intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Suy hô hấp/ SXH Dengue nặng - BSCKI. Trương Ngọc Trung

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:46

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Suy hô hấp/ SXH Dengue nặng do BSCKI. Trương Ngọc Trung biên soạn gồm các nội dung: Định nghĩa suy hô hấp; quá tải dịch truyền; Phân loại theo nguyên nhân; Xử trí suy hô hấp/ SXH Dengue nặng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Suy hô hấp/ SXH Dengue nặng - BSCKI. Trương Ngọc Trung

  1. SUY HÔ HẤP/ SXH DENGUE NẶNG BSCKI. TRƯƠNG NGỌC TRUNG PHÒNG CHỈ ĐẠO TUYẾN BỆNH VIỆN BỆNH NHIỆT ĐỚI drngoctrung2984@gmail.com 0908214877
  2. NỘ I DUNG:  Định nghĩa  Phân loại theo nguyên nhân  Xử trí: phổ quát và đặc hiệu.
  3. SUY HÔ HẤP ĐỊNH NGHĨA  SHH (Respiratory failure) là tình trạng lâm sàng xảy ra khi hệ thống hô hấp không đủ duy trì chức năng trao đổi khí, trong đó PaO2 < 60 mmHg(8Kpa) và/hoặc PaCO2 > 50 mmHg (6Kpa). Shebl E, Burns B. Respiratory Failure. [Updated 2019 May 6]. In: StatPearls [Internet]. Treasure Island (FL): StatPearls Publishing; 2019 Jan-. Available from: https://www.ncbi.nlm.nih.gov/books/NBK526127/
  4. SUY HÔ HẤP Phân loại: Dựa vào khí máu:  Type 1(hypoxemic): PaO2 < 60 mmHg và PaCO2 bình thường hoặc tăng ➔Suy chức năng phế nang – mao mạch: phù phổi do tim / không do tim, viêm phổi.  Type 2 (hypercapnic): PaCO2 > 50 mmHg. ➔ thường do thông khí (Respiratory pump). Dựa vào thời gian khởi phát: cấp / mạn / cấp trên nề mạn…
  5. SUY HÔ HẤP: MỨC ĐỘ: THEO MỨC ĐỘ GIẢM OXY MÁU CẤP TÍNH. Möùc ñoä PaO2 (mmHg) SaO2 Nheï 60 – 79 90 – 94 Trung bình 40 – 59 75 – 89 Naëng < 40 < 75 THEO MỨC ĐỘ TĂNG CO2 MÁU: ??? 45 / 50 pH
  6. SUY HÔ HẤP: NGUYÊN NHÂN: Phổi / ngoài phổi:  Thần kinh trung ương: thuốc an thần, chấn thương cổ  Thần kinh ngoại biên: G-B, uốn ván, thuốc dãn cơ…  Cơ học: TDMP, TKMP, …  Tắc nghẽn đường thở: trên, dưới: COPD, Hen, dị vật,…  Bất thường phế nang: viêm, phù phổi,… Patel S, Sharma S. StatPearls [Internet]. StatPearls Publishing; Treasure Island (FL): Mar 3, 2019. Physiology, Respiratory Acidosis.
  7. SUY HÔ HẤP: BỆNH HỌC  Hypoventilation:  V/P mismatch: this is the most common cause of hypoxemia. ❖ Shunt: bypasses ❖ Khoảng chết: -Respiratory Failure: Eman Shebl; Bracken Burns. -Patel S, Sharma S. StatPearls [Internet]. StatPearls Publishing; Treasure Island (FL): Mar 3, 2019. Physiology, Respiratory Acidosis.
  8. SUY HÔ HẤP/SXH DENGUE NẶNG NGUYÊN NHÂN: o Do TKTW (Dengue thể não, thuốc): rất hiếm gặp; oQuá tải dịch truyền (TDMB, TDMP); oToan chuyển hóa nặng do sốc kéo dài; o Phù phổi cấp; o ARDS; o Viêm phổi (bội nhiễm).
  9. SUY HÔ HẤP/SXH DENGUE NẶNG ĐIỀU TRỊ:  Đánh giá mức độ;  Điều trị nguyên nhân;  Hỗ trợ thông khí đủ;  Điều chỉnh bất thường khí máu và các yếu tố thứ phát.
