YOMEDIA
ADSENSE
Bài giảng Schema Transformations
72
lượt xem 3
download
lượt xem 3
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Bài giảng Schema Transformations bao gồm những nội dung về sự tương đương giữa các lược đồ; tương đương lược đồ trong UML; lợi điểm khi dùng phép biến đổi; tối ưu hóa lược đồ ý niệm; UC trong các lược đồ tương đương; phép biến đổi và ràng buộc bắt buộc và một số nội dung khác.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Schema Transformations
- Cùng mô hình nghiêp vu (business domain) co ̣ ̣ ́ thê đ ̉ ược mô hình hóa trong nhiều cách khác nhau. Cùng 1 sơ đồ ý niêm co ̣ ́ thê a ̉ ́nh xa tha ̣ ̀nh lược đồ logical theo nhiều cách Cùng 1 lược đồ logical có thê đ ̉ ược thực thi theo nhiều cách khác nhau.
- Lược đồ ý niêm v ̣ ới quan hê 2 ngôi ̣ Hai lược đồ có tương đương nhau không??
- • Từ các quan hê 1 ngôi trong s ̣ ơ đồ 1 có thê ̉ dich tha ̣ ̀nh các quan hê 2 ngôi trong s ̣ ơ đồ 2 Patient smokes iff Patient indulges in Vice 'S' Patient drinks iff Patient indulges in Vice 'D' • Và ngược laị Patient indulges in Vice iff Patient smokes and Vice has ViceCode 'S' or Patient drinks and Vice has ViceCode 'D' Tương đương ngữ canh (contextual ̉ equivalence )
- Tương đương ngữ canh vi ̉ ̀ nó bô sung ng ̉ ữ canh co ̉ ́ tính đinh nghi ̣ ̃a (definitional context) vào sơ đồ gốc, thừa nhân co ̣ ́ "virtual object types" (e.g., Vice tồn tai ngâ ̣ ̀m đinh trong l ̣ ược đồ 1)
- Viêc săp xê ̣ ́p lai 1 l ̣ ược đồ này cho giống với 1 lược đồ khác goi la ̣ ̀ phép biến đôi l ̉ ược đồ ý niêm. ̣ Có thê th ̉ ực hiên nhiê ̣ ̀u phép biến đôi ph ̉ ức trong ORM mà không cần phai du ̉ ̀ng đến các chú thích đê hô ̉ ̃ trợ
- Giúp ta phân biêt đ̣ ược sự khác biêt gi ̣ ữa các chon l ̣ ựa thiết kế. Nếu 2 lược đồ được xây dựng đôc lâp v ̣ ̣ ới nhau có thê ti ̉ ́ch hợp với nhau 1 phần hay hoàn toàn, chi câ ̉ ̀n giai quyê ̉ ́t được sự khác nhau trong cách mà mỗi lược đồ dùng đê mô hi ̉ ̀nh miền nghiêp vu. ̣ ̣
- Nhờ phép biến đôi l̉ ược đồ ý niêm ma ̣ ̀ có thê ̉ thay đôi 1 l ̉ ược đồ gốc thành 1 lược đồ khác có thê dê ̉ ̃ dàng hơn cho viêc th ̣ ực thi. Quá trình biến đôi na ̉ ̀y được goi la ̣ ̀ conceptual schema optimization.
- Từ 2 lược đồ ý niêm trong vi ̣ ́ du 1, tao ca ̣ ̣ ́c cấu trúc bang (table scheme ) va ̉ ̀ bang phân bô ̉ ́ mẫu tương ứng như sau:
- • Trong 1 số ứng dung thi ̣ ̀ dùng dang 1 (1 bang) ̣ ̉ hiêu qua h ̣ ̉ ơn, không cần phai th ̉ ực thi phép join khi muốn hiên thi thông tin moi bênh nhân. ̉ ̣ ̣ ̣ • Nhưng nếu các tât nghiên (vice) th ̣ ̣ ường xuyên thay đôi thi ̉ ̀ giai pha ̉ ́p dùng 2 bang lai hiêu qua ̉ ̣ ̣ ̉ hơn • Nếu sau khi tối ưu hóa 1 lược đồ ý niêm khi ̣ ánh xa sang bang không hiêu qua thi ̣ ̉ ̣ ̉ ̀ có thê ̉ dùng phép denormalization.
