TÀI NGUYÊN SINH VẬT VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC

TÀI NGUYÊN SINH VẬT VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC

CHƯƠNG 1

TÀI NGUYÊN SINH VẬT VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC

NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC

NỘI DUNG

• Tàinguyênsinh v ậtlàgì? • Giới hạn củatàinguyênsinh v ật • Đa dạngsinh h ọclàgì? • Nộidung c ủa đa dạngsinh h ọc •Vìsaoph ảinghiên c ứutàinguyênsinh v ật

và đa dạngsinh h ọc

•Vaitrò c ủa đa dạngsinh h ọc

1

TẠI SAO PHẢI NGHIÊN CỨU VỀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC?

- Thế nàolàtàinguyênsinh v ật ? • Đa dạngsinh h ọclàgì? •Tàinguyênvà đa dạngsinh h ọccóvaitrònh ư thế nào? •Nhữngkh ủngho ảng về tàinguyênvà đa dạngsinh h ọc? •Làmth ế nào để bảo vệ tàinguyênvà đa dạngsinh h ọc?

CÁC KHÁI NIỆM

TÀI NGUYÊN SINH VẬT LÀGÌ?

Tàinguyên(Resources)?

Tàinguyênlà t ất cả mọi dạngvâtch ất hữu dụngph ục vụ cho sự tồn tạivàpháttri ển củacon ng ười

Tàinguyêntái t ạo được

Tàinguyênkhôngcókh

ả năngtái t ạo

Tàinguyênsinh v ật (Biological resources)

2

Tàinguyênhóath ạch

Tàinguyênsinh v ật

TÀI NGUYÊN SINH VẬT LÀGÌ?

Bộ phận của đa dạngsinh h ọccógiátr ị sử dụngchocon ng ười - đã từng được khaithác t ự do choquátrìnhpháttri ển củaloàing ười.

3

TÀI NGUYÊN SINH VẬT LÀVÔ H ẠN?

Mỗingàyth ế giới mất đi150 loài động, thực vật

Trungbình m ột Nămth ế giới tăngkho ảng 60 đến70 tri ệu người

Tàinguyênsinh v ậtlàcógi ới hạnlàvì…

Cácho ạt động củacon ng ười

Nhữngtác độngcótínhhu ỷ diệt

Nhu cầu sử dụngnhi ềutàinguyên

Khí hậu đangthay đổingàycàngnhanh

4

ĐA DẠNG SINH HỌC

THẾ NÀO LÀ ĐA DẠNG SINH HỌC ?

ĐA DẠNG SINH HỌC LÀGÌ ?

Là mức độ phongphú c ủa tất cả nhữnggì đất, từ lớnnh ấtcho đếnnh ỏ sốngtrêntrái nhất, làtoàn b ộ tàinguyênthiênnhiên t ạo nêndo t ất cả các dạng sốngtrêntrái đất.

5

ĐA DẠNG SINH HỌC LÀGÌ?

•Là s ự phồnth ịnh củacu ộc sốngtrêntrái

đất, làhàngtri ệuloài động vật, thực vật vàvi sinh v ật

•Lành ữngngu ồngen c ủachúng •Làcác h ệ sinhtháiph ức tạpcùng t ồn tại

trongmôitr ường sống”.

Đa dạngsinh h ọclàgì?

Đa dạngsinh h ọclà m ức độ phongphú của tất cả nhữnggì s ốngtrêntrái đất, từ lớnnh ấtcho đếnnh ỏ nhất, làtoàn b ộ tài nguyênthiênnhiên t ạonêndo t ất cả các dạng sốngtrêntrái đất

Nơinàocó đa dạngsinh h ọc cao hơn ?

A

B

6

BA THÀNH PHẦN CỦA ĐA DẠNG SINH HỌC

Đa dạngloài

Đa dạngditruy ền

Đa dạngsinhthái

Biodiversity

•How much biodiversity

(cid:252) 1.7—2.0 million species (cid:252) Estimates to 100 million

24 March 2009Biodiversity.ppt20

Bathànhph ần của đa dạngsinh h ọc

Đa dạngloài

VD: Khỉ, chuồnchu ồnvàhoacánh b ướmlà nhữngloàikhácnhau.

7

Ba nộidung c ủa đa dạngsinh h ọc

1. Đa dạngditruy ền(gen)

ấutrúcditruy ền

Chihuahuas, beagles, vàrottweilers đềucùnglàloài chónh ưngchúngkhácnhauvìcó c (gene) khácnhau.

Beagle

Chihuahua

Rottweilers

Bathànhph ần của đa dạngsinh h ọc

Đa dạngsinhthái

Biodiversity

•Variety of living things,

number of kinds •Ecological diversity

–different habitats, niches,

species interactions

•Species diversity

–different kinds of

organisms, relationships among species •Genetic diversity

–different genes &

combinations of genes

24 March 2009Biodiversity.ppt24

8

Đa dạngditruy ềnlàgì?

Cóth ể hiểu đa dạngditruy ềnlà s ự đa dạngtrong n ội bộ loài

Ví dụ: Lúa nướccóhàngngàngi ống

ắng Platycercuseximius (ở Úc)

Hinh 2: Đa dạngditruy ền củaloàiKeomátr thể hiệnqua màu s ắcvà đốmthân. S ơđồ trênch ỉ racácvùngphân b ố củachúng (Nguồn: Richard B Primack).

9

VAI TRÒ CỦA ĐA DẠNG DI TRUYỀN

Đa dạng di truyền là rất cần thiết để duy trì

sự đa dạng trong loài và ngược lại

VAI TRÒ CỦA ĐA DẠNG DI TRUYỀN

• Đa dạng di truyền đóng vai trò rất quan trọng trong việc duy trì sự sống sót và thích nghi của loài.

Bò Sindhy

BòHolstein

10

Vaitrò c ủa đa dạngditruy ền

Tạora s ự thay đổiti ếnhoá t ự nhiên cũngnh ư

chọn lọcnhân t ạo .

Vaitrò c ủa đa dạngditruy ền

ố rộngnên d ễ bị

Cácloàiquíhi ếmphân b ố hẹpítcó s ự đa dạng ditruy ền hơncácloàicóphân b tuyệtch ủng hơnkhi điềuki ệnmôitr ườngthay đổi.

Nhữngví d ụ về sự đa dạngditruy ền

•The

Indonesian JavanRhinoceros ( Rhinoceros sondaicus sondaicus) is the most common of all JavanRhino subspecies. It once roamed throughout Java and Sumatra but is now confined to the small peninsula of UjungKulonon Western Java. Only 50 to 60 remain.

•The Vietnamese Javan) Rhinoceros (Rhinoceros sondaicus annamiticus) or Vietnamese Rhinoceros was once common throughout Vietnam, Cambodia, Laos and parts of Thailand and Malaysia, but now the species has about 5 individuals left in Cat TienNational Park.

•The

Indian JavanRhinoceros ( Rhinoceros sondaicusinermis ) has been declared extinct. It once roamed in Bengal, Bangladesh and Burma but has probably gone extinct during the first decadesof the 20th century. The females of this subspecies had no horn.

11

Hình1. Đa dạngditruy ềncâylúa c ạn ở tâynguyên

ĐA DẠNG SINH THÁI

HỆ SINH THÁI LÀGÌ?

Hệ sinhtháilà m ột hệ thống tổng hợpcó c ấutrúc chặcch ẽ cácthànhph ần hữu cơ vàvô c ơ, chứa đựngcác đa dạng về cácloài động vật, thực vật, vi sinh vật…có m ối tươngtác g ắnbógi ữacácthành phầntrongcùng m ột hệ vậtch ấtvà n ăng lượng.

12

HỆ SINH THÁI (ECOSYSTEM) LÀGÌ ?

Quầnxãsinh v ật+ Môitr ườngvôsinh

VSV, thực vật, động vật+ N ước, ánhsáng, đất….

Thế nàolàqu ầnxãsinh v ật?

Cácloàisinh v ật

Sốngtrong m ộtmôitr ườngnh ất định

Trong mộtth ờigiannh ất định

Hệ sinhthái g ồmnh ững cấutrúcnào?

•Sinh v ật sảnxu ất •Sinh v ậttiêuth ụ •Sinh v ậtphân h ủy •Cácch ấtvô c ơ •Cácch ất hữu cơ •Các y ếu tố khí hậu

13

Nhữngloàivàngu ồntàinguyên chủ yếutronghêsinhthái

ết định sự tồn tạivàpháttri ển

Loàicóvaitròquy củanh ữngloàikhác

VD: Chósói ( Canislupus )

Hươu Odocoileussp

Nhữngloàivàngu ồntàinguyên chủ yếutronghêsinhthái

Cáobay và r ừngnguyênsinh trongvùngTháiBình D ương

Ví dụ: Cáobay Scotomanesosnatus

14

CÁC HỆ SINH THÁI

HỆ SINH THÁI CẠN

HỆ SINH THÁI NƯỚC

CÁC BIOME (ĐẠI QUẦN XÃ) CỦA HỆ SINH THÁI TRÊN CẠN

ĐẠI QUẦN XÃ (KHU SINH HỌC: BIOME) LÀGÌ?

Trên lục địacónhi ềuvùngdo điềuki ệnkhí hậu rấtkhácnhau(nhi ệt độ, lượng mưa) đãhìnhthànhcáckhusinh h

ọc.

15

Rừngnhi ệt đới

Rừngôn đới

Rừngthông

Trảng bụi

Thảonguyênôn đới

Đàinguyên

Trảng cỏ Sa mạc

CÁC KHU SINH HỌC (BIOME) CHÍNH

TẠI SAO PHẢI TIẾP CẬN VỚI ĐA DẠNG SINH HỌC

16

Tạisao đa dạngsinh h ọc lại rất quantr ọng?

ị của đa dạngsinh h ọc

•Giátr + Dịch vụ sinhthái -Ngu ồn nước - Bảo vệđấ t -Duy

Vì……

Đa dạngsinh h ọc (ĐDSH) vàngu ồntàinguyên sinh vật(TNSV) là mộttài s ảnvôgiá đối với cộng đồng,

là nền tảngquantr ọngchopháttri ểnKT-XH

Tạisaoph ảiti ếp cận đa dạngsinh h ọc

Chúngtasinhra, t ồn tại đượccho đếnngàynay là nhờ vàothiênnhiên

Tàinguyênnuôi s ốngnhânlo ại

Thoátly v ớithiênnhiên, con ng ườich ắcch ắnkhôngth ể tồn tại.

17

Đa dạngsinh h ọclà n ền tảng làmnên s ự sống củacon người.

Vaitrò c ủavi sinh v ật

-Trong n ăng lượng -Trongth ựcph ẩm -Trongy t ế -Trongnôngnghi ệp -Trong bảo vệ môitr ường

Vi sinh vậtcóvaitrògìtrong

đời sốngcon ng ười?

VSV

K, P. S, Ca…CO2,

Chất hữu cơ

Vi sinh vật cốđị nh đạm

N2

+ NH3, NH4

18

Lượngnit ơ tổng hợp từ VSV > 3 lầnnit ơ hóa học

Vi sinh vật tạoracácvòngtu ầnhoàntrong t ự nhiên

Vaitrò c ủath ực vật

Ăn, mặc, đồ dùng, nguyên vậtli ệu, không khí, thuốcch ữa bệnh, cảnhquanmôi trường

19

Vaitrò c ủa động vật

•Ngu ồncung c ấpth ựcph ẩm • Dượcph ẩm •Nguyênli ệuch ế biếncácngànhti ểuth ủ

côngngh ệ, mỹ nghệ

•Trongnghiên c ứukhoa h ọc • Điềuch ỉnhcân b ằngsinhthái

ảnph ẩm từ cácngu ồn

Việckinhdoanhbuônbáncác s thực vật, quĩ gencótrong t ự nhiênkhông k ể cácloài g ỗ cũng đạt đượckho ảng5 t ỷ đôla M ỹ trong năm1997.

Riêngvi ệckhaitháccác s ảnph ẩm dượcli ệu từ cácloài thực vật, vi sinh vậthoangdã c ũng đãmang l ại lợinhu ận khoảng6 t ỷ đôla M ỹ hàng năm.

Cácnhà d ược học đã ướctính r ằng từ mỗiloàicây, con quícógiátr ị dượcli ệulành ữngthànhph ầnhóa h ọc cơ bản để chế thànhnh ữngbi ệt dượcquíthì c ũngcóth ể thu lợi đượckho ảng290 tri ệu đôla M ỹ hàng năm.

