TÀI NGUYÊN SINH VẬT VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC
TÀI NGUYÊN SINH VẬT VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC
CHƯƠNG 1
TÀI NGUYÊN SINH VẬT VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC
NỘI DUNG
• Tàinguyênsinh v ậtlàgì? • Giới hạn củatàinguyênsinh v ật • Đa dạngsinh h ọclàgì? • Nộidung c ủa đa dạngsinh h ọc •Vìsaoph ảinghiên c ứutàinguyênsinh v ật
và đa dạngsinh h ọc
•Vaitrò c ủa đa dạngsinh h ọc
1
TẠI SAO PHẢI NGHIÊN CỨU VỀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC?
- Thế nàolàtàinguyênsinh v ật ? • Đa dạngsinh h ọclàgì? •Tàinguyênvà đa dạngsinh h ọccóvaitrònh ư thế nào? •Nhữngkh ủngho ảng về tàinguyênvà đa dạngsinh h ọc? •Làmth ế nào để bảo vệ tàinguyênvà đa dạngsinh h ọc?
CÁC KHÁI NIỆM
TÀI NGUYÊN SINH VẬT LÀGÌ?
Tàinguyên(Resources)?
Tàinguyênlà t ất cả mọi dạngvâtch ất hữu dụngph ục vụ cho sự tồn tạivàpháttri ển củacon ng ười
Tàinguyêntái t ạo được
Tàinguyênkhôngcókh
ả năngtái t ạo
Tàinguyênsinh v ật (Biological resources)
2
Tàinguyênhóath ạch
Tàinguyênsinh v ật
TÀI NGUYÊN SINH VẬT LÀGÌ?
Bộ phận của đa dạngsinh h ọccógiátr ị sử dụngchocon ng ười - đã từng được khaithác t ự do choquátrìnhpháttri ển củaloàing ười.
3
TÀI NGUYÊN SINH VẬT LÀVÔ H ẠN?
Mỗingàyth ế giới mất đi150 loài động, thực vật
Trungbình m ột Nămth ế giới tăngkho ảng 60 đến70 tri ệu người
Tàinguyênsinh v ậtlàcógi ới hạnlàvì…
Cácho ạt động củacon ng ười
Nhữngtác độngcótínhhu ỷ diệt
Nhu cầu sử dụngnhi ềutàinguyên
Khí hậu đangthay đổingàycàngnhanh
4
ĐA DẠNG SINH HỌC
THẾ NÀO LÀ ĐA DẠNG SINH HỌC ?
ĐA DẠNG SINH HỌC LÀGÌ ?
Là mức độ phongphú c ủa tất cả nhữnggì đất, từ lớnnh ấtcho đếnnh ỏ sốngtrêntrái nhất, làtoàn b ộ tàinguyênthiênnhiên t ạo nêndo t ất cả các dạng sốngtrêntrái đất.
5
ĐA DẠNG SINH HỌC LÀGÌ?
•Là s ự phồnth ịnh củacu ộc sốngtrêntrái
đất, làhàngtri ệuloài động vật, thực vật vàvi sinh v ật
•Lành ữngngu ồngen c ủachúng •Làcác h ệ sinhtháiph ức tạpcùng t ồn tại
trongmôitr ường sống”.
Đa dạngsinh h ọclàgì?
Đa dạngsinh h ọclà m ức độ phongphú của tất cả nhữnggì s ốngtrêntrái đất, từ lớnnh ấtcho đếnnh ỏ nhất, làtoàn b ộ tài nguyênthiênnhiên t ạonêndo t ất cả các dạng sốngtrêntrái đất
Nơinàocó đa dạngsinh h ọc cao hơn ?
A
B
6
BA THÀNH PHẦN CỦA ĐA DẠNG SINH HỌC
Đa dạngloài
Đa dạngditruy ền
Đa dạngsinhthái
Biodiversity
•How much biodiversity
(cid:252) 1.7—2.0 million species (cid:252) Estimates to 100 million
24 March 2009Biodiversity.ppt20
Bathànhph ần của đa dạngsinh h ọc
Đa dạngloài
VD: Khỉ, chuồnchu ồnvàhoacánh b ướmlà nhữngloàikhácnhau.
7
Ba nộidung c ủa đa dạngsinh h ọc
1. Đa dạngditruy ền(gen)
ấutrúcditruy ền
Chihuahuas, beagles, vàrottweilers đềucùnglàloài chónh ưngchúngkhácnhauvìcó c (gene) khácnhau.
Beagle
Chihuahua
Rottweilers
Bathànhph ần của đa dạngsinh h ọc
Đa dạngsinhthái
Biodiversity
•Variety of living things,
number of kinds •Ecological diversity
–different habitats, niches,
species interactions
•Species diversity
–different kinds of
organisms, relationships among species •Genetic diversity
–different genes &
combinations of genes
24 March 2009Biodiversity.ppt24
8
Đa dạngditruy ềnlàgì?
Cóth ể hiểu đa dạngditruy ềnlà s ự đa dạngtrong n ội bộ loài
Ví dụ: Lúa nướccóhàngngàngi ống
ắng Platycercuseximius (ở Úc)
Hinh 2: Đa dạngditruy ền củaloàiKeomátr thể hiệnqua màu s ắcvà đốmthân. S ơđồ trênch ỉ racácvùngphân b ố củachúng (Nguồn: Richard B Primack).
9
VAI TRÒ CỦA ĐA DẠNG DI TRUYỀN
Đa dạng di truyền là rất cần thiết để duy trì
sự đa dạng trong loài và ngược lại
VAI TRÒ CỦA ĐA DẠNG DI TRUYỀN
• Đa dạng di truyền đóng vai trò rất quan trọng trong việc duy trì sự sống sót và thích nghi của loài.
Bò Sindhy
BòHolstein
10
Vaitrò c ủa đa dạngditruy ền
Tạora s ự thay đổiti ếnhoá t ự nhiên cũngnh ư
chọn lọcnhân t ạo .
Vaitrò c ủa đa dạngditruy ền
ố rộngnên d ễ bị
Cácloàiquíhi ếmphân b ố hẹpítcó s ự đa dạng ditruy ền hơncácloàicóphân b tuyệtch ủng hơnkhi điềuki ệnmôitr ườngthay đổi.
Nhữngví d ụ về sự đa dạngditruy ền
•The
Indonesian JavanRhinoceros ( Rhinoceros sondaicus sondaicus) is the most common of all JavanRhino subspecies. It once roamed throughout Java and Sumatra but is now confined to the small peninsula of UjungKulonon Western Java. Only 50 to 60 remain.
•The Vietnamese Javan) Rhinoceros (Rhinoceros sondaicus annamiticus) or Vietnamese Rhinoceros was once common throughout Vietnam, Cambodia, Laos and parts of Thailand and Malaysia, but now the species has about 5 individuals left in Cat TienNational Park.
•The
Indian JavanRhinoceros ( Rhinoceros sondaicusinermis ) has been declared extinct. It once roamed in Bengal, Bangladesh and Burma but has probably gone extinct during the first decadesof the 20th century. The females of this subspecies had no horn.
11
Hình1. Đa dạngditruy ềncâylúa c ạn ở tâynguyên
ĐA DẠNG SINH THÁI
HỆ SINH THÁI LÀGÌ?
Hệ sinhtháilà m ột hệ thống tổng hợpcó c ấutrúc chặcch ẽ cácthànhph ần hữu cơ vàvô c ơ, chứa đựngcác đa dạng về cácloài động vật, thực vật, vi sinh vật…có m ối tươngtác g ắnbógi ữacácthành phầntrongcùng m ột hệ vậtch ấtvà n ăng lượng.
12
HỆ SINH THÁI (ECOSYSTEM) LÀGÌ ?
Quầnxãsinh v ật+ Môitr ườngvôsinh
VSV, thực vật, động vật+ N ước, ánhsáng, đất….
Thế nàolàqu ầnxãsinh v ật?
Cácloàisinh v ật
Sốngtrong m ộtmôitr ườngnh ất định
Trong mộtth ờigiannh ất định
Hệ sinhthái g ồmnh ững cấutrúcnào?
•Sinh v ật sảnxu ất •Sinh v ậttiêuth ụ •Sinh v ậtphân h ủy •Cácch ấtvô c ơ •Cácch ất hữu cơ •Các y ếu tố khí hậu
13
Nhữngloàivàngu ồntàinguyên chủ yếutronghêsinhthái
ết định sự tồn tạivàpháttri ển
Loàicóvaitròquy củanh ữngloàikhác
VD: Chósói ( Canislupus )
Hươu Odocoileussp
Nhữngloàivàngu ồntàinguyên chủ yếutronghêsinhthái
Cáobay và r ừngnguyênsinh trongvùngTháiBình D ương
Ví dụ: Cáobay Scotomanesosnatus
14
CÁC HỆ SINH THÁI
HỆ SINH THÁI CẠN
HỆ SINH THÁI NƯỚC
CÁC BIOME (ĐẠI QUẦN XÃ) CỦA HỆ SINH THÁI TRÊN CẠN
ĐẠI QUẦN XÃ (KHU SINH HỌC: BIOME) LÀGÌ?
Trên lục địacónhi ềuvùngdo điềuki ệnkhí hậu rấtkhácnhau(nhi ệt độ, lượng mưa) đãhìnhthànhcáckhusinh h
ọc.
15
Rừngnhi ệt đới
Rừngôn đới
Rừngthông
Trảng bụi
Thảonguyênôn đới
Đàinguyên
Trảng cỏ Sa mạc
CÁC KHU SINH HỌC (BIOME) CHÍNH
TẠI SAO PHẢI TIẾP CẬN VỚI ĐA DẠNG SINH HỌC
16
Tạisao đa dạngsinh h ọc lại rất quantr ọng?
ị của đa dạngsinh h ọc
•Giátr + Dịch vụ sinhthái -Ngu ồn nước - Bảo vệđấ t -Duy
Vì……
Đa dạngsinh h ọc (ĐDSH) vàngu ồntàinguyên sinh vật(TNSV) là mộttài s ảnvôgiá đối với cộng đồng,
là nền tảngquantr ọngchopháttri ểnKT-XH
Tạisaoph ảiti ếp cận đa dạngsinh h ọc
Chúngtasinhra, t ồn tại đượccho đếnngàynay là nhờ vàothiênnhiên
Tàinguyênnuôi s ốngnhânlo ại
Thoátly v ớithiênnhiên, con ng ườich ắcch ắnkhôngth ể tồn tại.
17
Đa dạngsinh h ọclà n ền tảng làmnên s ự sống củacon người.
Vaitrò c ủavi sinh v ật
-Trong n ăng lượng -Trongth ựcph ẩm -Trongy t ế -Trongnôngnghi ệp -Trong bảo vệ môitr ường
Vi sinh vậtcóvaitrògìtrong
đời sốngcon ng ười?
VSV
K, P. S, Ca…CO2,
Chất hữu cơ
Vi sinh vật cốđị nh đạm
N2
+ NH3, NH4
18
Lượngnit ơ tổng hợp từ VSV > 3 lầnnit ơ hóa học
Vi sinh vật tạoracácvòngtu ầnhoàntrong t ự nhiên
Vaitrò c ủath ực vật
Ăn, mặc, đồ dùng, nguyên vậtli ệu, không khí, thuốcch ữa bệnh, cảnhquanmôi trường
19
Vaitrò c ủa động vật
•Ngu ồncung c ấpth ựcph ẩm • Dượcph ẩm •Nguyênli ệuch ế biếncácngànhti ểuth ủ
côngngh ệ, mỹ nghệ
•Trongnghiên c ứukhoa h ọc • Điềuch ỉnhcân b ằngsinhthái
ảnph ẩm từ cácngu ồn
Việckinhdoanhbuônbáncác s thực vật, quĩ gencótrong t ự nhiênkhông k ể cácloài g ỗ cũng đạt đượckho ảng5 t ỷ đôla M ỹ trong năm1997.
Riêngvi ệckhaitháccác s ảnph ẩm dượcli ệu từ cácloài thực vật, vi sinh vậthoangdã c ũng đãmang l ại lợinhu ận khoảng6 t ỷ đôla M ỹ hàng năm.
Cácnhà d ược học đã ướctính r ằng từ mỗiloàicây, con quícógiátr ị dượcli ệulành ữngthànhph ầnhóa h ọc cơ bản để chế thànhnh ữngbi ệt dượcquíthì c ũngcóth ể thu lợi đượckho ảng290 tri ệu đôla M ỹ hàng năm.
Ngànhdu l ịchsinhthái c ũng đãthu đượckho ảnghàng chục tỷ đôla M ỹ hàng năm
Vì…..Bảo tồn đa dạngsinh h ọclànhi ệm vụ cấpbách c ủatoàn c ầuvà c ủa cả nhânlo ại
Mỗingàyth ế giới mất đi150 loài động, thực vật
Nếuchi ều hướngnàyti ếp tụcgia t ăng, thì tớigi ữa thế kỷ sau sẽ có tới25% s ố loàitrênth ế giới bị tuyệt chủngho ặc bị suygi ảmnghiêmtr ọng. Đólà m ột nguy cơđố i vớinhânlo ại.
20
Vì….
Không mộtaicóth ể thoátkh ỏitác động củamôitr ường bởi sự đa dạngsinh h ọc
toàn cầugi ảm
Vì…
Dân số trênth ế giới cứ tiếp tục tăng
Nguồntàinguyênkhôngnh ữngkhông t ăng màngàycàngsuygi
ảm, thoáihóa
Quátrìnhcôngnghi ệphóa, đôth ị hóa diễnranhanhchónggâyô nhi ễmmôi trườngnghiêmtr ọng.
Hiểubi ết về đa dạngsinh h ọc để làm gì?
đangdi ễnra
Để ngănch ận sự bầncùnghóa trênth ế giớinóichungvà ở ViệtNam nóiriêng
Để sử dụngtàinguyên đượclâudàiqua các thế hệ tươnglai
21
GIÁTR Ị CỦA ĐA DẠNG SINH HỌC
Nhữnggiátr ịkinh tếgiánti ếp
Nhữnggiátr ị kinh tế trựcti ếp
22
Chương 22 Chương
ĐA DẠẠNG CNG CỦỦA A
TITIẾẾN HN HÓÓA VA VÀÀ ĐA D SINH GIỚỚII SINH GI
1. 1. SSựự phânphân loloạạii ccáácc sinhsinh vvậậtt
1
2.1. SSựự phânphân loloạạii ccáácc sinhsinh vvậậtt 2.1. 2.3. SSựự titiếếnn hhóóaa ccủủaa sinhsinh vvậậtt 2.3.
nn SSựự titiếếnn hhóóaa vvàà đađa ddạạngng ccủủaa ththựựcc vvậậtt nn ..SSựự titiếếnn hhóóaa vvàà đađa ddạạngng ccủủaa đđộộngng vvậậtt
SSựự phânphân loloạạii ccáácc sinhsinh vvậậtt
08 June 2009Classification.ppt
4
2
TTạạii saosao phphảảii phânphân loloạạii??
OBSERVATION: nn OBSERVATION: nn NhiNhiềềuu ddạạngng sinhsinh vvậậtt ssốốngng nn MMộộtt ssốố ddạạngng rrấấtt gigiốốngng nhaunhau.. . , wood frog RanaRana sylvatica sylvatica. , nn wood frog pipiens leopard frog, RanaRana pipiens nn leopard frog, bull frog nn bull frog
08 June 2009Classification.ppt
5
SSựự phânphân loloạạii ccáácc sinhsinh vvậậtt
nn MMộộtt ssốố khkháácc rrấấtt khkháácc nhaunhau
08 June 2009Classification.ppt
6
3
NhiNhiềềuu ddạạngng chchóó trông
trông rrấấtt khkháácc nhaunhau!!
LLỊỊCH SCH SỬỬ PHÂN LO
PHÂN LOẠẠII
1,75 tritriệệuu loloààii đãđã đưđượợcc mômô ttảả vvàà đđịịnhnh danhdanh
chưa đưđượợcc phpháátt hihiệệnn
nn HơnHơn 1,75 nn HơnHơn 10 10 tritriệệuu loloààii chưa nn 99%
99% ssốố lưlượợngng loloààii đđộộngng vvậậtt vvàà ththựựcc vvậậtt đãđã ttừừngng ccóó mmặặtt trêntrên trtrááii đđấấtt đãđã bbịị tuytuyệệtt chchủủngng trưtrướớcc khikhi đưđượợcc bibiếếtt đđếếnn
4
(348 Aristole (348
HHệệ ththốốngng phânphân loloạạii ccủủaa Aristole –– 322
322 t.CNt.CN))
Trênkhông
Trên cạn
Động vật
Dưới nước
SinhSinh gigiớớii
Câyto
Thực vật
Cây bụi
Cỏ
Hạnch ế: Chưanêulên được mốiquan h ệ tự nhiênvàti ếnhóagi ữacácloài
2. H2. HỆỆ THTHỐỐNG PHÂN LO NG PHÂN LOẠẠI CI CỦỦA A LINNAEUS, 1740's LINNAEUS , 1740's
nn DDựựaa vvààoo hhììnhnh ththááii đđểể ssắắpp xxếếpp sinhsinh vvậậtt ttừừ nhnhóómm
Latinh đđặặtt têntên ccáácc nhnhóómm sinhsinh vvậậtt
rrộộngng đđếếnn nhnhóómm hhẹẹpp.. nn SSửử ddụụngng ccáácc ttừừ Latinh nn DDùùngng hhệệ danhdanh phpháápp têntên kkéépp ((binominal binominal nomenclature) ) đđặặtt têntên loloààii: : Escherichiacoli nomenclature nhiên thiên nhiên
Ý Ý nghnghĩĩaa: : GGầầnn vvớớii trtrậậtt ttựự ccủủaa thiên
5
of relationship HYPOTHESIS of relationship HYPOTHESIS
08 June 2009Classification.ppt11
HHỆỆ THTHỐỐNG PHÂN LO NG PHÂN LOẠẠI CI CỦỦA A LINNAEUS, 1740's LINNAEUS , 1740's
GiGiớớii ((Kingdom) Kingdom) (Phylum) ngngàànhnh (Phylum) LLớớpp (Class) (Class) BBộộ (Order) (Order) HHọọ (Family) (Family)
GiGiốốngng (Genus) (Genus) (Species) LoLoààii (Species)
08 June 2009Classification.ppt12
6
HHệệ ththốốngng phânphân loloạạii ccủủaa LINNAEUS LINNAEUS, ,
08 June 2009Classification.ppt13
Hệ thốngphânlo ại5 gi ới củaWhittaker (1965)
vi khuẩn, vi khuẩnlam vàvi khu ẩn cổ.
7
PhânPhân loloạạii theo
(Domain) ccủủaa
theo 3 3 llĩĩnhnh gigiớớii (Domain) , 1985 WoeseWoese, 1985
nn CơCơ ssởở phânphân loloạạii: : rRANrRAN nn LLĩĩnhnh gigiớớii ccổổ khukhuẩẩnn ((Archaea Archaea)) nn LLĩĩnhnh gigiớớii vi vi khukhuẩẩnn (Bacteria) (Bacteria) nn LLĩĩnhnh gigiớớii nhânnhân ththậậtt ((Eukaria Eukaria))
8
II. SII. SỰỰ TITIẾẾN HN HÓÓA VA VÀÀ ĐA D ĐA DẠẠNG NG CCỦỦA ĐA ĐỘỘNG VNG VẬẬT VT VÀÀ THTHỰỰC VC VẬẬTT
II.1. SỰ TIẾN HÓA VÀ ĐA DẠNG CỦA THỰC VẬT
10
NgNgàànhnh Bryophyta
Bryophyta ((RêuRêu vvàà đđịịaa titiềềnn))
-Th ực vậtkhôngcó mô dẫn nướcphát triển đầy đủ. -Th ế hệ thể giao tử ưuth ế. - Sống nơi đất ẩm, nướcng ọt, nước bênngoài c ầncho sự chuyển động của giao tử.
LLớớpp: : Hepaticae
Hepaticae ((đđịịaa titiềềnn))
11
LLớớpp rêurêu
nn ThThểể giaogiao ttửử mmọọcc ththẳẳngng đđứứngng vvớớii ((thânthân) ) vvàà ((lláá), ), rrễễ gigiảả
đađa bbààoo
©AndréAdvocat
12
Morphology Morphology
Mosses nn Mosses sporophyte)) Main parts (sporophyte nn Main parts ( nn SetaSeta Capsule nn Capsule Calyptra nn Calyptra
©Felix Schumm
NgNgàànhnh Filicinophyta
Filicinophyta ((dương
dương xxỉỉ))
13
NgNgàànhnh Filicinophyta
Filicinophyta ((dương
dương xxỉỉ))
-Thực vậtcómô d ẫn (thực vậtcó m ạch) -Láphi ến lớn mọctr ực tiếp từ thân - Rễ ngầm -Th ế hệ bào tử ưuth ế, thườnglàbào t ửđồ ng loại mọctrên đất, nước ngọt, nướcbênngoài cầnchogiao t ử chuyển vận.
NgNgàànhnh Sphenophyta
Sphenophyta ((ccỏỏ ththáápp bbúútt))
-Thực vậtcómô d ẫn(th ực vậtcó m ạch), -Láphi ếnnh ỏ, -Thân n ằmngangcó m ấu, - Rễ thật, thế hệ thể bào tử ưuth ế, - Mọctrên đất, bào tửđồ ng loại, nướcbênngoài c ần chogiao t ử chuyển vận.
14
NgNgàànhnh Sphenophyta
Sphenophyta ((ccỏỏ ththáápp bbúútt))
than đđáá..
-- PhPháátt tritriểểnn nhinhiềềuu ởở ccáácc đđầầmm llầầyy kkỷỷ than -- Nay Nay chchỉỉ còncòn khokhoảảngng 25 25 loloààii thuthuộộcc chi chi
Equisetum còncòn ssốốngng ssóótt.. Equisetum
NgNgàànhnh Lycopodophyta
Lycopodophyta ((thông
thông đđấấtt))
nn CCóó khokhoảảngng 1000
1000 loloààii còncòn ssốốngng, , chchủủ yyếếuu ởở mimiềềnn
nhinhiệệtt đđớớii
15
ThThựựcc vvậậtt hhạạtt trtrầầnn Gymnospermophyta Gymnospermophyta
nn CCóó bbààoo ttửử ccáácc loloạạii nn HHạạtt phphấấnn, , ốốngng phphấấnn, , hhạạtt, , vvỏỏ hhạạtt nn CCóó khokhoảảngng 550 550 loloààii nn 4 4 ngngàànhnh: : Coniferophyta
Coniferophyta ((thông Gnetophyta vvàà Ginkgophyta
thông), ), Cycadophyta Cycadophyta Ginkgophyta ((bbạạchch ququảả).).
((TuTuếế), ), Gnetophyta
NgànhConiferophyta(thông)
-
-
-Câycó h ạttr ần(không được bảo vệ trong vỏ quả) mô dẫncóqu ảnbàoxylem và t ế bàorâyphloem, khôngcó mạchxylem và t ế bàokèmphloem, hi ện tượngdàylên thứ sinhpháttri ển mạnh, lá điểnhìnhhìnhkim v ới sự thíchnghich ịu hạn, đaph ầnlàth ườngxanh thế hệ thể bào tử ưuth ế, bào tử kháclo ại, thườngcó nóntrong đópháttri ểncáctúibào t ử, thế hệ thể giao tử tiêugi ảm, tiểubào t ử tạonên h ạtph ấn đượctruy ền đinh ờ gió, nhưng nước củamôitr ườngngoài v ẫn cầncho s ự thụ
tinh.
16
ThThựựcc vvậậtt hhạạtt kkíínn Angiospermophyta NgNgàànhnh Angiospermophyta
230.000 loloààii
trong vvááchch bbầầuu ttạạoo ththàànhnh trtrááii
nn CCóó khokhoảảngng 230.000 nn HHạạtt đưđượợcc bbảảoo vvệệ bênbên trong nn BBóó ggỗỗ ccóó mmạạchch vvàà ququảảnn bbààoo nn BBóó libelibe ccóó ốốngng râyrây vvàà ttếế bbààoo kkèèmm nn BBààoo ttửử khkháácc loloạạii, , sinhsinh ssảảnn hhữữuu ttíínhnh nhnhờờ hoahoa, , ththểể giaogiao ttửử
tiêutiêu gigiảảmm
nn ThThụụ tinhtinh không
không ccầầnn nhnhờờ nưnướớcc
17
ThThựựcc vvậậtt mmộộtt lláá mmầầmm vvàà 2 2 LLáá mmầầmm
18
19
II. II. SSựự titiếếnn hhóóaa ccủủaa gigiớớii đđộộngng vvậậtt
20
Tế bào động vậtvàth ực vật khácvàgi ốngnhauth ế nào?
Nhân
Mạng lưới nộich ất
Ribisom
Khung xương tế bào
Ti thể
Màng tế bào
nn -- SSựự khkháácc nhaunhau vvềề ccấấuu trtrúúcc ttếế bbààoo nn -- HHììnhnh ththứứcc dinhdinh dưdưỡỡngng, , hôhô hhấấpp nn -- ChuyChuyểểnn đđộộngng.. nn -- Animals also have a complex nervous system that can Animals also have a complex nervous system that can perform many tasks, while plants lack a brain and all perform many tasks, while plants lack a brain and all the organs that animals have to carry out metabolic the organs that animals have to carry out metabolic function as animals take their carbon from organic function as animals take their carbon from organic substances and plants take their carbon from the air. substances and plants take their carbon from the air. Animals have a fixed growth, whereas most plants can Animals have a fixed growth, whereas most plants can grow indefinitely, branching out in many directions. grow indefinitely, branching out in many directions.