  10. HỖ TRỢ HÔ HẤP ĐỦ: O2  Mục tiêu: đủ tưới máu mô:  PaO2 of 60 mmHg/ SaO2: 90%. (55- 65mmHg / 88-92%)  Ngộ độc O2, CO2: ???  Duy trì mức FiO2 thấp nhất có thể.  Oxygen: Canulla, mask, NIV, IV,…  ECMO ?
  11. HỖ TRỢ HÔ HẤP ĐỦ: CO2  Điều chỉnh CO2, toan hô hấp: Rx: nguyên nhân, Hỗ trợ hô hấp.  Mục tiêu thông khí cơ học:  Oxy máu.  Chỉnh CO2  Giảm công cơ hô hấp.
  12. HỖ TRỢ HÔ HẤP ĐỦ: THỞ MÁY:  Common indications for mechanical ventilation include the following:  Apnea with respiratory arrest  Tachypnea with respiratory rate >30 breaths per minute  Disturbed conscious level or coma  Respiratory muscle fatigue  Hemodynamic instability  Failure of supplemental oxygen to increase PaO2 to 55- 60 mm Hg  Hypercapnea with arterial pH less than 7.25[5].  The choice of invasive or noninvasive ventilatory support depends on the clinical situation whether the condition is acute or chronic and how severe it is. It also depends on the underlying cause.
  13. MEHTA RL AND BOUCHARD J: 2011 - AKI  Daily fluid balance (cân bằng dịch mỗi ngày): nhập – xuất.  Cumulative fluid balance: (cân bằng tích luỹ) theo thời gian.  Fluid overload: (Quá tải dịch): ám chỉ mức độ phù phổi / phù ngoại biên.  Fluid accumulation: (Tích tụ dịch) : cân bằng dương. Mehta RL, Bouchard J. Controversies in acute kidney injury: effects of fluid overload on outcome. Contrib Nephrol. 2011;174:200–11.
  14. MEHTA RL AND BOUCHARD J: 2011 - AKI  Cân bằng tích luỹ dịch dương tính > 10% ➔ gia tăng tử vong. % Fluid overload = (total fluid in−total fluid out /admission body x 100%) Mehta RL, Bouchard J. Controversies in acute kidney injury: effects of fluid overload on outcome. Contrib Nephrol. 2011;174:200–11.
  15. QUÁ TẢI DỊCH TRUYỀN NGUYÊN NHÂN  Truyền dịch quá nhiều, quá nhanh và kéo dài (>48h từ khi bắt đầu thoát huyết tương có ý nghĩa)  Truyền không đúng loại dịch truyền (nhược trương NaCl 0.45%, Glucose 5%, CPT …)  Truyền lượng lớn dịch không thích hợp ở BN xuất huyết nặng.  Truyền chế phẩm máu không thích hợp (HTĐL, TC, KTL)  Bệnh nền phối hợp (bệnh tim bẩm sinh, suy tim,xơ gan và thận mạn)
  16. QUÁ TẢI DỊCH TRUYỀN DẤU HIỆU LÂM SÀNG SỚM:  Phù mặt, TM cổ nổi  TDMP, TDMB lượng nhiều  Khó thở, thở nhanh  Thở co lõm hõm ức và co kéo cơ liên sườn  Phù vùng thấp, phản hồi gan TM cảnh, TMC nổi,  Thay đổi CRT,… DẤU HIỆU LÂM SÀNG MUỘN:  Phù phổi (ho đàm bọt hồng, khò khè, ran ẩm, tím tái)  Sốc bất hồi phục (suy tim, thường kết hợp giảm thể tích tuần hoàn).
  17. QUÁ TẢI DỊCH TRUYỀN XÉT NGHIỆM:  KMĐM và Lactate  XQ ngực: bóng tim to, TDMP, vòm hoành nâng cao, hình ảnh cánh bướm ± Kerley B (20% bình thường trong Suy bơm)  ECG để loại trừ rối loạn nhịp tim  Siêu âm tim đánh giá chức năng thất (T), thể tích thất (T) cuối kỳ tâm trương, rối loạn vận động thành cơ tim, kích thước TM chủ dưới.  Men tim.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2