Ngànhdu l ịchsinhthái c ũng đãthu đượckho ảnghàng chục tỷ đôla M ỹ hàng năm

Vì…..Bảo tồn đa dạngsinh h ọclànhi ệm vụ cấpbách c ủatoàn c ầuvà c ủa cả nhânlo ại

Mỗingàyth ế giới mất đi150 loài động, thực vật

Nếuchi ều hướngnàyti ếp tụcgia t ăng, thì tớigi ữa thế kỷ sau sẽ có tới25% s ố loàitrênth ế giới bị tuyệt chủngho ặc bị suygi ảmnghiêmtr ọng. Đólà m ột nguy cơđố i vớinhânlo ại.

20

Vì….

Không mộtaicóth ể thoátkh ỏitác động củamôitr ường bởi sự đa dạngsinh h ọc

toàn cầugi ảm

Vì…

Dân số trênth ế giới cứ tiếp tục tăng

Nguồntàinguyênkhôngnh ữngkhông t ăng màngàycàngsuygi

ảm, thoáihóa

Quátrìnhcôngnghi ệphóa, đôth ị hóa diễnranhanhchónggâyô nhi ễmmôi trườngnghiêmtr ọng.

Hiểubi ết về đa dạngsinh h ọc để làm gì?

đangdi ễnra

Để ngănch ận sự bầncùnghóa trênth ế giớinóichungvà ở ViệtNam nóiriêng

Để sử dụngtàinguyên đượclâudàiqua các thế hệ tươnglai

21

GIÁTR Ị CỦA ĐA DẠNG SINH HỌC

Nhữnggiátr ịkinh tếgiánti ếp

Nhữnggiátr ị kinh tế trựcti ếp

22

Chương 22 Chương

ĐA DẠẠNG CNG CỦỦA A

TITIẾẾN HN HÓÓA VA VÀÀ ĐA D SINH GIỚỚII SINH GI

1. 1. SSựự phânphân loloạạii ccáácc sinhsinh vvậậtt

1

2.1. SSựự phânphân loloạạii ccáácc sinhsinh vvậậtt 2.1. 2.3. SSựự titiếếnn hhóóaa ccủủaa sinhsinh vvậậtt 2.3.

nn SSựự titiếếnn hhóóaa vvàà đađa ddạạngng ccủủaa ththựựcc vvậậtt nn ..SSựự titiếếnn hhóóaa vvàà đađa ddạạngng ccủủaa đđộộngng vvậậtt

SSựự phânphân loloạạii ccáácc sinhsinh vvậậtt

08 June 2009Classification.ppt

4

2

TTạạii saosao phphảảii phânphân loloạạii??

OBSERVATION: nn OBSERVATION: nn NhiNhiềềuu ddạạngng sinhsinh vvậậtt ssốốngng nn MMộộtt ssốố ddạạngng rrấấtt gigiốốngng nhaunhau.. . , wood frog RanaRana sylvatica sylvatica. , nn wood frog pipiens leopard frog, RanaRana pipiens nn leopard frog, bull frog nn bull frog

08 June 2009Classification.ppt

5

SSựự phânphân loloạạii ccáácc sinhsinh vvậậtt

nn MMộộtt ssốố khkháácc rrấấtt khkháácc nhaunhau

08 June 2009Classification.ppt

6

3

NhiNhiềềuu ddạạngng chchóó trông

trông rrấấtt khkháácc nhaunhau!!

LLỊỊCH SCH SỬỬ PHÂN LO

PHÂN LOẠẠII

1,75 tritriệệuu loloààii đãđã đưđượợcc mômô ttảả vvàà đđịịnhnh danhdanh

chưa đưđượợcc phpháátt hihiệệnn

nn HơnHơn 1,75 nn HơnHơn 10 10 tritriệệuu loloààii chưa nn 99%

99% ssốố lưlượợngng loloààii đđộộngng vvậậtt vvàà ththựựcc vvậậtt đãđã ttừừngng ccóó mmặặtt trêntrên trtrááii đđấấtt đãđã bbịị tuytuyệệtt chchủủngng trưtrướớcc khikhi đưđượợcc bibiếếtt đđếếnn

4

(348 Aristole (348

HHệệ ththốốngng phânphân loloạạii ccủủaa Aristole –– 322

322 t.CNt.CN))

Trênkhông

Trên cạn

Động vật

Dưới nước

SinhSinh gigiớớii

Câyto

Thực vật

Cây bụi

Cỏ

Hạnch ế: Chưanêulên được mốiquan h ệ tự nhiênvàti ếnhóagi ữacácloài

2. H2. HỆỆ THTHỐỐNG PHÂN LO NG PHÂN LOẠẠI CI CỦỦA A LINNAEUS, 1740's LINNAEUS , 1740's

nn DDựựaa vvààoo hhììnhnh ththááii đđểể ssắắpp xxếếpp sinhsinh vvậậtt ttừừ nhnhóómm

Latinh đđặặtt têntên ccáácc nhnhóómm sinhsinh vvậậtt

rrộộngng đđếếnn nhnhóómm hhẹẹpp.. nn SSửử ddụụngng ccáácc ttừừ Latinh nn DDùùngng hhệệ danhdanh phpháápp têntên kkéépp ((binominal binominal nomenclature) ) đđặặtt têntên loloààii: : Escherichiacoli nomenclature nhiên thiên nhiên

Ý Ý nghnghĩĩaa: : GGầầnn vvớớii trtrậậtt ttựự ccủủaa thiên

5

of relationship HYPOTHESIS of relationship HYPOTHESIS

08 June 2009Classification.ppt11

HHỆỆ THTHỐỐNG PHÂN LO NG PHÂN LOẠẠI CI CỦỦA A LINNAEUS, 1740's LINNAEUS , 1740's

GiGiớớii ((Kingdom) Kingdom) (Phylum) ngngàànhnh (Phylum) LLớớpp (Class) (Class) BBộộ (Order) (Order) HHọọ (Family) (Family)

GiGiốốngng (Genus) (Genus) (Species) LoLoààii (Species)

08 June 2009Classification.ppt12

6

HHệệ ththốốngng phânphân loloạạii ccủủaa LINNAEUS LINNAEUS, ,

08 June 2009Classification.ppt13

Hệ thốngphânlo ại5 gi ới củaWhittaker (1965)

vi khuẩn, vi khuẩnlam vàvi khu ẩn cổ.

7

PhânPhân loloạạii theo

(Domain) ccủủaa

theo 3 3 llĩĩnhnh gigiớớii (Domain) , 1985 WoeseWoese, 1985

nn CơCơ ssởở phânphân loloạạii: : rRANrRAN nn LLĩĩnhnh gigiớớii ccổổ khukhuẩẩnn ((Archaea Archaea)) nn LLĩĩnhnh gigiớớii vi vi khukhuẩẩnn (Bacteria) (Bacteria) nn LLĩĩnhnh gigiớớii nhânnhân ththậậtt ((Eukaria Eukaria))

8

II. SII. SỰỰ TITIẾẾN HN HÓÓA VA VÀÀ ĐA D ĐA DẠẠNG NG CCỦỦA ĐA ĐỘỘNG VNG VẬẬT VT VÀÀ THTHỰỰC VC VẬẬTT

II.1. SỰ TIẾN HÓA VÀ ĐA DẠNG CỦA THỰC VẬT

10

NgNgàànhnh Bryophyta

Bryophyta ((RêuRêu vvàà đđịịaa titiềềnn))

-Th ực vậtkhôngcó mô dẫn nướcphát triển đầy đủ. -Th ế hệ thể giao tử ưuth ế. - Sống nơi đất ẩm, nướcng ọt, nước bênngoài c ầncho sự chuyển động của giao tử.

LLớớpp: : Hepaticae

Hepaticae ((đđịịaa titiềềnn))

11

LLớớpp rêurêu

nn ThThểể giaogiao ttửử mmọọcc ththẳẳngng đđứứngng vvớớii ((thânthân) ) vvàà ((lláá), ), rrễễ gigiảả

đađa bbààoo

©AndréAdvocat

12

Morphology Morphology

Mosses nn Mosses sporophyte)) Main parts (sporophyte nn Main parts ( nn SetaSeta Capsule nn Capsule Calyptra nn Calyptra

©Felix Schumm

NgNgàànhnh Filicinophyta

Filicinophyta ((dương

dương xxỉỉ))

13

NgNgàànhnh Filicinophyta

Filicinophyta ((dương

dương xxỉỉ))

-Thực vậtcómô d ẫn (thực vậtcó m ạch) -Láphi ến lớn mọctr ực tiếp từ thân - Rễ ngầm -Th ế hệ bào tử ưuth ế, thườnglàbào t ửđồ ng loại mọctrên đất, nước ngọt, nướcbênngoài cầnchogiao t ử chuyển vận.

NgNgàànhnh Sphenophyta

Sphenophyta ((ccỏỏ ththáápp bbúútt))

-Thực vậtcómô d ẫn(th ực vậtcó m ạch), -Láphi ếnnh ỏ, -Thân n ằmngangcó m ấu, - Rễ thật, thế hệ thể bào tử ưuth ế, - Mọctrên đất, bào tửđồ ng loại, nướcbênngoài c ần chogiao t ử chuyển vận.

14

NgNgàànhnh Sphenophyta

Sphenophyta ((ccỏỏ ththáápp bbúútt))

than đđáá..

-- PhPháátt tritriểểnn nhinhiềềuu ởở ccáácc đđầầmm llầầyy kkỷỷ than -- Nay Nay chchỉỉ còncòn khokhoảảngng 25 25 loloààii thuthuộộcc chi chi

Equisetum còncòn ssốốngng ssóótt.. Equisetum

NgNgàànhnh Lycopodophyta

Lycopodophyta ((thông

thông đđấấtt))

nn CCóó khokhoảảngng 1000

1000 loloààii còncòn ssốốngng, , chchủủ yyếếuu ởở mimiềềnn

nhinhiệệtt đđớớii

15

ThThựựcc vvậậtt hhạạtt trtrầầnn Gymnospermophyta Gymnospermophyta

nn CCóó bbààoo ttửử ccáácc loloạạii nn HHạạtt phphấấnn, , ốốngng phphấấnn, , hhạạtt, , vvỏỏ hhạạtt nn CCóó khokhoảảngng 550 550 loloààii nn 4 4 ngngàànhnh: : Coniferophyta

Coniferophyta ((thông Gnetophyta vvàà Ginkgophyta

thông), ), Cycadophyta Cycadophyta Ginkgophyta ((bbạạchch ququảả).).

((TuTuếế), ), Gnetophyta

NgànhConiferophyta(thông)

-

-

-Câycó h ạttr ần(không được bảo vệ trong vỏ quả) mô dẫncóqu ảnbàoxylem và t ế bàorâyphloem, khôngcó mạchxylem và t ế bàokèmphloem, hi ện tượngdàylên thứ sinhpháttri ển mạnh, lá điểnhìnhhìnhkim v ới sự thíchnghich ịu hạn, đaph ầnlàth ườngxanh thế hệ thể bào tử ưuth ế, bào tử kháclo ại, thườngcó nóntrong đópháttri ểncáctúibào t ử, thế hệ thể giao tử tiêugi ảm, tiểubào t ử tạonên h ạtph ấn đượctruy ền đinh ờ gió, nhưng nước củamôitr ườngngoài v ẫn cầncho s ự thụ

tinh.

16

ThThựựcc vvậậtt hhạạtt kkíínn Angiospermophyta NgNgàànhnh Angiospermophyta

230.000 loloààii

trong vvááchch bbầầuu ttạạoo ththàànhnh trtrááii

nn CCóó khokhoảảngng 230.000 nn HHạạtt đưđượợcc bbảảoo vvệệ bênbên trong nn BBóó ggỗỗ ccóó mmạạchch vvàà ququảảnn bbààoo nn BBóó libelibe ccóó ốốngng râyrây vvàà ttếế bbààoo kkèèmm nn BBààoo ttửử khkháácc loloạạii, , sinhsinh ssảảnn hhữữuu ttíínhnh nhnhờờ hoahoa, , ththểể giaogiao ttửử

tiêutiêu gigiảảmm

nn ThThụụ tinhtinh không

không ccầầnn nhnhờờ nưnướớcc

17

ThThựựcc vvậậtt mmộộtt lláá mmầầmm vvàà 2 2 LLáá mmầầmm

18

19

II. II. SSựự titiếếnn hhóóaa ccủủaa gigiớớii đđộộngng vvậậtt

20

Tế bào động vậtvàth ực vật khácvàgi ốngnhauth ế nào?

Nhân

Mạng lưới nộich ất

Ribisom

Khung xương tế bào

Ti thể

Màng tế bào

nn -- SSựự khkháácc nhaunhau vvềề ccấấuu trtrúúcc ttếế bbààoo nn -- HHììnhnh ththứứcc dinhdinh dưdưỡỡngng, , hôhô hhấấpp nn -- ChuyChuyểểnn đđộộngng.. nn -- Animals also have a complex nervous system that can Animals also have a complex nervous system that can perform many tasks, while plants lack a brain and all perform many tasks, while plants lack a brain and all the organs that animals have to carry out metabolic the organs that animals have to carry out metabolic function as animals take their carbon from organic function as animals take their carbon from organic substances and plants take their carbon from the air. substances and plants take their carbon from the air. Animals have a fixed growth, whereas most plants can Animals have a fixed growth, whereas most plants can grow indefinitely, branching out in many directions. grow indefinitely, branching out in many directions.

21

SSựự đađa ddạạngng vvàà titiếếnn hhóóaa ccủủaa gigiớớii đđộộngng vvậậtt

Không ccóó vvááchch xenluloz

xenluloz vvàà llụụcc llạạpp

nn ĐaĐa bbààoo, , llàà nhnhóómm titiếếnn hhóóaa caocao nhnhấấtt vvàà đađa ddạạngng nhnhấấtt nn > 1 > 1 tritriệệuu loloààii, , nn Không nn SSốốngng ddịị dưdưỡỡngng, , chchấấtt ddựự trtrữữ llàà glicogen glicogen. . nn CCấấuu ttạạoo cơcơ ththểể phânphân hhóóaa ththàànhnh mômô, , cơcơ nn quanquan, , hhệệ cơcơ quanquan phphứứcc ttạạpp, , vvậậnn đđộộngng trong

trong không

không giangian

bbằằngng hhệệ xương

xương vvàà cơcơ. . nn CCóó hhệệ điđiềềuu chchỉỉnhnh ththểể ddịịchch ((hormon

hormon) ) vvàà ththầầnn kinhkinh gigiúúpp

sinhsinh vvậậtt ththííchch nghinghi vvớớii mmọọii điđiềềuu kikiệệnn ssốốngng

Ngànhthân l ỗ Porifera(H ảimiênsponges)

9000 loàinh ưngch ỉ cókho ảng100 loài ở nướcng ọt

22

Ngànhthân l ỗ Porifera(tt)

Pori: lỗ nhỏ Fera: mang

-Tổ chức cơ thể ở mức tế bào -Đabàonh ưngch ưacómôth ật - Thâncónhi ều lỗ nhỏđể hút nước - Sống định cư - Dị dưỡng bằng tế bào cổ áo

CCấấuu trtrúúcc ccủủaa hhảảii miênmiên

1.General structure 2.Cell types 3.Support 4.Water flow and feeding

Lỗ thoát

Atrium (= spongocoel)

Tế bào lỗ

Thành cơ thể

23

Cell types Sponge structure -- Cell types Sponge structure

1.General structure 2.Cell types 3.Support 4.Water flow and feeding

Cell types Sponge structure -- Cell types Sponge structure

1.General structure 2.Cell types 3.Support 4.Water flow and feeding

Tế bào cổ áo

24

Cell types Sponge structure -- Cell types Sponge structure

1.General structure 2.Cell types 3.Support 4.Water flow and feeding

Choanocytes -flagellated ‘collar cells’

used in feeding

Tế bàobi ểumô

Cell types Sponge structure -- Cell types Sponge structure

1.General structure 2.Cell types 3.Support 4.Water flow and feeding

Choanocytes -flagellated ‘collar cells’

used in feeding

Epidermal cells -the cells forming the

outer layer of the animal

Thể kim( silica, or carbonate)

25

Cell types Sponge structure -- Cell types Sponge structure

1.General structure 2.Cell types 3.Support 4.Water flow and feeding

Choanocytes -flagellated ‘collar cells’

used in feeding

Epidermal cells -the cells forming the

outer layer of the animal

Spicules -rods of silica, or carbonate that are used for support

Mesohyl -a gelatinous matrix between two layers of cells

Amoebocytes -amoeba-like cells that transport food, make ‘skeletal’elements

Cell types Sponge structure -- Cell types Sponge structure

1.General structure 2.Cell types 3.Support 4.Water flow and feeding

Tế bào cổ áo -flagellated ‘collar cells’

used in feeding

Tế bàobi ểumô -the cells forming the

outer layer of the animal

Thể kim( silica, or carbonate)

Lớpkeo đệm

Tế bàotrungmô

26

TiêuTiêu hhóóaa ththứứcc ănăn ccủủaa bbọọtt bibiểểnn

1.General structure 2.Cell types 3.Support 4.Water flow and feeding

Thức ăn đirangoàiqua lỗ thoát

Thức ăn đivàothôngqua các tế bào lỗ

Phải lọc1 t ấn nước, chúng mớicó được khoảng30 g th ức ăn ưathích.

nn haihai ththàànhnh phphầầnn hhóóaa hhọọcc chchủủ yyếếuu ccủủaa loloààii hhảảii

xestospogia testudinaria

testudinaria thuthu ththậậpp ttạạii không no no vvàà ccáácc Trong đđóó đđáángng quanquan tâmtâm không no no bbịị brombrom

miênmiên xestospogia ViViệệtt NamNam llàà ccáácc axitaxit bbééoo không hhợợpp chchấấtt steroit steroit. . Trong nhnhấấtt llàà ccáácc hhợợpp chchấấtt bbééoo không hhóóaa. . CCáácc hhợợpp chchấấtt nnààyy ththểể hihiệệnn nhinhiềềuu đđặặcc ttíínhnh quýquý bbááuu nhưnhư: : khkháángng vi vi sinhsinh vvậậtt, , gâygây đđộộcc ttếế bbààoo, , mmộộtt ssốố còncòn ứứcc chchếế enzimenzim HIV HIV protease.. protease..

27

nn SauSau ggầầnn 20 20 nămnăm ttììmm kikiếếmm, , ccáácc nhnhàà sinhsinh hhọọcc bibiểểnn

Harbor Branch, MMỹỹ, , vvừừaa ttááii

dương Harbor Branch,

Bahamas. LoLoààii sinhsinh vvậậtt chưa

thuthuộộcc ViViệệnn HHảảii dương phpháátt hihiệệnn mmộộtt loloààii hhảảii miênmiên nhnhỏỏ, , bbíí ẩẩnn, , ởở ngongoààii chưa đưđượợcc khơi bbờờ bibiểểnn Bahamas. khơi đđặặtt têntên nnààyy chchứứaa mmộộtt loloạạii hhợợpp chchấấtt mmạạnhnh chchốốngng ungung thưthư..

nn CCáácc cucuộộcc ththửử nghinghiệệmm vvààoo nămnăm 1984

1984 vvớớii mmộộtt ssốố lưlượợngng

400 llầầnn so so vvớớii thuthuốốcc Taxol

hhảảii miênmiên hhạạnn chchếế chocho ththấấyy chchúúngng chchứứaa mmộộtt hhợợpp chchấấtt llạạ ccóó hihiệệuu ququảả llớớnn ggấấpp 400 Taxol -- dưdượợcc phphẩẩmm đưđượợcc ssửử ddụụngng rrộộngng rãirãi đđểể điđiềềuu trtrịị ungung thưthư vvúú vvàà ccáácc ddạạngng ungung thưthư khkháácc. .

NgNgàànhnh ththííchch tyty bbààoo Cnidaria Cnidaria ((ngngàànhnh ruruộộtt khoang khoang Coelenterates) Coelenterates)

3 3 llớớpp: Hydrozoa,

: Hydrozoa, Scyphozoa

Anthozoa Scyphozoa, , Anthozoa

28

Cnidaria NgNgàànhnh ththííchch tyty bbààoo Cnidaria Coelenterates) khoang Coelenterates)

((ngngàànhnh ruruộộtt khoang phôi đđốốii xxứứngng ttỏỏaa tròntròn

nn HaiHai lláá phôi nn ĐaĐa ssốố ssốốngng ởở bibiểểnn nn ĐĐịịnhnh cưcư, , ssốốngng ttựự do, do, ddịị dưdưỡỡngng nn ChuChu trtrììnhnh ssốốngng xenxen kkẽẽ ththếế hhệệ nn > 10.000

> 10.000 loloààii

Cnidaria –– ccáácc ddạạngng ccủủaa Cnidaria Cnidaria Cnidaria

Miệng/hậumôn

Biểubì

Lớpkeo

Vị bì

Xoang bụng

Xúctu

Xúctu

Miệng/hậumôn

POLYPMEDUSA

29

NgNgàànhnh Platyhelminthes

Platyhelminthes ((giungiun ddẹẹpp))

-Sống ở nướcng ọtho ặc ở biển -Dị dưỡng, nhiều dạngkýsinh

Sán xơ mít

Dạng sống tự do

Sánlágan

NgNgàànhnh Platyhelminthes

Platyhelminthes ((giungiun ddẹẹpp))

Cấutrúc c ơ thể: -khôngcóxoang

-baláphôi - Đối xứng2 bên

TrungbìNgo Nộibì ạibì

30

NgNgàànhnh Platyhelminthes

Platyhelminthes ((giungiun ddẹẹpp))

cónh ững dấuhi ệurõràng đầutiên c ủaquá trìnhti ếnhóa, g ọilà s ự hìnhthành đầu, trong đócócác c ơ qua cảmgiácvà h ệ thần kinh củasinh v ật.

SSựự titiếếnn hhóóaa ccủủaa giungiun ddẹẹpp

n Cấutrúc c ơ thể cóbaláphôi, m ở rộngthêm phạmvi cho s ự phânhóamôvàgiúpchogiun giẹppháttri ểncác h ệ cơ quantheo t ừngch ức năngriêng

n giungi ẹpDendrocoelomlacteum, có s ự phát triểnkhácaocác h ệ cơ quantiêuhóa, bàiti ết, thầnkinhvàsinh s ảnvà đượccoilàcó m ức độ tổ chức hệ cơ quan.

31

CCấấuu trtrúúcc ccủủaa giungiun ddẹẹpp

Thầnkinh b ụng

Xoang bụng

Hầu

Đốm mắt

Hạchth ầnkinh

Giun dẹpDugesia, đạidi ện động vật3 láphôi, không khoang, đối xứng2 bên

32

NgNgàànhnh thânthân mmềềmm ((mollusca mollusca))

phôi, , ccóó xoang

80.000 loloààii nn 80.000 xoang cơcơ ththểể, , cơcơ ththểể nn CCóó baba lláá phôi không phânphân đđốốtt ggồồmm đđầầuu, , chânchân cơcơ vvàà khkhốốii không nnộộii ttạạngng,, nn CCóó lưlưỡỡii bbààoo vvàà thưthườờngng ccóó vvỏỏ.. nn SSốốngng ởở bibiểểnn, , nưnướớcc ngngọọtt, , trêntrên ccạạnn.. nn DDịị dưdưỡỡngng: : đđịịnhnh cưcư hohoặặcc ssốốngng ttựự do.do. nn CCóó 3 3 llớớpp: : -- ChânChân rrììuu -- ChânChân bbụụngng -- ChânChân đđầầuu

SSựự titiếếnn hhóóaa ccủủaa ngngàànhnh thânthân mmềềmm

n Cơ thể gồmcóbaph ầnch ủ yếu: đầumangxúc tu, chân cơ cóch ức năngchuy ển vậnvàkh ối nội tạng gồmcác c ơ quancòn l ại của cơ thể. n Hệ tiêuhoápháttri ểncao, có d ạ dàyrõràngvà

cáctuy ếntiêuhoá.

34

echinodermata)) NgNgàànhnh dada gaigai ((echinodermata

nn BaBa lláá phôi phôi.. nn CCóó xoang

xoang cơcơ ththểể. . Không Không phânphân đđốốtt. . ĐĐốốii xxứứngng haihai bênbên ởở ddạạngng ấấuu thay bbằằngng đđốốii xxứứngng totoảả tròntròn ởở ddạạngng trưtrưởởngng ththàànhnh. . trtrùùngng đưđượợcc thay

chuyểểnn. .

nn CCóó hhệệ ththốốngng ốốngng nưnướớcc vvớớii chânchân ốốngng ssửử ddụụngng đđểể didi chuy nn CCóó ccáácc mmảảnhnh xương 6000 loloààii. . ChiaChia ththàànhnh 2 2 llớớpp:: nn 6000 -- LLớớpp Sao Sao bibiểểnn –– Asteroidea Asteroidea -- LLớớpp ccầầuu gaigai -- Echinoidea Echinoidea

xương đđáá vôivôi ởở llớớpp bbìì..

35

NgNgàànhnh giungiun đđốốtt Annelida Annelida

xoang cơcơ ththểể, , đđốốii xxứứngng haihai bênbên, , cơcơ

nn BaBa lláá phôi

tương ttựự nhaunhau,,

phôi, , ccóó xoang ththểể ggồồmm nhinhiềềuu đđốốtt tương ccóó đơnđơn ththậậnn..

nn ởở bibiểểnn, , nưnướớcc ngngọọtt, , ởở ccạạnn.. nn DDịị dưdưỡỡngng: : ĐĐịịnhnh cưcư, , ssốốngng ttựự do, do, kýký sinhsinh nn CCóó 3 3 llớớpp -- GiunGiun nhinhiềềuu tơtơ –– Polychaeta Polychaeta -- GiunGiun íítt tơtơ –– Oligochaeta Oligochaeta -- ĐĐỉỉaa -- Hirudinea Hirudinea

36

TiTiếếnn hhóóaa ccủủaa ngngàànhnh giungiun đđốốtt

n Cóth ể xoang n Cơ thể phânthànhcác đốt, mỗi đốt gồmcác c ơ quan

hoànch ỉnh,. Cấutrúc c ơ thể như vậyvôcùnglinhho ạt, ệ cơ quanchuyênhoácao h ơn. bởivìnóchophépcác h n Các đốt ở phầntr ước cơ thể thích ứngchodinh d ưỡng

ầnkinh t ậptrung ở

các cơ quan cảmgiácvàcácmôth vùng đầu.

n Cũng tương tự như vậy, các đốt ở nhữngph ầnkhác ặcsinh

của cơ thể đượcchuyênhoáchotiêuhoáho sản.

37

Figure 33.24 Annelids, the segmented worms: Polychaete Figure 33.24 Annelids, the segmented worms:

Polychaete (left), feather

duster (left), feather--duster

worm (middle), leech (right) worm (middle), leech (right)

Segmentation permits more structures and more muscles for more rapid, powerful, and precise, and more opportunities for evolutionary specialization of body parts.

Annelids frequent moist or aquatic habitats (not fully terrestrial) They acquire and utilize food in a variety of ways…

NgNgàànhnh chânchân khkhớớpp ((Arthropoda Arthropoda))

- Cơ thể phân đốt. -Cókh ớp ở phầnph ụ - Bộ xươngngoài c ứng

38

ĐĐặặcc điđiểểmm ccủủaa ngngàànhnh chânchân khkhớớpp

n Miệngnguyênthu ỷ, baláphôi, xoang c ơ thể

đượcthay b ằngxoangmáu, c ơ thể phân đốt vớicácchânkh ớpvàcó b ộ xương ngoài cứng.

39

PhânPhân loloạạii trong

trong ngngàànhnh chânchân khkhớớpp

LớpChânmôi -Chilopoda(r

ết).

Thândài, cónhi ềuchânbò, ở cáth ể trưởngthành, m ỗi đốtmang m ột đôichân

ềuchân).

LớpChânkép -Diplopoda(nhi Thândàicónhi ềuchânbò, hai c ặpchân ở mỗi đốtmangchân c ủacáth ể trưởngthành. Lớp: Giápxác –Crustacea Sống ở nướcng ọtvàtrên c ạn, cóhai đôirâu(aten) h ầu hếtcác đốt đềucó m ấuph ụ Lớp: Côntrùng –Insecta sống ở nướcng ọtvàtrên c ạn, có một đôirâu, có đầu, ngựcvà bụngphânhoárõràng, ba đôichân Lớp: Nhện –Arachnida Gồmcácchânkh ớp sốngtrên c ạn, cơ thể phânthànhph ần đầu –ng ực(prosoma) và phầnthânsau(opisthosoma) (ph ần bụng), có bốn đôichân.

40

Ngành động vậtcódây s ống(Chordata)

n Cóbaláphôi n cóxoang c ơ thể, miệngth ứ sinh n códây s ống, có ốngth ầnkinh l ưng, ển n cómang h ầutrongquátrìnhpháttri n phân đốtth ứ cấp ở phần lưng cơ thể.

41

NgNgàànhnh ccóó xương

xương ssốốngng

AMPHIBIAN REPTILE FISH

BIRD MAMMAL

42

CHƯƠNG 33 CHƯƠNG

NG SINH HỌỌC VC VÀÀ

SSỰỰ SUY THO SUY THOÁÁI ĐA D I ĐA DẠẠNG SINH H I NGUYÊN TTỔỔN THN THẤẤT TT TÀÀI NGUYÊN

1

NNỘỘI DUNG I DUNG

§§ SSựự phânphân bbốố đađa ddạạngng sinhsinh hhọọcc §§ NhNhữữngng điđiểểmm nnóóngng vvềề đađa ddạạngng sinhsinh

§§ Nguyên

hhọọcc trêntrên ththếế gigiớớii Nguyên nhânnhân suysuy thothoááii đađa ddạạngng sinhsinh hhọọcc

§§ SSựự tuytuyệệtt chchủủngng ccáácc loloààii §§ NhNhữữngng vvíí ddụụ vvềề mmộộtt ssốố loloààii bbịị đeđe ddọọaa

PHÂN BỐỐ ĐA D

ĐA DẠẠNG NG

1. S1. SỰỰ PHÂN B SINH HỌỌCC SINH H

2

phân bbốố ccủủaa đađa ddạạngng

KiKiểểuu phân sinhsinh hhọọcc

ĐaĐa ddạạngng sinhsinh hhọọcc phân

phân bbốố không

không đđềềuu

Vĩđộ và độ caocóth ể ảnh hưởng tương tựđế ncáckhusinh h ọc

Độ cao

Vĩđộ

3

Đa dạngsinh h ọc cũng biến độngtheo v ĩđộ

Động vật2 mãnh

Số lượng loài

Thực vậtcóhoa

Lưỡng cư

Giápxác

Xích đạo

Dộng vậtcóvú

Các rạnsan hô

Vĩđộ

NhNhữữngng yyếếuu ttốố ảảnhnh hưhưởởngng đđếếnn ssựự phân bbốố đađa ddạạngng sinhsinh hhọọcc phân

tăng ttừừ ccáácc ccựựcc đđếếnn xxííchch đđạạoo

(cid:216)(cid:216) SSựự đađa ddạạngng loloààii tăng (cid:216)(cid:216) KhKhíí hhậậuu (cid:216)(cid:216) ĐĐịịaa hhììnhnh (cid:216)(cid:216) NhânNhân ttốố llịịchch ssửử

4

ĐaĐa ddạạngng sinhsinh hhọọcc đưđượợcc ttììmm ththấấyy ởở đâuđâu??

Các rừng mưanhi ệt đới

Những rạnsan hô

Nhữngkhu đầm lầyvùngnhi ệt đới

Nhữngkhu v ựcsâunh ất củabi ển

1.1. RỪỪNG MƯA NHI 1.1. R

NG MƯA NHIỆỆT ĐT ĐỚỚII

5

RRừừngng nhinhiệệtt đđớớii llàà ccááii nôinôi ccủủaa ssựự ssốốngng

§§ RRừừngng nhinhiệệtt đđớớii đưđượợcc coicoi llàà lláá phphổổii ccủủaa trtrááii

đđấấtt..

§§ ChChỉỉ chichiếếmm 7% 7% didiệệnn ttííchch trtrááii đđấấtt, , chchúúngng chchứứaa

thương phphẩẩmm ccủủaa ththếế gigiớớii

>1/2 ssốố loloààii trêntrên ththếế gigiớớii . . >1/2 15% ggỗỗ thương

§§ CungCung ccấấpp 15% §§ 25%

25% ccáácc loloạạii thuthuốốcc chchữữaa bbệệnhnh ccóó ngunguồồnn ggốốcc ttừừ rrừừngng nhinhiệệtt đđớớii

§§ TTạạoo đđờờii ssốốngng chocho hơnhơn 160 §§ NhiNhiềềuu loloààii câycây vvàà vvậậtt nuôi

160 tritriệệuu ngưngườờii nuôi quanquan trtrọọngng trêntrên

ththếế gigiớớii đđềềuu ccóó ngunguồồnn ggốốcc ttừừ ccáácc loloààii ởở rrừừngng nhinhiệệtt đđớớii

ĐaĐa ddạạngng sinhsinh hhọọcc ởở rrừừngng mưamưa nhinhiệệtt đđớớii

§§ TTổổngng ssốố loloààii: : ½½ ssốố loloààii trêntrên trtrááii đđấấtt §§ LLớớpp côncôn trtrùùngng: 10 : 10 tritriệệuu loloààii (90%

(90% ssốố loloààii

côncôn trtrùùngng trêntrên trtrááii đđấấtt).).

§§ ThThựựcc vvậậtt: 170.000/250.000

: 170.000/250.000 đưđượợcc bibiếếtt

: 40% ssốố lưlượợngng loloààii ccủủaa

thuthuộộcc vvềề vvùùngng nhinhiệệtt đđớớii §§ ThThựựcc vvậậtt ccóó hoahoa: 40% nhnhóómm nay nay trêntrên trtrááii đđấấtt

§§ ChimChim: 30%

: 30% ssốố lưlượợngng loloààii chimchim trêntrên trtrááii

đđấấtt

6

RRừừngng mưamưa nhinhiệệtt đđớớii llàà nhnhữữngng vvíí ddụụ vvềề đađa ddạạngng sinhsinh hhọọcc

Quanh mộtcây h ọđậ utrongkhu b ảo tồnTambopata(Peru) có43 loàiki ến(Wilson, 1987)

Trong10 ô đo đếm tạivùngBorneo (Malayxia) Peter Ashton đãtìmth ấy> 1000 loàicây

Mỗiha ở rừngNam M ỹ có tớihàngtr ămloàichim, hàngngànloài b ướm

Vùng ĐôngNam Ácó t ới25.000 loàith ực vậtcóhoa, chiếm10% s ố loài củaTh ế giớivàcó t ới40 loài đặc hữu (Yap, 1994)

NG SINH HỌỌC C ỞỞ

ĐA DẠẠNG SINH H 1.2.1.2. ĐA D RRẠẠN SAN HÔ N SAN HÔ

7

Rạnsan hôlà r ừngAmazon c ủa đại dương

Làcác n ơi cư trúquantr ọngvàlà n ơicó đa dạngsinh h ọccao

Bảo vệ chocácvùngven b ờ tránhxóimòn

Đa dạngsinh h ọc ở rạnsan hô

ầnhoàn. Cả hai đềupháttri ển mạnh dướicác điềuki ệnnghèodinh dưỡng(n ơimàcácch ấtdinh d ưỡngch ủ yếu đượcgi ữ trongcác v ậtch ất sống), nhưng vẫn hỗ trợ hiệuqu ả cácqu ầnxã đa dạngthôngqua cácchutrìnhtu .

-Cókho ảng4.000 loàicávà800 loàisan hô, - Tổng số cácloài s ốngtrongcùng r ạnsan hôcóth ể >1 triệuloài.

khoảng1/4 lượngcá đánh bắt ở các nước đangpháttri ểnlà từ các rạnsan hô

Mỗi năm, các rạnsan hôcóth ể cungtrungbình 15 tấncávàcác h ải sảnkháctrên m ỗikm2.

8

Tầmquantr ọng của rạnsan hô

TTầầmm quanquan trtrọọngng ccủủaa rrạạnn san

san hôhô ((tttt))

§§ phpháá huhuỷỷ 1 km

1 km rrạạnn san

san hôhô ssẽẽ llààmm mmấấtt điđi ttừừ 137.000 137.000-- trong ththờờii giangian 25 25 nămnăm, , bbằằngng chi chi phphíí

nghiệệpp, , dudu llịịchch vvàà bbảảoo vvệệ bbờờ bibiểểnn. . Philippines trong tìình tr n san hô ởở Philippines trong t nh trạạng tng tốốt t .900 i giáán tin tiếếp vp vàà trtrựực tic tiếếp tp từừ 31 31.900 i nguồồn ln lợợi gi

13.000 Đô la M

Đô la Mỹỹ mmỗỗi năm

(White vàà i năm (White v

1,2 1,2 tritriệệuu đôđô la la trong chocho ngưngư nghi §§ 1 km2 r 1 km2 rạạn san hô đã đem lạại ngu đã đem l đđếến 1n 113.000 Annabelle, 1998). Annabelle, 1998).

- Nơi cư trú củacácloài. - Bảo vệ bờ biển, chốngxóimòn -Du l ịchsinhthái

9

san hôhô llớớnn

RRạạnn san Great Barrier) ) ((Great Barrier Diệntíchbaoph ủ: 349.000 km2, chiếm0,1% di ệntích đại dương

1500 loàicá, chi ếm8% s ố loàicá c ủath ế giới

hơn700 loàisan hô hơn4000 loàithân m ềm

22. . NhNhữữngng điđiểểmm nnóóngng vvềề đađa ddạạngng sinhsinh hhọọcc trêntrên ththếế gigiớớii

§§ KhKhááii niniệệmm vvềề điđiểểmm nnóóngng đađa ddạạngng sinhsinh

252 loàichim 5 loàirùabi ển

hhọọcc

§§ CCáácc điđiểểmm nnóóngng đađa ddạạngng sinhsinh hhọọcc trêntrên ththếế

gigiớớii

§§ NhânNhân ttốố đđểể xxáácc đđịịnhnh điđiểểmm nnóóngng §§ CơCơ ssởở đđểể xxáácc đđịịnhnh điđiểểmm nnóóngng

10

ThThếế nnààoo llàà điđiểểmm nnóóngng đađa ddạạngng sinhsinh hhọọcc (Biodiversity (Biodiversity hotspot)? hotspot)?

-Làvùngcó đa dạngsinh h ọccao, cónhi ềuloài đặc hữu

- Bị đe dọa bởiho ạt động củacon ng ười

NH ĐIỂỂM NM NÓÓNG ĐA NG ĐA

CƠ SCƠ SỞỞ XXÁÁC ĐC ĐỊỊNH ĐI NG SINH HỌỌCC DDẠẠNG SINH H

có1.500 loàicây đặc hữu

Mất đi hơn70% môitr ường sốngnguyênthu ỷ

11

CCáácc điđiểểmm nnóóngng đađa ddạạngng sinhsinh hhọọcc phân

phân bbốố ởở đâuđâu??

Phần lớncác điểmnóng n ằmtrongcác đảo hay cácvùngbi ệt lậptrêncác l ục địa

CCÓÓ BAO NHIÊU ĐI DDẠẠNG SINH H

BAO NHIÊU ĐIỂỂM NM NÓÓNG VNG VỀỀ ĐA ĐA NG SINH HỌỌC TRÊN TH

C TRÊN THẾẾ GIGIỚỚII

25 điểmnóng đa dạngsinh h ọc

Chỉ chiếm1,4% di ệntíchhànhtinh

chứa44% t ất cả cácloàith ực vật

35% tất cả cácloài động vậtcó x ương sốngtrên c ạn

12

CCáácc điđiểểmm nnóóngng nhnhấấtt vvềề đađa ddạạngng sinhsinh hhọọcc trêntrên ththếế gigiớớii

BBảảngng 2: 2: CCáácc điđiểểmm nnóóngng nhnhấấtt vvềề đađa ddạạngng sinhsinh hhọọcc

CCáácc điđiểểmm nnóóngng

vvậậtt xương xương

ĐĐộộngng ccóó đđặặcc hhữữuu

ThThựựcc vvậậtt đđặặcc hhữữuu /100 km2 /100 km2

ĐĐộộngng vvậậtt ccóó xương đđặặcc hhữữuu xương /100 km2 /100 km2

trêntrên ththếế gigiớớii hhệệ

771771

16.416.4

1.31.3

ThThựựcc vvậậtt đđặặcc hhữữuu

518518

64.764.7

5.75.7

701701

12.012.0

0.60.6

654654

8.78.7

0.60.6

779779

23.523.5

2.62.6

528528

7.07.0

0.50.5

355355

17.517.5

2.92.9

9.704 9.704 % % ththựựcc vvậậtt còncòn llạạii 9.99.9

Nguồn: Myers. N., 2000

5.832 5.832 15.000 15.000 8.000 8.000 7.000 7.000 7.000 7.000 2.180 2.180 3.03.0 7.87.8 7.57.5 11.311.3 4.94.9 6.86.8 Madagascar & Madagascar & Indian Ocean Indian Ocean Islands Islands Philippines Philippines Sundaland Sundaland Atlantic Forest Atlantic Forest Caribbean Caribbean Indo--Burma Burma Indo Western GhatsGhats & & Western Sri Lanka Sri Lanka

13

VVíí ddụụ vvềề điđiểểmm nnóóngng đađa ddạạngng sinhsinh hhọọcc

3. NGUYÊN NHÂN GÂY 3. NGUYÊN NHÂN GÂY I ĐA DẠẠNG NG SUY THOÁÁI ĐA D SUY THO SINH HỌỌCC SINH H

14

Nguyên nhânnhân suysuy thothoááii đađa ddạạngng sinhsinh Nguyên hhọọcc

(cid:216)(cid:216)KhaiKhai ththáácc ququáá mmứứcc (cid:216)(cid:216)SSựự du nh du nhậậpp ccáácc loloààii ngongoạạii lailai (cid:216)(cid:216)SSựự phpháá hhủủyy nhnhữữngng nơinơi cưcư trtrúú (cid:216)(cid:216)CCáácc rrừừngng mưamưa bbịị đeđe ddọọaa (cid:216)(cid:216)Sa Sa mmạạcc hhóóaa (cid:216)(cid:216)NNạạnn ô ô nhinhiễễmm môimôi trưtrườờngng vvàà bibiếếnn đđổổii khkhíí hhậậuu

totoàànn ccầầuu

3.1.KHAI THÁÁC QUC QUÁÁ MMỨỨCC 3.1.KHAI TH

§§ Do Do sinhsinh kkếế vvàà kinhkinh ttếế §§ Do Do ssựự bbùùngng phpháátt ccủủaa viviệệcc ttììmm kikiếếmm dưdượợcc liliệệuu

quýquý

15

khai ththáácc ququáá

HHậậuu ququảả ccủủaa khai mmứứcc §§ TuyTuyệệtt chchủủngng ccủủaa loloààii: 15%

(Wilson, : 15% ssốố loloààii (Wilson,

1992) 1992)

§§ NhiNhiềềuu loloààii bbịị đeđe ddọọaa ((TêTê gigiáácc châu

châu Phi, Phi, VoiVoi, ,

xanh)) ccáá voivoi xanh §§ SSảảnn lưlượợngng khai

khai ththáácc bbịị ssụụtt gigiảảmm

16

BBảảngng: : CCáácc ququầầnn ththểể ccáá voivoi trêntrên ththếế

gigiớớii bbịị con

con ngưngườờii đđáánhnh bbắắtt

SSốố lưlượợngng bbịị đđáánhnh bbắắtt SSốố lưlượợngng còncòn llạạii

228.000 228.000 30.000 30.000 115.000 115.000 100.000 100.000

14.000 14.000 7.800 7.800 10.000 10.000 3.000 3.000 1.000 1.000

Theo Myer, 1993 Theo Myer, 1993

LoLoààii CCáá voivoi không răng không răng xanh CCáá voivoi xanh CCáá voivoi đđầầuu tròntròn CCáá voivoi ccóó bưbướớuu CCáá voivoi phương phương namnam phương BBắắcc CCáá voivoi phương răng CCáá voivoi ccóó răng Beluga CCáá voivoi Beluga Narwhal CCáá voivoi Narwhal CCáá voivoi SpermSperm 2.400.000 2.400.000 50.000 50.000 35.000 35.000 1.950.000 1.950.000

CCáácc vvíí ddụụ vvềề khaikhai ththáácc ququáá mmứứcc

VoiVoi châuchâu PhiPhi

TêTê gigiáácc châuchâu PhiPhi

CCáá voivoi xanhxanh CCáá voivoi bưbướớuu

17

NhNhữữngng ssốố liliệệuu vvềề thithiệệtt hhạạii do do đđáánhnh bbắắtt §§ 300 000 con

300 000 con ccáá voivoi, , ccáá heoheo chchếếtt mmỗỗii nămnăm ((ccứứ khokhoảảngng 2 2 phphúútt chchếếtt 1 con) do

1 con) do bbịị mmắắcc vvààoo ddụụngng ccụụ đđáánhnh bbắắtt ccáá. . Carretta vvàà rrùùaa LuýtLuýt bbịị đđáánhnh bbắắtt §§ HơnHơn 250 000 con thương mmạạii. .

§§ 100 000 con riêng ởở Trung HHảảii. .

250 000 con rrùùaa Carretta hhààngng nămnăm bbởởii nghnghềề câucâu vvààngng thương 100 000 con ccáá mmậậpp bbịị đđáánhnh bbắắtt mmỗỗii nămnăm chchỉỉ riêng BiBiểểnn ĐĐịịaa Trung §§ 1000 000 con 1000 000 con chimchim hhảảii âuâu llớớnn bbịị gigiếếtt mmỗỗii nămnăm bbởởii nghnghềề câucâu vvààngng. .

90 000 con rrùùaa llớớnn nămnăm 1980 §§ TTììnhnh trtrạạngng ththảảmm khkhốốcc nhnhấấtt llàà đđốốii vvớớii rrùùaa bibiểểnn. . ChChỉỉ riêng riêng Dương, , ssốố lưlượợngng rrùùaa LuýtLuýt đãđã gigiảảmm ttừừ 2000 1980 xuxuốốngng còncòn dưdướớii 2000 nguy đang bbịị nguy ởở ĐôngĐông ThThááii BBììnhnh Dương hơnhơn 90 000 con con vvààoo nămnăm 2000. con hihiểểmm hohoặặcc bbịị nguy 2000. BBảảyy loloààii rrùùaa bibiểểnn hohoặặcc đang nguy hihiểểmm ởở mmứứcc caocao

NhNhữữngng thay

thay đđổổii đđáángng kkểể vvềề trtrữữ lưlượợngng ccáá

§§ Theo nghiên ccứứuu ccủủaa Trung Trung tâmtâm CCáá ththếế gigiớớii ( ( thuthuộộcc Nghiên ccứứuu NôngNông nghi nghiệệpp QuQuốốcc ttếế ) ) vvềề trong Dương, , ththìì trong châu ÁÁ-- ThThááii BBììnhnh Dương 33% qua, ssảảnn lưlượợngng ccáá ccóó gigiáá trtrịị đãđã gigiảảmm ttừừ 66--33% Theo nghiên NhNhóómm tưtư vvấấnn vvềề Nghiên mmộộtt ssốố khukhu vvựựcc ởở châu 25 25 nămnăm qua, so so vvớớii ssốố lưlượợngng ban ban đđầầuu. . §§ MMộộtt ssốố trưtrườờngng hhợợpp, , ssựự gigiảảmm ssúútt didiễễnn rara ququáá nhanh nhanh đđạạtt ttớớii 40% trong vòng 40% trong §§ ĐãĐã ccóó nhnhữữngng thay vòng 5 5 nămnăm . . thay đđổổii vvềề ththàànhnh phphầầnn ngunguồồnn llợợii ccáá. . SSựự

đađa ddạạngng ccủủaa ccáácc loloààii ccáá llớớnn ccóó gigiáá trtrịị hơnhơn đãđã gigiảảmm, , đđồồngng ththờờii ttỷỷ llệệ ccáá nhnhỏỏ hơnhơn trong trong chuchuỗỗii ththứứcc ănăn ccũũngng gigiảảmm, , đôiđôi khikhi lưlượợngng ““ccáá íítt gigiáá trtrịị”” llạạii tăng tăng đđáángng kkểể -- đâyđây llàà hihiệệnn tưtượợngng ggọọii llàà ""đđáánhnh bbắắtt ccáá llààmm gigiảảmm chuchuỗỗii ththứứcc ănăn".".

18

Đãquây l ưới rồinh ưng vẫnph ảichochúngnó m ộtqu ả

19

Hậuqu ả củaki ểu đánh bắtcá b ằngMìn

20

trong thiên

Trung QuQuốốcc, ,

NgòiNgòi nnổổ bbùùngng phpháátt cucuộộcc chichiếếnn kikiếếmm ttììmm ccáácc loloạạii dưdượợcc liliệệuu quýquý ttừừ hhệệ đđộộngng ththựựcc nhiên ttừừ trêntrên rrừừngng thiên nhiên vvậậtt ssốốngng trong chocho ttớớii bibiểểnn sâusâu vvàà ddầầnn hhììnhnh ththàànhnh mmộộtt buôn bbáánn ccáácc loloạạii dưdượợcc liliệệuu ththịị trưtrườờngng buôn đđặặcc bibiệệtt nnààyy vvàà llớớnn nhnhấấtt llàà Trung HHồồngng KôngKông vvàà mmộộtt ssốố nưnướớcc khkháácc..

Bùngphátcu ộcchi ếnki ếmtìmcáclo ại dượcli ệuquý

ố lượngcácloài

Theo th ốngkê c ủacácnhànghiên c ứuthì k ể từ khith ị trườngthu ốcquýnàybùngphátthì s sinh sống ở biển bắt đầugi ảmxu ống đáng kể và đang phải đứngtr ướcnguy c ơ bị tuyệtch ủngnh ư các loài hải cẩu, cáng ựa, thằn lằnvà m ột số loàikhác .

21

3.2. SỰỰ DU NH 3.2. S

DU NHẬẬPP CCÁÁC LOC LOÀÀI NGO

I NGOẠẠII LAILAI

22

SinhSinh vvậậtt ngongoạạii lai

lai llàà ggìì??

Không ccóó ngunguồồnn ggốốcc bbảảnn đđịịaa. . Không

23

SinhSinh vvậậtt ngongoạạii lailai xâmxâm nhnhậậpp môimôi trưtrườờngng mmớớii nhưnhư ththếế nnààoo??

theo ccáácc loloààii didi cưcư

§§ Theo Theo gigióó §§ DòngDòng nưnướớcc §§ BBáámm theo §§ HoHoạạtt đđộộngng ccủủaa con

con ngưngườờii. . CCùùngng vvớớii ssựự thông vvậậnn ttảảii vvàà hohoạạtt , con ngưngườờii đãđã mangmang

phpháátt tritriểểnn ccủủaa giaogiao thông đđộộngng thông thương, con thông thương theo, , mmộộtt ccááchch vôvô ttììnhnh hay hay hhữữuu ý,ý, theo

ĐĐẶẶC ĐIC ĐIỂỂM CM CỦỦA SINH V

A SINH VẬẬT NGO

T NGOẠẠI LAI I LAI

nhanh ((bbằằngng ccảả sinhsinh ssảảnn vôvô

§§ SinhSinh ssảảnn rrấấtt nhanh ttíínhnh vvàà hhữữuu ttíínhnh))

§§ BiênBiên đđộộ sinhsinh ththááii rrộộngng, , ththííchch ứứngng nhanh nhanh

vvớớii nhnhữữngng thay

thay đđổổii ccủủaa môimôi trưtrườờngng..

§§ KhKhảả năng

năng ccạạnhnh tranh

tranh vvềề ngunguồồnn ththứứcc ănăn, ,

nơinơi cưcư trtrúú llớớnn

§§ KhKhảả năng

nhanh năng phpháátt ttáánn nhanh

24

NhNhữữngng ttáácc hhạạii do do ccáácc sinhsinh vvậậtt llạạ gâygây nênnên

tranh ththứứcc ănăn tranh nơinơi ssốốngng

§§ CCạạnhnh tranh §§ CCạạnhnh tranh §§ XâmXâm hhạạii ccáácc loloààii khkháácc §§ TruyTruyềềnn bbệệnhnh kýký sinhsinh

NhNhữữngng ttáácc hhạạii do do ccáácc sinhsinh vvậậtt llạạ gâygây nênnên

§§ GiGiáá trtrịị đađa ddạạngng sinhsinh hhọọcc §§ HHệệ sinhsinh ththááii §§ ThiThiệệtt hhạạii kinhkinh ttếế

25

NhNhữữngng nơinơi sinhsinh vvậậtt llạạ ddễễ xâmxâm nhnhậậpp

sông, , bãibãi bbồồii

canh nghiệệpp đđộộcc canh

nông nghi

§§ VVùùngng ccửửaa sông §§ CCáácc vvựựcc nưnướớcc nnộộii đđịịaa §§ CCáácc vvùùngng đđảảoo nhnhỏỏ §§ CCáácc hhệệ sinhsinh ththááii nông §§ VVùùngng nnúúii caocao vvớớii ccáácc hhệệ sinhsinh ththááii bbảảnn đđịịaa

thuthuầầnn loloạạii ((ththựựcc vvậậtt).).

sông Nile Nile

VVíí ddụụ vvềề ccáá vưvượợcc sông niloticus)) Lates niloticus ((Lates

§§ NămNăm 1954

1954 ccáá vưvượợcc ((Lates

Lates niloticus

niloticus) ) đưđượợcc nhnhậậpp

châu PhiPhi

vvààoo hhồồ Victoria

Victoria châu 200 loloààii ccáá bbảảnn đđịịaa bbịị tuytuyệệtt chchủủngng..

nghiêm trtrọọngng..

§§ SauSau đđóó 200 §§ RRừừngng bbịị phpháá nghiêm §§ XXóóii mònmòn đđấấtt.. §§ BBùùngng nnổổ ttảảoo vvàà bbèèoo nhnhậậtt bbảảnn ((Eichhornia Eichhornia

crassipes).). crassipes

§§ GiGiảảmm lưlượợngng oxy oxy trong

trong hhồồ vvàà llààmm chchếếtt nhinhiềềuu ccáá

hơnhơn..

§§ LLààmm llààmm cưcư dândân ởở đâyđây mmấấtt điđi nghnghềề đđáánhnh bbắắtt

vvàà chchếế bibiếếnn ccáá truytruyềềnn ththốốngng ccủủaa mmììnhnh. .

26

cá vượcsôngNile ( Latesniloticus ).

Macacafascicularis

Khỉ Macacalàloài b ản địathu ộcvùngNam Á.Chúng đượcdunh ập vàoMauritius vào đầu những năm1600 và với sự vắng mặt của cácloàithú c ạnhtranh và ănth ịtchúngphát triển mạnhtrên đảo này. Loàikh ỉ Macaca nàygâyranh ững tổn thất đáng kể chonông nghiệpvà đượccoilà nguyênnhângópph ần làmtuy ệtch ủngnhi ều loàichim r ừng.

27

BèoNh ật Bảnpháttri ểnnhanhtrongcácthu ỷ vựclàlàm t ắcngh ẽn đường thuỷ, cảntr ở giaothôngthu ỷ, làm ảnh hưởng đếnvi ệc bơi lộivàcâucá. Bèo Nhật Bảnpháttri ển lấpkín m ặt nước, che hếtánhsáng c ủacácloài t ảo, cạnhtranh v ớicácloàith ực vậtthu ỷ sinh bản địavàlàmgi ảm đáng kể tính đa dạngsinh h ọctrongcác h ệ sinhtháithu ỷ vực

SSựự xâmxâm nhnhậậpp ccáácc sinhsinh vvậậtt llạạ vvààoo ViViệệtt NamNam

ỐỐcc bươu

bươu vvààngng ((PilaPila ssíínensis

nensis),),

pirana ccáá hhổổ pirana

Sâuchim Tenebriomonitor

Mimosa PigraMimosa Pigra

28

ThiThiệệtt hhạạii vvềề kinhkinh ttếế

§§ MMỗỗii nămnăm HoaHoa KKỳỳ chi 120 sosoáátt vvàà khkhắắcc phphụụcc thi loloààii sinhsinh vvậậtt ngongoạạii lai

chi 120 ttỷỷ USD USD đđểể kikiểểmm thiệệtt hhạạii do do hơnhơn 800 800 lai gâygây rara..

Y NƠI CƯ 3.3. SỰỰ PHPHÁÁ HHỦỦY NƠI CƯ 3.3. S TRTRÚÚ

§§ RRừừngng mưamưa nhinhiệệtt đđớớii §§ RRừừngng khôkhô nhinhiệệtt đđớớii §§ ĐĐấấtt ngngậậpp nưnướớcc §§ RRừừngng ngngậậpp mmặặnn

29

SSựự phpháá hhủủyy nhnhữữngng nơinơi cưcư trtrúú

> 50% những nơi cư trúlàcác r ừngnguyênsinh b ị phá hủy tại47 n ướctrong t ổng số 57 nướcnhi ệt đớitrênth ế giới

ừng tự nhiên ở châu Á

65% các n ơi cư trúlàcáccánh r nhiệt đới đã bị mất.

Tốc độ phá rừng đặcbi ệt lớn ở các nướcPhilippin, Bangladesh, Srilanca, ViệtNam, Ấn Độ, tiểuvùngSahara vàchâuPhi

MMấấtt rrừừngng trêntrên ththếế gigiớớii

§§ Trong

nguyên vòng 30 30 nămnăm ggầầnn đâyđây > > ½½ rrừừngng nguyên

Trong vòng sinhsinh vvàà rrừừngng ththứứ sinhsinh bbịị phpháá

§§ NhiNhiềềuu vvùùngng trêntrên ththếế gigiớớii ccũũngng bbịị mmấấtt rrừừngng Trung Phi Phi

: Nam MMỹỹ (Brazil),

(Brazil), Trung (Indonesia) vvàà ĐôngĐông ÂuÂu

nghiêm trtrọọngng: Nam nghiêm (Congo), ĐôngĐông Nam Nam ÁÁ (Indonesia) (Congo), (UNEP and ISRIC, 1997). (UNEP and ISRIC, 1997).

30

nguyên sinhsinh bbịị

NưNướớcc

BBảảngng 11: : DiDiệệnn ttííchch rrừừngng nguyên mmấấtt ởở mmộộtt ssốố nưnướớcc châuchâu ÁÁ nguyên sinhsinh còncòn RRừừngng nguyên (x 1000ha) llạạii (x 1000ha) 122122 4.254 4.254 2.274 2.274 13.049 13.049 184184

PhPhầầnn trămtrăm nơinơi cưcư trtrúú bbịị mmấấtt 8989 8282 7171 7575 8080

Bangladesh Bangladesh ẤẤnn ĐĐộộ Indonesia Indonesia Malaixia Malaixia Philippin Philippin

Srilanca Srilanca ThThááii LanLan 83.255 83.255 17.169 17.169 5757 5656

ViViệệtt NamNam 6.785 6.785 7676

: WRI/UNEP/UNDP, 1998 NguNguồồnn: WRI/UNEP/UNDP, 1998

MMấấtt rrừừngng

31

BBảảngng 2: 2: DiDiệệnn ttííchch vvùùngng phânphân bbốố bbịị mmấấtt ccủủaa mmộộtt ssốố loloààii khkhỉỉ

LoLoààii

VVùùngng phânphân nguyên bbốố nguyên y(x1000ha ththủủy(x1000ha VVùùngng phânphân bbốố còncòn llạạii (x1000ha) (x1000ha) % % vvùùngng phânphân bbốố đưđượợcbcbảảoo vvệệ % % vvùùngng phânphân bbốố bbịị mmấấtt

ĐưĐườờii ươiươi 55.300 55.300 20.700 20.700 6363 2.12.1

Siamang VưVượợnn Siamang 46.511 46.511 16.980 16.980 6363 6.86.8

Borneo VưVượợnn Borneo 39.500 39.500 25.300 25.300 3636 5.15.1

Mentawaii VưVượợnn Mentawaii 650650 450450 3131 22.922.9

ĐôngDương VưVượợnn ĐôngDương 34.933 34.933 8.753 8.753 7575 3.13.1

BBảảngng 2: 2: DiDiệệnn ttííchch vvùùngng phânphân bbốố bbịị mmấấtt ccủủaa mmộộtt ssốố loloààii khkhỉỉ ((tttt))

LoLoààii

VVùùngng phânphân nguyên bbốố nguyên y(x1000ha ththủủy(x1000ha VVùùngng phânphân bbốố còncòn llạạii (x1000ha) (x1000ha) % % vvùùngng phânphân bbốố đưđượợcbcbảảoo vvệệ % % vvùùngng phânphân bbốố bbịị mmấấtt

KhKhỉỉ đuôi đuôi ddààii 38.318 38.318 12.332 12.332 6868 3.43.4

KhKhỉỉ mmũũii toto 2.969 2.969 1.775 1.775 4040 4.14.1

VoVoọọcc vváá 29.600 29.600 7.227 7.227 7676 3.13.1

Java KhKhỉỉ Java 4.327 4.327 161161 9696 1.61.6

VoVoọọcc đenđen 9.740 9.740 1.411 1.411 8686 1.21.2

IUCN/UNEP, 1987 IUCN/UNEP, 1987

32

ĐưĐườờii ươiươi

Siamang VưVượợnn Siamang

Java KhKhỉỉ Java

VoocVooc vváá

VoocVooc đenđen

3.4. CCáácc rrừừngng mưamưa bbịị đeđe ddọọaa 3.4.

RRừừngng mưamưa bbịị đeđe ddọọaa

MMấấtt loloààii

33

DiDiệệnn ttííchch rrừừngng mưamưa nhinhiệệtt đđớớii liênliên ttụụcc bbịị gigiảảmm

: 16 tritriệệuu kmkm22 §§ Ban Ban đđầầuu: 16 1982: 9,5 tritriệệuu kmkm22 §§ NămNăm 1982: 9,5 1985: 8,5 tritriệệuu kmkm22 §§ NămNăm 1985: 8,5 §§ HiHiệệnn nay nay ccóó khokhoảảngng 180.000 km

180.000 km2 2 bbịị

mmấất/t/nămnăm

VVìì saosao rrừừngng mưamưa nhinhiệệtt đđớớii ddễễ bbịị suysuy thothoááii ??

§§ LLớớpp đđấấtt mmỏỏngng §§ LưLượợngng dinhdinh dưdưỡỡngng ththấấpp §§ DDễễ bbịị bbààoo mònmòn do do mưamưa llớớnn

34

Nguyên nhânnhân mmấấtt rrừừngng Nguyên

hoang đđểể ssảảnn xuxuấấtt nông

nông nghi

nghiệệpp

§§ Do Do khai §§ Do Do khai

khai hoang khai ththáácc ggỗỗ

35

Inđônêxia tritriệệuu ha ha rrừừngng ởở Inđônêxia 1998, 5 1997--1998, 5 -- TTừừ nămnăm 1997 Kalimantan) bbịị mmấấtt do do chchááyy rrừừngng. . TTừừ nămnăm (Sumatra vvàà Kalimantan) (Sumatra 2006, chchááyy rrừừngng đãđã phpháá huhuỷỷ hhààngng tritriệệuu hhééctacta rrừừngng 2002--2006, 2002 than bbùùnn, , ddẫẫnn ttớớii ssựự baobao ggồồmm nhnhữữngng ccáánhnh rrừừngng ởở bãibãi than bibiếếnn mmấấtt hohoặặcc suysuy gigiảảmm ququầầnn ththểể vvàà ởở nhinhiềềuu loloààii đđộộngng vvậậtt, , ttỷỷ llệệ đđộộngng vvậậtt nhnhỏỏ vvàà nhnhỡỡ chchếếtt nhinhiềềuu đđồồngng ththờờii llààmm gigiảảmm ququầầnn ththểể nhinhiềềuu loloààii câycây gigiốốngng vvàà câycây non. non.

RRừừngng khôkhô nhinhiệệtt đđớớii bbịị đeđe ddọọaa

§§ VVìì saosao rrừừngng khôkhô nhinhiệệtt đđớớii bbịị đeđe ddọọaa??

ĐĐấấtt đaiđai ccủủaa rrừừngng khôkhô nhinhiệệtt đđớớii ththííchch hhợợpp đđểể chănchăn nuôi

nuôi vvàà trtrồồngng trtrọọtt..

§§ MMậậtt đđộộ dândân ssốố ởở venven rrừừngng khôkhô nhinhiệệtt đđớớii caocao

ggấấpp 5 5 llầầnn so so vvớớii rrừừngng nhinhiệệtt đđớớii ẩẩmm ?? §§ VVùùngng khôkhô nhinhiệệtt đđớớii ởở ThThááii BBììnhnh Dương

Dương chchỉỉ

còncòn < 2%< 2%

36

ĐĐấấtt ngngậậpp nưnướớcc bbịị đeđe ddọọaa

§§ ĐĐấấtt ngngậậpp nưnướớcc llàà nơinơi cưcư trtrúú ccủủaa sinhsinh vvậậtt nnààoo?? xương ssốốngng ththủủyy sinhsinh, , chimchim -- CCáá, , đđộộngng vvậậtt không

cung ccấấpp

không xương nưnướớcc…… còncòn llàà nơinơi điđiềềuu hòahòa llũũ llụụtt, , cung nưnướớcc uuốốngng

§§ VVìì saosao đđấấtt ngngậậpp nưnướớcc bbịị đeđe ddọọaa?? ĐĐấấtt ngngậậpp nưnướớcc bbịị khai

khai ththáácc đđểể llààmm hhồồ chchứứaa, , đđààoo

200 nămnăm ggầầnn đâyđây >1/2

kênh hohoặặcc bbịị ô ô nhinhiễễmm kênh §§ Trong >1/2 didiệệnn ttííchch Trong khokhoảảngng 200 đđấấtt ngngậậpp nưnướớcc ttạạii MMỹỹ bbịị tiêutiêu didiệệtt llààmm chocho 50% 50% ốốcc nưnướớcc ngngọọtt bbịị tiêutiêu didiệệtt

RRừừngng ngngậậpp mmặặnn bbịị đeđe ddọọaa

cung ccấấpp ththứứcc ănăn chocho tômtôm, , ccáá; ; công nguyên liliệệuu chocho công

, than ccủủii vvàà nguyên

§§ RRừừngng ngngậậpp mmặặnn llàà ggìì?? LLàà vvùùngng đđấấtt ngngậậpp nưnướớcc ởở rrừừngng nhinhiệệtt đđớớii §§ VaiVai tròtrò ccủủaa rrừừngng ngngậậpp mmặặnn?? NơiNơi sinhsinh ssảảnn vvàà cung cung ccấấpp ggỗỗ, than cung nghiệệpp.. nghi §§ HHậậuu ququảả?? GiGiảảmm đađa ddạạngng sinhsinh hhọọcc ttạạii chchổổ; ; gigiảảmm ssảảnn lưlượợngng

ccáá, , tômtôm ởở bibiểểnn

37

SSếếuu đđầầuu đđỏỏ

3.5. SA MẠẠC HC HÓÓAA 3.5. SA M

38

Sa Sa mmạạcc hhóóaa llàà ggìì??

con ngưngườờii vvàà

llàà hihiệệnn tưtượợngng suysuy thothoááii đđấấtt đaiđai ởở nhnhữữngng vvùùngng khôkhô ccằằnn, , gâygây rara bbởởii sinhsinh hohoạạtt ccủủaa con bibiếếnn đđổổii khkhíí hhậậuu. .

HiHiệệnn trtrạạngng sasa mmạạcc hhóóaa

-- DDọọcc theo

theo bbờờ bibiểểnn mimiềềnn Trung

Trung, , ttậậpp trung

trung ởở 10 10 ttỉỉnhnh ttừừ QuQuảảngng BBììnhnh đđếếnn BBììnhnh ThuThuậậnn ng419.000 ha vvớớii didiệệnn ttííchch khokhoảảng419.000 ha

-- ĐĐồồngng bbằằngng sông

sông CCửửuu Long

Long vvớớii didiệệnn ttííchch

43.000 ha. 43.000 ha.

§§ ƯƯớớcc ttíínhnh 1010--20%

20% đđấấtt khôkhô trêntrên ththếế gigiớớii đãđã

bbịị thothoááii hohoáá. .

39

HHậậuu ququảả ccủủaa sasa mmạạcc hhóóaa

§§ MMấấtt nơinơi cưcư trtrúú §§ ChiaChia ccắắtt nơinơi cưcư trtrúú §§ SuySuy gigiảảmm ququầầnn ththểể §§ BãoBão ccáátt

TTáácc hhạạii ccủủaa ssựự chiachia ccắắtt nơinơi cưcư trtrúú

năng kikiếếmm mmồồii ccủủaa ccáácc loloààii ththúú..

§§ GiGiảảmm khkhảả năng §§ LLààmm suysuy gigiảảmm ququầầnn ththểể §§ ChiaChia ccắắtt ququầầnn ththểể §§ TTổổnn thương

thương ccáácc ququầầnn ththểể nhnhỏỏ

40

Hậuqu ả củaxénh ỏ nơi cư trú

địch hạivà b ản

- Làm tăngkh ả năngxâmnh ập củacácloàingo ạilai -Bùng n ổ số lượngcácloàicôntrùng địa. - Tăngkh ả năngti ếpxúc c ủacácloài động vật, thực vậtthu ần dưỡng vớicácqu ầnth ể hoangdã. - Tăngkh ả năngnhi ễm bệnh củacácloàihoangdã

Ô NHIỄỄM MÔI TRƯ

M MÔI TRƯỜỜNG VNG VÀÀ

3.6. Ô NHI 3.6. BIBIẾẾN ĐN ĐỔỔI KHI KHÍÍ HHẬẬU TOU TOÀÀN CN CẦẦUU

không khkhíí

vv Ô Ô nhinhiễễmm thuthuốốcc trtrừừ sâusâu vv Ô Ô nhinhiễễmm không vv Ô Ô nhinhiễễmm nưnướớcc vv BiBiếếnn đđổổii khkhíí hhậậuu

41

Ô Ô nhinhiễễmm do do thuthuốốcc trtrừừ sâusâu

§§ Ô Ô nhinhiễễmm chchìì ((PbPb) ) Arsen

Arsen, , PhPhốốtt phopho, , CloClo……

ĐĐốốii tưtượợngng gâygây ô ô nhinhiễễmm

không chchủủ đđííchch

§§ CônCôn trtrùùngng chchủủ đđííchch §§ CônCôn trtrùùngng không §§ ĐĐộộngng vvậậtt khkháácc §§ Con Con ngưngườờii

42

TTáácc đđộộngng ccủủaa thuthuốốcc trtrừừ sâusâu

§§ TTáácc đđộộngng trtrựựcc titiếếpp §§ TTííchch llũũyy qua

qua chuchuỗỗii ththứứcc ănăn

43

DDT ở cá lớn 2ppm

DDT ở cánh ỏ 0,5ppm

DDT trong ĐVPS 0,04ppm

DDT trong nước có nồng độ 0,000003ppm

DDT ở diềuhâu là25ppm

Ô Ô nhinhiễễmm nưnướớcc

nhân gâygây ô ô nhinhiễễmm ngunguồồnn nưnướớcc

§§ TTáácc nhân §§ HHậậuu ququảả ccủủaa ngunguồồnn nưnướớcc bbịị ô ô nhinhiễễmm

44

nhân gâygây ô ô nhinhiễễmm

TTáácc nhân ngunguồồnn nưnướớcc

nghiệệpp

trong ssảảnn xuxuấấtt nông

nông nghi

nghiệệpp

§§ ChChấấtt ththảảii công công nghi §§ ChChấấtt ththảảii sinhsinh hohoạạtt §§ HHóóaa chchấấtt trong §§ TrTrầầmm ttííchch do do xxóóii mònmòn

HHậậuu ququảả ccủủaa ô ô nhinhiễễmm ngunguồồnn nưnướớcc

§§ TrTrựựcc titiếếpp: : GâyGây chchếếtt ththủủyy sinhsinh vvậậtt §§ GiGiáánn titiếếpp: : PhPhúú dưdưỡỡngng

45

HiHiệệnn tưtượợngng phphúú dưdưỡỡngng

photpho. . DânDân , hay ththủủyy dương). ). LLàà hihiệệnn tưtượợngng vvùùngng nưnướớcc bbịị ô ô nhinhiễễmm NitoNito, , photpho giangian ththìì hay hay goigoi đâyđây llàà hihiệệnn tưtượợngng ttảảoo nnởở hoahoa, hay tritriềềuu đđỏỏ ( ( ởở đđạạii dương

ịuvàmàu n ướcxanhrêu

Nước bị phú dưỡngcómùikhóch cónhi ều bọt... Nước bị thiếuoxy nghiêmtr ọnglàmcho thực vậtth ủysinhcóth ể bị chếthànglo ạt...

sewage Chấtth ải (liquid domestic and industrial waste)

minerals Cácmu ốikhoáng esp. nitrates

minerals Muốikhoáng esp. phosphates

eutrophication Phú dưỡng

i

t

algal bloom Tảo nở hoa

o r g a n c m a e r i a

l

Tranhch ấpánhsáng

competition for light

consumers can't Hạnch ế khả năng bắt mồi consume fast enough của động vậtth ủysinh

dead plantsdead algae

Thực vậtch ết

Tảoch ết

Phânbón fertilisers

g n ỡ ư d ú h p h n ì r t á u Q

Cặn lắng detritus

46

i

o r g a n c m a t e r i a

l

Quátrìnhphú d ưỡng(ti ếptheo)

detritus Chất cặn lắng

more decomposers Nhiềuch ấtth ối rữa

use up oxygen Nhu cầuoxy sinhhóa by aerobic respiration (BOD) tăng (increased BOD)

aerobes die Chếtcácth ủy (invertebrates, sinh vật ưakhí fish, etc)

anaerobic bacteria thrive. Release NH, CH, H S 2

44

Phátsinhcácvi khu ẩn kị khí giảiphóngNH 4, CH4, H2S

CCáácc trtrầầmm ttííchch gigiảảmm đađa ddạạngng sinhsinh hhọọcc bbằằngng ccááchch nnààoo??

quang hhợợpp

§§ TăngTăng đđộộ đđụụcc ccủủaa nưnướớcc §§ GiGiảảmm đđộộ chichiếếuu ssáángng §§ NgănNgăn ccảảnn ququáá trtrììnhnh quang §§ GiGiảảmm khkhảả năng năng nhnhììnn §§ GiGiảảmm ssứứcc ssốốngng ccủủaa ththủủyy sinhsinh vvậậtt §§ NhiNhiềềuu loloààii san

san hôhô bbịị bibiếếnn mmấấtt do do nưnướớcc

đđụụcc

47

ẢẢnhnh hưhưởởngng ccủủaa mưamưa acidacid

§§ LênLên aoao hhồồ vvàà ccáácc ththủủyy vvựựcc §§ LênLên ththựựcc vvậậtt vvàà đđấấtt §§ ẢẢnhnh hưhưởởngng đđếếnn khkhíí quyquyểểnn: : sương

sương mmùù

acidacid

acid đđếếnn

ẢẢnhnh hưhưởởngng ccủủaa mưamưa acid đđờờii ssốốngng ththủủyy vvựựcc

- Làmch ếtcávàcácsinh v ậtkhác

-Ng ăn cảnquátrìnhsinh s ản.