21
SSựự đađa ddạạngng vvàà titiếếnn hhóóaa ccủủaa gigiớớii đđộộngng vvậậtt
Không ccóó vvááchch xenluloz
xenluloz vvàà llụụcc llạạpp
nn ĐaĐa bbààoo, , llàà nhnhóómm titiếếnn hhóóaa caocao nhnhấấtt vvàà đađa ddạạngng nhnhấấtt nn > 1 > 1 tritriệệuu loloààii, , nn Không nn SSốốngng ddịị dưdưỡỡngng, , chchấấtt ddựự trtrữữ llàà glicogen glicogen. . nn CCấấuu ttạạoo cơcơ ththểể phânphân hhóóaa ththàànhnh mômô, , cơcơ nn quanquan, , hhệệ cơcơ quanquan phphứứcc ttạạpp, , vvậậnn đđộộngng trong
trong không
không giangian
bbằằngng hhệệ xương
xương vvàà cơcơ. . nn CCóó hhệệ điđiềềuu chchỉỉnhnh ththểể ddịịchch ((hormon
hormon) ) vvàà ththầầnn kinhkinh gigiúúpp
sinhsinh vvậậtt ththííchch nghinghi vvớớii mmọọii điđiềềuu kikiệệnn ssốốngng
Ngànhthân l ỗ Porifera(H ảimiênsponges)
9000 loàinh ưngch ỉ cókho ảng100 loài ở nướcng ọt
22
Ngànhthân l ỗ Porifera(tt)
Pori: lỗ nhỏ Fera: mang
-Tổ chức cơ thể ở mức tế bào -Đabàonh ưngch ưacómôth ật - Thâncónhi ều lỗ nhỏđể hút nước - Sống định cư - Dị dưỡng bằng tế bào cổ áo
CCấấuu trtrúúcc ccủủaa hhảảii miênmiên
1.General structure 2.Cell types 3.Support 4.Water flow and feeding
Lỗ thoát
Atrium (= spongocoel)
Tế bào lỗ
Thành cơ thể
23
Cell types Sponge structure -- Cell types Sponge structure
1.General structure 2.Cell types 3.Support 4.Water flow and feeding
Cell types Sponge structure -- Cell types Sponge structure
1.General structure 2.Cell types 3.Support 4.Water flow and feeding
Tế bào cổ áo
24
Cell types Sponge structure -- Cell types Sponge structure
1.General structure 2.Cell types 3.Support 4.Water flow and feeding
Choanocytes -flagellated ‘collar cells’
used in feeding
Tế bàobi ểumô
Cell types Sponge structure -- Cell types Sponge structure
1.General structure 2.Cell types 3.Support 4.Water flow and feeding
Choanocytes -flagellated ‘collar cells’
used in feeding
Epidermal cells -the cells forming the
outer layer of the animal
Thể kim( silica, or carbonate)
25
Cell types Sponge structure -- Cell types Sponge structure
1.General structure 2.Cell types 3.Support 4.Water flow and feeding
Choanocytes -flagellated ‘collar cells’
used in feeding
Epidermal cells -the cells forming the
outer layer of the animal
Spicules -rods of silica, or carbonate that are used for support
Mesohyl -a gelatinous matrix between two layers of cells
Amoebocytes -amoeba-like cells that transport food, make ‘skeletal’elements
Cell types Sponge structure -- Cell types Sponge structure
1.General structure 2.Cell types 3.Support 4.Water flow and feeding
Tế bào cổ áo -flagellated ‘collar cells’
used in feeding
Tế bàobi ểumô -the cells forming the
outer layer of the animal
Thể kim( silica, or carbonate)
Lớpkeo đệm
Tế bàotrungmô
26
TiêuTiêu hhóóaa ththứứcc ănăn ccủủaa bbọọtt bibiểểnn
1.General structure 2.Cell types 3.Support 4.Water flow and feeding
Thức ăn đirangoàiqua lỗ thoát
Thức ăn đivàothôngqua các tế bào lỗ
Phải lọc1 t ấn nước, chúng mớicó được khoảng30 g th ức ăn ưathích.
nn haihai ththàànhnh phphầầnn hhóóaa hhọọcc chchủủ yyếếuu ccủủaa loloààii hhảảii
xestospogia testudinaria
testudinaria thuthu ththậậpp ttạạii không no no vvàà ccáácc Trong đđóó đđáángng quanquan tâmtâm không no no bbịị brombrom
miênmiên xestospogia ViViệệtt NamNam llàà ccáácc axitaxit bbééoo không hhợợpp chchấấtt steroit steroit. . Trong nhnhấấtt llàà ccáácc hhợợpp chchấấtt bbééoo không hhóóaa. . CCáácc hhợợpp chchấấtt nnààyy ththểể hihiệệnn nhinhiềềuu đđặặcc ttíínhnh quýquý bbááuu nhưnhư: : khkháángng vi vi sinhsinh vvậậtt, , gâygây đđộộcc ttếế bbààoo, , mmộộtt ssốố còncòn ứứcc chchếế enzimenzim HIV HIV protease.. protease..
27
nn SauSau ggầầnn 20 20 nămnăm ttììmm kikiếếmm, , ccáácc nhnhàà sinhsinh hhọọcc bibiểểnn
Harbor Branch, MMỹỹ, , vvừừaa ttááii
dương Harbor Branch,
Bahamas. LoLoààii sinhsinh vvậậtt chưa
thuthuộộcc ViViệệnn HHảảii dương phpháátt hihiệệnn mmộộtt loloààii hhảảii miênmiên nhnhỏỏ, , bbíí ẩẩnn, , ởở ngongoààii chưa đưđượợcc khơi bbờờ bibiểểnn Bahamas. khơi đđặặtt têntên nnààyy chchứứaa mmộộtt loloạạii hhợợpp chchấấtt mmạạnhnh chchốốngng ungung thưthư..
nn CCáácc cucuộộcc ththửử nghinghiệệmm vvààoo nămnăm 1984
1984 vvớớii mmộộtt ssốố lưlượợngng
400 llầầnn so so vvớớii thuthuốốcc Taxol
hhảảii miênmiên hhạạnn chchếế chocho ththấấyy chchúúngng chchứứaa mmộộtt hhợợpp chchấấtt llạạ ccóó hihiệệuu ququảả llớớnn ggấấpp 400 Taxol -- dưdượợcc phphẩẩmm đưđượợcc ssửử ddụụngng rrộộngng rãirãi đđểể điđiềềuu trtrịị ungung thưthư vvúú vvàà ccáácc ddạạngng ungung thưthư khkháácc. .
NgNgàànhnh ththííchch tyty bbààoo Cnidaria Cnidaria ((ngngàànhnh ruruộộtt khoang khoang Coelenterates) Coelenterates)
3 3 llớớpp: Hydrozoa,
: Hydrozoa, Scyphozoa
Anthozoa Scyphozoa, , Anthozoa
28
Cnidaria NgNgàànhnh ththííchch tyty bbààoo Cnidaria Coelenterates) khoang Coelenterates)
((ngngàànhnh ruruộộtt khoang phôi đđốốii xxứứngng ttỏỏaa tròntròn
nn HaiHai lláá phôi nn ĐaĐa ssốố ssốốngng ởở bibiểểnn nn ĐĐịịnhnh cưcư, , ssốốngng ttựự do, do, ddịị dưdưỡỡngng nn ChuChu trtrììnhnh ssốốngng xenxen kkẽẽ ththếế hhệệ nn > 10.000
> 10.000 loloààii
Cnidaria –– ccáácc ddạạngng ccủủaa Cnidaria Cnidaria Cnidaria
Miệng/hậumôn
Biểubì
Lớpkeo
Vị bì
Xoang bụng
Xúctu
Xúctu
Miệng/hậumôn
POLYPMEDUSA
29
NgNgàànhnh Platyhelminthes
Platyhelminthes ((giungiun ddẹẹpp))
-Sống ở nướcng ọtho ặc ở biển -Dị dưỡng, nhiều dạngkýsinh
Sán xơ mít
Dạng sống tự do
Sánlágan
NgNgàànhnh Platyhelminthes
Platyhelminthes ((giungiun ddẹẹpp))
Cấutrúc c ơ thể: -khôngcóxoang
-baláphôi - Đối xứng2 bên
TrungbìNgo Nộibì ạibì
30
NgNgàànhnh Platyhelminthes
Platyhelminthes ((giungiun ddẹẹpp))
cónh ững dấuhi ệurõràng đầutiên c ủaquá trìnhti ếnhóa, g ọilà s ự hìnhthành đầu, trong đócócác c ơ qua cảmgiácvà h ệ thần kinh củasinh v ật.
SSựự titiếếnn hhóóaa ccủủaa giungiun ddẹẹpp
n Cấutrúc c ơ thể cóbaláphôi, m ở rộngthêm phạmvi cho s ự phânhóamôvàgiúpchogiun giẹppháttri ểncác h ệ cơ quantheo t ừngch ức năngriêng
n giungi ẹpDendrocoelomlacteum, có s ự phát triểnkhácaocác h ệ cơ quantiêuhóa, bàiti ết, thầnkinhvàsinh s ảnvà đượccoilàcó m ức độ tổ chức hệ cơ quan.
31
CCấấuu trtrúúcc ccủủaa giungiun ddẹẹpp
Thầnkinh b ụng
Xoang bụng
Hầu
Đốm mắt
Hạchth ầnkinh
Giun dẹpDugesia, đạidi ện động vật3 láphôi, không khoang, đối xứng2 bên
32
NgNgàànhnh thânthân mmềềmm ((mollusca mollusca))
phôi, , ccóó xoang
80.000 loloààii nn 80.000 xoang cơcơ ththểể, , cơcơ ththểể nn CCóó baba lláá phôi không phânphân đđốốtt ggồồmm đđầầuu, , chânchân cơcơ vvàà khkhốốii không nnộộii ttạạngng,, nn CCóó lưlưỡỡii bbààoo vvàà thưthườờngng ccóó vvỏỏ.. nn SSốốngng ởở bibiểểnn, , nưnướớcc ngngọọtt, , trêntrên ccạạnn.. nn DDịị dưdưỡỡngng: : đđịịnhnh cưcư hohoặặcc ssốốngng ttựự do.do. nn CCóó 3 3 llớớpp: : -- ChânChân rrììuu -- ChânChân bbụụngng -- ChânChân đđầầuu
SSựự titiếếnn hhóóaa ccủủaa ngngàànhnh thânthân mmềềmm
n Cơ thể gồmcóbaph ầnch ủ yếu: đầumangxúc tu, chân cơ cóch ức năngchuy ển vậnvàkh ối nội tạng gồmcác c ơ quancòn l ại của cơ thể. n Hệ tiêuhoápháttri ểncao, có d ạ dàyrõràngvà
cáctuy ếntiêuhoá.
34
echinodermata)) NgNgàànhnh dada gaigai ((echinodermata
nn BaBa lláá phôi phôi.. nn CCóó xoang
xoang cơcơ ththểể. . Không Không phânphân đđốốtt. . ĐĐốốii xxứứngng haihai bênbên ởở ddạạngng ấấuu thay bbằằngng đđốốii xxứứngng totoảả tròntròn ởở ddạạngng trưtrưởởngng ththàànhnh. . trtrùùngng đưđượợcc thay
chuyểểnn. .
nn CCóó hhệệ ththốốngng ốốngng nưnướớcc vvớớii chânchân ốốngng ssửử ddụụngng đđểể didi chuy nn CCóó ccáácc mmảảnhnh xương 6000 loloààii. . ChiaChia ththàànhnh 2 2 llớớpp:: nn 6000 -- LLớớpp Sao Sao bibiểểnn –– Asteroidea Asteroidea -- LLớớpp ccầầuu gaigai -- Echinoidea Echinoidea
xương đđáá vôivôi ởở llớớpp bbìì..
35
NgNgàànhnh giungiun đđốốtt Annelida Annelida
xoang cơcơ ththểể, , đđốốii xxứứngng haihai bênbên, , cơcơ
nn BaBa lláá phôi
tương ttựự nhaunhau,,
phôi, , ccóó xoang ththểể ggồồmm nhinhiềềuu đđốốtt tương ccóó đơnđơn ththậậnn..
nn ởở bibiểểnn, , nưnướớcc ngngọọtt, , ởở ccạạnn.. nn DDịị dưdưỡỡngng: : ĐĐịịnhnh cưcư, , ssốốngng ttựự do, do, kýký sinhsinh nn CCóó 3 3 llớớpp -- GiunGiun nhinhiềềuu tơtơ –– Polychaeta Polychaeta -- GiunGiun íítt tơtơ –– Oligochaeta Oligochaeta -- ĐĐỉỉaa -- Hirudinea Hirudinea
36
TiTiếếnn hhóóaa ccủủaa ngngàànhnh giungiun đđốốtt
n Cóth ể xoang n Cơ thể phânthànhcác đốt, mỗi đốt gồmcác c ơ quan
hoànch ỉnh,. Cấutrúc c ơ thể như vậyvôcùnglinhho ạt, ệ cơ quanchuyênhoácao h ơn. bởivìnóchophépcác h n Các đốt ở phầntr ước cơ thể thích ứngchodinh d ưỡng
ầnkinh t ậptrung ở
các cơ quan cảmgiácvàcácmôth vùng đầu.
n Cũng tương tự như vậy, các đốt ở nhữngph ầnkhác ặcsinh
của cơ thể đượcchuyênhoáchotiêuhoáho sản.
37
Figure 33.24 Annelids, the segmented worms: Polychaete Figure 33.24 Annelids, the segmented worms:
Polychaete (left), feather
duster (left), feather--duster
worm (middle), leech (right) worm (middle), leech (right)
Segmentation permits more structures and more muscles for more rapid, powerful, and precise, and more opportunities for evolutionary specialization of body parts.
Annelids frequent moist or aquatic habitats (not fully terrestrial) They acquire and utilize food in a variety of ways…
NgNgàànhnh chânchân khkhớớpp ((Arthropoda Arthropoda))
- Cơ thể phân đốt. -Cókh ớp ở phầnph ụ - Bộ xươngngoài c ứng
38
ĐĐặặcc điđiểểmm ccủủaa ngngàànhnh chânchân khkhớớpp
n Miệngnguyênthu ỷ, baláphôi, xoang c ơ thể
đượcthay b ằngxoangmáu, c ơ thể phân đốt vớicácchânkh ớpvàcó b ộ xương ngoài cứng.
39
PhânPhân loloạạii trong
trong ngngàànhnh chânchân khkhớớpp
LớpChânmôi -Chilopoda(r
ết).
Thândài, cónhi ềuchânbò, ở cáth ể trưởngthành, m ỗi đốtmang m ột đôichân
ềuchân).
LớpChânkép -Diplopoda(nhi Thândàicónhi ềuchânbò, hai c ặpchân ở mỗi đốtmangchân c ủacáth ể trưởngthành. Lớp: Giápxác –Crustacea Sống ở nướcng ọtvàtrên c ạn, cóhai đôirâu(aten) h ầu hếtcác đốt đềucó m ấuph ụ Lớp: Côntrùng –Insecta sống ở nướcng ọtvàtrên c ạn, có một đôirâu, có đầu, ngựcvà bụngphânhoárõràng, ba đôichân Lớp: Nhện –Arachnida Gồmcácchânkh ớp sốngtrên c ạn, cơ thể phânthànhph ần đầu –ng ực(prosoma) và phầnthânsau(opisthosoma) (ph ần bụng), có bốn đôichân.
40
Ngành động vậtcódây s ống(Chordata)
n Cóbaláphôi n cóxoang c ơ thể, miệngth ứ sinh n códây s ống, có ốngth ầnkinh l ưng, ển n cómang h ầutrongquátrìnhpháttri n phân đốtth ứ cấp ở phần lưng cơ thể.
41
NgNgàànhnh ccóó xương
xương ssốốngng
AMPHIBIAN REPTILE FISH
BIRD MAMMAL
42
CHƯƠNG 33 CHƯƠNG
NG SINH HỌỌC VC VÀÀ
SSỰỰ SUY THO SUY THOÁÁI ĐA D I ĐA DẠẠNG SINH H I NGUYÊN TTỔỔN THN THẤẤT TT TÀÀI NGUYÊN
1
NNỘỘI DUNG I DUNG
§§ SSựự phânphân bbốố đađa ddạạngng sinhsinh hhọọcc §§ NhNhữữngng điđiểểmm nnóóngng vvềề đađa ddạạngng sinhsinh
§§ Nguyên
hhọọcc trêntrên ththếế gigiớớii Nguyên nhânnhân suysuy thothoááii đađa ddạạngng sinhsinh hhọọcc
§§ SSựự tuytuyệệtt chchủủngng ccáácc loloààii §§ NhNhữữngng vvíí ddụụ vvềề mmộộtt ssốố loloààii bbịị đeđe ddọọaa
PHÂN BỐỐ ĐA D
ĐA DẠẠNG NG
1. S1. SỰỰ PHÂN B SINH HỌỌCC SINH H
2
phân bbốố ccủủaa đađa ddạạngng
KiKiểểuu phân sinhsinh hhọọcc
ĐaĐa ddạạngng sinhsinh hhọọcc phân
phân bbốố không
không đđềềuu
Vĩđộ và độ caocóth ể ảnh hưởng tương tựđế ncáckhusinh h ọc
Độ cao
Vĩđộ
3
Đa dạngsinh h ọc cũng biến độngtheo v ĩđộ
Động vật2 mãnh
Số lượng loài
Thực vậtcóhoa
Lưỡng cư
Giápxác
Xích đạo
Dộng vậtcóvú
Các rạnsan hô
Vĩđộ
NhNhữữngng yyếếuu ttốố ảảnhnh hưhưởởngng đđếếnn ssựự phân bbốố đađa ddạạngng sinhsinh hhọọcc phân
tăng ttừừ ccáácc ccựựcc đđếếnn xxííchch đđạạoo
(cid:216)(cid:216) SSựự đađa ddạạngng loloààii tăng (cid:216)(cid:216) KhKhíí hhậậuu (cid:216)(cid:216) ĐĐịịaa hhììnhnh (cid:216)(cid:216) NhânNhân ttốố llịịchch ssửử
4
ĐaĐa ddạạngng sinhsinh hhọọcc đưđượợcc ttììmm ththấấyy ởở đâuđâu??
Các rừng mưanhi ệt đới
Những rạnsan hô
Nhữngkhu đầm lầyvùngnhi ệt đới
Nhữngkhu v ựcsâunh ất củabi ển
1.1. RỪỪNG MƯA NHI 1.1. R
NG MƯA NHIỆỆT ĐT ĐỚỚII
5
RRừừngng nhinhiệệtt đđớớii llàà ccááii nôinôi ccủủaa ssựự ssốốngng
§§ RRừừngng nhinhiệệtt đđớớii đưđượợcc coicoi llàà lláá phphổổii ccủủaa trtrááii
đđấấtt..
§§ ChChỉỉ chichiếếmm 7% 7% didiệệnn ttííchch trtrááii đđấấtt, , chchúúngng chchứứaa
thương phphẩẩmm ccủủaa ththếế gigiớớii
>1/2 ssốố loloààii trêntrên ththếế gigiớớii . . >1/2 15% ggỗỗ thương
§§ CungCung ccấấpp 15% §§ 25%
25% ccáácc loloạạii thuthuốốcc chchữữaa bbệệnhnh ccóó ngunguồồnn ggốốcc ttừừ rrừừngng nhinhiệệtt đđớớii
§§ TTạạoo đđờờii ssốốngng chocho hơnhơn 160 §§ NhiNhiềềuu loloààii câycây vvàà vvậậtt nuôi
160 tritriệệuu ngưngườờii nuôi quanquan trtrọọngng trêntrên
ththếế gigiớớii đđềềuu ccóó ngunguồồnn ggốốcc ttừừ ccáácc loloààii ởở rrừừngng nhinhiệệtt đđớớii
ĐaĐa ddạạngng sinhsinh hhọọcc ởở rrừừngng mưamưa nhinhiệệtt đđớớii
§§ TTổổngng ssốố loloààii: : ½½ ssốố loloààii trêntrên trtrááii đđấấtt §§ LLớớpp côncôn trtrùùngng: 10 : 10 tritriệệuu loloààii (90%
(90% ssốố loloààii
côncôn trtrùùngng trêntrên trtrááii đđấấtt).).
§§ ThThựựcc vvậậtt: 170.000/250.000
: 170.000/250.000 đưđượợcc bibiếếtt
: 40% ssốố lưlượợngng loloààii ccủủaa
thuthuộộcc vvềề vvùùngng nhinhiệệtt đđớớii §§ ThThựựcc vvậậtt ccóó hoahoa: 40% nhnhóómm nay nay trêntrên trtrááii đđấấtt
§§ ChimChim: 30%
: 30% ssốố lưlượợngng loloààii chimchim trêntrên trtrááii
đđấấtt
6
RRừừngng mưamưa nhinhiệệtt đđớớii llàà nhnhữữngng vvíí ddụụ vvềề đađa ddạạngng sinhsinh hhọọcc
Quanh mộtcây h ọđậ utrongkhu b ảo tồnTambopata(Peru) có43 loàiki ến(Wilson, 1987)
Trong10 ô đo đếm tạivùngBorneo (Malayxia) Peter Ashton đãtìmth ấy> 1000 loàicây
Mỗiha ở rừngNam M ỹ có tớihàngtr ămloàichim, hàngngànloài b ướm
Vùng ĐôngNam Ácó t ới25.000 loàith ực vậtcóhoa, chiếm10% s ố loài củaTh ế giớivàcó t ới40 loài đặc hữu (Yap, 1994)
NG SINH HỌỌC C ỞỞ
ĐA DẠẠNG SINH H 1.2.1.2. ĐA D RRẠẠN SAN HÔ N SAN HÔ
7
Rạnsan hôlà r ừngAmazon c ủa đại dương
Làcác n ơi cư trúquantr ọngvàlà n ơicó đa dạngsinh h ọccao
Bảo vệ chocácvùngven b ờ tránhxóimòn
Đa dạngsinh h ọc ở rạnsan hô
ầnhoàn. Cả hai đềupháttri ển mạnh dướicác điềuki ệnnghèodinh dưỡng(n ơimàcácch ấtdinh d ưỡngch ủ yếu đượcgi ữ trongcác v ậtch ất sống), nhưng vẫn hỗ trợ hiệuqu ả cácqu ầnxã đa dạngthôngqua cácchutrìnhtu .
-Cókho ảng4.000 loàicávà800 loàisan hô, - Tổng số cácloài s ốngtrongcùng r ạnsan hôcóth ể >1 triệuloài.
khoảng1/4 lượngcá đánh bắt ở các nước đangpháttri ểnlà từ các rạnsan hô
Mỗi năm, các rạnsan hôcóth ể cungtrungbình 15 tấncávàcác h ải sảnkháctrên m ỗikm2.
8
Tầmquantr ọng của rạnsan hô
TTầầmm quanquan trtrọọngng ccủủaa rrạạnn san
san hôhô ((tttt))
§§ phpháá huhuỷỷ 1 km
1 km rrạạnn san
san hôhô ssẽẽ llààmm mmấấtt điđi ttừừ 137.000 137.000-- trong ththờờii giangian 25 25 nămnăm, , bbằằngng chi chi phphíí
nghiệệpp, , dudu llịịchch vvàà bbảảoo vvệệ bbờờ bibiểểnn. . Philippines trong tìình tr n san hô ởở Philippines trong t nh trạạng tng tốốt t .900 i giáán tin tiếếp vp vàà trtrựực tic tiếếp tp từừ 31 31.900 i nguồồn ln lợợi gi
13.000 Đô la M
Đô la Mỹỹ mmỗỗi năm
(White vàà i năm (White v
1,2 1,2 tritriệệuu đôđô la la trong chocho ngưngư nghi §§ 1 km2 r 1 km2 rạạn san hô đã đem lạại ngu đã đem l đđếến 1n 113.000 Annabelle, 1998). Annabelle, 1998).
- Nơi cư trú củacácloài. - Bảo vệ bờ biển, chốngxóimòn -Du l ịchsinhthái
9
san hôhô llớớnn
RRạạnn san Great Barrier) ) ((Great Barrier Diệntíchbaoph ủ: 349.000 km2, chiếm0,1% di ệntích đại dương
1500 loàicá, chi ếm8% s ố loàicá c ủath ế giới
hơn700 loàisan hô hơn4000 loàithân m ềm
22. . NhNhữữngng điđiểểmm nnóóngng vvềề đađa ddạạngng sinhsinh hhọọcc trêntrên ththếế gigiớớii
§§ KhKhááii niniệệmm vvềề điđiểểmm nnóóngng đađa ddạạngng sinhsinh
252 loàichim 5 loàirùabi ển
hhọọcc
§§ CCáácc điđiểểmm nnóóngng đađa ddạạngng sinhsinh hhọọcc trêntrên ththếế
gigiớớii
§§ NhânNhân ttốố đđểể xxáácc đđịịnhnh điđiểểmm nnóóngng §§ CơCơ ssởở đđểể xxáácc đđịịnhnh điđiểểmm nnóóngng
10
ThThếế nnààoo llàà điđiểểmm nnóóngng đađa ddạạngng sinhsinh hhọọcc (Biodiversity (Biodiversity hotspot)? hotspot)?
-Làvùngcó đa dạngsinh h ọccao, cónhi ềuloài đặc hữu
- Bị đe dọa bởiho ạt động củacon ng ười
NH ĐIỂỂM NM NÓÓNG ĐA NG ĐA
CƠ SCƠ SỞỞ XXÁÁC ĐC ĐỊỊNH ĐI NG SINH HỌỌCC DDẠẠNG SINH H
có1.500 loàicây đặc hữu
Mất đi hơn70% môitr ường sốngnguyênthu ỷ
11
CCáácc điđiểểmm nnóóngng đađa ddạạngng sinhsinh hhọọcc phân
phân bbốố ởở đâuđâu??