- • Chuyên biêt ho ̣ ́a và khái quát hóa Predicate tương tự như chuyên biêt ho ̣ ́a và khái quát hóa các loai đô ̣ ́i tượng, nhưng không cần phai ̉ xác đinh mô ̣ ́i liên kết subtype nào giữa các predicate • Môt predicate co ̣ ́ thê đ ̉ ược specialized nếu ràng buôc gia ̣ ́ tri (value constraint) hay ra ̣ ̀ng buôc ̣ tần số (frequency constraint) là 1 số hữu han. ̣ • Trong ví du drinkersmoker, Vice co ̣ ́ ràng buôc ̣ giá tri { 'S', 'D' } ̣
- • Vì có chính xác 3 loai huy ch ̣ ương , quan hê 3 ngôi ̣ (ternary) có thề được chuyên biêt ho ̣ ́a thành 3 quan hê 2 ngôi, mô ̣ ̃i ngôi cho 1 loai huy ch ̣ ương. • Khi loai đô ̣ ̀i tượng MedalKind được sáp nhâp (is ̣ absorbed) vào predicate 3 ngôi, nó chia thành( chuyên biêt họ ́a) thành 3 predicate 2 ngôi. Phép biến đôi na ̉ ̀y được goi la ̣ ̀ object type absorption.
- Phép biến đôi ng ̉ ược lai kha ̣ ́i quát hóa từ 3 quan hê nhi phân tha ̣ ̣ ̀nh 1 quan hê tam phân ̣ bằng cách rút ra (extracting) loai đô ̣ ́i tượng MedalKind Phép biến đôi na ̉ ̀y được goi la ̣ ̀ object type extraction.
- In general, when an nvalued object type is absorbed into a predicate, the n specialized predicates that result each have one less role than the original (since the object type has been absorbed).
- PSGI: “R có thê đ ̉ ược chuyên biêt ho ̣ ́a thành S1 .. Sn bằng cách sáp nhâp B” ̣
- Các predicate R và S, theo thứ tự, có m + 1 roles và m roles, với m 1. Các loai đô ̣ ́i tượng A1 .. Am và B không cần phân biêt. Loai ̣ ̣ giá tri cua B co ̣ ̉ ́ n giá tri b1 .... bn. ̣ ◦Nếu m =1 biến đôi 1 quan hê hai ngôi (binary) tha ̉ ̣ ̀nh n quan hê 1 ngôi (unary) ̣ ◦Nếu m = 2, biến đôi 1 quan hê 3 ngôi tha ̉ ̣ ̀nh n quan hê nhi phân. ̣ ̣
- Phép biến đôi t ̉ ừ trái sang phai chuyên biêt ̉ ̣ hóa predicate R thành n predicate S1 .. Sn bằng cách sát nhâp loai đô ̣ ̣ ́i tượng B. Phép biến đôi ng ̉ ược lai t ̣ ừ phai sang tra ̉ ́i khái quát hóa các predicate ngắn hơn thành 1 predicate dài hơn bằng cách rút ra B.
- • PSG1 vẫn đúng ngay ca khi co ̉ ́ các ràng buôc ̣ khác được thêm vào. Tuy nhiên khi bất kỳ 1 ràng buôc nạ ̀o được bô sung va ̉ ̀o thì phai biê ̉ ́n đôi tha ̉ ̀nh 1 ràng buôc phu t ̣ ̣ ương đương trong lược đồ biến đôi t ̉ ương ứng. • Hê qua: ̣ ̉ If a UC in R spans a combination of B's role and other roles, a UC spans the specialization of these other roles in S1 .. Sn; and conversely.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn