Ch ng 3 ươ

NGƯỜ ắ ị ứ ứ

ng ầ ầ ưở

Đ NH GIÁ C PH N Ị TH 3.1 Nguyên t c đ nh giá ch ng khoán ứ 3.2 Đ nh giá ch ng khoán n ợ 3.3 Đ nh giá ch ng khoán v n ố 3.4 C ph n thu nh p và c ph n tăng tr ổ ậ 3.5 Đ nh giá công ty

ị ị ổ ị

Ị ả

ắ ị

i c a

3.1 NGUYÊN T C Đ NH GIÁ Nguyên t c đ nh giá ch ng khoán (tài s n tài chính): ứ Giá tr n i t ả

ị ộ ạ ủ ch ng khoán là hi n giá các kho n thu ệ

ch ng khoán đó trong t ng lai . ươ

tài s n tài chính ả

ứ nh p phát sinh t ừ ứ ậ i ph thu c vào: Giá tr n i t ộ ụ ị ộ ạ Dòng thu nh p phát sinh t ừ ậ Lãi su t chi t kh u đ tính hi n giá ế ể ệ ấ ấ

3.2 Đ NH GIÁ CH NG KHOÁN NỢ Trái phi u: ế ch ng nh n ng

ế

ậ ấ ị i s h u trái phi u là ch ủ ườ ở ữ i phát hành trái ố ớ ườ ứ ả ợ

n m t kho n n nh t đ nh đ i v i ng ợ ộ phi u.ế Các y u t ệ ấ

Đ nh giá trái phi u zero-coupon

ế ng th c thanh toán. c a trái phi u: m nh giá (F), lãi su t (i), ngày ế ố ủ đáo h n, ph ươ ạ ứ

t

=

=

PV

F

1(

-+ ) r

t

F +

1(

r

)

ế ị

3.2 Đ NH GIÁ CH NG KHOÁN NỢ

Đ nh giá trái phi u coupon:

ế ị

t

+

T

(cid:215)+

+

PV

(cid:215)= C

)r1(F

)r1(1 r

Trái phi u vĩnh vi n: ế

- - -

PV =

C r

i c ph n th ng qua 1 th i kỳ:

Ị NGƯỜ ợ ổ ỷ ấ

3.3 Đ NH GIÁ C PH N TH T su t sinh l TSSL = (c t c + lãi v n)/(v n đ u t ) ầ ư ổ ứ

DIV

-+ PP 1 1 0

=

r

P 0

ườ ố ầ ố

Đ nh giá c ph n th ườ +

P 1

=

P 0

DIV 1 + 1

r

ng qua 1 th i kỳ: ị ổ ầ ờ

3.3 Đ NH GIÁ C PH N Ị NGƯỜ TH Đ nh giá c ph n th ầ ổ ị

ườ ờ

=

+

P 0

P 2 2

DIV 1 + r1

DIV 2 + )r1(

Đ nh giá c ph n th

ng qua 2 th i kỳ +

+

=

+

++ ...

P 0

2

P h h

DIV 1 + r1

DIV 2 + )r1(

DIV h + )r1(

ng qua h th i kỳ ầ ổ ị ườ ờ

Ị NGƯỜ ị

3.3 Đ NH GIÁ C PH N TH Mô hình đ nh giá DCF (Discounted Cash Flow): Giá tr n i t i c a c ph n th

ườ

ng là t ng hi n giá ệ ng lai. Thu nh p d ậ ự ng: c ph n th

ị ộ ạ ủ ổ các thu nh p d ki n trong t ậ ự ế ki n c a các c đông n m gi ổ

ươ ữ ổ

ườ

ế ủ 1.C t cổ ứ 2.Giá bán đ

c khi k t thúc th i kỳ n m gi

ượ

ế

ng cũng nh các tài s n tài chính ph ụ

ư

3.3 Đ NH GIÁ C PH N Ị NGƯỜ TH Giá c ph n th ổ ườ ầ thu c vào: ộ

ng lai (bao g m c t c và ồ

ổ ứ

ươ

Dòng thu nh p trong t ng lai)

ươ

T su t v n hóa theo th tr

i đòi

ị ườ

ậ giá bán trong t ng (m c sinh l ứ ỷ ấ ố h i v i các ch ng khóan cùng r i ro) ỏ ớ

Ị NGƯỜ

+

+

=

++ ...

P 0

h

2

h

3.3 Đ NH GIÁ C PH N TH Mô hình DCF: DIV 1 + 1 r

DIV 2 + 1( ) r

DIV h + 1( ) r

P h + r

)

1(

Hay

H

+

= (cid:229)

P 0

t

H

DIV t + ) r

P H + r

)

1(

1(1 =

t

3.3 Đ NH GIÁ C PH N TH

Ị NGƯỜ

GIÁ TR HI N T I Ạ

GIÁ TR TỊ ƯƠNG LAI MONG Đ IỢ

TH I GIAN (H)

T NG Ổ C NGỘ

C t c ổ ứ lu kỹ ế

Giá bán c ổ ph nầ

C t cổ ứ (DIVt)

Giá bán c ổ ph n vào ầ năm t (pt)

0 1 2 3 4 ….. 10 20 50 100

- 5.00 5.50 6.05 6.66 …. 11.79 30.58 533.59 62.639,15

100 110 121 133.10 146.41 …. 259,37 672,75 11.739,09 1.378.061,2

- 4.35 8.51 12.48 16.29 …. 35.89 58.89 89,17 98,83

100,00 95,65 91,49 87,52 83,71 …. 64,11 41,11 10,83 1,17

100 100 100 100 100 …. 100 100 100 100

3.3 Đ NH GIÁ C PH N TH Khi h ti n t

Ị NGƯỜ ế ớ ¥ i

0

H

Khi đó mô hình DCF tr thành:

thì: P H + )r1(

=

ở H

P 0

t

DIV t + 1( ) r

= 1

t

(cid:229)

Ị NGƯỜ

ệ ng trong t c ph n th ủ ng lai.

3.3 Đ NH GIÁ C PH N TH Mô hình DDM (Dividend Discount Model) Giá c a c ph n th ườ ủ ổ t c t o ra t ầ ứ ạ

ầ ừ ổ ng là t ng hi n giá c a dòng c ổ ươ ườ

Công th c đ nh giá ph thu c hình thái dòng c t c. ứ ị Mô hình c t c đ u:

ổ ứ ụ ộ

H

=

= (cid:229)

P 0

t

DIV t + )r1(

DIV r

= 1t

ổ ứ ề

ổ ứ

3.3 Đ NH GIÁ C PH N Ị NGƯỜ TH Mô hình c t c tăng tr ưở =

P 0

-

ệ ề

ưở

ng đ u (mô hình Gordon): ề DIV 1 r g Đi u ki n đ mô hình t n t i: r > g. ồ ạ ể Trong dài h n, g

và trong dài h n s làm gi m t c đ tăng d n đ n s chia nh trong các c ơ ả ệ ủ ả ưở ỏ ố ộ ạ ẽ

ng cân b ng trong ằ dài h n ph thu c vào các đi u ki n c a b n thân doanh ề ng cao s thu nghi p và c a ngành. N u t c đ tăng tr ế ố ộ hút nhi u nhà đ u t ế ự ầ ư ẫ ề h i đ u t ộ ầ ư ng. tr ưở

3.3 Đ NH GIÁ C PH N Ị NGƯỜ TH Mô hình tăng tr ưở

0

H

1

ng qua nhi u giai đo n: ề 3

2

DIV1

DIV2

DIV3

DIV4

DIVH+PH

g1

g2

ị ệ ề

i thích giá tr hi n ả c thông tin v DIV1 , ề

DIV1, P0, và g:

3.3 Đ NH GIÁ C PH N Ị TH NGƯỜ M t s v n đ v i mô hình Gordon: ề ớ ộ ố ấ Mô hình tăng tr ng đ u vĩnh vi n gi ễ ưở i P0 trong nh ng đi u ki n có đ ữ ượ ệ ề su t l i nhu n bình quân c a các ch ng khoán ủ ậ ỷ ấ ợ ư ậ ứ ộ ủ c s d ng đ giúp xác đ nh r t ừ ể

=

1 +

r

g

DIV P 0

t ạ g, và t khác có cùng m c đ r i ro r. Nh v y mô hình này cũng đ ị ượ ử ụ

3.3 Đ NH GIÁ C PH N TH T c đ tăng tr D a vào d báo c a các công ty chuyên nghiên c u tri n ể ng c a các doanh nghi p. Các mô hình d ự

ế ố ệ ề

ng c t c ổ ứ ủ ưở ủ ng ph c t p, d a vào nhi u bi n s khác ứ ạ ng chính xác h n.

Ị NGƯỜ ưở ố ộ ự ự v ng tăng tr ọ báo này th ườ nhau và th ườ

D a vào báo cáo tài chính d phóng D a vào s li u c t c đ D a vào s li u k toán: g = ROE x (1-b) = ROE x t

ự ơ ự c chia trong quá kh ố ệ ổ ứ ượ ố ệ ế ự ự ự

l l i nhu n gi ậ ỷ ệ ợ l i ữ ạ

3.3 Đ NH GIÁ C PH N TH

Ị NGƯỜ

Năm 0

Năm 1

Năm 2

Năm 3

10

11,2

12,544

14,04928

V n c ph n ố ổ ầ

ROE

20%

20%

20%

20%

EPS

2

2,24

2,5088

2,809856

T l

40%

40%

40%

40%

tr c t c ỷ ệ ả ổ ứ

DIV

0,8

0,896

1,00352

1,123942

T c đ tăng tr

ng

12,00%

12,00%

12,00%

ố ộ

ưở

s b n mu n c l ố ướ ượ

3.3 Đ NH GIÁ C PH N Ị NGƯỜ TH M t vài ví d v mô hình Gordon: ụ ề ộ Gi ả ử ạ ầ ủ

Gi

c bán ở ứ ượ

l là 53% ầ ư

ng chi phí s d ng v n c ố ổ ử ụ ph n c a công ty Pinnacle West Corp, khi c ph n c a ầ ủ ổ m c giá 41 USD/CP. DIV1 là công ty đang đ 1,27 USD. l đ nh t ỷ ệ ả ị l cách khác là t ỷ ệ ợ trên thu nh p trong m i c ph n th chi tr c t c d ki n là 47% hay nói ả ổ ứ ự ế i nhu n gi i đ tái đ u t l ữ ạ ể ậ ng (EPS) ườ ầ ỗ ổ ậ

ậ ủ ở ữ ỗ ổ ổ

s thu nh p trên m i c ph n ng chia cho giá tr v n ch s h u theo s sách c a ủ s thu ỷ ố

3.3 Đ NH GIÁ C PH N Ị NGƯỜ TH M t khác công ty có t ặ ườ ộ ổ ậ

ả ủ ở ữ ầ ố

=

+

r

=+ g

= %4,8%3,5

27,1 41

DIV 1 P 0

ỷ ố th ị ố m t c ph n là kho ng 10%. Đây cũng chính là t nh p trên v n ch s h u – ROE g = (1-b) x ROE = 53% x 10% = 5,3%

ự ỏ

ể ậ ầ ổ ả ứ ộ ủ ầ

3.3 Đ NH GIÁ C PH N Ị TH NGƯỜ Sai s là không th tránh kh i khi d đoán r cho m t c ộ ổ ố ph n đ n l vì v y c n th c hi n kh o sát trên m t ầ ộ ự ơ ẻ ệ ph m vi r ng các c ph n có cùng m c đ r i ro nh ư ộ ạ v y s gi m thi u nh ng sai s này. ậ ẽ ả

ể ộ ở

tăng ụ ữ

ữ Ngoài ra có m t tr ng i khi áp d ng mô hình tăng ạ ng đ u hàng năm đ i v i nh ng công ty có t l ỷ ệ ố ớ ề ng cao. tr tr ưở ưở

Ị NGƯỜ

3.3 Đ NH GIÁ C PH N TH Công ty Growth-tech,Inc có DIV1 = 0,50$ và P0 = 50$. ổ

i trên v n ch s h u l i là là 80% trên t ng ữ ạ ố i nhu n gi ậ ợ ủ ở ữ

l l ỷ ệ ợ su t sinh l ỷ ấ ề ứ ỷ ằ

Công ty này có t thu nh p và có t ậ (ROE) là 25%. Đi u này có nghĩa r ng trong quá kh t l ệ

i x ROE = 0,80 x 0,25 = 0,20

ng ế ề ưở

ng c t c c a công ty là : tăng tr ổ ứ ủ ưở g = T l l i nhu n gi l ữ ạ ậ ỷ ệ ợ r = 1% + 20% = 21%. Đi u này d n đ n vi c hi u r ng t c đ tăng tr ệ trong dài h n là 20%. Đây có th là sai l m. ể ằ ể ố ộ ầ ẫ ạ

3.3 Đ NH GIÁ C PH N TH Trên th c t

i b ng m c đ u t i c a m t công ty s gi m ơ

ưở ứ

Gi

đ nh r ng t c đ tăng tr

Ị NGƯỜ , hi u qu sinh l ả ệ ự ế và công ty s đáp l ạ ằ ẽ theo sau đó m c tăng tr ằ

ẽ ả ộ ợ ủ ít h n và ti p ế ứ ầ ư ng s gi m đi. ẽ ả ẽ ả ố ộ ả ị ườ ộ

ng s gi m đ t ng t t ộ ừ 25% xu ng còn 16% vào năm th 3 và công ty s đáp l i ạ ứ b ng t i ch còn 50% trên thu nh p. ỉ ậ ằ ng g n đ nh trong dài h n ổ ố i nhu n gi l l ậ ỷ ệ ợ Nh v y t c đ tăng tr ư ậ ố ộ l ữ ạ ưở ạ ị

còn : 0,50 x 0,16 = 0,08 hay 8%.

3.3 Đ NH GIÁ C PH N TH

Ị NGƯỜ

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm 4

10,00 12,00 14,40 15,55

Giá tr s s

ị ổ ách c a v n c ph n ầ

ủ ố ổ

2,50

3,00

2,30

2,49

Thu nh p m i c ph n - EPS ỗ ổ

i trên v n c ph n -

0,25

0,25

0,16

0,16

ỷ ấ

T su t sinh l ROE

T l

0,20

0,20

0,50

0,50

ỷ ệ

chi tr c t c ả ổ ứ

0,50

0,60

1,15

1,24

C t c trên m t c ph n

ộ ổ

ổ ứ

ầ – DIV

T c đ tăng tr

-

0,20

0,92

0,08

ố ộ

ưở

ng c a c t c ủ ổ ứ

3.3 Đ NH GIÁ C PH N Ị NGƯỜ TH Mô hình DCF cho th y:ấ

=

+

+

+

x

P 0

DIV 1 + r1

DIV 4 080r ( , )

DIV 2 2 + r1 ) (

DIV 3 3 + r1 ) (

1 + r1 (

3 )

24,1

=

+

+

+

2

3

3

-

50,0 + r 1

60,0 + r )

1(

15,1 + r )

1(

1 + r

1(

)

r

08,0

Dùng ph

-

ng pháp th và sai đ tìm giá tr r vào kho ng ươ ể ả

mô hình ị ả ừ ế

ng đ u b t bi n” khi đó r = 21%. ử 0,099 hay 9,9%, khác h n hoàn toàn k t qu t ẳ “tăng tr ế ề ấ ưở

3.3 Đ NH GIÁ C PH N TH M t l u ý cu i cùng : không nên s d ng mô hình tăng ng đ u b t bi n m t cách đ n gi n đ th nghi m

ử ụ ả ể ử ế ơ

ệ ng khi đánh giá các giá tr c a c ị ủ ổ ộ ị ườ

c l ị ổ ề

ớ ở ả

Ị NGƯỜ ố ộ ư tr ề ấ ưở s chính xác c a th tr ủ ự ph n. ầ N u ng v giá tr c ph n có khác so v i th ị ầ ế ướ ượ ng thì đi u này là hoàn toàn có kh năng b i vì b n tr ạ ề ườ đã s d ng các thông tin d đoán v c t c h t s c đ n ề ổ ứ ế ứ ơ ử ụ s .ơ

 Nên nh r ng

c l ầ

ngh thu t, không ch đ n gi n nh 1+1=2 ớ ằ ướ ượ ậ ng chi phí v n c ph n còn là ố ổ ư ả ỉ ơ ệ

ng s d ng thu t ng ậ ổ ữ c ph n tăng ầ

tr

3.4 CP THU NH P VÀ CP TĂNG Ậ NGƯỞ TR Các nhà đ u t ng C ph n tăng tr ầ

ng: nhà đ u t th ầ ư ườ ử ụ ậ . và c ph n thu nh p ổ ầ ưở ưở ổ

ọ ng l ch y u kỳ v ng vào ầ ư ủ ế ưở ế

i ợ ng lai h n là quan tâm đ n các kho n c ả ổ ế ơ

ầ ư ậ

ch y u vì c t c ti n m t h nh n đ ư ậ ươ c chia năm sau. C ph n thu nh p: các nhà đ u t ậ ổ ứ ề lãi v n và nh v y h quan tâm đ n tăng tr ố ọ nhu n trong t ậ t c đ ứ ượ ầ ổ ủ ế ặ ọ mua c ph n thu nh p ầ ổ c. ậ ượ

ng: ưở

=

P 0

NGƯỞ ầ ị (G=0) ộ

ng h p không tăng tr ườ =

ợ EPS 1 r i b t kỳ m t t l ộ ỷ ệ

i nào và nh v y c t c đ ng. ưở thu nh p gi ậ ẽ

ẽ ố ế

3.4 CP THU NH P VÀ CP TĂNG Ậ TR Đ nh giá c ph n trong tr ổ DIV 1 r M t công ty không ph i lúc nào cũng luôn tăng tr ả Nó có th s không gi l ữ ể ẽ ữ ạ ấ l c chia hàng năm s không ạ ư ậ ổ ứ ượ thay đ i và c phi u c a nó s gi ng nh m t trái phi u ổ ư ộ ế ủ ổ có kỳ h n vĩnh vi n . ễ ạ  DIV = EPS (t l ỷ ệ

=

=

P 0

DIV 1 r

EPS 1 r

TN gi i =0) l ữ ạ

i mong đ i c a m t công ty không tăng ộ

ợ ủ ớ ỷ ố s thu nh p trên giá th ị ậ

V n đ là thu nh p đ

tr tr

c tái đ u t có t o nên m t t ợ ng có th b ng v i t ể ằ ng. ề

3.4 CP THU NH P VÀ CP TĂNG Ậ TR NGƯỞ T su t sinh l ỷ ấ ưở ườ ấ ấ i đ

i gi m đi so v i t ộ ỷ su t sinh ạ ớ ỷ ấ ợ ớ

Tuy nhiên, trong th c t

su t sinh l l ợ ượ ố

ậ ượ ầ ư i l n h n hay l ạ ơ ả c v n hoá theo th tr ng. ị ườ các công ty th ệ ng có nh ng c ơ ữ ườ i). Đi u này s ng (th c hi n các d án có l ẽ ề ợ