Phần lớncác điểmnóng n ằmtrongcác đảo hay cácvùngbi ệt lậptrêncác l ục địa
CCÓÓ BAO NHIÊU ĐI DDẠẠNG SINH H
BAO NHIÊU ĐIỂỂM NM NÓÓNG VNG VỀỀ ĐA ĐA NG SINH HỌỌC TRÊN TH
C TRÊN THẾẾ GIGIỚỚII
25 điểmnóng đa dạngsinh h ọc
Chỉ chiếm1,4% di ệntíchhànhtinh
chứa44% t ất cả cácloàith ực vật
35% tất cả cácloài động vậtcó x ương sốngtrên c ạn
12
CCáácc điđiểểmm nnóóngng nhnhấấtt vvềề đađa ddạạngng sinhsinh hhọọcc trêntrên ththếế gigiớớii
BBảảngng 2: 2: CCáácc điđiểểmm nnóóngng nhnhấấtt vvềề đađa ddạạngng sinhsinh hhọọcc
CCáácc điđiểểmm nnóóngng
vvậậtt xương xương
ĐĐộộngng ccóó đđặặcc hhữữuu
ThThựựcc vvậậtt đđặặcc hhữữuu /100 km2 /100 km2
ĐĐộộngng vvậậtt ccóó xương đđặặcc hhữữuu xương /100 km2 /100 km2
trêntrên ththếế gigiớớii hhệệ
771771
16.416.4
1.31.3
ThThựựcc vvậậtt đđặặcc hhữữuu
518518
64.764.7
5.75.7
701701
12.012.0
0.60.6
654654
8.78.7
0.60.6
779779
23.523.5
2.62.6
528528
7.07.0
0.50.5
355355
17.517.5
2.92.9
9.704 9.704 % % ththựựcc vvậậtt còncòn llạạii 9.99.9
Nguồn: Myers. N., 2000
5.832 5.832 15.000 15.000 8.000 8.000 7.000 7.000 7.000 7.000 2.180 2.180 3.03.0 7.87.8 7.57.5 11.311.3 4.94.9 6.86.8 Madagascar & Madagascar & Indian Ocean Indian Ocean Islands Islands Philippines Philippines Sundaland Sundaland Atlantic Forest Atlantic Forest Caribbean Caribbean Indo--Burma Burma Indo Western GhatsGhats & & Western Sri Lanka Sri Lanka
13
VVíí ddụụ vvềề điđiểểmm nnóóngng đađa ddạạngng sinhsinh hhọọcc
3. NGUYÊN NHÂN GÂY 3. NGUYÊN NHÂN GÂY I ĐA DẠẠNG NG SUY THOÁÁI ĐA D SUY THO SINH HỌỌCC SINH H
14
Nguyên nhânnhân suysuy thothoááii đađa ddạạngng sinhsinh Nguyên hhọọcc
(cid:216)(cid:216)KhaiKhai ththáácc ququáá mmứứcc (cid:216)(cid:216)SSựự du nh du nhậậpp ccáácc loloààii ngongoạạii lailai (cid:216)(cid:216)SSựự phpháá hhủủyy nhnhữữngng nơinơi cưcư trtrúú (cid:216)(cid:216)CCáácc rrừừngng mưamưa bbịị đeđe ddọọaa (cid:216)(cid:216)Sa Sa mmạạcc hhóóaa (cid:216)(cid:216)NNạạnn ô ô nhinhiễễmm môimôi trưtrườờngng vvàà bibiếếnn đđổổii khkhíí hhậậuu
totoàànn ccầầuu
3.1.KHAI THÁÁC QUC QUÁÁ MMỨỨCC 3.1.KHAI TH
§§ Do Do sinhsinh kkếế vvàà kinhkinh ttếế §§ Do Do ssựự bbùùngng phpháátt ccủủaa viviệệcc ttììmm kikiếếmm dưdượợcc liliệệuu
quýquý
15
khai ththáácc ququáá
HHậậuu ququảả ccủủaa khai mmứứcc §§ TuyTuyệệtt chchủủngng ccủủaa loloààii: 15%
(Wilson, : 15% ssốố loloààii (Wilson,
1992) 1992)
§§ NhiNhiềềuu loloààii bbịị đeđe ddọọaa ((TêTê gigiáácc châu
châu Phi, Phi, VoiVoi, ,
xanh)) ccáá voivoi xanh §§ SSảảnn lưlượợngng khai
khai ththáácc bbịị ssụụtt gigiảảmm
16
BBảảngng: : CCáácc ququầầnn ththểể ccáá voivoi trêntrên ththếế
gigiớớii bbịị con
con ngưngườờii đđáánhnh bbắắtt
SSốố lưlượợngng bbịị đđáánhnh bbắắtt SSốố lưlượợngng còncòn llạạii
228.000 228.000 30.000 30.000 115.000 115.000 100.000 100.000
14.000 14.000 7.800 7.800 10.000 10.000 3.000 3.000 1.000 1.000
Theo Myer, 1993 Theo Myer, 1993
LoLoààii CCáá voivoi không răng không răng xanh CCáá voivoi xanh CCáá voivoi đđầầuu tròntròn CCáá voivoi ccóó bưbướớuu CCáá voivoi phương phương namnam phương BBắắcc CCáá voivoi phương răng CCáá voivoi ccóó răng Beluga CCáá voivoi Beluga Narwhal CCáá voivoi Narwhal CCáá voivoi SpermSperm 2.400.000 2.400.000 50.000 50.000 35.000 35.000 1.950.000 1.950.000
CCáácc vvíí ddụụ vvềề khaikhai ththáácc ququáá mmứứcc
VoiVoi châuchâu PhiPhi
TêTê gigiáácc châuchâu PhiPhi
CCáá voivoi xanhxanh CCáá voivoi bưbướớuu
17
NhNhữữngng ssốố liliệệuu vvềề thithiệệtt hhạạii do do đđáánhnh bbắắtt §§ 300 000 con
300 000 con ccáá voivoi, , ccáá heoheo chchếếtt mmỗỗii nămnăm ((ccứứ khokhoảảngng 2 2 phphúútt chchếếtt 1 con) do
1 con) do bbịị mmắắcc vvààoo ddụụngng ccụụ đđáánhnh bbắắtt ccáá. . Carretta vvàà rrùùaa LuýtLuýt bbịị đđáánhnh bbắắtt §§ HơnHơn 250 000 con thương mmạạii. .
§§ 100 000 con riêng ởở Trung HHảảii. .
250 000 con rrùùaa Carretta hhààngng nămnăm bbởởii nghnghềề câucâu vvààngng thương 100 000 con ccáá mmậậpp bbịị đđáánhnh bbắắtt mmỗỗii nămnăm chchỉỉ riêng BiBiểểnn ĐĐịịaa Trung §§ 1000 000 con 1000 000 con chimchim hhảảii âuâu llớớnn bbịị gigiếếtt mmỗỗii nămnăm bbởởii nghnghềề câucâu vvààngng. .
90 000 con rrùùaa llớớnn nămnăm 1980 §§ TTììnhnh trtrạạngng ththảảmm khkhốốcc nhnhấấtt llàà đđốốii vvớớii rrùùaa bibiểểnn. . ChChỉỉ riêng riêng Dương, , ssốố lưlượợngng rrùùaa LuýtLuýt đãđã gigiảảmm ttừừ 2000 1980 xuxuốốngng còncòn dưdướớii 2000 nguy đang bbịị nguy ởở ĐôngĐông ThThááii BBììnhnh Dương hơnhơn 90 000 con con vvààoo nămnăm 2000. con hihiểểmm hohoặặcc bbịị nguy 2000. BBảảyy loloààii rrùùaa bibiểểnn hohoặặcc đang nguy hihiểểmm ởở mmứứcc caocao
NhNhữữngng thay
thay đđổổii đđáángng kkểể vvềề trtrữữ lưlượợngng ccáá
§§ Theo nghiên ccứứuu ccủủaa Trung Trung tâmtâm CCáá ththếế gigiớớii ( ( thuthuộộcc Nghiên ccứứuu NôngNông nghi nghiệệpp QuQuốốcc ttếế ) ) vvềề trong Dương, , ththìì trong châu ÁÁ-- ThThááii BBììnhnh Dương 33% qua, ssảảnn lưlượợngng ccáá ccóó gigiáá trtrịị đãđã gigiảảmm ttừừ 66--33% Theo nghiên NhNhóómm tưtư vvấấnn vvềề Nghiên mmộộtt ssốố khukhu vvựựcc ởở châu 25 25 nămnăm qua, so so vvớớii ssốố lưlượợngng ban ban đđầầuu. . §§ MMộộtt ssốố trưtrườờngng hhợợpp, , ssựự gigiảảmm ssúútt didiễễnn rara ququáá nhanh nhanh đđạạtt ttớớii 40% trong vòng 40% trong §§ ĐãĐã ccóó nhnhữữngng thay vòng 5 5 nămnăm . . thay đđổổii vvềề ththàànhnh phphầầnn ngunguồồnn llợợii ccáá. . SSựự
đađa ddạạngng ccủủaa ccáácc loloààii ccáá llớớnn ccóó gigiáá trtrịị hơnhơn đãđã gigiảảmm, , đđồồngng ththờờii ttỷỷ llệệ ccáá nhnhỏỏ hơnhơn trong trong chuchuỗỗii ththứứcc ănăn ccũũngng gigiảảmm, , đôiđôi khikhi lưlượợngng ““ccáá íítt gigiáá trtrịị”” llạạii tăng tăng đđáángng kkểể -- đâyđây llàà hihiệệnn tưtượợngng ggọọii llàà ""đđáánhnh bbắắtt ccáá llààmm gigiảảmm chuchuỗỗii ththứứcc ănăn".".
18
Đãquây l ưới rồinh ưng vẫnph ảichochúngnó m ộtqu ả
19
Hậuqu ả củaki ểu đánh bắtcá b ằngMìn
20
trong thiên
Trung QuQuốốcc, ,
NgòiNgòi nnổổ bbùùngng phpháátt cucuộộcc chichiếếnn kikiếếmm ttììmm ccáácc loloạạii dưdượợcc liliệệuu quýquý ttừừ hhệệ đđộộngng ththựựcc nhiên ttừừ trêntrên rrừừngng thiên nhiên vvậậtt ssốốngng trong chocho ttớớii bibiểểnn sâusâu vvàà ddầầnn hhììnhnh ththàànhnh mmộộtt buôn bbáánn ccáácc loloạạii dưdượợcc liliệệuu ththịị trưtrườờngng buôn đđặặcc bibiệệtt nnààyy vvàà llớớnn nhnhấấtt llàà Trung HHồồngng KôngKông vvàà mmộộtt ssốố nưnướớcc khkháácc..
Bùngphátcu ộcchi ếnki ếmtìmcáclo ại dượcli ệuquý
ố lượngcácloài
Theo th ốngkê c ủacácnhànghiên c ứuthì k ể từ khith ị trườngthu ốcquýnàybùngphátthì s sinh sống ở biển bắt đầugi ảmxu ống đáng kể và đang phải đứngtr ướcnguy c ơ bị tuyệtch ủngnh ư các loài hải cẩu, cáng ựa, thằn lằnvà m ột số loàikhác .
21
3.2. SỰỰ DU NH 3.2. S
DU NHẬẬPP CCÁÁC LOC LOÀÀI NGO
I NGOẠẠII LAILAI
22
SinhSinh vvậậtt ngongoạạii lai
lai llàà ggìì??
Không ccóó ngunguồồnn ggốốcc bbảảnn đđịịaa. . Không
23
SinhSinh vvậậtt ngongoạạii lailai xâmxâm nhnhậậpp môimôi trưtrườờngng mmớớii nhưnhư ththếế nnààoo??
theo ccáácc loloààii didi cưcư
§§ Theo Theo gigióó §§ DòngDòng nưnướớcc §§ BBáámm theo §§ HoHoạạtt đđộộngng ccủủaa con
con ngưngườờii. . CCùùngng vvớớii ssựự thông vvậậnn ttảảii vvàà hohoạạtt , con ngưngườờii đãđã mangmang
phpháátt tritriểểnn ccủủaa giaogiao thông đđộộngng thông thương, con thông thương theo, , mmộộtt ccááchch vôvô ttììnhnh hay hay hhữữuu ý,ý, theo
ĐĐẶẶC ĐIC ĐIỂỂM CM CỦỦA SINH V
A SINH VẬẬT NGO
T NGOẠẠI LAI I LAI
nhanh ((bbằằngng ccảả sinhsinh ssảảnn vôvô
§§ SinhSinh ssảảnn rrấấtt nhanh ttíínhnh vvàà hhữữuu ttíínhnh))
§§ BiênBiên đđộộ sinhsinh ththááii rrộộngng, , ththííchch ứứngng nhanh nhanh
vvớớii nhnhữữngng thay
thay đđổổii ccủủaa môimôi trưtrườờngng..
§§ KhKhảả năng
năng ccạạnhnh tranh
tranh vvềề ngunguồồnn ththứứcc ănăn, ,
nơinơi cưcư trtrúú llớớnn
§§ KhKhảả năng
nhanh năng phpháátt ttáánn nhanh
24
NhNhữữngng ttáácc hhạạii do do ccáácc sinhsinh vvậậtt llạạ gâygây nênnên
tranh ththứứcc ănăn tranh nơinơi ssốốngng
§§ CCạạnhnh tranh §§ CCạạnhnh tranh §§ XâmXâm hhạạii ccáácc loloààii khkháácc §§ TruyTruyềềnn bbệệnhnh kýký sinhsinh
NhNhữữngng ttáácc hhạạii do do ccáácc sinhsinh vvậậtt llạạ gâygây nênnên
§§ GiGiáá trtrịị đađa ddạạngng sinhsinh hhọọcc §§ HHệệ sinhsinh ththááii §§ ThiThiệệtt hhạạii kinhkinh ttếế
25
NhNhữữngng nơinơi sinhsinh vvậậtt llạạ ddễễ xâmxâm nhnhậậpp
sông, , bãibãi bbồồii
canh nghiệệpp đđộộcc canh
nông nghi
§§ VVùùngng ccửửaa sông §§ CCáácc vvựựcc nưnướớcc nnộộii đđịịaa §§ CCáácc vvùùngng đđảảoo nhnhỏỏ §§ CCáácc hhệệ sinhsinh ththááii nông §§ VVùùngng nnúúii caocao vvớớii ccáácc hhệệ sinhsinh ththááii bbảảnn đđịịaa
thuthuầầnn loloạạii ((ththựựcc vvậậtt).).
sông Nile Nile
VVíí ddụụ vvềề ccáá vưvượợcc sông niloticus)) Lates niloticus ((Lates
§§ NămNăm 1954
1954 ccáá vưvượợcc ((Lates
Lates niloticus
niloticus) ) đưđượợcc nhnhậậpp
châu PhiPhi
vvààoo hhồồ Victoria
Victoria châu 200 loloààii ccáá bbảảnn đđịịaa bbịị tuytuyệệtt chchủủngng..
nghiêm trtrọọngng..
§§ SauSau đđóó 200 §§ RRừừngng bbịị phpháá nghiêm §§ XXóóii mònmòn đđấấtt.. §§ BBùùngng nnổổ ttảảoo vvàà bbèèoo nhnhậậtt bbảảnn ((Eichhornia Eichhornia
crassipes).). crassipes
§§ GiGiảảmm lưlượợngng oxy oxy trong
trong hhồồ vvàà llààmm chchếếtt nhinhiềềuu ccáá
hơnhơn..
§§ LLààmm llààmm cưcư dândân ởở đâyđây mmấấtt điđi nghnghềề đđáánhnh bbắắtt
vvàà chchếế bibiếếnn ccáá truytruyềềnn ththốốngng ccủủaa mmììnhnh. .
26
cá vượcsôngNile ( Latesniloticus ).
Macacafascicularis
Khỉ Macacalàloài b ản địathu ộcvùngNam Á.Chúng đượcdunh ập vàoMauritius vào đầu những năm1600 và với sự vắng mặt của cácloàithú c ạnhtranh và ănth ịtchúngphát triển mạnhtrên đảo này. Loàikh ỉ Macaca nàygâyranh ững tổn thất đáng kể chonông nghiệpvà đượccoilà nguyênnhângópph ần làmtuy ệtch ủngnhi ều loàichim r ừng.
27
BèoNh ật Bảnpháttri ểnnhanhtrongcácthu ỷ vựclàlàm t ắcngh ẽn đường thuỷ, cảntr ở giaothôngthu ỷ, làm ảnh hưởng đếnvi ệc bơi lộivàcâucá. Bèo Nhật Bảnpháttri ển lấpkín m ặt nước, che hếtánhsáng c ủacácloài t ảo, cạnhtranh v ớicácloàith ực vậtthu ỷ sinh bản địavàlàmgi ảm đáng kể tính đa dạngsinh h ọctrongcác h ệ sinhtháithu ỷ vực
SSựự xâmxâm nhnhậậpp ccáácc sinhsinh vvậậtt llạạ vvààoo ViViệệtt NamNam
ỐỐcc bươu
bươu vvààngng ((PilaPila ssíínensis
nensis),),
pirana ccáá hhổổ pirana
Sâuchim Tenebriomonitor
Mimosa PigraMimosa Pigra
28
ThiThiệệtt hhạạii vvềề kinhkinh ttếế
§§ MMỗỗii nămnăm HoaHoa KKỳỳ chi 120 sosoáátt vvàà khkhắắcc phphụụcc thi loloààii sinhsinh vvậậtt ngongoạạii lai
chi 120 ttỷỷ USD USD đđểể kikiểểmm thiệệtt hhạạii do do hơnhơn 800 800 lai gâygây rara..
Y NƠI CƯ 3.3. SỰỰ PHPHÁÁ HHỦỦY NƠI CƯ 3.3. S TRTRÚÚ
§§ RRừừngng mưamưa nhinhiệệtt đđớớii §§ RRừừngng khôkhô nhinhiệệtt đđớớii §§ ĐĐấấtt ngngậậpp nưnướớcc §§ RRừừngng ngngậậpp mmặặnn
29
SSựự phpháá hhủủyy nhnhữữngng nơinơi cưcư trtrúú
> 50% những nơi cư trúlàcác r ừngnguyênsinh b ị phá hủy tại47 n ướctrong t ổng số 57 nướcnhi ệt đớitrênth ế giới
ừng tự nhiên ở châu Á
65% các n ơi cư trúlàcáccánh r nhiệt đới đã bị mất.
Tốc độ phá rừng đặcbi ệt lớn ở các nướcPhilippin, Bangladesh, Srilanca, ViệtNam, Ấn Độ, tiểuvùngSahara vàchâuPhi
MMấấtt rrừừngng trêntrên ththếế gigiớớii
§§ Trong
nguyên vòng 30 30 nămnăm ggầầnn đâyđây > > ½½ rrừừngng nguyên
Trong vòng sinhsinh vvàà rrừừngng ththứứ sinhsinh bbịị phpháá
§§ NhiNhiềềuu vvùùngng trêntrên ththếế gigiớớii ccũũngng bbịị mmấấtt rrừừngng Trung Phi Phi
: Nam MMỹỹ (Brazil),
(Brazil), Trung (Indonesia) vvàà ĐôngĐông ÂuÂu
nghiêm trtrọọngng: Nam nghiêm (Congo), ĐôngĐông Nam Nam ÁÁ (Indonesia) (Congo), (UNEP and ISRIC, 1997). (UNEP and ISRIC, 1997).
30
nguyên sinhsinh bbịị
NưNướớcc
BBảảngng 11: : DiDiệệnn ttííchch rrừừngng nguyên mmấấtt ởở mmộộtt ssốố nưnướớcc châuchâu ÁÁ nguyên sinhsinh còncòn RRừừngng nguyên (x 1000ha) llạạii (x 1000ha) 122122 4.254 4.254 2.274 2.274 13.049 13.049 184184
PhPhầầnn trămtrăm nơinơi cưcư trtrúú bbịị mmấấtt 8989 8282 7171 7575 8080
Bangladesh Bangladesh ẤẤnn ĐĐộộ Indonesia Indonesia Malaixia Malaixia Philippin Philippin
Srilanca Srilanca ThThááii LanLan 83.255 83.255 17.169 17.169 5757 5656
ViViệệtt NamNam 6.785 6.785 7676
: WRI/UNEP/UNDP, 1998 NguNguồồnn: WRI/UNEP/UNDP, 1998
MMấấtt rrừừngng
31
BBảảngng 2: 2: DiDiệệnn ttííchch vvùùngng phânphân bbốố bbịị mmấấtt ccủủaa mmộộtt ssốố loloààii khkhỉỉ
LoLoààii
VVùùngng phânphân nguyên bbốố nguyên y(x1000ha ththủủy(x1000ha VVùùngng phânphân bbốố còncòn llạạii (x1000ha) (x1000ha) % % vvùùngng phânphân bbốố đưđượợcbcbảảoo vvệệ % % vvùùngng phânphân bbốố bbịị mmấấtt
ĐưĐườờii ươiươi 55.300 55.300 20.700 20.700 6363 2.12.1
Siamang VưVượợnn Siamang 46.511 46.511 16.980 16.980 6363 6.86.8
Borneo VưVượợnn Borneo 39.500 39.500 25.300 25.300 3636 5.15.1
Mentawaii VưVượợnn Mentawaii 650650 450450 3131 22.922.9
ĐôngDương VưVượợnn ĐôngDương 34.933 34.933 8.753 8.753 7575 3.13.1
BBảảngng 2: 2: DiDiệệnn ttííchch vvùùngng phânphân bbốố bbịị mmấấtt ccủủaa mmộộtt ssốố loloààii khkhỉỉ ((tttt))
LoLoààii
VVùùngng phânphân nguyên bbốố nguyên y(x1000ha ththủủy(x1000ha VVùùngng phânphân bbốố còncòn llạạii (x1000ha) (x1000ha) % % vvùùngng phânphân bbốố đưđượợcbcbảảoo vvệệ % % vvùùngng phânphân bbốố bbịị mmấấtt
KhKhỉỉ đuôi đuôi ddààii 38.318 38.318 12.332 12.332 6868 3.43.4
KhKhỉỉ mmũũii toto 2.969 2.969 1.775 1.775 4040 4.14.1
VoVoọọcc vváá 29.600 29.600 7.227 7.227 7676 3.13.1
Java KhKhỉỉ Java 4.327 4.327 161161 9696 1.61.6
VoVoọọcc đenđen 9.740 9.740 1.411 1.411 8686 1.21.2
IUCN/UNEP, 1987 IUCN/UNEP, 1987
32
ĐưĐườờii ươiươi
Siamang VưVượợnn Siamang
Java KhKhỉỉ Java
VoocVooc vváá
VoocVooc đenđen
3.4. CCáácc rrừừngng mưamưa bbịị đeđe ddọọaa 3.4.
RRừừngng mưamưa bbịị đeđe ddọọaa
MMấấtt loloààii
33
DiDiệệnn ttííchch rrừừngng mưamưa nhinhiệệtt đđớớii liênliên ttụụcc bbịị gigiảảmm
: 16 tritriệệuu kmkm22 §§ Ban Ban đđầầuu: 16 1982: 9,5 tritriệệuu kmkm22 §§ NămNăm 1982: 9,5 1985: 8,5 tritriệệuu kmkm22 §§ NămNăm 1985: 8,5 §§ HiHiệệnn nay nay ccóó khokhoảảngng 180.000 km
180.000 km2 2 bbịị
mmấất/t/nămnăm
VVìì saosao rrừừngng mưamưa nhinhiệệtt đđớớii ddễễ bbịị suysuy thothoááii ??
§§ LLớớpp đđấấtt mmỏỏngng §§ LưLượợngng dinhdinh dưdưỡỡngng ththấấpp §§ DDễễ bbịị bbààoo mònmòn do do mưamưa llớớnn
34
Nguyên nhânnhân mmấấtt rrừừngng Nguyên
hoang đđểể ssảảnn xuxuấấtt nông
nông nghi
nghiệệpp
§§ Do Do khai §§ Do Do khai
khai hoang khai ththáácc ggỗỗ
35
Inđônêxia tritriệệuu ha ha rrừừngng ởở Inđônêxia 1998, 5 1997--1998, 5 -- TTừừ nămnăm 1997 Kalimantan) bbịị mmấấtt do do chchááyy rrừừngng. . TTừừ nămnăm (Sumatra vvàà Kalimantan) (Sumatra 2006, chchááyy rrừừngng đãđã phpháá huhuỷỷ hhààngng tritriệệuu hhééctacta rrừừngng 2002--2006, 2002 than bbùùnn, , ddẫẫnn ttớớii ssựự baobao ggồồmm nhnhữữngng ccáánhnh rrừừngng ởở bãibãi than bibiếếnn mmấấtt hohoặặcc suysuy gigiảảmm ququầầnn ththểể vvàà ởở nhinhiềềuu loloààii đđộộngng vvậậtt, , ttỷỷ llệệ đđộộngng vvậậtt nhnhỏỏ vvàà nhnhỡỡ chchếếtt nhinhiềềuu đđồồngng ththờờii llààmm gigiảảmm ququầầnn ththểể nhinhiềềuu loloààii câycây gigiốốngng vvàà câycây non. non.
RRừừngng khôkhô nhinhiệệtt đđớớii bbịị đeđe ddọọaa
§§ VVìì saosao rrừừngng khôkhô nhinhiệệtt đđớớii bbịị đeđe ddọọaa??
ĐĐấấtt đaiđai ccủủaa rrừừngng khôkhô nhinhiệệtt đđớớii ththííchch hhợợpp đđểể chănchăn nuôi
nuôi vvàà trtrồồngng trtrọọtt..
§§ MMậậtt đđộộ dândân ssốố ởở venven rrừừngng khôkhô nhinhiệệtt đđớớii caocao
ggấấpp 5 5 llầầnn so so vvớớii rrừừngng nhinhiệệtt đđớớii ẩẩmm ?? §§ VVùùngng khôkhô nhinhiệệtt đđớớii ởở ThThááii BBììnhnh Dương
Dương chchỉỉ
còncòn < 2%< 2%
36
ĐĐấấtt ngngậậpp nưnướớcc bbịị đeđe ddọọaa
§§ ĐĐấấtt ngngậậpp nưnướớcc llàà nơinơi cưcư trtrúú ccủủaa sinhsinh vvậậtt nnààoo?? xương ssốốngng ththủủyy sinhsinh, , chimchim -- CCáá, , đđộộngng vvậậtt không
cung ccấấpp
không xương nưnướớcc…… còncòn llàà nơinơi điđiềềuu hòahòa llũũ llụụtt, , cung nưnướớcc uuốốngng
§§ VVìì saosao đđấấtt ngngậậpp nưnướớcc bbịị đeđe ddọọaa?? ĐĐấấtt ngngậậpp nưnướớcc bbịị khai
khai ththáácc đđểể llààmm hhồồ chchứứaa, , đđààoo
200 nămnăm ggầầnn đâyđây >1/2
kênh hohoặặcc bbịị ô ô nhinhiễễmm kênh §§ Trong >1/2 didiệệnn ttííchch Trong khokhoảảngng 200 đđấấtt ngngậậpp nưnướớcc ttạạii MMỹỹ bbịị tiêutiêu didiệệtt llààmm chocho 50% 50% ốốcc nưnướớcc ngngọọtt bbịị tiêutiêu didiệệtt
RRừừngng ngngậậpp mmặặnn bbịị đeđe ddọọaa
cung ccấấpp ththứứcc ănăn chocho tômtôm, , ccáá; ; công nguyên liliệệuu chocho công
, than ccủủii vvàà nguyên
§§ RRừừngng ngngậậpp mmặặnn llàà ggìì?? LLàà vvùùngng đđấấtt ngngậậpp nưnướớcc ởở rrừừngng nhinhiệệtt đđớớii §§ VaiVai tròtrò ccủủaa rrừừngng ngngậậpp mmặặnn?? NơiNơi sinhsinh ssảảnn vvàà cung cung ccấấpp ggỗỗ, than cung nghiệệpp.. nghi §§ HHậậuu ququảả?? GiGiảảmm đađa ddạạngng sinhsinh hhọọcc ttạạii chchổổ; ; gigiảảmm ssảảnn lưlượợngng
ccáá, , tômtôm ởở bibiểểnn
37
SSếếuu đđầầuu đđỏỏ
3.5. SA MẠẠC HC HÓÓAA 3.5. SA M
38
Sa Sa mmạạcc hhóóaa llàà ggìì??
con ngưngườờii vvàà
llàà hihiệệnn tưtượợngng suysuy thothoááii đđấấtt đaiđai ởở nhnhữữngng vvùùngng khôkhô ccằằnn, , gâygây rara bbởởii sinhsinh hohoạạtt ccủủaa con bibiếếnn đđổổii khkhíí hhậậuu. .
HiHiệệnn trtrạạngng sasa mmạạcc hhóóaa
-- DDọọcc theo
theo bbờờ bibiểểnn mimiềềnn Trung
Trung, , ttậậpp trung
trung ởở 10 10 ttỉỉnhnh ttừừ QuQuảảngng BBììnhnh đđếếnn BBììnhnh ThuThuậậnn ng419.000 ha vvớớii didiệệnn ttííchch khokhoảảng419.000 ha
-- ĐĐồồngng bbằằngng sông
sông CCửửuu Long
Long vvớớii didiệệnn ttííchch
43.000 ha. 43.000 ha.
§§ ƯƯớớcc ttíínhnh 1010--20%
20% đđấấtt khôkhô trêntrên ththếế gigiớớii đãđã
bbịị thothoááii hohoáá. .
39
HHậậuu ququảả ccủủaa sasa mmạạcc hhóóaa
§§ MMấấtt nơinơi cưcư trtrúú §§ ChiaChia ccắắtt nơinơi cưcư trtrúú §§ SuySuy gigiảảmm ququầầnn ththểể §§ BãoBão ccáátt
TTáácc hhạạii ccủủaa ssựự chiachia ccắắtt nơinơi cưcư trtrúú
năng kikiếếmm mmồồii ccủủaa ccáácc loloààii ththúú..
§§ GiGiảảmm khkhảả năng §§ LLààmm suysuy gigiảảmm ququầầnn ththểể §§ ChiaChia ccắắtt ququầầnn ththểể §§ TTổổnn thương
thương ccáácc ququầầnn ththểể nhnhỏỏ
40
Hậuqu ả củaxénh ỏ nơi cư trú
địch hạivà b ản
- Làm tăngkh ả năngxâmnh ập củacácloàingo ạilai -Bùng n ổ số lượngcácloàicôntrùng địa. - Tăngkh ả năngti ếpxúc c ủacácloài động vật, thực vậtthu ần dưỡng vớicácqu ầnth ể hoangdã. - Tăngkh ả năngnhi ễm bệnh củacácloàihoangdã
Ô NHIỄỄM MÔI TRƯ
M MÔI TRƯỜỜNG VNG VÀÀ
3.6. Ô NHI 3.6. BIBIẾẾN ĐN ĐỔỔI KHI KHÍÍ HHẬẬU TOU TOÀÀN CN CẦẦUU
không khkhíí
vv Ô Ô nhinhiễễmm thuthuốốcc trtrừừ sâusâu vv Ô Ô nhinhiễễmm không vv Ô Ô nhinhiễễmm nưnướớcc vv BiBiếếnn đđổổii khkhíí hhậậuu
41
Ô Ô nhinhiễễmm do do thuthuốốcc trtrừừ sâusâu
§§ Ô Ô nhinhiễễmm chchìì ((PbPb) ) Arsen
Arsen, , PhPhốốtt phopho, , CloClo……
ĐĐốốii tưtượợngng gâygây ô ô nhinhiễễmm
không chchủủ đđííchch
§§ CônCôn trtrùùngng chchủủ đđííchch §§ CônCôn trtrùùngng không §§ ĐĐộộngng vvậậtt khkháácc §§ Con Con ngưngườờii
42
TTáácc đđộộngng ccủủaa thuthuốốcc trtrừừ sâusâu
§§ TTáácc đđộộngng trtrựựcc titiếếpp §§ TTííchch llũũyy qua
qua chuchuỗỗii ththứứcc ănăn
43
DDT ở cá lớn 2ppm
DDT ở cánh ỏ 0,5ppm
DDT trong ĐVPS 0,04ppm
DDT trong nước có nồng độ 0,000003ppm
DDT ở diềuhâu là25ppm
Ô Ô nhinhiễễmm nưnướớcc
nhân gâygây ô ô nhinhiễễmm ngunguồồnn nưnướớcc
§§ TTáácc nhân §§ HHậậuu ququảả ccủủaa ngunguồồnn nưnướớcc bbịị ô ô nhinhiễễmm
44
nhân gâygây ô ô nhinhiễễmm
TTáácc nhân ngunguồồnn nưnướớcc
nghiệệpp
trong ssảảnn xuxuấấtt nông
nông nghi
nghiệệpp
§§ ChChấấtt ththảảii công công nghi §§ ChChấấtt ththảảii sinhsinh hohoạạtt §§ HHóóaa chchấấtt trong §§ TrTrầầmm ttííchch do do xxóóii mònmòn
HHậậuu ququảả ccủủaa ô ô nhinhiễễmm ngunguồồnn nưnướớcc
§§ TrTrựựcc titiếếpp: : GâyGây chchếếtt ththủủyy sinhsinh vvậậtt §§ GiGiáánn titiếếpp: : PhPhúú dưdưỡỡngng
45
HiHiệệnn tưtượợngng phphúú dưdưỡỡngng
photpho. . DânDân , hay ththủủyy dương). ). LLàà hihiệệnn tưtượợngng vvùùngng nưnướớcc bbịị ô ô nhinhiễễmm NitoNito, , photpho giangian ththìì hay hay goigoi đâyđây llàà hihiệệnn tưtượợngng ttảảoo nnởở hoahoa, hay tritriềềuu đđỏỏ ( ( ởở đđạạii dương
ịuvàmàu n ướcxanhrêu
Nước bị phú dưỡngcómùikhóch cónhi ều bọt... Nước bị thiếuoxy nghiêmtr ọnglàmcho thực vậtth ủysinhcóth ể bị chếthànglo ạt...
sewage Chấtth ải (liquid domestic and industrial waste)
minerals Cácmu ốikhoáng esp. nitrates
minerals Muốikhoáng esp. phosphates
eutrophication Phú dưỡng
i
t
algal bloom Tảo nở hoa
o r g a n c m a e r i a
l
Tranhch ấpánhsáng
competition for light
consumers can't Hạnch ế khả năng bắt mồi consume fast enough của động vậtth ủysinh
dead plantsdead algae
Thực vậtch ết
Tảoch ết
Phânbón fertilisers
g n ỡ ư d ú h p h n ì r t á u Q
Cặn lắng detritus
46
i
o r g a n c m a t e r i a
l
Quátrìnhphú d ưỡng(ti ếptheo)
detritus Chất cặn lắng
more decomposers Nhiềuch ấtth ối rữa
use up oxygen Nhu cầuoxy sinhhóa by aerobic respiration (BOD) tăng (increased BOD)
aerobes die Chếtcácth ủy (invertebrates, sinh vật ưakhí fish, etc)
anaerobic bacteria thrive. Release NH, CH, H S 2
44
Phátsinhcácvi khu ẩn kị khí giảiphóngNH 4, CH4, H2S
CCáácc trtrầầmm ttííchch gigiảảmm đađa ddạạngng sinhsinh hhọọcc bbằằngng ccááchch nnààoo??
quang hhợợpp
§§ TăngTăng đđộộ đđụụcc ccủủaa nưnướớcc §§ GiGiảảmm đđộộ chichiếếuu ssáángng §§ NgănNgăn ccảảnn ququáá trtrììnhnh quang §§ GiGiảảmm khkhảả năng năng nhnhììnn §§ GiGiảảmm ssứứcc ssốốngng ccủủaa ththủủyy sinhsinh vvậậtt §§ NhiNhiềềuu loloààii san
san hôhô bbịị bibiếếnn mmấấtt do do nưnướớcc
đđụụcc
47
ẢẢnhnh hưhưởởngng ccủủaa mưamưa acidacid
§§ LênLên aoao hhồồ vvàà ccáácc ththủủyy vvựựcc §§ LênLên ththựựcc vvậậtt vvàà đđấấtt §§ ẢẢnhnh hưhưởởngng đđếếnn khkhíí quyquyểểnn: : sương
sương mmùù
acidacid
acid đđếếnn
ẢẢnhnh hưhưởởngng ccủủaa mưamưa acid đđờờii ssốốngng ththủủyy vvựựcc
- Làmch ếtcávàcácsinh v ậtkhác
-Ng ăn cảnquátrìnhsinh s ản.
-Phá h ủychu ỗith ức ăn.
-Gi ảmsinhkh ối
-Nhi ềuloàith ực vật, động vậtkhông x ương sống, cá vàchim b ị tuyệtch ủng
49
NhNhữữngng vvíí ddụụ vvềề ảảnhnh hưhưởởngng ccủủaa mưamưa acidacid
: > 16.000
16.000 hhồồ chchếếtt
14.000 hhồồ bbịị ảảnhnh hưhưởởngng
§§ ThThủủyy ĐiĐiểểnn vvàà ThThụụyy SSĩĩ: > §§ Canada: §§ MMỹỹ: >
Canada: 14.000 : > 9.000
9.000 hhồồ bbịị ảảnhnh hưhưởởngng
Ảnh hưởng của mưaacid đếncáccánh r ừngthông ở JizeraMountains, C ộnghòaCzech
50
SƯƠNG MÙÙ QUANG H SƯƠNG M
QUANG HÓÓAA
This image shows the smog, caused primarily by ozone, over the city of Los Angeles.
51
SƯƠNG MÙÙ QUANG H SƯƠNG M
QUANG HÓÓAA
CHxCHx
sương mmùù
TTáácc đđộộngng ccủủaa sương quang hhóóaa quang
§§ -- GiGiếếtt chchếếtt ccáácc mômô ththựựcc vvậậtt, , llààmm chocho câycây
thương ddễễ bbịị ttổổnn thương
§§ TTổổnn thương
thương ccáácc ququầầnn xãxã sinhsinh hhọọcc, , gigiảảmm
năng susuấấtt nông năng
nông nghi
nghiệệpp. . §§ CCáácc ququầầnn xãxã sinhsinh hhọọcc trêntrên totoàànn ccầầuu ccũũngng
trong không
thay đđổổii do do ccáácc theo không khkhíí theo
ccóó ththểể bbịị phpháá hhủủyy hay hay bbịị thay hhợợpp chchấấtt chchứứaa nitơnitơ trong mưamưa vvàà bbụụii llắắngng đđọọngng ttựự do.do.
52
SSựự thay
thay đđổổii khkhíí hhậậuu totoàànn ccầầuu
Nguyên nhânnhân ccủủaa ssựự thaythay đđổổii khkhíí hhậậuu totoàànn Nguyên ccầầuu
trong bbầầuu khkhíí quyquyểểnn
§§ TăngTăng hhààmm lưlượợngng khkhíí CO2 CO2 vvàà ccáácc loloạạii khkhíí ththảảii ttạạoo hihiệệuu ứứngng nhnhàà kkíínhnh do do hohoạạtt đđộộngng con ngưngườờii gâygây rara trong con (99%). TrTrááii đđấấtt (99%).
§§ ChuChu kkỳỳ nnóóngng lênlên ccủủaa TrTrááii đđấấtt do do hohoạạtt
đđộộngng nnộộii ttạạii. .
53
HHậậuu ququảả ccủủaa hihiệệnn tưtượợngng khkhíí nhnhàà kkíínhnh
dâng caocao
§§ TrTrááii đđấấtt nnóóngng ddầầnn lênlên §§ BăngBăng tantan §§ MMựựcc nưnướớcc bibiểểnn dâng §§ NgNgậậpp llụụtt §§ NưNướớcc bibiểểnn nnóóngng lênlên
54
Hậuqu ả củakhí h ậuthay đổi
- Một số loàisan hôkhôngpháttri ểnnhanh k ịp với tốc độ nângcao m ực nướcbi ểnvà d ần dần chúng sẽ bị chết đuối. - Gần đây đã mất tới20-30% r ặngsan hô,
ố hẹpho ặcdo kh ả năng Cácloài s ốngthích ứng vớicáckhu r ừng rụngláphía B ắc Mỹ sẽ phảidi c ư từ 55 -1000 km về phía Bắctrongsu ốtth ế kỷ XXI để thích ứng với điềuki ệnkhí h ậuthay đổi. Trongkhicácloàicóvùngphân b ố rộngvà d ễ pháttán cóth ể thay đổi để thích ứng với sự thay đổi, thì đối với nhiềuloàicóvùngphân b pháttánkémnênvi ệctuy ệtch ủnglàkhótránhkh ỏi.
55
thay đđổổii khkhíí
HHậậuu ququảả ccủủaa thay hhậậuu
§§ SSựự nnóóngng lênlên ccủủaa khkhíí hhậậuu totoàànn ccầầuu ccóó ththểể
nghiêm trtrọọngng. . DưDướớii đâyđây
gâygây rara nhnhữữngng hhậậuu ququảả nghiêm llàà mmộộtt ssốố vvíí ddụụ::
§§ BăngBăng tan
tan ttạạii haihai ccựựcc llààmm nưnướớcc bibiểểnn dâng
dâng caocao, ,
ddẫẫnn đđếếnn nguy nguy cơcơ mmấấtt điđi vvĩĩnhnh viviễễnn ccủủaa nhnhữữngng đđảảoo ququốốcc ccóó đđộộ caocao xxấấpp xxỉỉ mmựựcc nưnướớcc bibiểểnn vvàà nhnhữữngng vvùùngng đđấấtt ththấấpp venven bibiểểnn. .
§§ NguyNguy cơcơ tuytuyệệtt chchủủngng ccủủaa nhinhiềềuu loloààii đđộộngng ththựựcc trong khkhíí hhậậuu llạạnhnh
quen ssốốngng trong
vvậậtt trưtrướớcc gigiờờ chchỉỉ quen ,.... gigiáá,.... §§ NhiNhiệệtt đđộộ tăng
tăng ttừừ 0,10,1--0,2oC
0,2oC mmỗỗii 10 10 nămnăm, , llààmm
rơi vvààoo ttììnhnh
chocho ccáácc ququốốcc giagia ChâuChâu Phi Phi ssẽẽ rơi thiếếuu nưnướớcc ngngọọtt trtrầầmm trtrọọngng trtrạạngng thi
thay đđổổii khkhíí
HHậậuu ququảả ccủủaa thay hhậậuu
Tan Tan nhnhữữngng khkhốốii băng
VD:VD:-- ởở Nam Nam CCựựcc, , ththáángng 3/2002,
băng vvĩĩnhnh ccửửuu ởở haihai đđầầuu đđịịaa ccựựcc vvàà trêntrên đđỉỉnhnh nhnhữữngng dãydãy nnúúii caocao 3/2002, ccáácc nhnhàà băng khoa hhọọcc ttậậnn mmắắtt chchứứngng kikiếếnn khkhốốii băng khoa 500 ttỷỷ ttấấnn tan 500
tan rãrã ththàànhnh hhààngng nghnghììnn mmảảnhnh; ;
-- ởở BBắắcc CCựựcc, , mmùùaa hhèè 2002,
băng 2002, lưlượợngng băng
Greenland caocao ggấấpp đôiđôi so so vvớớii băng tan
tan đãđã lênlên ttớớii
tan ởở Greenland tan 1992, didiệệnn ttííchch băng 1992, 655.000 m2 655.000 m2
56
NhNhữữngng vvíí ddụụ vvềề trtrááii đđấấtt nnóóngng lênlên
§§ HơnHơn 110
110 sông
sông băng
băng băng vvàà nhnhữữngng ccáánhnh đđồồngng băng
trong bang Montana đãđã bibiếếnn mmấấtt trong
qua. CCáácc sông
băng ssẽẽ hhầầuu nhưnhư 2050 (nnếếuu đđộộ
vvĩĩnhnh ccửửuu ởở bang Montana 100 nămnăm qua. vòng 100 sông băng vòng Alpes vvààoo nămnăm 2050 ( bibiếếnn mmấấtt khkhỏỏii dãydãy Alpes nay). tan chchảảyy duyduy trtrìì nhưnhư hihiệệnn nay). tan
§§ MMùùaa hhèè 2002,
2002, ccáácc nhnhàà khoa
vòng 13 13 nămnăm ggầầnn đâyđây, , ssốố băng
băng tan
khoa hhọọcc ghighi nhnhậậnn mmộộtt băng băng 3,5 3,5 tritriệệuu ttấấnn ttááchch rara, , gâygây rara llũũ băng Kavkaz thuthuộộcc NgaNga. . tan ởở tan băng tan
khkhốốii băng ttừừ dãydãy nnúúii Mali Mali trêntrên đđỉỉnhnh Kavkaz Trong vòng Trong châu ÂuÂu tăng châu ccủủaa 30 30 nămnăm trưtrướớcc (1961
tăng ggấấpp đôiđôi so so vvớớii lưlượợngng băng 1990). (1961--1990).
tăng llààmm nnởở ththểể
BăngBăng tan ttííchch trung
tan vvàà nhinhiệệtt đđộộ tăng trung bbììnhnh ccủủaa nưnướớcc
§§ mmựựcc nưnướớcc đđạạii dương
dương caocao ddầầnn lênlên, , llààmm trtràànn ngngậậpp ccáácc đđồồngng bbằằngng ththấấpp venven bibiểểnn
57
thay đđổổii khkhíí hhậậuu totoàànn
HHậậuu ququảả ccủủaa thay ccầầuu
§§ ThayThay đđổổii khkhíí hhậậuu ccóó ththểể đđẩẩyy hơnhơn mmộộtt
. Theo đđóó, , trong
phphầầnn tưtư ssốố loloààii đđộộngng ththựựcc vvậậtt trêntrên ccạạnn ttớớii vong. Theo nguy cơcơ didiệệtt vong nguy giangian ttừừ nay nay chocho ttớớii 2050 15 15 ttớớii 37% ddạạngng nhnhấấtt ssẽẽ ccóó nguy
trong ththờờii 2050 ssẽẽ ccóó khokhoảảngng 37% ssốố loloààii ởở nhnhữữngng khukhu vvựựcc đađa nguy cơcơ tuytuyệệtt chchủủngng. .
4. S4. SỰỰ TUYTUYỆỆT CHT CHỦỦNG NG CCÁÁC LOC LOÀÀI I (extinct
(extinct ))
trong ququáá khkhứứ do con ngưngườờii gâygây rara
(cid:252)(cid:252) KhKhááii niniệệmm (cid:252)(cid:252) TTốốcc đđộộ tuytuyệệtt chchủủngng (cid:252)(cid:252) SSựự tuytuyệệtt chchủủngng trong (cid:252)(cid:252)SSựự tuytuyệệtt chchủủngng do con (cid:252)(cid:252)NguyNguy cơcơ ddễễ bbịị tuytuyệệtt chchủủngng
58
TuyTuyệệtt chchủủngng llàà ggìì??
MMộộtt loloààii hohoặặcc dưdướớii loloààii bbịị coicoi llàà tuytuyệệtt chchủủngng khikhi ccóó nhnhữữngng bbằằngng chchứứngng chchắắcc chchắắnn rrằằngng ccáá ththểể cucuốốii ccùùngng đãđã chchếếtt..
§§ ChChúúngng tata đang đang chchứứngng kikiếếnn mmộộtt llàànn ssóóngng tuytuyệệtt chchủủngng llớớnn
theo mmộộtt con long bibiếếnn mmấấtt trêntrên TrTrááii ĐĐấấtt. . tăng lênlên theo
150 loloààii bbịị mmấấtt điđi. . CCứứ 18.000 -- 55.000 55.000 loloààii bbịị tuytuyệệtt con nhân: : llàà do do nhnhữữngng hohoạạtt đđộộngng ccủủaa con Nguyên nhân
Ahmed Djoghlaf
nhnhấấtt kkểể ttừừ khikhi loloààii khkhủủngng long MMứứcc đđộộ tuytuyệệtt chchủủngng đang con ssốố ggấấpp đang tăng 1.000 llầầnn ttỷỷ llệệ tuytuyệệtt chchủủngng cơcơ ssởở.. CCứứ mmỗỗii gigiờờ ccóó baba loloààii 1.000 bibiếếnn mmấấtt. . CCứứ mmỗỗii ngngààyy, , ccóó đđếếnn 150 mmỗỗii nămnăm, , khokhoảảngng 18.000 chchủủngng.. Nguyên ngưngườờii. . §§ ((Thông Djoghlaf, , ThưThư kýký điđiềềuu hhàànhnh Thông điđiệệpp ccủủaa ôngông Ahmed thuthuộộcc Ban Ban ThưThư kýký CôngCông ưướớcc vvềề ĐaĐa ddạạngng sinhsinh hhọọcc nhân nhân NgNgààyy ququốốcc ttếế vvềề đađa ddạạngng sinhsinh hhọọcc))
59
trong thiên
TuyTuyệệtt chchủủngng trong nhiên thiên nhiên (extinct in the wild) hoang dãdã (extinct in the wild) hoang
BBịị mmấấtt ởở ngongoààii thiên
thiên nhiên
nhiên nhưng
nhưng mmộộtt ssốố
nuôi con ngưngườờii nuôi
ccáá ththểể còncòn ssóótt llạạii nhnhờờ con dưdưỡỡngng, , trtrồồngng trtrọọtt..
HươuHươu saosao Cervus nippon Cervus nippon
TuyTuyệệtt chchủủngng ccụụcc bbộộ (Local (Local extinct) extinct)
Không còncòn ssốốngng ssóótt ởở nơinơi chchúúngng đãđã ttừừngng Không
nhưng chchúúngng ccóó ththểể đưđượợcc ttììmm
sinhsinh ssốốngng, , nhưng ththấấyy ởở nhnhữữngng nơinơi khkháácc..
Nicrophorusamericanus
61
phương didiệệnn sinhsinh
TuyTuyệệtt chchủủngng vvềề phương ththááii hhọọcc
SSốố lưlượợngng loloààii còncòn rrấấtt íítt đđếếnn nnỗỗii nhnhữữngng ttáácc không ccóó chchúútt ý ý nghnghĩĩaa nnààoo
ddụụngng ccủủaa nnóó không đđếếnn nhnhữữngng loloààii khkháácc trong
trong ququầầnn xãxã..
