đồ 1 có thê ̉ dich tha ̣ ̀nh các quan hê 2 ngôi trong s ̣ ơ đồ 2 Patient smokes  iff Patient  indulges  in Vice  'S'  Patient drinks  iff  Patient  indulges  in Vice  'D'  • Và ngược laị Patient  indulges  in Vice  iff  Patient smokes and Vice has ViceCode  'S'  or  Patient drinks and Vice  has ViceCode  'D'   Tương đương ngữ  canh (contextual   ̉ equivalence )
  4.  Tương đương ngữ canh vi ̉ ̀ nó bô sung ng ̉ ữ   canh co ̉ ́ tính đinh nghi ̣ ̃a (definitional  context)  vào sơ đồ gốc, thừa nhân co ̣ ́ "virtual  object   types"  (e.g., Vice  tồn tai ngâ ̣ ̀m đinh trong l ̣ ược  đồ 1)
  5.  Viêc săp xê ̣ ́p lai 1 l ̣ ược đồ này cho giống với 1  lược đồ khác  goi la ̣ ̀ phép  biến đôi l ̉ ược đồ ý  niêm.  ̣  Có thê th ̉ ực hiên nhiê ̣ ̀u phép biến đôi ph ̉ ức  trong ORM  mà không cần phai du ̉ ̀ng đến các  chú thích đê hô ̉ ̃ trợ
  6.  Giúp ta phân biêt đ̣ ược sự khác biêt gi ̣ ữa các  chon l ̣ ựa thiết kế.  Nếu 2 lược đồ được xây dựng đôc lâp v ̣ ̣ ới nhau  có thê ti ̉ ́ch hợp với nhau 1 phần hay hoàn  toàn, chi câ ̉ ̀n giai quyê ̉ ́t được sự khác nhau  trong cách mà mỗi lược đồ dùng đê mô hi ̉ ̀nh  miền nghiêp vu.  ̣ ̣
  7.  Nhờ phép biến đôi l̉ ược đồ ý niêm ma ̣ ̀ có thê ̉ thay đôi 1 l ̉ ược đồ gốc thành 1 lược đồ khác  có thê  dê ̉ ̃ dàng hơn cho viêc th ̣ ực thi. Quá  trình biến đôi na ̉ ̀y được goi la ̣ ̀ conceptual   schema optimization.
  8.  Từ 2 lược đồ ý niêm trong vi ̣ ́ du 1, tao ca ̣ ̣ ́c cấu  trúc bang (table  scheme ) va ̉ ̀ bang phân bô ̉ ́  mẫu tương ứng như sau:
  9. • Trong 1 số ứng dung thi ̣ ̀  dùng dang 1 (1 bang)  ̣ ̉ hiêu qua h ̣ ̉ ơn, không cần phai th ̉ ực thi phép join  khi muốn hiên thi thông tin moi bênh nhân.  ̉ ̣ ̣ ̣ • Nhưng nếu các tât nghiên (vice) th ̣ ̣ ường xuyên  thay đôi thi ̉ ̀ giai pha ̉ ́p dùng 2 bang lai hiêu qua  ̉ ̣ ̣ ̉ hơn  • Nếu sau khi tối ưu hóa 1 lược đồ ý niêm khi  ̣ ánh xa sang bang không hiêu qua thi ̣ ̉ ̣ ̉ ̀ có thê ̉ dùng phép denormalization. 
  10. • Chuyên biêt ho ̣ ́a và khái quát hóa Predicate   tương tự như chuyên biêt ho ̣ ́a và khái quát  hóa  các loai đô ̣ ́i tượng, nhưng không cần phai  ̉ xác đinh mô ̣ ́i liên kết subtype nào giữa các  predicate  • Môt predicate co ̣ ́ thê đ ̉ ược specialized  nếu ràng  buôc gia ̣ ́ tri (value  constraint) hay ra ̣ ̀ng buôc  ̣ tần số (frequency constraint) là 1 số hữu han. ̣ • Trong ví du drinker­smoker, Vice co ̣ ́ ràng buôc  ̣ giá tri {  'S',  'D' } ̣
  11. • Vì có chính xác 3 loai huy ch ̣ ương , quan hê 3 ngôi  ̣ (ternary) có  thề được chuyên biêt ho ̣ ́a thành 3 quan  hê 2 ngôi, mô ̣ ̃i ngôi cho 1 loai huy ch ̣ ương.  • Khi loai đô ̣ ̀i tượng MedalKind được sáp nhâp (is ̣ absorbed)  vào predicate 3 ngôi, nó chia  thành( chuyên biêt họ ́a) thành 3 predicate 2 ngôi.   Phép biến đôi na ̉ ̀y được goi la ̣ ̀ object  type  absorption.  
  12. Phép biến đôi ng ̉ ược lai  kha ̣ ́i quát hóa từ 3  quan hê nhi phân tha ̣ ̣ ̀nh 1 quan hê tam phân  ̣ bằng cách rút ra (extracting) loai đô ̣ ́i tượng  MedalKind  Phép biến đôi na ̉ ̀y được goi la ̣ ̀ object  type  extraction.
  13.  In  general,  when  an  n­valued object  type  is   absorbed  into  a  predicate,  the  n  specialized   predicates  that  result  each have  one  less  role   than  the  original  (since  the  object  type  has   been  absorbed).  
  14.  PSGI: “R có thê đ ̉ ược chuyên biêt ho ̣ ́a thành S1   .. Sn bằng cách sáp nhâp B” ̣
  15.  Các predicate R và S, theo thứ tự, có m + 1  roles  và m  roles, với m   1. Các loai đô ̣ ́i  tượng A1  ..  Am và B không cần phân biêt. Loai  ̣ ̣ giá tri cua B  co ̣ ̉ ́ n giá tri b1  ....  bn.  ̣ ◦Nếu m  =1  biến đôi 1 quan hê hai ngôi (binary) tha ̉ ̣ ̀nh  n quan hê 1 ngôi (unary) ̣ ◦Nếu m  =  2,  biến đôi 1 quan hê 3 ngôi tha ̉ ̣ ̀nh n quan  hê nhi phân.  ̣ ̣
  16.  Phép biến đôi t ̉ ừ trái sang phai chuyên biêt  ̉ ̣ hóa predicate R  thành n predicate S1 ..  Sn  bằng cách sát nhâp loai đô ̣ ̣ ́i tượng B. Phép  biến đôi ng ̉ ược lai t ̣ ừ phai sang tra ̉ ́i khái quát  hóa các predicate ngắn hơn thành 1 predicate  dài hơn bằng cách rút ra B. 
  17. • PSG1  vẫn đúng ngay ca khi co ̉ ́ các ràng buôc  ̣ khác được thêm vào. Tuy nhiên khi bất kỳ 1  ràng buôc nạ ̀o được bô sung va ̉ ̀o thì phai biê ̉ ́n  đôi tha ̉ ̀nh 1 ràng buôc phu t ̣ ̣ ương đương trong  lược đồ biến đôi t ̉ ương ứng.  • Hê qua:  ̣ ̉ If a UC in R spans a combination  of B's   role and other  roles, a UC spans  the   specialization  of these other roles in S1  .. Sn;  and conversely.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2