h i tăng tr ự ộ tác đ ng đ n giá c ph n công ty. ộ ự ế ự ổ ưở ế ầ

3.4 CP THU NH P VÀ CP TĂNG Ậ TR

NGƯỞ

=

+

PVGO

P 0

EPS 1 r

PVGO: Present Value Grow Opportunity: Hi n giá các c ơ

h i tăng tr ộ

PVGO có th là s âm. Tuy nhiên, trong th c t ự ế ự

, đi u này ng ưở ể ố

ề ệ ắ ả ộ

hi m x y ra vì ít khi công ty b t bu c ph i th c hi n nh ng d án có NPV âm. ả ự ế ữ

NGƯỞ

3.4 CP THU NH P VÀ CP TĂNG Ậ TR Ví d v c h i tăng tr ụ ề ơ ộ Công ty đang ho t đ ng bình th ộ

ng: ưở

ỷ ấ ườ ạ

ng, t ộ i đòi su t sinh l ợ i ậ ướ

ổ ứ M t c h i đ u t ự ế ằ ầ ẽ ạ ậ

R i do c a c h i đ u t

b ng r i ro hi n có c a công ệ ủ ơ ộ ầ ư ằ ủ ủ

h i là 10%, công ty thanh toán toàn b thu nh p d ỏ d ng c t c. DIV = EPS = 10$ ạ 10$ m i c ph n vào năm sau, công ỗ ổ ộ ơ ộ ầ ư ty d ki n r ng m i năm d án s t o ra 1$ thu nh p trên ự ỗ m i c ph n, c t c s có th gia tăng lên là 11$ cho m i ỗ ể ổ ứ ẽ ỗ ổ c ph n. ầ ổ ủ ty.

3.4 CP THU NH P VÀ CP TĂNG Ậ TR

NGƯỞ

=

+

=

PVGO

10-

0

1 10,0

Nh v y c h i đ u t

s không làm tăng thêm giá tr ị

ủ ằ ớ

công ty vì thu nh p tri n v ng c a nó ngang b ng v i chi phí c h i c a v n đ u t ơ ộ ủ

có ơ ộ ầ ư ậ ố ớ ả

ư ậ ơ ộ ầ ư ẽ ể ọ . ầ ư Đi u gì x y ra v i giá tr c ph n khi c h i đ u t ầ ị ổ i là 5% ho c 20%. ặ ề su t sinh l t ỷ ấ ợ

3.4 CP THU NH P VÀ CP TĂNG Ậ TR

NGƯỞ

sinh l

i döï

Tyû leä ợ kieán

Doøng tieàn taêng theâm,C

NPV döï kieán trong naêm 1*

Giaù coå phaàn trong naêm 0, P0

r

EPS 1 P 0

Taùc ñoäng cuûa döï aùn leân giaù coå phaàn trong naêm 0+

-4.55 0 + 4.55 + 9.09

0.105 0.10 0.096 0.092

0.10 0.10 0.10 0.10

0,05 0.10 0.15 0.20 0.25

-5.00 0 +5.00 +10.0 +15.0

95.45 100.0 104.5 109.1 113.6

+ 13.64

0,50$ 1,00 1,50 2,00 2,50

0.088

0.10

NGƯỞ ụ ề ệ

3.4 CP THU NH P VÀ CP TĂNG Ậ TR Ví d v hi n giá c h i tăng tr Công ty Fledging Electronic có t

ơ ộ

ị ườ

ự ế ẽ

ậ ằ

Chúng ta có th th y r ng t

ng: ưở su t v n hoá th tr ng ỷ ấ ố là 15%. Công ty d ki n s chi tr c t c là 5$ trong năm ả ổ ứ đ nh r ng Fledging có thu nh p trên m i c đ u tiên. Gi ỗ ổ ả ị ph n là 8,33$, ầ ầ ủ

i c a

l công ty là 40% và t c đ tăng tr ROE c a công ty Fledging là 0,25. l l ỷ ệ ợ ể ấ ằ ưở ố ộ i nhu n gi ữ ạ ủ ậ ng c t c là 10%. ổ ứ