VD: VD: LoLoààii hhổổ
Nguyên nhân Nguyên
nhân ccủủaa ssựự tuytuyệệtt chchủủngng
§§ TrưTrướớcc kiakia: : KKếếtt ququảả ccủủaa ququáá trtrììnhnh titiếếnn hhóóaa
nhiên ccủủaa ttựự nhiên
§§ NgNgààyy naynay: : Do Do hohoạạtt đđộộngng ccủủaa con
con ngưngườờii
62
TuyTuyệệtt chchủủngng trong
trong ququáá khkhứứ
§§ SSốố loloààii sinhsinh vvậậtt hihiệệnn ccóó chchỉỉ chichiếếmm 0,1% 0,1%
ssốố loloààii đãđã ttồồnn ttạạii trêntrên trtrááii đđấấtt trãi qua 5
§§ SinhSinh vvậậtt trãi
qua 5 llầầnn tuytuyệệtt chchủủngng hhààngng
loloạạtt
63
NĂM THỜỜI KI KỲỲ TUYTUYỆỆT CHT CHỦỦNGNG NĂM TH
myamya
§§ Ordovician §§ Late Devonian §§ Permian §§ End Triassic §§ Cretaceous (
tam)-- Tertiary (kkỷỷ ĐĐệệ tam)
Silurian -- 435 mya Ordovician--Silurian 435 mya 370 mya Late Devonian -- 370 mya Triassic -- 240240 Permian--Triassic End Triassic -- 205 mya 205 mya Cretaceous (kkỷỷ phphấấnn trtrắắngng))--Tertiary ( 65 mya 65 mya
TTỷỷ llệệ phphầầnn trămtrăm ssốố loloààii bbịị tiêutiêu didiệệtt
Silurian -- 85%85%
Triassic -- 96%96%
§§ Ordovician §§ Late Devonian §§ Permian §§ End Triassic §§ Cretaceous
Ordovician--Silurian Late Devonian -- 82%82% Permian--Triassic End Triassic -- 76%76% Cretaceous--Tertiary
Tertiary -- 76%76%
64
NĂM THỜỜI KI KỲỲ TUYTUYỆỆT CHT CHỦỦNGNG NĂM TH
Late Devonian Late Devonian
End Triassic End Triassic
Ordovician -- Ordovician Silurian Silurian
Permian -- Permian Triassic Triassic
Cretaceous -- Cretaceous Tertiary Tertiary
22% Families 22% Families
16% Families 16% Families
25% 25% Families Families
53% 53% Families Families
22% 22% Families Families
57% Genera 57% Genera
47% Genera 47% Genera
50% Genera 50% Genera
52% Genera 52% Genera
84% 84% Genera Genera
82% Species 82% Species
85% Species 85% Species
76% Species 76% Species
76% Species 76% Species baobao ggồồmm long khkhủủngng long
96% 96% Species Species
65
NămNăm ththờờii kkỳỳ tuytuyệệtt chchủủngng hhààngng
loloạạtt trong
trong ququáá khkhứứ ((tttt))
§§ 1/ Ordovician
(440 tritriệệuu nămnăm trưtrướớcc):):
trong đđạạii
1/ Ordovician mumuộộnn (440 khkhíí hhậậuu totoàànn ccầầuu ấấmm lênlên gâygây rara ssựự tuytuyệệtt chchủủngng ccủủaa phphầầnn llớớnn ccáácc loloààii trong dương.. dương
66
NămNăm ththờờii kkỳỳ tuytuyệệtt chchủủngng hhààngng
loloạạtt trong
trong ququáá khkhứứ ((tttt))
§§ Devonian
(360 tritriệệuu nămnăm trưtrướớcc):):
60% ssốố loloààii còncòn
Devonian mumuộộnn (360 ChChấấmm ddứứtt ssựự ttồồnn ttạạii ccủủaa 60% llạạii trong
trong đđợợtt ththứứ nhnhấấtt
NămNăm ththờờii kkỳỳ tuytuyệệtt chchủủngng trong ququáá khkhứứ hhààngng loloạạtt trong
§§ KKỷỷ pecni
pecni (245
(245 tritriệệuu nămnăm trưtrướớcc): 77
30% ssốố bbộộ côncôn
96% ): 77 –– 96% ssốố loloààii đđộộngng vvậậtt bibiểểnn bbịị tiêutiêu didiệệtt. . HHủủyy didiệệtt >2/3 ssốố hhọọ bòbò ssáátt vvàà 30% >2/3 trtrùùngng
67
NămNăm ththờờii kkỳỳ tuytuyệệtt chchủủngng hhààngng loloạạtt trong
trong ququáá khkhứứ ((tttt))
Triassic (210 tritriệệuu nămnăm trưtrướớcc):):
§§ CuCuốốii kkỷỷ Triassic (210 TiêuTiêu didiệệtt khokhoảảngng 20%
20% ssốố loloààii trêntrên trtrááii đđấấtt §§ CuCuốốii kkỷỷ phphấấnn trtrắắngng vvàà đđầầuu kkỷỷ ththứứ baba (65 (65 tritriệệuu nămnăm trưtrướớcc):): ĐĐộộngng vvậậtt bibiểểnn bbịị mmấấtt trong didiệệnn rrộộngng, , ttạạoo rara nhnhữữngng thay thay đđổổii cơcơ trong trong ccáácc hhệệ sinhsinh ththááii trêntrên ccạạnn vvàà ssựự bbảảnn trong long bibiếếnn mmấấtt ccủủaa khkhủủngng long
68
SSựự tuytuyệệtt chchủủngng hhààngng loloạạtt ngngààyy naynay
§§ ThThờờii kkỳỳ: : kkỷỷ Pleistocent
Pleistocent ((ttừừ hơnhơn 1 1 tritriệệuu nămnăm
> 100 –– 1000
trưtrướớcc )) §§ Nguyên Nguyên nhânnhân: : ChChủủ yyếếuu do do hohoạạtt đđộộngng ccủủaa con con 99%) ngưngườờii ((chichiếếmm 99%) §§ SSựự mmởở rrộộngng phânphân bbốố ccủủaa loloààii ngưngườờii §§ TTốốcc đđộộ > 100 §§ Không
1000 llầầnn so so vvớớii ququáá khkhứứ Không kkèèmm theotheo ssựự hhììnhnh ththàànhnh loloààii mmớớii
NguyNguy cơcơ ddễễ bbịị tuytuyệệtt chchủủngng ccủủaa loloààii
đang bbịị gigiảảmm ssốố lưlượợngng
§§ CCóó vvùùngng phân phân bbốố hhẹẹpp §§ SSốố lưlượợngng ququầầnn ththểể íítt §§ KKííchch thưthướớcc ququầầnn ththểể nhnhỏỏ §§ CCóó ququầầnn ththểể đang §§ CCóó mmậậtt đđộộ ququầầnn ththểể ththấấpp §§ CCóó kkííchch thưthướớcc cơcơ ththểể llớớnn
69
NguyNguy cơcơ ddễễ bbịị tuytuyệệtt chchủủngng ccủủaa loloààii ((tttt))
không ttốốtt
chuyểểnn không
§§ KhKhảả năngnăng didi chuy §§ DiDi cưcư theotheo mmùùaa §§ ĐaĐa ddạạngng didi truytruyềềnn ththấấpp §§ NơiNơi ssốốngng đđặặcc trưng trưng §§ CCóó llốốii ssốốngng bbầầyy đđàànn §§ LLàà đđốốii tưtượợngng sănsăn bbắắnn hhááii lưlượợmm ccủủaa con
con ngưngườờii
4. 4. TTốốcc đđộộ tuytuyệệtt chchủủngng
§§ Trong
Trong giaigiai đođoạạnn 600 1 1 loloàài/i/nămnăm ((RaupRaup vvàà Sepkoski
600 tritriệệuu nămnăm trtrởở llạạii đâyđây: : , 1984) Sepkoski, 1984)
§§ NgNgààyy nay:
nay: TTốốcc đđộộ tuytuyệệtt chchủủngng caocao ggấấpp (Myer, 1986, trămtrăm ththậậmm chchíí nghnghììnn llầầnn (Myer, 1986, , 1986; Wilson, 1987) Soule, 1986; Wilson, 1987) Raven, 1987, Soule Raven, 1987,
70
Bảng2: M ột số nhómloàituy ệtch ủng từ năm1600 đếncu ốinh ững năm1980
SSốố loloààii tuytuyệệtt chchủủngng tuytuyệệtt % % chchủủngng SSốố loloààii BBậậcc phânphân loloạạii ĐĐảảoo
ĐĐấấtt liliềềnn 3030 2121 11 22 2222 4949 5151 9292 2020 00 4848 4848 ĐĐạạii dương dương 44 00 00 00 00 11 TTổổngng ssốố 8585 113113 2121 22 2323 9898 không không 2,102,10 1,301,30 0,300,30 0,050,05 0,100,10 0,010,01
ccóó 245245 139139 00 384384 4.000 4.000 9.000 9.000 6.300 6.300 4.200 4.200 19.100 19.100 1.000.00 1.000.00 00 250.000 250.000 0,200,20 ThThúú ChimChim BòBò ssáátt LưLưỡỡngng thêthê CCáá ĐV ĐV xương ssốốngng xương ThThựựcc vvậậtt hoahoa
71
Bảng3: S ố loài bị đe dọatuy ệtch ủng trongcácnhóm động vậtvàth ực vậtchính
SSốố loloààii
NhNhóómm
SSốố loloààii bbịị đeđe ddọọaa tuytuyệệtt chchủủngng
% % ssốố loloààii bbịị đeđe ddọọaa tuytuyệệtt chchủủngng
XƯƠNG SỐỐNGNG
452452 5959 167167 1.029 1.029 1029 1029
24.000 24.000 3.000 3.000 6.000 6.000 9.500 9.500 9.500 9.500
22 22 33 1111 1111
ĐĐỘỘNG VNG VẬẬT CT CÓÓ XƯƠNG S CCáá LưLưỡỡngng thêthê BòBò ssáátt ChimChim ThThúú THTHỰỰC VC VẬẬTT HHạạtt trtrầầnn HHạạtt kkíínn Palmae ((ccọọ)) Palmae
758758 240.000 240.000 2.820 2.820
242242 21.895 21.895 925925
3232 99 3333
(Nguồn: Smith et al., 1993 vàMace, 1994)
thông bbááoo ccủủaa ttổổ chchứứcc BBảảoo ttồồnn Thiên nhiên QuQuốốcc ttếế Thiên nhiên
NhNhữữngng ssốố liliệệuu mmớớii vvềề ssựự đeđe ddọọaa ccủủaa loloààii §§ Theo Theo thông (IUCN), hihiệệnn ccóó khokhoảảngng 5.200 (IUCN), đang đđứứngng trưtrướớcc nguy đang
5.200 loloààii đđộộngng vvậậtt trêntrên ththếế gigiớớii vong, , baobao ggồồmm:: nguy cơcơ bbịị didiệệtt vong 25% ssốố loloààii ththúú hihiệệnn còncòn..
GGầầnn 1.100 HơnHơn 1.100 HơnHơn 2.000 KhoKhoảảngng 253 KhoKhoảảngng 124 1.100 loloààii ththúú, , chichiếếmm 25% 1.100 loloààii chimchim, , chichiếếmm 11%. 11%. 2.000 loloààii ccáá nưnướớcc ngngọọtt, , chichiếếmm 20%. 20%. 20%. 253 loloààii bòbò ssáátt, , chichiếếmm 20%. 25%. 124 loloààii ếếchch nhnhááii, , chichiếếmm khokhoảảngng 25%. tương nguy cơcơ tương đang đđứứngng trưtrướớcc nguy -- -- -- -- -- §§ CCáácc loloààii ththựựcc vvậậtt ccũũngng đang :Trong ssốố 270.000
nguy cơcơ ccấấpp, , đađa ssốố thuthuộộcc ccáácc vvùùngng 60.000 loloààii ththựựcc vvậậtt, , chichiếếmm ggầầnn 40% 40% totoàànn đang đđứứngng trưtrướớcc ttựự:Trong 270.000 loloààii ththựựcc vvậậtt bbậậcc caocao ccóó khokhoảảngng đang ccóó nguy 34.000 loloààii đang 34.000 nhinhiệệtt đđớớii. . KhoKhoảảngng 60.000 bbộộ ccáácc loloààii còncòn llạạii ởở ccáácc vvùùngng nhinhiệệtt đđớớii đang nguy cơcơ bbịị tiêutiêu didiệệtt trong nguy vòng 25 25 nămnăm ssắắpp ttớớii.. trong vòng
72
CCáácc vvíí ddụụ vvềề ssựự tuytuyệệtt chchủủngng ccủủaa loloààii
BBảảngng 33: : SSựự tuytuyệệtt chchủủngng ccủủaa ccáácc loloààii hhổổ
STTSTT TênTên loloààii SSốố lưlượợngng ccáá ththểể TTốốii thithiểểuu TTốốii đađa
HHổổ Bali Bali Panthera Panthera tigris balica tigris balica 11 chchủủngng
chchủủngng HHổổ Caspian Panthera tigris virgata Caspian Panthera tigris virgata 22
chchủủngng HHổổ Javan Javan Panthera Panthera tigris sondaica tigris sondaica 33
TuyTuyệệtt 1940 1940 TuyTuyệệtt 1970 1970 TuyTuyệệtt 1980 1980 360360 HHổổ Amur Panthera tigris altaica Amur Panthera tigris altaica 406406 44
Amoy (Nam TQ) Panthera tigris Panthera tigris 2020 3030 55 HHổổ Amoy (Nam TQ) amoyensis amoyensis
HHổổ Sumatra Sumatra Panthera Panthera tigris sumatrae tigris sumatrae 400400 500500 66
HHổổ Bengal Panthera tigris tigris Bengal Panthera tigris tigris 3.176 3.176 4.556 4.556 77
73
STTSTT
SSốố lưlượợngng ccáá ththểể
BBảảngng 33: : SSựự tuytuyệệtt chchủủngng ccủủaa ccáácc loloààii hhổổ ((tttt)) TênTên loloààii
TTốốii thithiểểuu
TTốốii đađa
1.785 1.785
88
HHổổ ĐôngĐông Dương
Dương Panthera
Panthera tigris
corbetti tigris corbetti
1.227 1.227
Campuchia Campuchia
150150
300300
Trung QuQuốốcc Trung
3030
4040
LLààoo
Malaysia Malaysia
491491
510510
ThThááii LanLan
250250
501501
ViViệệtt NamNam
200200
200200
5.000 5.000
7.500 7.500
(Nguồn: www. IUCN. org)
CCáácc loloààii rrùùaa
200 trong
300 loloààii
đang bbịị
§§ NămNăm 2000, 2000, TTổổ chchứứcc bbảảoo ttồồnn ththếế gigiớớii trong ssốố 300 (IUCN) đãđã xxáácc đđịịnhnh 200 (IUCN) rrùùaa nưnướớcc ngngọọtt vvàà ởở bibiểểnn (67%) (67%) đang đeđe ddọọaa tuytuyệệtt chchủủngng vvàà ccầầnn ccóó nhnhữữngng hhàànhnh đđộộngng bbảảoo ttồồnn
74
SSựự tuytuyệệtt chchủủngng ccủủaa ccáácc loloààii ccáá nưnướớcc ngngọọtt ởở HoaHoa kkỳỳ, Canada, Mexico , Canada, Mexico
§§ 1033
27 27 loloààii bbịị tuytuyệệtt
1033 loloààii chchủủngng + 265
+ 265 loloààii bbịị đeđe ddọọaa
Theo sách đỏ củaIUCN, 2008
(cid:216)17,000/ 45,000 loài được đánhgiátrênth ế giới bị đe dọa (38 %) tuyệtch ủng.
-3,246 b ị đe dọacao(r ấtnguy c ấp: Critically endangered: CR) -4,770 cónguy c ơ tuyệtch ủng(Endangered: E) -8,912 s ắpnguy c ấptuy ệtch ủng( Vulnerable to extinction: V) -5,500 l loài động vật bị đe dọatuy ệtch ủng(threatened with extinction: T) vàítnh ất1,141/ 5,487 loài ĐV cóvú b ị đe dọa tuyệtch ủng(threatened: T)
(cid:216) 450 động vậtcóvú b ị đe dọa(gi ảm60% trong10 n ăm qua)
75
SSốố lưlượợngng loloààii còncòn ttồồnn ttạạii rrấấtt íítt
§§ ChChỉỉ 5 %
5 % loloààii ccáá, 6 %
, 7 % loloààii
, 6 % loloààii bòbò ssáátt, 7 % Nhưng ccóó íítt
750 loloààii ccáá, 290
150 , 290 loloààii bòbò ssáátt vvàà 150
lưlưỡỡngng cưcư đưđượợcc đđáánhnh gigiáá. . Nhưng nhnhấấtt 750 loloààii lưlưỡỡngng cưcư bbịị đeđe ddọọaa..
§§
TTỷỷ llệệ tuytuyệệtt chchủủngng trong trong ththờờii giangian ggầầnn đâyđây
§§ 1.000
10.000 llầầnn nhanh
nhanh hơnhơn so so vvớớii ttốốcc
trong ththờờii giangian 60 60 tritriệệuu
1.000 –– 10.000 đđộộ tuytuyệệtt chchủủngng trong (IUCN, 2008) nămnăm trưtrướớcc (IUCN, 2008)
76
Lừa ( Equushemionus
( Sarcophilusharrisii )
Ngựa vằn ( Equusgrevyi )
Mèohoang ( Lynx pardinus )
Vượn ( Indri indri ) i
CÁC LOÀI ĐANG BỊ ĐE DỌA TUYỆT CHỦNG
Chồn sươngchân đen ( Mustelanigripes )
Chuộtvoi
(Prionailurusviverrinus )
( Rhynchocyonudzungwensis )
VoichâuPhi (Loxodontafricana)
Hải cẩuCaspi ( Pusacaspica )
Thúcótúi ( Dactylopsilatatei )
77
(Astrochelysyniphora )
RùachâuPhi ( Astrochelysradiata )
( Inciliusholdridgei
( Mantellamilotympanum ( Plectropomusareolatus
( Anguillaanguilla )
( Platantherapraeclara
(Rafflesiamagnifica
78
ChimChim Cyanopsitta Cyanopsitta spixii spixii nguy ccấấpp nhnhấấtt
LoLoààii nguy
ththếế gigiớớii
pseudococcus Prunus pseudococcus Prunus
HiHiệệnn chchỉỉ còncòn 1 1 câycây ttạạii Trung Trung QuQuốốcc
SSựự đeđe ddọọaa ccủủaa loloààii Sao La Sao La nghetinhensis) ) Pseudoryx nghetinhensis ((Pseudoryx
79
CHƯƠNG 3
ĐA DẠNG SINH HỌC VÀPHÁT TRIỂN
Nộidung
• Đa dạngsinh h ọcvà đóinghèo • Đa dạngsinh h ọcvà s ứckh ỏe • Đa dạngsinh h ọcvàxây d ựng cơ sở hạ
tầng
• Đa dạngsinh h ọcvàngh ề cá • Đa dạngsinh h ọcvàch ănnuôi •Sinh v ậtbi ến đổigene vành ữngnguy c ơ
tiềm ẩn
Mốiliênquangi ữa đa dạngsinh h ọc vànghèo đói
1
Đa dạngsinh h ọcgiúpgìcho ngườinghèo?
• Hơn1 t ỉ ngườitrênth ế giới sống dựavào
nguồn lợi củacácsông, h ồ.
•350 tri ệung ườinghèo s ống dựavào
nguồn lợi từ rừng
• Động vậthoangdãlàngu
ồnprotein quan
trọngcung c ấp hơn20% nhu c ầu của ngườidân ở 62 nước đangpháttri ển.
Đa dạngsinh h ọcgiúpgìchong ườinghèo?
- Ở khu vựcnôngthôn c ủaZimbabwe, các sảnph ẩmthu được từ tự nhiênchi ếm tới 37% tổngthunh ập của hộ gia đình
- Ở khu vựckhô h ạn của Ấn Độ, sảnph ẩm thu được từ tự nhiênth ườngchi ếm từ 14- 23% tổngthunh ập củanh ữngng ườidân nôngthônnghèo,
Đa dạngsinh h ọcgiúpgìcho ngườinghèo(tt)?
•Ng ườinghèo, đặcbi ệtlành ữngng ười sống ở nhữngkhu v ựccó s ản lượngnôngph ẩmth ấp, phụ thuộc nặng nề vàtr ựcti ếplên đa dạngdi truyền, đa dạngloàivà đa dạng hệ sinhthái v ốn giúp họ kiếm sống.
• ĐDSH gópph ần bảo đảm sứckho ẻ vàdinh
dưỡng, giảmkh ả năng bị tổnth ương, pháttri ển cácgi ốngcâytr ồngvà v ậtnuôi, s ử dụngcác nguồntàinguyênkhông s ảnxu ất được.
2
Mất đa dạngsinh h ọc sẽ tác động đến đóinghèonh ư thế nào?
Ngườinghèo s ốngnh ờ vàongu ồn lợiki ếm được từ thiênnhiênvì v ậy sự mấtmát đa dạngsinh h ọc sẽ ảnh hưởng rất lớn đến đời sống của họ
Nghèo đói tác động đến đa dạng sinh học ra sao?
Nghèo đói
Phá rừng
Khaithácquá m ức
Mất đa dạngsinh h ọc
Nghèo đói tác động đến đa dạng sinh học ra sao?
Nghèo đói phụ thuộc vàtài nguyên
Nghèo đói làm tăng tốc độ khai thác tài nguyên
theo hướng khai thác quá mức vàkhai thác h ủy diệt
Nghèo đóivàphá h ủymôitr ường đãtr ở thành
một cặpkhôngth ể tách rờinhau(Leonard, 1989 ).
3
Nghèo đóivàsuythoái đa dạngsinh h ọc là mộtvòng l ẩnqu ẩn
Nghèo đói
Phá rừng
Khaithác quá mức
Xóimòn Lũ lụt
Suythoái đa dạng sinh học
đa dạngsinh h ọclàsinh k ế của ngườinghèo -Làmth ế nào để duytrì đa dạngsinh h ọctrong điềuki ệnng ườidântrongvùng vẫncònnghèo đói?
Sứckho ẻ con ngườivà đa dạng sinh học
4
ĐA DẠNG SINH HỌC – YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH SỨC KHỎE CON NGƯỜI
ĐA DẠNG SINH HỌC CÓVÀI TRÒ GÌ TRONG VIỆC DUY TRÌ SỨC KHỎE CHO CON NGƯỜI?
•Ki ểmsoátqu ầnth ể cácloàivi sinh v ậtgây
bệnh
•Cung c ấpth ựcph ẩmcho b ữa ăn •Cung c ấp vậtli ệu cơ bảnchoy h ọc •Cung c ấpthôngtin ditruy ền •Làm s ạch nướcvàkhôngkhí
Đa dạngsinh h ọcnângcao s ứckho ẻ con người bằngcáchnào?
• Tăng cườngcácch ức năngvàcung c ấpnhi ều
nguồnchocác d ịch vụ hệ sinhthái.
•Cung c ấpcáclo ại dượcph ẩm từ thực vật, động
vậtvàvi sinh v ật
ứu về y học
•Cung c ấpcácmôhìnhchonghiên c •Cung c ấpcác l ướith ức ăntrongbi ểnvàtrong
nôngnghi ệp •Gi ảmnh ẹ rũiro
5
Tăng cườngcácch ức năngvàcung c ấpnhi ều nguồnchocác d ịch vụ hệ sinhtháinh ư thế nào?
+ Lọccácch ất độc từ khí, nước, đất; + Bảo vệ chống lũ lụt, sự tànphá c ủabãovàxóimòn; + Phânhu ỷ cácch ấtth ảivàchutrìnhdinh d ưỡng; + Thụ phấnchocâytr ồngvàth ực vậthoang d ại; + Cải tạovàduytrìdinh d ưỡngtrong đất + Hấpth ụ carbon vàlàmgi ảmnh ẹ thay đổikhí h ậutoàn
cầu
+ Giúpduytrìchutrình n ướcvà ổn địnhkhí h ậu cục bộ + Thức ăn, áoqu ầnvà n ơitrú ẩn củachúngta + Mang lạichochúngtahànglo
ạthànghoávà d ịch vụ
cung cấpchotoàn b ộđờ i sống, bao gồm đời sốngcon ngườivàtrêntrái đất.
Đa dạngsinh h ọccung c ấpngu ồn dượcli ệuquýgiá
• Hơn80% dân s ố ở các nướcpháttri ển dựavào
nguồn dượcli ệu tự nhiên
• Hơn60% thu ốcmen đang đượcbàoch ế từ nguồn
ống
độngth ực vậtnh ấtlàthu ốckhángsinhvàch ungth ư
•Hi ệncon ng ườich ỉ mớinghiên c ứu đượccó3%
trong tổng số hàngtri ệuloài độngth ực vật
ồn gốc từ VSV
• Hơn3000 lo ạikhángsinhcóngu • Mỗi nămng ườitatìm đượckho ảng300 ch ất mới
từđạ i dương
•Y h ọchi ện đại sẽ khôngth ể tiếp tụcpháttri ển nếukhôngtìm đường về vớithiênnhiên(Theo Weekly World News , 2007)
6
Đa dạngsinh h ọcluôncung c ấp cáclo ạithu ốc mớichoy h ọc
•Tronggiai
đoạn2000-2005, cáccôngty d ược
phẩm đaqu ốcgia đãcó23 thu ốc mới từ nguồn gốc tự nhiên đượcphép đưarath ị trường để điềutr ị ungth ư, bệnhth ầnkinh, b ệnhnhi ễm trùng, bệnhtim m ạch, các bệnhliênquan đến hệ miễn dịch, chốngviêm... Điểnhìnhlàcác thuốc: bivalirudin(MDCO, 2000), ozogamicin (Wyeth -Ayerst, 2000), pimecrolimus(Novartis, 2001), nitisinone(Swedish Orphan, 2002), ziconotide(Elan, 2004), exenatide(Eli Lilly, 2005), micafungin(Fujisawa, 2005)...
SỬ DỤNG THUỐC TRUYỀN THỐNG Ở CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
Mất đa dạngsinh h ọc-nguy c ơ choy học
Loài ếch ấptr ứng bằng dạ dày Rheobatrachus. (Ảnh: wikimedia.org).
Ốcnón: th ần dược" chữacác c ơn đau mạntính, ungth ư vànhi ều bệnhkhác, cóch ưa> 50.000 độc tố
7
Hiệnchúng đang đượcgi ớiy d ược học đánhgiálà“siêu d ượcph ẩm” vìda c ủanóch ứa mộtch ất đặcbi ệt, cônghi ệu gấp200 l ầnmorphin.
ếch epipedobatestricolor
Mỡ bòtót, m ỡ dêhay h ươucao c ổ, mậtong…là m ột trongnh ữngloàithu ốclàmmaulành v ếtth ương tốtnh ất.
Mất đa dạngsinh h ọc-nguy c ơ choy học(tt)
•Cáchch ữa bệnh mới • Dượcph ẩm mới •Ki ểmtra, chu ẩn đoán bệnh
Nếu đa dạngsinh h ọcti ếp tục bị mất đitrong t ươnglai, cácth ế hệ thuốckhángsinh m ới, cácph ươngthu ốc chữatr ị bệnhloãng x ươngvàsuyth ận mới, và cả các loạithu ốc điềutr ị ungth ư sẽ khôngcòn.
Đa dạngsinh h ọcvàxây d ựng cơ sở hạ tầng
8
Xây dựngco s ở hạ tầng
Xây dựng cơ sở hạ tầngtác động đến đa dạngsinh h ọcnh ư thế nào?
• Nơi ở bị mấtvàxáotr ộn •Ng ăncách s ự dichuy ểntrongqu ầnth ể • Dễ bị cácloàingo ạilaixâm l ấn • Tăng tỷ lệ tử vong •Xáotr ộnqu ầnth ể hệ thực vậtdo ô nhi ễm
Nơi ở bị mấtvàxáotr ộn
Thicông1 km đườngph ảidùng4 -5 t ấnch ất nổ hi công1 km đườngph ảidùng4 -5 t ấnch ất nổ. Như vậy với50 km đườngqua Khu b ảo tồn PhongNha s ố thuốc nổ sẽ lên tới200-250 t ấn! Vậyth ử hỏi hệ sinhthái ở đây sẽ rasao. Các loài động vậtquíhi ếmnh ư Voi(Elephas maximus), Hổ (Pantheratigris), Vo ọcng ũ sắc (Pygathryxnemaeus), Vo ọcHà T ĩnh (Trachipythucusfrancosihatihensis) vàcácloài GàLôi đặc hữu của nướcta ở vùngnàyli ệucó chịu đựng nổi!
9
Ảnh hưởng củaxây đậpgi ữ nước đến đa dạngsinh h ọc
•Xây d ựng đập ở sôngColorado River ở Mỹ là
ảm đa dạngsinh h ọc ở
nguyênnhângâysuygi VịnhMexico.
•33 đậpthu ỷ điệnvàcáccôngtrình h
ạ tầngph ụ
trợ ở thuỷ vực VịnhMobile ở Mỹ đãlàmtuy ệt chủng38 trong s ố 118 loài ốcsên n ướcng ọt đa dạngnh ấttrênth ế giới. Hầu hếtcác n ơi cư trú của ốcsên b ị pháhu ỷ do bồi lắngbùnvàphùsa ở sau đậpvành ấnchìmcácvùng n ướcnông.
Đập nướclàth ủ phạmchínhlàmgi ảm sự đa dạngsinh h ọc nướcng ọt
Xây dựngcác đạp nước, thủy điện ở sôngMekong
Hệ thống đập LanThương trênsôngMekong ở TrungQu ốc đãlàmthay đổidòngch ảy Biến đổi hệ sinhtháivàlàm m ất nhiềuloàicáquýhi ếm
Đậpth ủy điệnPak MuntrênsôngMun
cácatfish kh ổng lồ đang dầnbi ến mấttrong h ệ sinhtháisôngMekong...
Con ngườicóth ể xây dựngnh ữngcông ăm; trìnhth ế kỷ trong5, 10 hay 15 n đã nhưngnh ữngdi s ảnmàthiênnhiên ban tặngchochúngtahômnay ph ải mất hàngngàn n ăm mớicó được. Hãy b ảo vệ tốtnh ấttrong điềuki ệncóth ể những gìthiênnhiên đãban t ặngchota!
10
Du lịchvà đa dạngsinh h ọc
Vaitrò c ủadu l ịchtrong n ềnkinh t ế
•Là m ộtph ầnquantr ọngtrong n ềnkinh t ế
toàn cầu
•Tr ựcti ếpho ặcgiánti ếp tạora11% GDP
toàn cầu
•Cung c ấp200 tri ệuvi ệclàm, chi ếm8%
tổngcôngvi ệctrênth ế giới
• Đến năm2020 du l ịch sẽ mộttrongnh ững
ngànhcôngnghi ệp lớnnh ấttrênhành tinh.
Tác độngtích c ực củadu l ịch
ậpcông b ằng hơn.
• Đa dạnghóakinh t ế. •Phânchiathunh • Bảo vệ đa dạngsinh h ọcvà h ệ sinhthái
bền vững.
•Thúc đẩy sự thamgiavà h ỗ trợ việc bảo
vệ vănhóa.
•Thúc đẩy sự thamgia c ủa cộng đồngvào
sự pháttri ển bền vững.
11
Tác độngtiêu c ực củadu l ịch
•Gâyô nhi •Gâyô nhi
ễmngu ồn nước ễmkhôngkhído ch ấtphátth ảido
cácph ươngti ệngiaothôngvàthi ết bị
•Vi
ệcquyho ạch cơ sở hạ tầng, cơ sở vậtch ất
•Vi
kĩ thuậtkhông h ợplý c ũnggâytác h ại đến cảnhquan c ủacác điểmthamquandu l ịch ệcxác định sứcch ứa củacác v ườnqu ốc gia, cáckhu b ảo tồnthiênnhiênkhông h ợplý cũnggâytác h ạiquantr ọng đến sự tồn tạivà pháttri ển củacác h ệ sinhthái
Du lịchcólàmgi ảmngu ồntàinguyênthiên nhiênvà đa dạngsinh h ọc?
- Sử dụngtàinguyên -Ô nhi ễm: sinhho ạtvàxây d ựng -Xáotr ộn nơi ở - Ảnh hưởng đến tậptính
Mườinguyên t ắc(10R) c ủadu l ịch bền vững
-Recognize (Nh ậnth ức) -Refuse (T ừ chối) -Reduce (Gi ảmth ải) -Replace (Thayth ế) -Re-use (Tái s ử dụng) -Recycle (Táich ế) -Re-engineer (Tái c ơ cấu) -Retrain ( Đào tạo lại) -Reward (Th ưởng) -Re-educate (Giáo d ục lại).
12
Vaitrò c ủa đa dạngsinh h ọc với vậtnuôi
•Cung c ấpnhu c ầuth ức ăn •Cung c ấpngu ồngen
Vaitrò c ủa vậtnuôitrong h ệ sinh thái
Vaitrò c ủa vậtnuôi
• Gần1,96 t ỷ người sống dựavào s ự
cung cấp củacác v ậtnuôichonh ững nhu cầu cầnthi ếthàngngày.
• Cung cấp19% th ựcph ẩmtrênth ế giới •Cung c ấp tới25% s ứckéovàphânbón
cho sảnxu ấtnôngnghi ệp
• Đáp ứngtoàn b ộ khoảng30% nhu c ầu về
thựcph ẩmvànôngnghi ệp củacon ng ười.
13
Vậtnuôi r ất đa dạng?
•Kho ảng40 loài động vậtvàchim đã được thuầnhóacó t ầmquantr ọngtrongth ực phẩmvànôngnghi ệp
•Ch ỉ có14 loài đượcpháttri ển để chăn
nuôi
•Kho ảng5.000 gi ống
Nguồngene v ậtnuôi đang bị đe dọa
•16% cácgi ống vậtnuôi đã bị tuyệtch ủng •15% x ếpvàolo ạinguy c ấp •1/5 loài v ậtnuôicónguy c ơ tuyệtch ủng
với tốc độ mỗitháng m ộtloài b ị mất(FAO, 2008).
Vìsaocácloài v ậtnuôi b ị đe dọa?
•Ngu ồngen h ạn hẹp
14
Vìsaongu ồngen c ủa vậtnuôi l ại hạn hẹp?
•Con ng ườich ọn tạogi ốngch ỉ theo một số
gen: năngsu ấtcao,
Sự pháttri ểnch ănnuôicó l ợicho s ự đa dạngsinh h ọcvà h ệ sinhthái?
•Làm đa dạng hệ thực vật bề mặt ở các
đồng cỏ
•Làm t ăngkh ả năngth ấm nước • Tăngngu ồndinh d ưỡngcho đất
Tác độngcó h ại củavi ệcpháttri ển chănnuôi?
• Mất rừng • cỏ bị suygi ảmvà đất bị xóimòn •Ô nhi ễm nước •Ô nhi ễmkhôngkhí
15
Đa dạngsinh h ọccung c ấpngu ồn gene choch ănnuôi
•Vi ệcduytrìngu ồngen động vậtphong phú sẽ chophépnh ữngth ế hệ sau lựa chọnnòigi ốngho ặcpháttri ểncácgi ống mới đủ sức ứngphó v ớinh ững vấn đề cấpbáchnh ư thay đổikhí h ậu, bệnh tậtvà sự thay đổi củacác y ếu tố xã hội -kinh t ế
(JoséEsquinas-Alcázar )
Đặc điểm củacácgi ống động vật hoangdã
•Kh ả năngch ống bệnh tậtcao • Sử dụngth ức ănnghèodinh d ưỡng •Ch ất lượngth ịt •Thíchnghi t ốt
NGHỀ CÁVÀ ĐA DẠNG SINH HỌC
16
Đánh bắtvànuôitr ồngthu ỷ sảnlà m ột ngànhkinh t ế quantr ọng đối vớicác nước đangpháttri ểntrêntoàn c ầu
(cid:252) Khoảng44% n ăngsu ất củabi ển đã được
khaithác, trong đó25% làcá
(cid:252) Khoảng60% protein động vật ở Indonesia
và50% ở Ghana đượccung c ấp từ cá.
Ảnh hưởng củangh ề cá đến đa dạng sinh học
•Khaithácquá m ức •Ô nhi ễmcácthu ỷ vực
Làmth ế nào để duytrì đa dạng sinh họcvàpháttri ểnngh ề cá?
• Đạo đứcngh ề cá •Thi ết lậpcácquy t ắcvàtho ả thuậnngh ề
cáqu ốc tế.
•Xây d ựngcác n ăng lực về thôngtin, giáo dụcvàkh ả năng về nghiên cứu ở các nước đangpháttri ển.
17
Nghề nuôitr ồngth ủy sảncó ảnh hưởng đến đa dạngsinh h ọc?
•Bi ếncáckhung ập nướcthànhkhunuôi
trồng
•Nh ập nộicácdòng/gi ốngngo ạilai
Sự pháttri ển củangh ề cácó ảnh hưởng đến đa dạngsinh h ọckhông?
•Tuyên b ố Tokyo(1988): Nếukhôngcó s ự thay đổi, đến2010, s ẽ diễnrachênh l ệch cung - cầu của50 tri ệu tấntrên t ổng cộng 110 triệu tấn.
Làmth ế nào để pháttri ểnngh ề cá bền vững? •Th ựchi ện bảo vệ tàinguyênbi ển mộtcáchtích cực, chủđộ ng(không đơnthu ầnch ỉ lành ững biệnphápng ăn cấm, màph ảicógiáo d ục, và pháttri ển hợplý).
•Ti ếp tụcchuy ển dịch cơ ấmho ặckhaithác h ết
sức hạnch ế ven bờ. Đánh bắtxa b ờ cũngph ải pháttri ển bền vữngvì l ượng hải sản tự nhiên hạn hẹpvà điềuki ệntái t ạo cũng hạn hẹp
•Ti ếtki ệm mộtcách t ốtnh ất sản lượngkhaithác
để cóth ựcph ẩmchocon ng ười.
18
SINH VẬT CHUYỂN GEN VÀ NHỮNG NGUY CƠ TIỀM ẨN
ĐA DẠNG SINH HỌC –NGU ỒN CUNG CẤP VẬT LIỆU CHỌN TẠO GIỐNG
-Gi ốngcàchuahoang d ại(t ạiPeru, 1962) Lycopersiconparviflorumx L. esculentum (hàm lượng đường tăng từ 4.5 lên8.6%) -Gi ốngngô d ại(t ạiMexico, 1977) -Gi ốnglúakhángvirus -Càphêch ống bệnh rỉ sắt
Sinh vậtbi ến đổigene (GMO) làgì?
Nếuta c ắt một đoạnDNA mang mộtch ức năngnào đó của mộtsinh v ật đưa vàosinh v ậtkhácthìnó hoạt độngvàbi ểuhi ện chức năng đó ở sinh vật mới, mặcdùsinh v ậtnày trước đókhôngcóch ức năngnày. Nh ữngsinh v ật như thế gọilàcác“sinh v ật chuyểngene”. - Từ năm1996 cho đến2008 đãtr ồng hơn700 tri ệuha câytr ồngbi ến đổigenvànhi ều tỷ tấn lươngth ực, thựcph ẩm từ câytr ồngbi ến đổigenlàmra -> 26 n ước đãth ương mạihóacâytr ồngbi ến đổigen
19
Tạisaoph ải tạocâytr ồngbi ến đổi gene?
•Kh ắcph ụcnh ững hạnch ế củaph ương
pháplaitruy ềnth ống
Cónh ữngsinh v ậtbi ến đổigen nào?
•Vi sinh v ật E.coli, Sarcharomycescerevisiae,…. •Gi ốngcâytr ồng: 80 câytr ồng Cải dầu, khoaitây, thu ốclá, càchua, đậu
tương, bông, củ cải đường, ngô, lúamì…
• Vậtnuôi Bò, gà, lợn
Câytr ồngbi ến đổigen (câychuy ểngen)
20
Cáctínhtr ạngnào đượcchuy ển vàogene c ủath ực vật?
•Ch ốngch ịusâu, b ệnh, khángthu ốc cỏ
(bông, thuốclá, ngô, đu đủ…)
•Khángstress: Thuốclá,khoaitây, càchua • Cảithi ệnch ất lượng lươngth ực: càchua,
lúa, cải dầu
Lợiích c ủacâytr ồngchuy ển gen
-Nângcaoch ất lượngth ựcph ẩm -Gi ảm sử dụngthu ốc bảo vệ thực vật -Ti ếtki ệmchi phí s ảnxu ất - Tăng năngsu ất - Hạnch ế xóimòn đất
Cáclo ạicâytr ồngbi ến đổigen
21
Nhữngnguy c ơ tiềm ẩn củasinh vậtbi ến đổigene
• Tạoraloài c ỏ dại mới • Ảnh hưởng đếncácsinh v ậtkhôngch ủ
đích
• Ảnh hưởng đếnqu ầnxãsinh v ậtvàti ến
trìnhsinhthái
• Tăngtínhkháng c ủacôntrùng • Nguy cơ gâynh ờnkhángsinh
22
CHƯƠNG 5
BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC
Vìsaoph ải bảo tồn đa dạngsinh học?
•Nguyênnhân v ềđạ o đức •Nguyênnhân v ề cân bằngsinhthái •Nguyênnhânkinh t ế • Bảo đảmgiátr ị tiềm năng •Nguyênnhânth ẩm mỹ
1. BẢO TỒN Ở CẤP QUẦN THỂ VÀLOÀI
1
Vìsao để bảo tồnloàiph ải bảo tồn ở cấpqu ầnth ể
Vì: Cácloài b ị đe dọa
thườngch ỉ còn mộtvài quầnth ể nên bảo tồn quầnth ể làgi ảipháp để bảo tồnloài
VD: Sao la, voocCátBà
Để bảo tồnqu ầnth ể -loài c ầnph ải quantâmnh ững vấn đề nào?
•Sinhthái h ọccáth ể • Cấp độ bảo tồn củaloài •Kíchth ướcqu ầnth ể
Sinhthái h ọccáth ể
•Môitr ường sống củaloài • Sự phân bố •Nh ững mối tươngtácsinh h ọc •Hìnhthái h ọc •Sinhlý h ọc •Bi ến động số lượngqu ầnth ể • Tậptính •Ditruy ền
2
CÁC CẤP ĐỘ BẢO TỒN LOÀI (THEO IUCN)
• Đãtuy ệtch ủng • Đangnguy c ấp • Dễ bị tổnth ương •Hi ếm •Loàich ưa đượcbi ết đầy đủ (theoIUCN)
Các cấp độ bảo tồnloài Theo Mace vàLande(1991) •Cácloài đangnguy c ấptr ầmtr ọng: Có
50% xácxu ất bị tuyệtch ủngtrongvòng5 nămhay 2 th ế hệ.
•Cácloài đangnguy c ấp: Có20 –50% xác
suất bị tuyệtch ủngtrongvòng20 n ămhay 10 thế hệ.
•Cácloài d ễ bị tổnth ương(cóth ể nguy
cấp): Có10 –20% xácsu ất bị tuyệtch ủng trongvòng100 n ăm.
Sự hìnhthành, tái l ậpcácqu ầnth ể mới
•Ch ươngtrìnhtáidunh
ập(reintroduction
program).
•Ch ươngtrình m ở rộng(augmentation
program).
•Ch ươngtrìnhdunh ập(introduction
program).
3
Chươngtrìnhtáidunh ập (reintroduction program)
điềuki ện
Thả nhữngcáth ể đã đượcnhânnuôitrong nuôinh ốthay nh ữngcáth ể đã đượcthuth ậpngoài t ự nhiêntr ở lạivàokhu c ư trú cũ củachúng.
VD: Từ 66 chúsói được đưatr ở lạichoCông viênQu ốcgiaYellowstonvàtrungIdaho vào giữath ậpniên1990 ban đầu, số lượngloài động vậtnàynay đã tănglênnhanhchóng. Lãnhth ổ củaloàisóihi ện đã mở rộng tới 113.000 dặmvuông
Chươngtrình m ở rộng (augmentation program)
Thả cáccáth ể vào mộtqu ầnth ể đang tồn tại nhằmlàm t ăngkíchth ướcvàqu ỹ gen của nó.
VD: Con đồi mồi mới nởđượ cnuôitrong
nhữnggiai đoạn đầu rồisau đó mớith ả vàobi ển
Chươngtrìnhdunh ập (introduction program).
Dunh ậpnh ữngloài động vật, thực vật đếnnh ữngkhu v ực nằmngoàiph ạmvi phân bố củachúng v ớihy v ọng rằngqu ần thể mới sẽđượ chìnhthành.
4
Bảo tồn bằngphápch ế
•Qu ốcgia •Qu ốc tế
Các bộ luậtQu ốcgia
•Lu ật cácloàicónguy c ơ tuyệtch ủng
(ESA) của Mỹ (năm1973)
900 loài ở Mỹ và500 loài ở các nơikhác
Gấuxám B ắc Mỹ
HaliaeetusLeucocephalus
whooping crane
Cácth ỏathu ậnqu ốc tế
5
Vìsaoph ải cầncóth ỏathu ậnqu ốc tế
•Cácloàith ườngdichuy ểnqua cácbiên
giới
•Vi ệcbuônbánqu ốc tế về các sảnph ẩm
sinh học.
•Nh ững lợiích c ủa đa dạngsinh h ọclàcó
tầmquantr ọngqu ốc tế.
•Nh ững mối đe dọamangtínhtoàn c ầu
LỊCH SỬ CÁC HIỆP ƯỚC VÀ CÔNG ƯỚC BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC
- Năm1990: Công ướcLuân Đôn về bảo vệ
động vậthoangdã ở châuPhi (không đượcphê chuẩn)
- Năm1902: Công ước bảo vệ chimcóíchcho
nôngnghi ệp
- Năm1933: Công ướcLuân Đônduytrì h ệđộ ng
vậtvàth ực vậttheotìnhtr ạng tự nhiên
- Năm1940: Công ước bảo vệ thiênnhiênvà b ảo
tồn đời sốnghoangdã ở Tâybán c ầu
LỊCH SỬ CÁC HIỆP ƯỚC VÀ CÔNG ƯỚC BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC (tt)
• Năm1968: Công ướcchâuPhi v ề bảo tồntài
nguyênvàthiênnhiên
• Năm1970: Công ướcBenelux v ề săn bắnvà
bảo vệ chim
• Năm1972: Công ước đấtng ập nướccó t ầm quantr ọngqu ốc tế, đặcbi ệtlà n ơi cư trú của chim nước(công ướcRAMSAR).
• Năm1972: Công ước bảo vệ di sản vănhóavà thiênnhiên c ủath ế giới(công ướcdi s ảnth ế giớiUNESCO)
6
LỊCH SỬ CÁC HIỆP ƯỚC VÀ CÔNG ƯỚC BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC (tt)
• Năm1973: Công ướcqu ốc tế về buôn
báncácloài b ị đe dọa(CITES)
• Năm1976: Công ước bảo tồnthiênnhiên
vùngNam TháiBình d ương
• Năm1979: Công ước về bảo vệ cácloài động vậthoangdãdi c ư, màtr ọngtâmlà cácloàichimdi c ư.
• Năm1982: Công ước bảo tồnthiênnhiên
và bảo vệ cảnhquan
LỊCH SỬ CÁC HIỆP ƯỚC VÀ CÔNG ƯỚC BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC (tt)
• Năm1983: Hi ệp địnhqu ốc tế về gỗ nhiệt
đới
• Năm1985: Hi ệp hội bảo tồnthiênnhiênvà
tàinguyênthiênnhiên c ủacác n ước Asean
• Năm1991: Công ước bảo vệ các đồng cỏ
trênnúi
• Năm1992: Công ước về đa dạngsinh h ọc
LỊCH SỬ CÁC HIỆP ƯỚC VÀ CÔNG ƯỚC BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC (tt)
• Năm1992: Công ướckhung v ề thay đổi
khí hậu
• Năm2000: Ngh ịđị nhth ư Cartagena về an
toànsinh h ọc
• Năm2001: Hi ệp ước về nguồngencho
lươngth ựcvànôngnghi ệp
7
Cáccông ướcvàhi ệp ướcqu ốc tế về đa dạngsinh h ọcmàVi ệtNam thamgia
•Công ướcRamsar: 1972 (VN thamgia n ăm1988) •Công ước bảo vệ di sản vănhóavàthiênnhiênth
ế
giới(VN thamgia n ăm1987).
•Công ướcCITTES: 1973 (VN thamgia1994) •Công ước đa dạngsinh h ọc: 1972. Th ời điểm
thamgia: 1994
•Ngh ịđị nhth ư Cartagena về an toànsinh h ọc. Thời
điểmthamgia: 2004
•Hi ệp địnhASEAN v ề bảo tồnthiênnhiênvàcáctài
nguyênthiênnhiên AWGNCB (1985)
CÁC TỔ CHỨC QUỐC TẾ VỀ BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC
•Hi ệp hộiqu ốc tế về bảo tồnthiênnhiênvàcác tàinguyênthiênnhiên(IUCN: International uinonfor conservation of nature and nature resources: 1948)
•Qu ỹ bảo vệđộ ng vậthoangdãth ế giới(WWF:
World Wild Fund for Nature , 1961) ắc bảo tồnth ế giới
•Trungtâmquantr
(WCMC :World Conservation Monitoring Centre )
2. BẢO TỒN Ở CẤP QUẦN XÃ
Bảo tồncácqu ầnxãnguyên v ẹnlàbi ệnpháp hữuhi ệunh ất để bảo tồn đa dạngsinh h ọc
8
BẢO TỒN Ở CẤP QUẦN XÃ
3 cách bảo tồnqu ầnxãsinh v ật
•Xây d ựngcáckhu b ảo tồn •Th ựchi ệncácbi ệnphápbênngoàicác
khu bảo tồn
•Ph ục hồicácqu ầnxãsinh v ật tạicác n ơi
cư trú bị suythoái.
Bảo tồnbênngoàikhu b ảo tồn
Thành tố cótínhquy ết địnhtrongcácchi ến lược bảo tồn làph ải bảo tồn đa dạngsinh h ọcbêntrong c ũngnh ư bênngoàicáckhu b ảo tồn.Mốinguyhi ểm củavi ệcch ỉ dựavàocác v ườnhay cáckhu b ảo tồnlàchi ến lược nàycóth ể tạonên m ộttâmlý“vâyhãm” t ứclàcácloài hay quầnxã n ằmtrong v ườnthú được bảo vệ nghiêm ngặttrongkhichúng l ại bị khaithác t ự do phíangoàikhu bảo tồn. Tuynhiên, n ếucáckhu v ực nằmxungquanh vườn bị suythoáithì đa dạngsinh h ọcbêntrong v ườn cũng sẽ bị suygi ảmtrong đó sự mấtloài s ẽ diễnra nghiêmtr ọngnh ấtlàtrongcác v ườncódi ệntíchnh ỏ.
Phânlo ạicáckhu b ảo tồn
1/ Khu bảo tồnthiênnhiênnghiêmng
đổi
ặt: Chỉ dành choNCKH, đào tạovàquantr ắcmôitr ường. Là khu vực được đảm bảotoànnguyên v ẹnvà quảnlý b ảo vệ chặtch ẽ nhằmtheodõidi ễnbi ến tự nhiên, nghiêm cấm mọihànhvi làmthay cảnhquan t ự nhiên củakhu r ừng.
9
Phânlo ạicáckhu b ảo tồn(tt)
• Vườnqu ốcgia: DùngchoNC, giáo d ục,
nghỉ ngơi, giảitrí…Tàinguyênkhông được sử dụngcho m ục đíchth ương mại.
•Cáccôngtrìnhqu
ốcgia: B ảo tồnnh ững đặctr ưng về sinh học,địach ấthay địalý củavùng
Phânlo ạicáckhu b ảo tồn(tt)
Cáckhuqu ảnlý n ơi cư trú của động vật hoangdã: T ương tự như khu bảo tồn nghiêmng ặtnh ưng một số hoạt động của con người đượcchophép k ể cả việckhai tháccóki ểmsoát
Phânlo ạicáckhu b ảo tồn(tt)
Cáckhu b ảo tồntrên đấtli ềnvàtrênbi ển: Chophép s ử dụngmôitr ườngtheocách cổ truyền, khôngcótínhphá h ủy(du l ịch, nghỉ ngơi, giảitrí)
10
Phânlo ạicáckhu b ảo tồn(tt)
Cáckhu d ự trữ tàinguyên: Tàinguyên thiênnhiên được dự trữ cho tươnglai, việc sử dụngtàinguyên đượcki ểmsoát.
Phânlo ạicáckhu b ảo tồn(tt)
Khusinh h ọc tự nhiênvàcáckhu d ự trữ
nhânlo ại: Chophépcác c ộng đồngtruy ền thống được sử dụngtàinguyênchocu ộc sống của họ màkhôngcó s ự can thiệp củabênngoài.
Phânlo ạicáckhu b ảo tồn(tt)
Cáckhuqu ảnlý đa năng: Chophép s ử dụng bền vữngcácngu ồntàinguyên (nước, động vậthoangdã…). Ho ạt động khaithácph ải đi đôi vớiho ạt động bảo tồn
11
CÁC GIẢI PHÁP BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC
In situ Ex situ
In situ (Bảo tồnnguyên v ị) Bảo tồnloài t ại nơi cư trú tự nhiên của
chúng
VD: Vườnqu ốcgia, Khu b ảo tồn Ex situ (Bảo tồnchuy ển vị) Bảo tồnloài ở bênngoài n ơi cư trú của
chúng
VD: Vườnthú, Th ảo cầmviên, Ngânhàng
giống
Bảo tồnnguyên v ị (In –situ)
-Áp d ụngcho t ất cả mọi đối tượng cần
được bảo tồn
-Nh ững đối tượngch ưacónguy c ơ tuyệt
chủngho ặcxâm h ại
-Trong điềuki ệncon ng ườicóth ể can thiệp bằngcácbi ệnpháp để quảnlý, b ảo vệ.
12
Lợiích c ủa bảo tồn in situ
•Loàicó
đầy đủ các
nguồnmànó đã từng thíchnghi.
•Loàiti ếp tụcpháttri ển ở nơi cư trú củachúng
•Loàicókhônggian
rộng để sinh sốngvà pháttri ển •Chi phíth ấp
Wrdpress.com
Khókh ăn của bảo tồnnguyên v ị
•Khóqu ảnlýdo
Yêu cầu của bảo tồnnguyên v ị
• Bảo vệ tốtmôitr ường tự nhiên •Lo ạitr ừđượ ccácnguyênnhângây t
ổn
thấtho ặc đe dọa tới đa dạngsinh h ọc như: tác động củaho ạt độngdu l ịch, ô nhiễmmôitr ường, khaithácth ủy hải sản quá mứcho ặcnguyhi ểm.
13
Bảo tồnchuy ển vị (Ex-situ)
•Áp d ụng đối vớinh ững đối tượngcónguy
cơ bị đe dọavàtuy ệtch ủngcao
•Nh ữngloài đặcbi ệtquýhi ếmtrong t ự
nhiên. VD: 21 gióng lợn đã được bảo tồn •Áp d ụngcho m ục đíchnghiên c ứu, trưng
bày, giớithi ệu...
HeoVânPa
Cọ Hạ Long
Ưu điểm của bảo tồnEx-situ
•Tránh đượcnh ững rủirodo thiênnhiên
gâyra.
•Tránh đượccácnguy c ơ như suythoái
trongcácgi ống, loài bản địa.
14
Nhược điểm củaEx-situ
•Chi phí t ốnkém • Đòi hỏitrình độ kỹ thuật, côngngh ệ cao
Các kỹ thuậtEx situ
Giữ hạtgi ốngtrongcácngânhànggen
Ex situ techniques Vườn tập đoàn •
(Hawkes et al., 2000)
15
Kỹ thuậtEx situ Lưugi ữ In vitro
Kỹ thuậtIn situ Lưugi ữ quỹ gentrong t ự nhiên
)
(Hawkes et al., 2000)
In situ Giữ nguồngen ở cáctrangtr ại
(Hawkes et al., 2000)
16
Chương 5
HIỆN TRẠNG VÀ VẤN ĐỀ ĐA DẠNG SINH HỌC Ở VIỆT NAM
Nộidung
§ Hiệntr ạng về đa dạngsinh h ọc ở Việt
Nam
§ Một số vấn đề bứcxúc v ề đa dạng
sinh học ở ViệtNam
§ Bảo tồnvàpháttri ển đa dạngsinh h ọc
ở ViệtNam
PHẦN 1: ĐA DẠNG SINH HỌC Ở VIỆT NAM
1
Nộidung
§ Đa dạng hệ sinhthái § Đa dạngloài § Đa dạngditruy ền
ĐA DẠNG HỆ SINH THÁI CỦA VIỆT NAM
§ Phân vùng địasinh h ọcvàvùngphân b ố
tự nhiên
§ Đa dạngcác h ệ sinhthái § Đặctr ưng của đa dạng hệ sinhthái ở
ViệtNam
Phânvùngphân b ố tự nhiênvà vùng địasinh h ọc
Trên lục địa § Vùng Đông Bắc: 3500 –4500 loài( Ba B ể, CátBà, Tam Đảo) § VùngTây B ắc –HoàngLiên S ơn: Nhiềucâythu ốcquýhi ếm § Vùng đồng bằngSông H ồng: CóHST r ừngnguyênsinhvà
dấtng ập nước
§ Vùng BắcTrung B ộ: Nhiềuloài đặc hữu(v ườnQG Phong
Nha, BạchMã..)