3.4 CP THU NH P VÀ CP TĂNG Ậ TR

NGƯỞ

5

=

=

=

100

$

P 0

DIV 1 gr

15,0

10,0

Chúng ta có th th y r ng, giá tr v n hóa thu nh p c a

- -

=

=

$56,55

ể ấ ằ ậ ủ ị ố

33,8 15,0

Ph n chênh l ch 44,44$ chính là hi n giá c a các c h i ơ ộ

công ty là: EPS1 r

ủ ệ

ầ tăng tr ng c a công ty. ệ ủ ưở

3.4 CP THU NH P VÀ CP TĂNG Ậ TR NGƯỞ Gi i thích v PVGO = 44,44 $. ề ả M i năm công ty Fledging có t ỗ

thu nh p gi i là l ữ ạ ậ

Trong năm đ u tiên, công ty Fledging đ u t

vào nh ng tài s n m i. ữ ớ l ỷ ệ ả

ng 40% đ đ u t ể ầ ư ầ ầ ư

ớ 3,33$ t ậ

ứ c thi ươ ng xuyên ROE là 25%. Do v y, dòng này là 0,25x3,33 = 0,83$

-=

+

=

33,3

$22,2

NPV 1

83,0 15,0

ng v i m c th ứ ti n đ ề ượ m i năm b t đ u t ỗ ườ t l p t ắ ầ ừ đ u t ế ậ ừ ầ ư năm th 2. ứ

3.4 CP THU NH P VÀ CP TĂNG Ậ TR T

ự ư ậ

NGƯỞ nh v y cho năm th 2 và công ty Fledging s ng t ẽ ứ ươ 3,67$ hay 10% tăng thêm (nh r ng g =10%). Và đ u t ầ ư thu nh p hàng năm cũng tăng thêm 10%. Do đó vào năm ậ th 2 hi n giá thu n c a vi c đ u t

ớ ằ

83,0

10,1

-=

+

=

x 1,133,3

$44,2

NPV 2

x 15,0

Tóm l

là ệ ầ ư ầ ủ ứ ệ

i, các c h i đ u t ạ ơ ộ ầ ư ủ ị

c a Fledging có giá tr 2,22$ trong năm 1, 2,44$ trong năm th 2, 2,68$ trong năm th ứ ứ 3… tăng 10% cho đ n vĩnh vi n. ễ ế

3.4 CP THU NH P VÀ CP TĂNG Ậ TR

NGƯỞ NPV = 1 gr

Kho n ti n 100$ mà nhà đ u t

22,2 = = PVGO $44,44 - - 15,0 10,0

ầ ư ẵ s n lòng tr cho c ổ ả ề ả

ph n Fledging bao g m: (1) các dòng thu nh p trong t ng lai, có th đ ể ượ

ư ặ c thanh ế

(2) m t t p h p nh ng m t c h i đ u t ữ

v i NPV ồ ậ ươ toán nh là các kho n c t c ti n m t hàng năm n u ả ổ ứ ề ng và công ty không có tăng tr ưở ộ ơ ộ ầ ư ớ ộ ậ ợ

ng. d ươ

3.4 CP THU NH P VÀ CP TĂNG Ậ TR NGƯỞ Giá c ph n ổ

hi n t i ph n ánh nh ng kỳ v ng c a nhà ầ ở ệ ạ ữ

ủ ọ ả c a v nh ng ho t đ ng và thành qu đ u t ả ầ ư ủ ạ ộ

ở ứ ưở ượ ữ

c bán ở

ng lai. Nh ng c ph n tăng tr ổ ầ hi n t ở ệ ạ ả ậ ệ

ơ ng lai. đ u t ầ ư ề ữ công ty trong t ươ m c giá cao (t ng đ ỷ ầ s giá thu nh p c ph n (P/E) cao) b i vì các nhà đ u t ầ ư ậ ổ ố i cho nh ng thu nh p kỳ v ng s n lòng tr ngay ọ ữ ẵ ch a th c hi n trong cao h n trên nh ng kho n đ u t ự ầ ư ư ữ t ươ

th ữ ổ

ng mua và bán các c ph n là nh ng ng. Trong khi các công ty có th mua và bán

ử ụ

t kh u dòng ti n DCF mà chúng ta đã đ ề c các công ty s d ng khi ệ ng này có đ ặ ế ươ ổ ả ộ ầ

3.5 Đ NH GIÁ CÔNG TY Các nhà đ u t ầ ầ ư ườ c ph n th ể ườ ầ ổ c m t doanh nghi p. ả ộ Mô hình chi ề c p trong ch ượ ậ mua bán các c ph n ho c mua bán c m t doanh nghi p hay không?

i s mua ổ

3.5 Đ NH GIÁ CÔNG TY B n có th gi ệ ạ ẽ ằ ể ả ị ớ ầ ộ ổ ng h p này, các c đông s gánh t ổ ợ

t c chi phí đ u i nhu n mà nh ng ng lai và nh n t ấ ả ậ ữ ợ

này mang l Dòng ti n ròng mà các c đông có đ

t ự ả

kho n đ u t hi u nh là dòng ti n t đ nh r ng các c đông hi n t ạ b t kỳ m t c ph n m i nào mà công ty phát hành. Trong ấ tr ườ t t ư ươ vi c đ u t ệ ầ ư ề ầ ư ươ ư ẽ t c nh ng l ậ ấ ả ữ i. ạ c sau khi các ượ ổ c c th c hi n đôi khi đ ng lai đ ượ ệ ượ do ( Free Cash Flow – FCF) ề ự ể

3.5 Đ NH GIÁ CÔNG TY PV (doanh nghi p) = PV (dòng ti n t do) ệ PV (doanh nghi p) = PV (thu nh p – đ u t ầ ư ệ

=

+

+

+

+

PV

........

H

FCF 1 + 1 r

FCF 2 + 2 1( ) r

FCF H + H 1( ) r

PV H + ) r

1(

D báo dòng ti n t

ề ự ậ thu n) ầ

do hàng năm cho đ n vĩnh vi n là ề ự ế

ễ ng lai ự ệ ự ễ ơ ữ ươ

Giá tr PVị

H s thay th cho toàn b dòng ti n t

do t vi c làm không th c ti n. H n n a càng xa t càng không chính xác. ế ẽ ộ ề ự ừ

các năm H+1, H+2…

Ị ụ ề ị

ộ ệ ổ

3.5 Đ NH GIÁ CÔNG TY Ví d v đ nh giá công ty: Công ty Icarus Air Công ty Icarus Air có m t tri u c ph n đang l u hành, i nhu n hàng năm là 10 tri u đô la t

ầ ệ i nhu n s đ ậ ấ ả ợ

ñoâla

= EPS

= DIV

CP

10

/ lañoâ

10 trieäu

trieäu coå

phaàn

1

= thöôøng

=

=

=

=

100

$

P 0

DIV 1 r

EPS 1 r

10 100 ,

ậ ẽ ượ i d ng c t c. T su t v n hóa th tr ư nh ng tài ừ ữ c thanh toán ng là 10% d ki n l ự ế ợ s n hi n hành. T t c l ệ ả d ướ ạ ỷ ấ ố ổ ứ ị ườ

ằ ế

3.5 Đ NH GIÁ CÔNG TY Gi ả ị ạ

ố ủ ươ

ầ ớ

đ nh r ng vào năm k ti p công ty Icarus có k ế ế ế ho ch khuy ch tr ng g p đôi quy mô v n c a mình và ấ phát hành thêm 1 tri u c ph n v i m nh giá m t c ộ ổ ệ ệ ổ ph n là 100$. V y b t đ u t ắ ầ ừ ầ ậ

năm 2 thu nh p c a công ty là 20 tri u ệ ậ ủ i d ng c c thanh toán d ổ ướ ạ

Giá tr hi n t

ng. t c đ ấ ả ượ ầ ườ

i c a Icarus là bao nhiêu? đôla hàng năm và t t c cho 20 tri u c ph n th ệ ổ ứ ị ệ ạ ủ

3.5 Đ NH GIÁ CÔNG TY Cách ti p c n th nh t: chi

t c các kho n thu

Ị ế ậ

t kh u t ả ấ ấ ả ng lai – ch bao g m ỉ ươ ổ ồ ệ ữ ủ

Cách ti p c n th hai là chi

ứ ấ ế nh p c t c mong đ i trong t ợ ậ ổ ứ ph n c t c đ ả ầ ổ ứ ượ ty. Dĩ nhiên, giá tr công ty không thay đ i. ổ

c tr cho các c đông hi n h u c a công ị ứ ế ấ

ườ

t kh u dòng ti n thu n đ i ề ố ầ i n u h mua thêm c ph n mà ầ ổ ng h p này h s ọ ẽ . ế ậ v i các c đông hi n t ệ ạ ế ọ ổ ớ Icarus d đ nh phát hành. Trong tr ự ị c t nh n đ ậ ượ ấ ả t c thu nh p tr chi phí đ u t ừ ợ ầ ư ậ

3.5 Đ NH GIÁ CÔNG TY

Năm n

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm 4

20

20

20

10 -100

T ng thu nh p ậ Tr ừ kho n đ u ầ ả tư Dòng ti n t

do

-90

20

20

20

ề ự

3.5 Đ NH GIÁ CÔNG TY

+

+

+

+

-=PV

...

20 3 1,1

20 4 1,1

+

=

-=PV

(

)

100

90 1,1 90 1,1

20 2 1,1 1 1,1

20 10,0

C hai cách ti p c n cho cùng m t k t qu

ế ậ ộ ế ả ả

3.5 Đ NH GIÁ CÔNG TY Ví d đ nh giá công ty: doanh nghi p s n xu t ấ

ệ ả

Ị ụ ị Concatenator

D báo dòng ti n t ề ự ệ

ấ năm 1 đ n do,cho doanh nghi p s n xu t ở ộ

ế

ệ ả ừ ế tăng thêm ầ ư do chuy n sang ể i sau năm 6. Concatenator. Vi c m r ng nhanh chóng t năm 6 có nghĩa là dòng ti n t c n thi ầ d ươ do âm do đ u t ề ự t cao h n thu nh p. Dòng ti n t ậ ề ự ạ ưở ơ ng khi t c đ tăng tr ố ộ ng ch m l ậ