§ VùngNam Trung B ộ vàTâyNguyên: (v ườnQu ốcgiaYok
Don): thônglá d ẹt, thông5 lá, sâmNg ọcLinh.
§ Vùng ĐôngNam B ộ: Có2 khu d ự trữđượ cUNESCO công
nhận
§ Vùng đồng bằngsông C ửuLong: nhi ềuHST đấtng ập nước
(VQG Tràmchim, U MinhTh ượng, PhúQu ốc)
2
Đơn vị địalýsinh h ọc Đông Bắc
Voocmôngtr ắng
Hươu xạ moschuscaobangis
Vọoc đầutr ắng
Voọc mũi hếch Vọoc mũi hếch
Ếch mẫu Sơn
Thỏ rừng
CácócTam Đảo
Đơn vị địalýsinh h ọcvùngTây B ắc –HoàngLiên S ơn
ọocxámTrachypithecusphayrei
Elephasmaximus
Bosgaurus
Dúi Rhizomyssumatrensis
Trĩ beli (Lophuranycthemena)
Đơn vị địalýsinh h ọc Bắc Trung Bộ
Mang lớn
Sao la
Gàlôilam đuôitr ắng
VọocHà T ĩnh (Trachypithecus
Gàlôilam màutr ắng
Cầybay Cynocephalus variegatus
3
Đơn vị sinh họcNam Trung bộ
Bòxám
Bòbanteng
Hươucàtoong
Hươuvàng
Cheonapu
Voi
Đơn vị sinh họcNam Trung b ộ
Chó rừng
Hổ
Khướu đầu đen
Đơn vị địalýsinh h ọc ĐôngNam B ộ
Sếu cổ trụi
Têgiá1 s ừng
Vọoc bạc
Cá sấu nướcng ọt
4
Đơn vị địasinh h ọc đồng bằngSông C ửuLong
Thằn lằnbay đốm
Cạpnianam
Trăn gấm
Rùamây
Rắnráoxanh
Đơn vị địa sinh học đồng bằngSông C ửu Long (tt)
Sếu cổ trụi
Cònh ạn
Còqu ắm
BốnTrungtâm đa dạng sinh học
§ HoàngLiên S ơn § BắcvàTrungTr ường Sơn § Tâynguyên vàCaonguyênDiLinh § Đông Nam Bộ
5
Đa dạng hệ sinhthái
Hệ sinhthái r ừng
§ Cácki ểu rừng rậmvùngth ấp § Cácki ểu rừng rậmvùngnúicao § Cácki ểu rừngth ưa § Cácki ểutr ảng, truông § Cácki ểuqu ần hệ khô lạnhvùngnúicao
Cácki ểu rừngkín
§ I. Kiểu rừngkínth ườngxanh, m ưa ẩm
nhiệt đới
§ II. Kiểu rừngkín n ửa rụnglá, ẩmnhi ệt
đới
§ III. Kiểu rừngkín r ụnglá, h ơi ẩmnhi ệt
đới
§ IV. Kiểu rừngkínlá c ứng, hơikhônhi ệt
đới
6
Cácki ểu rừngth ưa
§ V. Kiểu rừngth ưacâylá r ộng, hơikhô
nhiệt đới
§ VI. Kiểu rừngth ưacâylákim, h ơikhô
nhiệt đới
§ VII. Kiểu rừngth ưacâylákim, h ơikhô á
nhiệt đớinúith ấp
Cácki ểutr ảngtruông
§ VIII. Kiểutr ảngcâyto, cây b ụi, cỏ cao
khônhi ệt đới
§ IX. Kiểutruông b ụigai, h ạnnhi ệt đới
Cácki ểu rừngkínvùng cao
§ X. Kiểu rừngkínth ườngxanh, m ưa ẩm á
nhiệt đớinúith ấp
§ XI. Kiểu rừngkín h ỗn hợpcâylá r ộnglá
kim, ẩm ánhi ệt đớinúith ấp § XII. Kiểu rừngkíncâylákim,
ẩmôn đới
ấmnúi v ừa
7
Cácki ểuqu ần hệ khô lạnh vùngcao
§ XIII. Kiểuqu ần hệ khôvùngcao § XIV. Kiểuqu ần hệ lạnhvùngcao
Cácki ểuvàki ểuph ụ thảm thực vậtcótính đa dạngcao
§ Rừng rậmth ườngxanh m ưa ẩmnhi ệt
đới
§ Rừngth ưacâylá r ộng, hơikhônhi ệt đới § Rừng rậmth ườngxanh, m ưa ẩmnhi ệt
đớinúith ấp
§ Kiểu rừngtrênnúi đávôi
Rừng rậmth ườngxanh m ưa ẩmnhi ệt đới
- Vùngphân b ố: Trongvành đainhi ệt đớigiómùa v ới độ cao từ 1000m (miềnNam) và700m (mi ền Bắc) trở xuống -Nhi ệt độ: 20 –250C, ẩm độ: 85% - Lượng mưa:1.200 -3.000 mm/n ăm
-Phân t ầng: 3 –5 t ầng(T ầngtr ội, tầngtán, tầng dướitán, t ầngcây b ụi, tầng cỏ vàquy ết) -Thực vật: phần lớnlàcácloàicâynhi ệt đới, khôngcóch ồing ủ qua đông, một số loàithân manghoaqu ả, lácâynh ẵnbóng, đầulá
thườngcó m ũi lồi.
8
Phân bố
§ Những hệ sinhthái r ừngthu ộcki ểuth ảmth ực vậtnày r ấtphongphúvà đa dạng, phân bố ở các tỉnh: QuảngNinh, Cao B ằng, Lạng Sơn, PhúTh ọ, YênBái, TuyênQuang, LàoCai, NinhBình(CúcPh ương), ThanhHoá, Ngh ệ An, Hà Tĩnh, QuảngBình, Qu ảngTr ị, Thừa ThiênHu ế, QuảngNam, TâyNguyênv.v…
§ phân bố rộngtrêncác t
ỉnhtrungduvàmi
ềnnúi
ViệtNam
Ý nghĩakinh t ế, phòng hộ và khoa học § Trữ lượng gỗ cao(r ừngnguyênsinhcóth ểđạ t đến400 -
500 m3/ ha
§ nhiềuloài g ỗ quýnhi ệt đớivàlàloài b ản địa đặc hữu của
ị sử dụngcaonh ư đinh, lim, sến, táu
ViệtNam cógiátr v.v…
§ nhiềuloàilâm s ảnngoài g ỗ cógiátr ị như dượcli ệuquý,
nhiềuloàicâychonh ựavàtinh d ầuv.v…
§ là đối tượng rừngkhaitháctrongnhi ều nămqua và đã cung cấp mộtkh ối lượng lớn gỗ xây dựng, nguyênli ệu côngnghi ệpch ế biếnlâm s ảnv.v…cho n ềnkinh t ế quốc dân.
phòng hộ đầungu ồn ở miền núivàtrungdu
§ giữ vaitrò c ựckìquantr ọngchovi ệc nuôi dưỡngngu ồn nước, bảo vệđấ t, chốngxóimòn, h ạnch ế lũ lụtcho c ả vùng đồng bằng, đôth ị vàvenbi ểnVi ệt Nam
9
Hệ động vật ở sinh cảnh rừng ẩm thườngxanhnhi ệt đới
§ Nhóm ưuth ế: Động vậtchuyênki ếm ăn vàho ạt độngtrêncâynh ư: cácloàilinh trưởng, sóc, cácloàithú ănth ịtchuyên leotrèo, cácloàichim
Rừngth ưacâylá r ộng, hơi khônhi ệt đới
§ Phân bố: chủ yếu ở cácvùng nhiệt đớivà c ậnnhi ệt đớicó mùakhôrõ r ệt(t ừ 4 đến7 tháng), lượng mưa hằng năm 700 -1.300 mm( BìnhThu ận, BuônMa Thu ột, Nghệ An), Lạng Sơn, MộcChâu)
§ Thực vật: nhữngcây g ỗ họ Dầu (Dipterocarpaceae), họ Bàng (Combretaceae), cỏ chủ yếulà c ỏ tranh.
Động vật ở rừngth ưacâylá r ộng hơikhônhi ệt đới
Chàváchân đen (Pygathrixnigripes ).
BòtótBosgaurus
chimcông ( Pavomuticus
Mang lớn Megamuntiacusvuquangensis
10
Rừng rậmth ườngxanh, m ưa ẩm ánhi ệt đớinúith ấp
Loại rừngnàyphân b ố ở Miền Bắc từ độ cao700 m tr ở lên, ở MiềnNam t ừ 1.000 m tr ở lên, vớinhi ệt độ trung ượng mưa bình năm15 -20oC, l hằng năm1.200 -2.000 mm. Đèo Lâya, Ch ợ Rã, Qu ản Bạ, Đồng Văn, ổ, HoàngSu Phì, Sa Pa, PhongTh MườngTè, M ộcChâu, Tam Đảo, Ba Vì, Lao Bảo, HònBa
ộng họ Sồi dẻ (Fagaceae), họ Long não (Magnoliaceae), thông
•Thực vật: cácloàicâylá r (Lauraceae), họ Chè (Theaceae), họ Mộclan nàng(Dacrycarpusimbrricatus), p ơ mu(Fokieriahodginsii), thôngtre (Podocarpusneriifolicy), kimgiao(Nageiafleuryi) … • Dướitánki ểu rừngnàyth ườngcócácloàinh ư: Vầu đắng, sặtgai, Các loàicây b ụithu ộc họ càphê(Rubiaceae), đơnnem(Myrsiraceae), h ọ thầu dầu(Euphorbiaceae) …
Động vật ở rừng rậmth ường xanh, mưa ẩm ánhi ệt đớinúi thấp
CácócTam Đảo
Ếchcây s ần Bắc bộThelodermacorticale
Khướu mỏ dẹt
Kiểu rừngtrênnúi đávôi
§ Thực vậtpháttri ển đa dạng về loàibao g ồmcácloàicây lákimvàcácloàicâylá rộng. Đạidi ện củacác ngànhth ực vật đềuxu ất hiệnbao g ồm. Ngành Thông đất (Lycopodiophyta), Ngành dương xỉ (Polypodiophyta), NgànhThông (Pinophyta) NgànhNg ọclan (Magnoliophyta), với2 l ớp: lớpNg ọclan (Magnoliopsida) và lớp Hành (Liliopsida).
11
Khỉ vàng
Voọc đầutr ắng Trachypithecusfrancoisi
Voọc mũi hếch (Rhinopithecusavunculus )
Cầygiông
Ráicá
Khỉ đuôi lợn
Voọc đầutr ắng
voocmôngtr ắng
voocgáytr ắng(voocHà T ĩnh
HỆ SINH THÁI ĐẤT NGẬP NƯỚC
Khu bảo tồn ĐNN LángSen
12
Ngày đấtng ập nướcth ế giới
§ 2 tháng2 hàng n ăm
Địnhngh ĩa củacông ước Ramsar
Đấtng ập nướclành ữngvùng đầm lầy, than bùnho ặcvùng n ước bất kể là tự nhiênhay nhân t ạo, thườngxuyênhay tạmth ời, có nướcch ảyhay n ướctù, là nướcng ọt, nước lợ hay nướcbi ển kể cả nhữngvùng n ướcbi ểncó độ sâukhông quá6 m khitri ềuth ấp
Tràmchim ĐồngTháp M ười
KhuRamsarXuânTh ủy
KhuRamsarBàu S ấu
13
Cóbaonhiêu nhóm đấtng ập
nước? 2
§ Đấtng ập nước
venbi ển.
Cóbaonhiêu kiểu đấtng ập nước? 39 - 68 khu đấtng ập nước nội địavà venbi ển
§ Đấtng ập nước
nội địa
-Di ệntích: 1/3 diệntích
Nhữngki ểu đấtng ập nước nàocótính ĐDSH cao?
§ Rừngng ập mặnvenbi ển § Đầm lầythan bùn § Đầmphá § Rạnsan hô § Vùngbi ểnquanhcác đảoven b ờ
Rừngng ập mặn CầnGi ờ
14
Rừngng ập mặnvenbi ển
Thực vật: Nhữnglo ạicây ưa mặn: (Bần, mấm, sú, v ẹt, dừa nước, cha là, ráng…
Rừngng ập mặn CầnGi ờ
Rừngng ập mặn BạcLiêu
Thực vật rừngng ập mặn
Câysú
Cây mắm,
Cây bần
Cây đước
Động vật ở rừngng ập mặn
Khỉ đuôidài
Dơiqu ạ
Cá sấuCrocodylusporosus
Quắm đầu đen
Cốc đế
Vích
15
Đầm lầythan bùn § Đặctr ưngchovùng
RừngU MinhTh ượng
ĐôngNam Á. U Minh thượngvàU Minh h ạ thuộccác t ỉnhKiên Giang, CàMau làhai vùng đầm lầythan bùntiêubi ểucònsót lại ởđồ ng bằngsông CửuLong c ủaVi ệt Nam
RừngU Minh H ạ
Đa dạngsinh h ọc ởđầ m lầythan bùn
§ RừngU Minhcógiátr
ị sinhkh ối(BioMass) cao
nhấtso v ới tất cả cácki ểu rừng.
§ Tại đâycó g ần250 loàith ực vậttrong đóloài ưuth ế như tràm, móp, mật cật, nhiềuloài dương xỉ, tảo,
§ Nhiềuloàicá(nh ữngloàicácógiátr
ị khoa học vàkinh t ế như cábông, s ặc rằn, sặc bướm, trê vàng, tháclác...),
§ Hơn hai mươiloàibòsátvà l ưỡngthê(m ột số
loàihi ếmquính ư chànghiu, tr ăn gấm
Đa dạng độngth ực vật ở đầm lầy than bùn
Sếu cổ trụi
tràm
Sậy
Ráicálông m ũi
Cốc đen
TêtêJava
Xít
Năngng ọt
Quắm đen
Mèocá
16
Đầmphá
Thườngth ấy ở venbi ểnTrung b ộ, Việt Nam. Do đặctínhphatr ộngi ữakh ối nước mặnvà n ướcng ọtnênkhu h ệ thủysinh r ấtphongphú
ĐầmÔ Loan
PháTam Giang
Động vật ởđầ m, phá
Sâm cầm
Diệc
Choắt lưnghung
Choắtmàng l ớn
Ócá
Cáng ạnh
Cámú
Vẹmxanh
Cáchình
HỆ SINH THÁI BIỂN
-Chi ềudài b ờ biển: 3260km2 - Đặcquy ềnkinh t ế: 1 triệukm 2 -TàinguyênSV phongphú - Số loài: 11.000 -Ki ểu hệ sinhthái: 20
17
Vaitrò c ủa đấtng ập nước
§ ĐNN cóch ức năng nạp, tiết nướcng ầm § lắng đọngtr ầmtích, độc tố § tích lũych ấtdinh d ưỡng § điềuhòavi khí h ậu § hạnch ế lũ lụt § chắnsóng, ch ắngióch ắn băo ổn định bờ biển, chống
xói lở, hạnch ế sóngth ần
§ sảnxu ấtsinhkh ối § tạomôitr ườngthu ận lợichocácho ạt độngkinh t ế của
nhiềungànhkhácnhau
§ Nơi sinh sống của80% dân s ố ViệtNam.
Thựctr ạng của đấtng ập nước
§ >10 triệuha đấtng ập nước
18
Phá rừngng ập mặnnuôi tôm
Rừngng ập mặnlà h ệ sinhthái r ất hữuích, nó tạora v ậtch ất hữu cơđể cung cấp chonhi ềuloàisinh v ật(Odumand Heald, 1975; Lee, 1989)
Chuyển đổi đất rừngng ập mặnthành vuôngtôm v ớiqui mô l ớn
§ DiệntíchRNM t ừ 400.000 ha (1943)
§ Hiệnnay: 155.290 ha (2009) (nguồnVFEJ)
Vaitrò c ủa rừngng ập mặn
§ Láph ổixanhgiúpgi ảm năng lượng
củasóngth ần
19
Hệ sinhtháiVi ệtNam có những đặctínhgì?
§ Tính đa dạng, phongphú -Thànhph ầncácqu ầnxã: - Sự phongphú c ủacác y ếu tố vậtlý -Tínhphongphú c ủacác n ốiquan h ệ § Dẻosinhthái § Nhạy cảm
ĐA DẠNG LOÀI
Đa dạngloài
§ Gần11.500 loài động vật, hơn21.000 loàith ực vậtvà3.000 loàivi sinh v ật (ViệnSTTNSV, 2006).
§ Xếpth ứ 16 về đa dạngsinh h ọc
20
đặc hữu
Đa dạnhloàivàcótính cao § VD: Thúlinhtr ưởng: 23 loàivàloàiph ụ
Vọoc mũi hếch
Cu linh ỏ
Khỉ mặt đỏ
Khỉ cộc
Vượntaytr ắng
Vọoc đầutr ắng
Chàváchânnâu
Bảng: Sự phong phú thành phần loài sinh vật ở ViệtNam
Nhómsinh v ật
Số lượngloài XĐ được
Số loàitrênth ế giới
Tỷ lệ (%)
ảo
1.Vi t - Nướcng ọt - Nước mặn
1.438 537
15.000 19.000
9,6 2,8
2. Rong,cỏ -Nướcng ọt -Biển
Khoảng20 667
2.000 10.000
1 6,8
3.Thực vậtBC
Khoảng11.400
220.000
5
4. Rêu
1.030
22.000
4,6
5. Nấm lớn
826
50.000
1,6
794 Khoảng7.000
80.000 220.000
1 3,2
6. Động vậtKSX ở nước -Nướcng ọt -Biển
Bảng: Sự phongphúthànhph ầnloài sinh vật ở ViệtNam
Nhómsinh v ật
Tỷ lệ (%)
Số lượngloàixác định được
Số loàitrênth ế giới
7. ĐV khôngXS ởđấ t
Khoảng1.000
30.000
3,3
8. GiunsánKS giasúc
1.600
10
161
250.000
5
7.750
8. Côntrùng
>700 2.458
9. Cá -Nướcng ọt -Biển
6.300
4,7
296 21
10. Bòsát Bòsátbi ển
4.184
3,8
162
11. Lưỡng cư
9.040
9,3
840
12.Chim
4.000
7,5%
310 25
13.Thú Thúbi ển
Nguồn: Cụctàinguyênmôitr ường, 2006
21
Đa dạngloàitrong h ệ sinh tháitrên c ạn
-Mức độđặ c hữu: 100 loàichimvà78 loàithú -16/25 loàilinhtr ưởngcó m ặt ở ViệtNam --4 loàilinhtr ưởng đạc hữu
Thực vật: 15.986 loài § Thực vật bậcth ấp:4528 loài § Thực vật bậccao:11458 loài § Tỷ lệ loài đặc hữu: 10% Động vật § Giuntròn307 loài § Côn trùng: 7750 loài § Bò sát: 260 loài § Ếchnhái: 120 loài § Chim: 840 loài § Thú: 310 loàivàphânloài
Đa dạngloàitrong h ệ sinh thái đấtng ập nước nội địa
§ Vi tảo: 1438 loài § Động vậtkhông x ương sống: 794 loài § Cá: 700 loàivàphânloài
Đa dạngloàitrongcác h ệ sinhtháibi ểnvàven b ờ
§ Vùngbi ểncó đa dạngsinh h ọccao:
MóngCái – Đồ Sơn; HảiVân– V ũngTàu
§ Số lượngloài: 11.000 loài § 7 loàithú m ớipháthi ện
22
Bảng: Tổng số loàisinh v ậtbi ển đãbi ết ở ViệtNam
Nhómloài
Số lượngloài
Động vật đáy Trai, ốc Giunnhi ều tơ Giápxác Dagai San hô Động vậtchân đầu
Cá
6000 2500 700 1500 350 617 53 2458
Bảng: Tổng số loài sinh vật biển đãbi ết ở ViệtNam (tt)
Nhómloài
Số lượngloài
Rongbi ển Động vậtphùdu Thực vậtphùdu Thực vậtng ập mặn Tômbi ển Cỏ biển Rắnbi ển Thúbi ển
653 657 537 91 225 14 15 25
Rùabi ển Chim nước Cácloàikhác
5 43 244
23
Bảng - Số lượng các loài cây trồng phổ biến ở Việt Nam
S
ố loài
ương thực chính 41 ương thực bổ sung 95 ăn quả 105
ị 46 ước uống 14
ấy sợi 16
ức ăn gia súc 14
ấy dầu béo 45 ấy tinh dầu 20 ải tạo đất 28 ược liệu 181 ảnh 62
ệp 24
ấy gỗ 49
Tổng 802
Số TT Nhóm cây 1 Nhóm cây l 2 Nhóm cây l 3 Nhóm cây 4 Nhóm cây rau 55 5 Nhóm cây gia v 6 Nhóm cây làm n 7 Nhóm cây l 8 Nhóm cây th 9 Nhóm cây l 10 Nhóm cây l 11 Nhóm cây c 12 Nhóm cây d 13 Nhóm cây cây c 14 Nhóm cây bóng mát 7 15 Nhóm cây cây công nghi 16 Nhóm cây l Nguồn : Khoa học công ngh ệ Nông nghi ệp và phát tri ển nông thôn 20 n ăm đổi mới-Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn, 2005.
Cácloài động vật mớiphát hiện từ năm1992 đếnnay § Sao la (Pseudoryxnghetinhensis 5/1992) § Mang lớn (Megamuntiacusvuquangensis
3/1994),
§ MangTr ường Sơnhay Mangnanh
(Canimuntiacustruongsonensis -4/1997) § CầyTâyNguyên ( Viverratainguyenensis -
1997)
§ Voọcxám ( Pygathrixcinereus -2000 ) § KhướuNg ọcLinh (Garrulaxngoclinhensis § Khướu vằn đầu đen (Actinodorasodangonum ) § Ráicálông m ũi (Lutrasumatrana)
Một số loàith ực vật mới pháthi ện
§ > 70 loài(62 loàilan) § Ngành hạttr ần: 3 loài § Tre23 loài § Trầm: 1 loài(tr ầmqu ả nhăn Aquilaria
rugosa)
24
Mang lớn Megamuntiacusvuquangensis
Sao la (Pseudoryxnghetinhensis )
Ráicálông m ũi
MangTr ường Sơn (Canimuntiacustruongsonensis -4/1997
CẦY GIÔNG TÂY NGUYÊN, 1997 ViverratainguyensisSokolov
•Voọcxám •(Pygathrixcinereus -2000)
ripidophrusnogeler
Khướu vằn đầu đen
Một số loàith ực vật mới đượcpháthi ện
Lannh ẵndi ệp (Lipariscf. rhodochilaRolfe )
Thanhth ất Ailanthus vietnamensis
Ornithoboeaemarginata
25
Trongvòng1 n ămqua, Vi ệtNam đãcó26 loài động vậtcó x ương sống mới đượccông b ố trên các tạpchíqu ốc tế. Trong đó, có11 loàith ằn lằn thuộc họ Tắckè – Gekkonidae, 2 loài tắckèmí thuộc họ Tắckèmí – Eublepharidae, 1 loài rắn lụcthu ộc họ Rắn lục – Viperidae, 1 loài rắnmá – Xenodermatidae, 4 loàithu ộc họ Rắn nước – Colubridae, 3 loàithu ộc họ Ếchnhái – Ranidae, 2 loàithu ộc họ Ếchcây – Rhacophoridae, 2 loài cáchiênsu ối – Sisoridae.
Đặctr ưng đa dạngloài ở việtnam
§ Số lượngloàinhi ều, sinhkh ối lớn(4,5 loàith ực vật, 7 loài động vật/km2 )
§ Cấutrúcloài đa dạng § Khả năngthíchnghicao
Đa dạngsinh h ọc ở bộ linhtr ưởng(Primates
26
27
Vượn đensiki Hylobates concolorsiki
Vượn đentuy ền Hylobatesconcolorconcolor
Vượn đen hảinam Hylobatesc.hainanus
Vượntaytr ắng HylobatesLar
Vượn đenmá trắngHylobates concolorleucogienis
Vượn đenmáhung Hylobatesgabriellae
Đa dạngngu ồngen
1.3. Đa dạng nguồn gen - Việt Nam là một trong 12 trung tâm ngu ồn gốc giống cây tr ồng và cũng là trung tâm thuần hóa vật nuôi nổi tiếng thế giới.
Bảng 3- Các giống vật nuôi chủ yếu
T.T
Giống Tổng số Gi
ống nội Gi
ống nhập ngoại
Giống Lợn 20 14 6
Cừu 1 1 ỏ 4 2 2 ựa 3 2 1
Vịt 10 5 5
1 2 Bò 21 5 16 3 Dê 5 2 3 4 Trâu 3 2 1 5 6 Th 7 Ng 8 Gà 27 16 11 9 10 Ngan 7 3 4 11 Ng
ỗng 5 2 3
Nguồn : Khoa học công ngh ệ Nông nghi ệp và phát tri ển nông thôn 20 n ăm đổi mới-Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn, 2005. - Các loài cá nuôi có nguồn gốc từ nước ngoài được nhập khoảng 50 loài.
Trong đó có 35 loài cá cảnh.
- Các giống cây trồng đã thống kê được 802 loài cây trồng phổ biến thuộc 79 họ.
28
Đa dạngngu ồngencâylúa ở ViệtNam
§ Giốngcâytr ồngtruy ềnth ống củaVi ệtNam r ấtphongphú. Theo thốngkê, n ướctacó t ới1.810 gi ốngngô, 75 gi ốngkhoailang, 114 giống lạc, 224 giống đậu đỗ, 33 giống đay, 48 giốngdâu... Cácnhàkhoa h ọc cũngcho r ằng, ViệtNam là m ộttrongnh ững cáinôi c ủacâylúa n ước. Cả nướccó t ới2.000 gi ốnglúa c ổ truyền, trong đócó206 gi ốnglúa n ếp, hiện vẫncònnh ữngloàilúa hoang dạitrongthiênnhiên.
Qua quátrìnhcanhtáchàngnghìn n ăm, ViệtNam đã lưuch ọn, tạo đượcnhi ềugi ốnglúaquý, ch ất lượng nổiti ếng.Riêng v ề lúa nếp đã tớiba b ốnch ụcgi ống. Thí dụ: giống nếp hương, nếphoa vàng, nếp rồngNgh ệ An, nếpchânvoi, n ếpcàcu ống, nếpdâu, nếpcánh s ẻ, nếp bầu... Do quátrìnhch ọn lọc, trồng cấyhàng nghìn đờinênchúngcókh ả năngthíchnghivàch ịu đựng tốt với môitr ườngru ộng đồng. Ðâyth ật sự làqu ỹ genphongphú, đa dạng, mộtngu ồngen h ết sứcquýgiá.