3.5 Đ NH GIÁ CÔNG TY

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Năm

28,0 3,36 1,68 1,68 6

29,7 3,57 1,78 1,79 6

31,5 3,78 1,89 1,89 6

12,0 1,44 2,40 -0,96 20

10,0 1,20 2,00 -0,80 20

14,4 1,73 2,88 -1,15 20

23,4 2,81 3,04 -0,23 13

17,2 2,07 3,46 -1,39 20

20,7 2,49 2,69 -0,20 20

26,4 3,18 1,59 1,59 13

Tài s nả Thu nh pậ Đ u tầ ư FCF › TN Giá tr tài s n kh i đ u là 10 tri u $. Tài s n c n thi

t cho tăng

ả ầ

ế

ị ng công ty

ở ầ m c 20%/năm cho đ n năm 4 và 13% trong năm

ế

tr th 5 và năm th 6. T năm th 7 tr đi là 6%. ừ

i không thay đ i là 12%

ở ứ ứ Kh năng sinh l ợ

ưở ứ ả

ứ ổ

3.5 Đ NH GIÁ CÔNG TY

=

CFPV

80,0 1,1

96,0 2 )1,1(

15,1 3 )1,1(

39,1 4 )1,1(

20,0 5 )1,1(

23,0 6 )1,1(

- - - - -

Ướ ượ ệ ừ ị

năm H: ệ ứ ưở ng n ổ

 c l ng giá tr doanh nghi p t T năm th 7, dòng ti n doanh nghi p tăng tr ề ừ ạ ớ ố ộ ị

59,1

=

=

x

4,22

PVH

đ nh trong dài h n v i t c đ 6%.

1 6 1,1

10,0

06,0

-

3.5 Đ NH GIÁ CÔNG TY PV (doanh nghi p) = PV (Dòng ti n t

ề ự ệ do) + PV (giá tr ị

doanh nghi p vào năm th H)

Gi

ứ ệ = -3,6 + 22,4 = 18,8 tri u $.ệ M t s cách ti p c n khác đ xác đ nh giá tr doanh ể ế ậ ị ị

nghi p năm H: ổ ầ ủ

ệ ủ ữ ể

ng hi n t ợ

ớ i phù h p v i đ c đi m c a ủ ể ớ ặ ệ ạ s giá ớ ỷ ố ứ

ộ ố ệ đ nh giá c ph n c a nh ng doanh nghi p đang ữ ả ị trong giai đo n bão hoà v i nh ng qui mô, r i ro và tri n ạ v ng tăng tr ưở ọ doanh nghi p Concatenator trong năm th 6 v i t ệ thu nh p P/E kho ng 11. ậ ả

=

=

Ị 11(

)18,3

x

3.5 Đ NH GIÁ CÔNG TY PVH 7,19

1 6 1,1

đ nh r ng t ệ ỷ ố ủ ằ

PV (doanh nghi p) = -3,6 + 19,7 = 16,1 tri u $ ệ Gi ng trên giá s sách c a s giá th tr ổ ị ườ ả ị ng thành trong cùng m t m u nh ng doanh nghi p tr ưở ệ ộ ngành doanh nghi p Concatenator vào năm th 6 là 1,4. ứ

ữ ẫ

=

=

4,1(

x

)43,23

5,18

PVH

1 6 1,1

ệ ệ

ậ ớ

ỉ ử ụ ố

ể ạ ố ố ẹ t đ p đó s bi n m t. Khi ẽ ế ể ọ ấ

3.5 Đ NH GIÁ CÔNG TY PV (doanh nghi p) = -3,6 + 18,5 = 14,9 tri u $ Th i đi m ể năm H là th i đi m mà sau đó hi n giá thu n ờ ờ ầ ể ng PVGO b ng 0. PVGO s c a nh ng c h i tăng tr ơ ộ ủ ưở ẽ ằ ữ có th t o ra thu nh p l n h n ng ch khi các đ u t d ơ ầ ư ươ chi phí s d ng v n. Và khi các đ i th c nh tranh đu i ổ ủ ạ k p b n thì nh ng tri n v ng t ữ ị ạ đó

Thu nh p ậ H+1

PVH =

r

3.5 Đ NH GIÁ CÔNG TY Gi ẽ ố

đ nh d ki n các đ i th c nh tranh là s đu i k p ủ ạ ổ ị ả ị

Thu nh p năm th 9

1

PV (giá tr năm th 8) =

(

(1 + r)8

r

doanh nghi p vào th i đi m năm th 8. ờ ứ ể ự ế ệ

=

(cid:246) (cid:230)

HPV

8

(cid:247) (cid:231)

1 )1,1(

57,3 10,0

PV (doanh nghi p) = -2,0 + 16,7=14,7 tri u$

ł Ł

ệ ệ