(/www.agbiotech.com.vn)
Tính đa dạng của bộ linhtr ưởng ở ViệtNam
§
ố trêncácvùng địa
§
§
§
§
ấy tại một
§
. Tính đa dạngcácloàitrong b ộ linhtr ưởngcòn đượcth ể hiện ở sự phânhoá c ủa quầnth ể cácloàithu ộc họ vượn(Hylobatidae) ở ViệtNam, t ừ mộtloài v ượn đen (Hylobatesconcolor) đãhìnhthành5 phânloài(Subspecies) phân b lýkhácnhau. 1. Vượn đentuy ền(Hylobatesconcolorconcolor) phân b ố ở các tỉnh SơnLa, YênBái (Tây Bắc) với số lượng rấtít. Loàinày c ũng đangtrongtìnhtr ạng bị tuyệtch ủngcao. Sách Đỏ ViệtNam x ếplo ạinguy c ấp(CR). 2. Vượn đenmáhung (Hylobatesc. gabriellae) ch ỉ phân bố ở cáckhu r ừng từ đèo Hải Vântr ở vào đến ĐôngNam B ộ, số lượng ướctínhkho ảng500 -600 cáth ể, vùngphân bố bị chia cắtdo phá r ừngnên c ũnglàloàithú đangtrongtìnhtr ạngnguy c ấp(EN). 3. Vượn đen bạcmá(Hylobatesc. leucogenis) ch ỉ có ở các tỉnhTây B ắc, BắcTrung Bộ, với số lượngkho ảng từ 450 -600 cáth ể. Loàinày đang bị săn bắnnhi ềunên s ố lượngngàycànggi ảm. 4. Vượn HảiNam (Hylobatesc.hainanus) cách đây10 n ămcònquansátth số khu vực ở Đông Bắc, nhưngtrongnh ững năm gần đây, qua cáccu ộcth ẩm vấn nhândân b ằngphi ếu điềutra, c ũngnh ư khảosátth ực địa năm1999 khôngcòntìm thấy nữa. 5. Vượn đenSiki(Hylobatesc. sikim) ch ỉ gặp ở rừngnúimi ềnTrung d ọctheo d ải Trường Sơn.
§ Ngoàicácphânloàitrên, ởđả oPhúQu ốcNam Vi ệtNam còncóloài v ượntaytr ắng
(Hylobateslar). Đâylàloài v ượn rấtquý. Vàotr ước năm1988 cònth ấy một số cáth ể tại đảo, nhưng đếnnay h ầunh ư khôngcòn g ặptrongthiênnhiên, duych ỉ có3 cáth ể đượcnuôi t ạiTh ảo CầmViên, thànhph ố Hồ ChíMinh.
Tính đa dạng của họ bò ở ViệtNam
§ Ở ViệtNam, nhómbòcó7 loài: § 1. Bòtót(Bosgaurus); § 2. Bò rừngbanteng(Bosbanteng); § 3. Bòxám(Bossauveli); § 4. Trâu rừng(Bubalusbubalis); § 5. Sơn dương(mi ền Bắc) (Naemorheduscaudatus); § 6. Sơn dương(mi ềnNam) (Naemorhedussumatrensis); § 7. Sao la (dê sừngdài)(Pseudoryxnghetinhensis). Bòxámlà t ổ tiên củaloàibònhàvàloàitrâu r
ừnglà t ổ tiên củatrâu
nuôi.
29
Đặctr ưng đa dạngngu ồn gen ở ViệtNam
§ Biểuhi ệngen r ấtphongphúNhi ềubi ến
dị, độtbi ến
§ Khả năngch ốngch ịuvàtính m ềm dẻo
sinhtháicao
Xuth ế biến đổi đa dạng sinh học ở ViệtNam
§ Nhiềubi ến đổitích c ực: tăng độ cheph ủ,
thành lậpcáckhu b ảo tồn
§ Thay đổitiêu c ực: -Di ệntích r ừng tự nhiên bị thu hẹp - Độ phủ rạnsan hô b ị suygi ảm mạnh -Di ệntích r ừngng ập mặn bị suygi ảmnhanh ếmgi ảm đến mứcnguy c ấp -Cácloàiquýhi - Số lượngcácloàinguy c ấp tănglên
Một số loài động vật hoang dã quý hiếm cónguy c ơ tuyệtch ủng
STT
Loài
Số lượngcáth ể
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Têgiác m ột sừng Voichâu Á Hổ Đông Dương Bòtót Bò rừng Sao la Hươu xạ Hươucàtoong Vọoc đầutr ắng KhướuNg ọcLinh Cá chình mun
Trước năm1970 15 -17 1500 -2000 Khoảng1000 3000 -4000 2000 -3000 Hàngnghìn 2500 -3000 700 -1000 600 -800 Hàngnghìn Rất nhiều
Năm2004 5 – 7 100 100 500 300 250 200 100 100 100 –150 Hiếm
30
Nguồngencácloàicây rừng cần được bảo tồn
VùngdãyTr ường Sơncóth ể coilà m ộtkho d ự trữ vôgiá c ủacác
ị kinh tếđặ cbi ệtnh ư Dó bầu
nguồngenquýhi ếm đang cần được bảo tồnlâudài. Nhi ềuloàicây được xếpvàolo ạicácloàicógiátr (Aquilariacrassna ), Sưa (Dalbergiatonkinenesis ), Cẩmlai ( D. bariensis), Trắcngh ệ (D. cochinchinensis), Gõ đỏ (Afzelia xylocarpa), Giáng hương (Pterocarpusmacrocarpus ), Mun (Dispyros mun), Mun sọc (Dispyrossalletii ), Thông đỏ Lâm Đồng (Taxus wallichiana), Pơ mu (Fokieniahodginsii ), Báchxanh ( Calocedrus macrolepis), Báchxanh đáv.v. ho ặccácloàicây đặc hữu nổiti ếng về mặtkhoa h ọcnh ư Thônghailá d ẹt (Pinuskrempfii ), Thông năm lá Đà Lạt (Pinusdalatensis ). Đây cũnglà n ơicóloàiTh ủytùng (Glyptostrobuspensilis ), mộtloàihóath ạch sống, hiệnch ỉ cònth ấy tồn tạitrong t ự nhiên ở duynh ất2 n ơi của Đắk Lắk, ViệtNam trong khicácqu ầnth ụ Thủytùngcòn ở TrungQu ốc đang đượccoilàcó nguồn gốc rừngtr ồng.
Cácloàicâylákim b ản địacó ở vùngsinhtháidãy
Trường SơnvàVi ệtNam (Nguy ễnHoàngNgh ĩa, 2004)
Loài
Tênkhoa h ọc
Trường Sơn
Mức độ đe dọa
1
Đỉnhtùng
Cephalotaxusmannii Hook.f.
EN C2a
X
2
Báchxanh
Calocedrusmacrolepis Kurz
VU A1cd
X
3
Báchxanh đá*
Calocedrusrupestris sp.nov.
VU A1cd
X?
4
Hoàng đànChi L ăng
Cupressus sp.
CR D
O
Pơ mu
Fokieniahodginsii Henry & Thomas
VU A1cd
X
5
VânsamFansipan
ssp fansipanensis
EN D
O
6
Abiesdelavayi Rushforth
7
Dusam đávôi
Keteleeriadavidiana (Bertr.) Beissn.
EN D
O
8
Dusam
Keteleeriaevelyniana Masters
VU A1cd
X
9
Thông nămlá Đà Lạt
Pinusdalatensis de Ferre
NT
X
Thôngbalá
Pinuskesiya Royleex Gordon
LC
X
1 0
Thônghailá d ẹt
Pinuskrempfii H.Lecomte
VU A1cd
X
1 1
Cácloàicâylákim b ản địacó ở vùngsinhtháidãy Trường SơnvàVi ệtNam (Nguy ễnHoàngNgh ĩa, 2004) (tt)
Loài
Tênkhoa h ọc
Mức độ đe dọa
Trường Sơn
Dẻ tùng sọcnâu
Amentotaxushatuyenensis N.T.Hiep
EN D
O
24
Dẻ tùngPoalan
Amentotaxuspoilanei D.K.Ferguson
NE
X
25
Dẻ tùngVânNam
Amentotaxusyunnanensis H.L.Li
NE
O
26
Thông đỏ PàCò
Taxuschinensis Pilger
EN D
O
27
Thông đỏ Lâm Đồng
Taxuswallichiana Zucc.
CR C2a
X
28
Sa mu dầu
Cunninghamiakonishi Hataya
VU A1cd
X
29
Sa mu, sa mộc
Cunninghamialanceolata (Lamb) Hook.f.
LC
O
30
Thủytùng
Glyptostrobuspensilis (Staunton) K.Koch
CR D
X
31
Bách ĐàiLoan
Taiwaniacryptomerioides Hataya
EN D
O
32
Báchvàng
Xanthocyparisvietnamensis Farjon& Hiep
EN D
O
33
19/33
CR = Critically Endangered; EN = Endangered; VU = Vulnerable; NT = Near Threatened; NE = not evaluated (IUCN, 2001)
31
TÌNH TRẠNG HIỆN NAY VỀ ĐA DẠNG SINH HỌC Ở VIỆT NAM
Thựctr ạng của đa dạngsinh h ọc ở ViệtNam hi ệnnay nh ư thế nào?
(cid:252)Các hệ sinhthái t ự nhiên bị suythoái (cid:252)Cácloài t ự nhiên bị suygi ảm (cid:252)Nguồngencâytr ồngvà v ậtnuôi b ị ảnh hưởng
Hình1 Cácthànhph ần của đa dạngsinh h ọc
1
Các hệ sinhthái t ự nhiên bị suythoái như thế nào?
Hệ sinhthái r ừng bị tổnth ấtnh ư thế nào?
DIỆN TÍCH RỪNG BỊ THU HẸP
DT RỪNG BỊ KHAI THÁC: 120.000 - 250.000ha/năm
(nguồn: Bộ NN &PTNN, 2006)
Hệ sinhthái r ừng bị tổnth ấtnh ư thế nào?
Độ cheph ủ của rừng bị giảmsút t ới mứcbáo động - Độ cheph ủ của rừng năm1943 là43% thìnay ch ỉ còn28,8% (Ph ạmBình
Quyền, 2005)
ChươngtrìnhMôitr ường củaliênhi ệpqu ốc(UNEP) đãxác định chỉ tiêuth ảm rừngcheph ủđấ t đailãnhth ổ cácqu ốcgiathu ộcmi ền Nhiệt đới ở mức> 33%, dưới đólàbáo độngmôitr ường
- Tìnhtr ạng mất rừng hầu hếtxãyra ở các rừngphòng h ộ xung yếu VD: Độ cheph ủ của rừng tự nhiên ở một số lưu vựccácsôngnh ư sau: - Lưu vựcsông Đà: < 11% - Lưu vựcsông H ồng: 23% - Lưu vựcsông ĐồngNai: 25% - Lưu vựcsôngBa(GiaLai): < 23%
2
Hệ sinhthái r ừng bị suythoáinh ư thế nào?
Chất lượng rừng bị giảm
Bị thu hẹpvàchia c ắt (Rừngnguyênsinh, r ừnggiàuch ỉ còn<13% t ổngDT r ừng)
Độ cheph ủ vàch ất lượng rừng bị giảm (rừngtáisinhchi ếm55% t ổngdi ệntích r ừng)
(Nguồn: Bộ TNMT, 2007)
Nguồn: Bộ tàinguyênvàmôitr ường2006
Nguồn: http://www.nea.gov.vn
3
Hậuqu ả của mất rừnglàgì ?
Nguồn ảnh: Bộ TNMT, 2006
Chạy đâuchokh ỏi?
Bò đóivì h ạnhán ở BìnhThu ận Nguồn: http://www.vietbao.vn
Nguồn ảnh: Bộ TNMT, 2006
Suythoái h ệ sinhthái đấtng ập nước
ĐầmpháTam Giang
Rừngng ập mặn CầnGi ờ
RừngU MinhTh ượng
Nguồn ảnh: http://vi.wikipedia.org
Tổnth ất ở hệ sinhthái đấtng ập nước •Suythoái v ề số lượng: Diệntích b ị giảm •Suythoái v ề chất lượng: 70% diệntích
đấtng ập nước bị ô nhiễm (nguồn: Bộ TNMT)
Sông Hậu bị ô nhiễm nặng nề từ cácKCN . http://vtc.vn/newsimage
4
Tổnth ất ở hệ sinhthái đấtng ập nước
• Rừngng ập nướcvàtr ảng cỏ ngập nước ởđồ ng bằng Bắc Bộ (> 1,7 triệuha) và đồng bằngsông C ửu Long (kho ảng3,9 tri ệuha) đãchuy ển đổithành đất nôngnghi ệpvànuôitr ồngth ủy sản (Bộ TNMT, 2007)
•Di ệntích đấtng ập nướchi ệnnay: ch ỉ còn hơn10
triệuha (B ộ TN&MT, 2009).
• Rừngng ập mặn: Di ệntích r ừngng ập mặn đãgi ảm
183.724ha trong20 n ămqua (B ộ TN&MT, 2008)
Tổnth ất ở hệ sinhthái đấtng ập nước(tt)
•Các h ệ sinhthái đầmphávàtr ảng cỏ ở
miềntrung c ũng bị suythoái n ặng nề do khaithácth ủy hải sảnkhông b ền vữngvà do mở rộngnuôitr ồngth ủy sản.
•Các h ệ sinhthái đấtng ập nướcthu ộccác sông, hồ cũng bị khaithácki ệtqu ệ vàdo xây dựng cơ sở hạ tầng
Tổnth ất ở hệ sinhthái đấtng ập nước(tt)
•70% di ệntích đấtng ập nước bị ô nhiễm
(nguồn: Bộ TNMT, 2009)
5
Mở rộng ĐNN để nuôitr ồngth ủy sảnlàbi ện pháptích c ựclàmgiàungu ồnth ủy hải sản?
•Làmsuygi ảmtàinguyên đa dạngsinh
học tạich ỗ: Mất nơi sống, nơisinh s ản, vườn ươm củanhi ềuloài động vật dưới nướcvàtrên c ạn (nghiên cứu đầmtôm b ỏ hoang ở cửaNam Triệu(H ảiPhòng) choth ấysinhkh ối động vật đáygi ảm tới9 l ầnso v ới vùnglân c ậncòn r ừngng ập mặn).
•Làm m ấtngu ồnth ức ănphongphú c ủa nhiềusinh v ậtvùngtri ều, hậuqu ả là sản lượngcá, tôm, cua đánh bắt ở ngoàibi ển cũnggi ảm.
Cácloài b ị đe dọa ở hệ sinhthái đất ngập nước
Còqu ắmcánhxanh Pseudibisdavisoni (http://vncreature.net)
Còthìa ( Plataleaminor) http://birdwatchingvn.com
Già đẫy (Leptotilosjavanicus ) http://www.nea.gov.vn
Ngancánhtr ắng
Diễu lửa
Ô Tắc (Houparopsisbengalensis) http://vi.wikipedia.org
Hệ sinhtháibi ển
Hầu hết hệ sinhtháibi ểnkh ơi ở ViệtNam đều đang bị suythoái
-Khaithácquá m ức, hủydi ệt -Ô nhi ễm
-Thay đổi cấutrúcqu ầnxãth ủysinh -Giảm mật độ cácloàith ủy sản --80 loài h ải sản bị đe dọa, 70 loài được đưavàosách đỏ -20 loàichim b ị đe dọatoàn c ầu
Nhiều rạnsan hô b ị chết
6
Sự suygi ảmcácloài t ự nhiên
855 loài đang bị đe dọatuy ệtch ủng(so v ới hơn700 loàitrongnh ững năm1992-1996) vàít nhất10 loàikhác đãkhôngcòn t ồn tại ở Việt Nam (sách đỏ ViệtNam, 2007).
Trong đó: - Động vật: 407 loài( 90 loàithú, 74 loàichim, 40 loàibòsát, 13 loài l ưỡng cư, 36 loàicá n ướcng ọt, 53 loàicábi ển, 101 loài động vậtkhông x ương sống). -Th ực vật: 448 loài
10 loài bị tuyệtch ủng ở ViệtNam (sách đỏ 2007)
Heovòi
Têgiác2 s ừng
Cầyráicá
Bòxám
Cáchép g ốc
CáchìnhNh ật
Hươusao
Cá lợ thânth ấp
LanhàiVi ệtNam
Cásâuhoacà
Nguồn ảnh: www.vncreatures.net
Cácloàith ực vậtquýhi ếm trongsách đỏ 2007
Hoàng đàn
Cupressustorulosa
BáchVàng XanthocyparisvietnamensisFarjon
Gỗ tốt, không bị mối mọt, cómùith ơm Dùnglàmhàng m ỹ nghệ vàch ế biến hươngtr ầm
Gỗ thớ mịn, màuvàngnâu,th ơm; Chống mối mọt tốtdùng đóng gỗ cao cấp. Hạtvàtinh d ầu gỗ dùnglàmthu ốc
7
Cácloàith ực vậtquýhi ếmtrongsách đỏ 2007
Câythông đỏ Taxuswallichiana
Thủytùng Glyptostrobuspensilis
Ba gạchoa đỏ Rauvolfiaserpentina
SâmNg ọcLinh Panaxvietnamensis
Câytr ầm hương Aquilariacrassna
Các loài thực vật quý hiếm trongsách đỏ 2007
Cây Pơ mu (Fokieniahodgisii):
Bách bộ hoatím Stemonacollinsae
CâyBáchxanh (Calocedrusmacrolepis)
CâyXá x ị (Cinnamomumparthenoxxylon):
CẩmlaiDalbergia
Ngũ giabìgai Acanthopanaxtrifoliatus
28 LOÀI LAN HÀI BỊ ĐƯA VÀO SÁCH ĐỎ 2007
Hàixo ắn Paphiopedilumdelenatii
Hài điểmng ọc Paphiopedilumemersonii
Hài đỏ Paphiopedilumdelenatii
Hàixanh Paphiopedilummalipoense
Tiênhàivàngxanh
Paphiopedilumhirsutissimum
HàiHelen Paphiopedilumhelenae
Hàitía Paphiopedilumpurpuratum
HàiTam Đảo Paphiopedilum gratrixianum
8
Bộ linhtr ưởngcó21 loài b ị đưavàosách đỏ 2007
Vọocgáytr ắng
Vượn đenmá vàng
Vọocchàváchânxám
Vượn đenmáhung
Vượn đenmá trắng
Cáclo ạithúhoang d ại trongsách đỏ 2007
Hổ Đông Dương
Têgiác1 s ừng
voi
Mèocá
Hươu xạ
Trâu rừng
Hươuvàng
Cácloàichimcótrongsách
đỏ
2007
Gàlôilam đuôi đen
Vạchoa
Gàlôilam mào đỏ
Cốc đế
Sếu cổ trụi
Nguồn ảnh: http://www.vncreatures.net
Chimô tác
9
SUY GIẢM NGUỒN GEN GIỐNG VẬT NUÔI VÀCÂY TR ỒNG
Gà Đông Tảo(B ộ NN&PTNN)
SUY GIẢM NGUỒN GEN GIỐNG VẬT NUÔI VÀCÂY TR ỒNG
•Cácgi ốngcâytr ồngvà v ậtnuôi đang bị mai một(theotínhtoán, 80% gi ốngcây trồng bản địa đã mất, giống vậtnuôisuy giảm gần10% m ỗi năm).
Bảng 7: Sự suygi ảmdi ệntíchvà m ấtmát giốngcâytr ồng bản địa từ 1970 đến1999
Giốngcây
Giảmdi ệntích gieotr ồng(%) 50
Tỷ lệ mấtgi ống địaph ương(%) 80
Lúa
Ngô, đậu
75
50
Câycó c ủ
75
20
Chèvà đay
20
90
Cây ănqu ả
50
70
Nguồn: PhanTr ườngGiang, DDHNN1 Hà N ội, 2003
10
Vìsaongu ồngengi ốngcâytr ồng vậtnuôi b ị suygi ảm
- Dướiáp l ực tăngdân s ố tăngnhanh, các
ồng đượcch ọn tạo
giống vậtnuôivàcâytr theo hướngcho n ăngsu ấtcao
-Cácngu ồngen b ản địa hầu hết đềucó
năngsu ấtth ấp.
Đặctính c ủacácgi ốngcâytr ồng, vật nuôi bản địa
• Đặctính c ủacácgi ốngcâytr ồng bản địa:
ốngch ịu tốt,
Khả năngthíchnghivàch chất lượngcao.
• Đặctính n ổi bật củacácgi ống vậtnuôi bản địa: Khả năngch ống bệnh tậtcao, khả năng sử dụngth ức ănnghèodinh dưỡng tốt, thịtth ơmngon, thíchnghi v ới điềuki ệnmôitr ườngsinhthái c ủa từng vùng.
Cácgi ống vậtnuôi địaph ươngvàcâytr ồng bản địa hầukhi b ị loại hẳntrong s ảnxu ất
Gà Hồ
Lợn MườngKh ương
Lợn ỉ mỡ
LợnVânPa
Ngựa bạch
Gà Đông Tảo
11
Sự mấtmátngu ồngenlàthi ệt hạicho c ả nhânlo ại!
•Ví d ụ về bòxám :
ại bậcnh ất
lợinhu ậnhàng t ỷ USD (Noel
-Là m ộttrongnh ữngloàithú đặc hữu củacác n ước Đông Dương. -Cócu ộc sốngthíchnghihàngnghìn n ăm ở vùng rừngnhi ệt đới, cókh ả năngch ốngch ịu với điềuki ện khô hạn, nắngnóngkéodàinhi ềuthángtrong n ăm, đồngth ờicókh ả năngmi ễn dịchcao. - Đâycóth ể xemlà m ộtti ềm năng vậtli ệuditruy ền quantr ọngcókh ả nănggópph ầntái t ạocácgi ống bònuôi đangtrongtìnhtr ạngthoáihoá. -Là m ộtngu ồngen t ự nhiênquývàolo trênth ế giới. -Việcdùngngu ồngennàylai t ạo vớicácloàibònuôi hiệnnay s ẽ mang lại Vietmeyer, 2006)
HIỆN TRẠNG BẢO TỒN ĐDSH Ở VIỆT NAM
Bảo tồn nội vi(in-situ)
•làhình th ức bảo tồn chủ yếu ở Việt Nam
trong thời gian vừa qua
12
THÀNH TỰU BẢO TỒN ĐDSH Ở VIỆT NAM Bảng: số lượngvàdi ệntíchcáckhu b ảo tồn ở ViệtNam
TTLo
ại
Số lượng
Diệntích (ha)
301.041.956
I VườnQu ốcgia
601.184.372
II
Khu Bảo tồnthiên nhiên
IIa Khu dự trữ thiênnhiên481.100.892
1283.480
IIb
Khu bảo tồnloài/sinh cảnh
III Khu Bảo vệ cảnhquan38173.764
Tổng cộng1282.400.092
Nguồn: Số liệuth ốngkê đến10/2006 - C ụcKi ểmlâmvàVi ện Điềutraquyho ạch rừng
THÀNH TỰU BẢO TỒN ĐDSH Ở VIỆT NAM
(cid:151) Cáckhu d ự trữ sinhquy ểnqu ốcgia đượcUNESCO côngnh ận: Khu C ầnGi ờ (Tp. HCM), KhuCátTiên (ĐồngNai, Lâm ĐồngvàBìnhPh ước), KhuCátBà(H ải Phòng), khuvenbi ển Đồng bằngsông H ồng(Nam Định vàTháiBình) vàKhu D ự trữ sinhquy ểnKiênGiang;
(cid:151) Cáckhudi s ảnthiênnhiênth
ế giới: Khu V ịnh Hạ Long ẻ Bàng(Qu ảng
(QuảngNinh) vàKhuPhongNha- K Bình);
(cid:151) Cáckhudi s ảnthiênnhiên c ủaAsean: Ba b ể (Bắc Cạn), HoàngLiên(LàoCai), Ch ư Mom Rây(KonTum) vàKon Ka Kinh(GiaLai);
(cid:151) KhuRamsar: XuânTh ủy(Nam Định) vàBàu S ấu.
Bảo tồn ngoại vi (Ex-situ) ở Việt Nam
• Các khu rừngth ựcnghi ệm • Vườn cây thuốc • Ngân hàng giống
13
Các khu rừngth ựcnghi ệm
• Vườn cây gỗ Trảng Bom (huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai): có155 loài, thu ộc 55 họ và17 loài tre nứa,
•Th ảo cầm viên Sài gòn với hơn 100 loài cây. • Vườn cây gỗ của Trạm thínghi ệm Lâm sinh
Lang Hanh (huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng)
• Vườn cây gỗ Mang Lin (thành phố ĐàLat) • Vườn Bách Thảo Hà Nội v.v.
Vườn cây thuốc
(cid:216) Việt Nam có tới 3.800 cây thuốc thuộc khoảng 270 họ
thực vật (Lã Đình Mỡi, 2001).
(cid:216) Chỉ 120 loài và dưới loài cây thuốc được bảo tồn/848 loài
cây thuốc cần được bảo tồn . (cid:216) Một số vườn cây thuốc hiện có: •Vi ện Dược liệu cótr ạm cây thuốc Sa Pa, sưu tập được 63
loài đang bảo tồncác cây thu ốc ở độ cao 1.500 m. •Tr ạm cây thuốc Tam Đảo bảo tồn175 loài, ở độ cao
900m.
•Tr ạm cây thuốc Văn Điển (Hà Nội) -294 loài. • Vườn trường Đại học Dược Hà Nội -134 loài. • Vườn Học Viện Quân Y -95 loài. •Trung tâm gi ống cây thuộc Đà Lạt sưu tầm 88 loài •Trung tâm Sâm Vi ệt Nam bảo quản 6 loài.
Ngân hàng giống
• Các đơn vị NCKH cókho l ạnh: Viện
Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam, Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp miền Nam, Trường Đại học Cần Thơ vàVi ện Cây lương thực vàTh ực phẩm.
14
Số lượngloàicâytr ồng đã được bảoqu ản
;
ốngvôtính ốngkhoaimôn- đồngru
lưugi
ộng.
trên
khó
ữ
Tính đếncu ối năm2008, t ạiNgânhàngGen cây trồngqu ốcgia h ơn16.000 m ẫugi ống của115 loàicâytr ồng được lưugi ữ an toàn, bao g ồm: ạtgi ống: 14.387 m ẫugi ống -Ngânhànggen h ồngsinh s ản bằng hạt của83 loàicâytr -Ngânhànggen đồngru ộng: 1.980 m ẫugi ống của32 loàicâynhângi -Ngânhànggenin vitro: 135 gi sọ (Nguồn:TrungtâmTN&DTTV, 2009)
15