-Phá h ủychu ỗith ức ăn.

-Gi ảmsinhkh ối

-Nhi ềuloàith ực vật, động vậtkhông x ương sống, cá vàchim b ị tuyệtch ủng

49

NhNhữữngng vvíí ddụụ vvềề ảảnhnh hưhưởởngng ccủủaa mưamưa acidacid

: > 16.000

16.000 hhồồ chchếếtt

14.000 hhồồ bbịị ảảnhnh hưhưởởngng

§§ ThThủủyy ĐiĐiểểnn vvàà ThThụụyy SSĩĩ: > §§ Canada: §§ MMỹỹ: >

Canada: 14.000 : > 9.000

9.000 hhồồ bbịị ảảnhnh hưhưởởngng

Ảnh hưởng của mưaacid đếncáccánh r ừngthông ở JizeraMountains, C ộnghòaCzech

50

SƯƠNG MÙÙ QUANG H SƯƠNG M

QUANG HÓÓAA

This image shows the smog, caused primarily by ozone, over the city of Los Angeles.

51

SƯƠNG MÙÙ QUANG H SƯƠNG M

QUANG HÓÓAA

CHxCHx

sương mmùù

TTáácc đđộộngng ccủủaa sương quang hhóóaa quang

§§ -- GiGiếếtt chchếếtt ccáácc mômô ththựựcc vvậậtt, , llààmm chocho câycây

thương ddễễ bbịị ttổổnn thương

§§ TTổổnn thương

thương ccáácc ququầầnn xãxã sinhsinh hhọọcc, , gigiảảmm

năng susuấấtt nông năng

nông nghi

nghiệệpp. . §§ CCáácc ququầầnn xãxã sinhsinh hhọọcc trêntrên totoàànn ccầầuu ccũũngng

trong không

thay đđổổii do do ccáácc theo không khkhíí theo

ccóó ththểể bbịị phpháá hhủủyy hay hay bbịị thay hhợợpp chchấấtt chchứứaa nitơnitơ trong mưamưa vvàà bbụụii llắắngng đđọọngng ttựự do.do.

52

SSựự thay

thay đđổổii khkhíí hhậậuu totoàànn ccầầuu

Nguyên nhânnhân ccủủaa ssựự thaythay đđổổii khkhíí hhậậuu totoàànn Nguyên ccầầuu

trong bbầầuu khkhíí quyquyểểnn

§§ TăngTăng hhààmm lưlượợngng khkhíí CO2 CO2 vvàà ccáácc loloạạii khkhíí ththảảii ttạạoo hihiệệuu ứứngng nhnhàà kkíínhnh do do hohoạạtt đđộộngng con ngưngườờii gâygây rara trong con (99%). TrTrááii đđấấtt (99%).

§§ ChuChu kkỳỳ nnóóngng lênlên ccủủaa TrTrááii đđấấtt do do hohoạạtt

đđộộngng nnộộii ttạạii. .

53

HHậậuu ququảả ccủủaa hihiệệnn tưtượợngng khkhíí nhnhàà kkíínhnh

dâng caocao

§§ TrTrááii đđấấtt nnóóngng ddầầnn lênlên §§ BăngBăng tantan §§ MMựựcc nưnướớcc bibiểểnn dâng §§ NgNgậậpp llụụtt §§ NưNướớcc bibiểểnn nnóóngng lênlên

54

Hậuqu ả củakhí h ậuthay đổi

- Một số loàisan hôkhôngpháttri ểnnhanh k ịp với tốc độ nângcao m ực nướcbi ểnvà d ần dần chúng sẽ bị chết đuối. - Gần đây đã mất tới20-30% r ặngsan hô,

ố hẹpho ặcdo kh ả năng Cácloài s ốngthích ứng vớicáckhu r ừng rụngláphía B ắc Mỹ sẽ phảidi c ư từ 55 -1000 km về phía Bắctrongsu ốtth ế kỷ XXI để thích ứng với điềuki ệnkhí h ậuthay đổi. Trongkhicácloàicóvùngphân b ố rộngvà d ễ pháttán cóth ể thay đổi để thích ứng với sự thay đổi, thì đối với nhiềuloàicóvùngphân b pháttánkémnênvi ệctuy ệtch ủnglàkhótránhkh ỏi.

55

thay đđổổii khkhíí

HHậậuu ququảả ccủủaa thay hhậậuu

§§ SSựự nnóóngng lênlên ccủủaa khkhíí hhậậuu totoàànn ccầầuu ccóó ththểể

nghiêm trtrọọngng. . DưDướớii đâyđây

gâygây rara nhnhữữngng hhậậuu ququảả nghiêm llàà mmộộtt ssốố vvíí ddụụ::

§§ BăngBăng tan

tan ttạạii haihai ccựựcc llààmm nưnướớcc bibiểểnn dâng

dâng caocao, ,

ddẫẫnn đđếếnn nguy nguy cơcơ mmấấtt điđi vvĩĩnhnh viviễễnn ccủủaa nhnhữữngng đđảảoo ququốốcc ccóó đđộộ caocao xxấấpp xxỉỉ mmựựcc nưnướớcc bibiểểnn vvàà nhnhữữngng vvùùngng đđấấtt ththấấpp venven bibiểểnn. .

§§ NguyNguy cơcơ tuytuyệệtt chchủủngng ccủủaa nhinhiềềuu loloààii đđộộngng ththựựcc trong khkhíí hhậậuu llạạnhnh

quen ssốốngng trong

vvậậtt trưtrướớcc gigiờờ chchỉỉ quen ,.... gigiáá,.... §§ NhiNhiệệtt đđộộ tăng

tăng ttừừ 0,10,1--0,2oC

0,2oC mmỗỗii 10 10 nămnăm, , llààmm

rơi vvààoo ttììnhnh

chocho ccáácc ququốốcc giagia ChâuChâu Phi Phi ssẽẽ rơi thiếếuu nưnướớcc ngngọọtt trtrầầmm trtrọọngng trtrạạngng thi

thay đđổổii khkhíí

HHậậuu ququảả ccủủaa thay hhậậuu

Tan Tan nhnhữữngng khkhốốii băng

VD:VD:-- ởở Nam Nam CCựựcc, , ththáángng 3/2002,

băng vvĩĩnhnh ccửửuu ởở haihai đđầầuu đđịịaa ccựựcc vvàà trêntrên đđỉỉnhnh nhnhữữngng dãydãy nnúúii caocao 3/2002, ccáácc nhnhàà băng khoa hhọọcc ttậậnn mmắắtt chchứứngng kikiếếnn khkhốốii băng khoa 500 ttỷỷ ttấấnn tan 500

tan rãrã ththàànhnh hhààngng nghnghììnn mmảảnhnh; ;

-- ởở BBắắcc CCựựcc, , mmùùaa hhèè 2002,

băng 2002, lưlượợngng băng

Greenland caocao ggấấpp đôiđôi so so vvớớii băng tan

tan đãđã lênlên ttớớii

tan ởở Greenland tan 1992, didiệệnn ttííchch băng 1992, 655.000 m2 655.000 m2

56

NhNhữữngng vvíí ddụụ vvềề trtrááii đđấấtt nnóóngng lênlên

§§ HơnHơn 110

110 sông

sông băng

băng băng vvàà nhnhữữngng ccáánhnh đđồồngng băng

trong bang Montana đãđã bibiếếnn mmấấtt trong

qua. CCáácc sông

băng ssẽẽ hhầầuu nhưnhư 2050 (nnếếuu đđộộ

vvĩĩnhnh ccửửuu ởở bang Montana 100 nămnăm qua. vòng 100 sông băng vòng Alpes vvààoo nămnăm 2050 ( bibiếếnn mmấấtt khkhỏỏii dãydãy Alpes nay). tan chchảảyy duyduy trtrìì nhưnhư hihiệệnn nay). tan

§§ MMùùaa hhèè 2002,

2002, ccáácc nhnhàà khoa

vòng 13 13 nămnăm ggầầnn đâyđây, , ssốố băng

băng tan

khoa hhọọcc ghighi nhnhậậnn mmộộtt băng băng 3,5 3,5 tritriệệuu ttấấnn ttááchch rara, , gâygây rara llũũ băng Kavkaz thuthuộộcc NgaNga. . tan ởở tan băng tan

khkhốốii băng ttừừ dãydãy nnúúii Mali Mali trêntrên đđỉỉnhnh Kavkaz Trong vòng Trong châu ÂuÂu tăng châu ccủủaa 30 30 nămnăm trưtrướớcc (1961

tăng ggấấpp đôiđôi so so vvớớii lưlượợngng băng 1990). (1961--1990).

tăng llààmm nnởở ththểể

BăngBăng tan ttííchch trung

tan vvàà nhinhiệệtt đđộộ tăng trung bbììnhnh ccủủaa nưnướớcc

§§ mmựựcc nưnướớcc đđạạii dương

dương caocao ddầầnn lênlên, , llààmm trtràànn ngngậậpp ccáácc đđồồngng bbằằngng ththấấpp venven bibiểểnn

57

thay đđổổii khkhíí hhậậuu totoàànn

HHậậuu ququảả ccủủaa thay ccầầuu

§§ ThayThay đđổổii khkhíí hhậậuu ccóó ththểể đđẩẩyy hơnhơn mmộộtt

. Theo đđóó, , trong

phphầầnn tưtư ssốố loloààii đđộộngng ththựựcc vvậậtt trêntrên ccạạnn ttớớii vong. Theo nguy cơcơ didiệệtt vong nguy giangian ttừừ nay nay chocho ttớớii 2050 15 15 ttớớii 37% ddạạngng nhnhấấtt ssẽẽ ccóó nguy

trong ththờờii 2050 ssẽẽ ccóó khokhoảảngng 37% ssốố loloààii ởở nhnhữữngng khukhu vvựựcc đađa nguy cơcơ tuytuyệệtt chchủủngng. .

4. S4. SỰỰ TUYTUYỆỆT CHT CHỦỦNG NG CCÁÁC LOC LOÀÀI I (extinct

(extinct ))

trong ququáá khkhứứ do con ngưngườờii gâygây rara

(cid:252)(cid:252) KhKhááii niniệệmm (cid:252)(cid:252) TTốốcc đđộộ tuytuyệệtt chchủủngng (cid:252)(cid:252) SSựự tuytuyệệtt chchủủngng trong (cid:252)(cid:252)SSựự tuytuyệệtt chchủủngng do con (cid:252)(cid:252)NguyNguy cơcơ ddễễ bbịị tuytuyệệtt chchủủngng

58

TuyTuyệệtt chchủủngng llàà ggìì??

MMộộtt loloààii hohoặặcc dưdướớii loloààii bbịị coicoi llàà tuytuyệệtt chchủủngng khikhi ccóó nhnhữữngng bbằằngng chchứứngng chchắắcc chchắắnn rrằằngng ccáá ththểể cucuốốii ccùùngng đãđã chchếếtt..

§§ ChChúúngng tata đang đang chchứứngng kikiếếnn mmộộtt llàànn ssóóngng tuytuyệệtt chchủủngng llớớnn

theo mmộộtt con long bibiếếnn mmấấtt trêntrên TrTrááii ĐĐấấtt. . tăng lênlên theo

150 loloààii bbịị mmấấtt điđi. . CCứứ 18.000 -- 55.000 55.000 loloààii bbịị tuytuyệệtt con nhân: : llàà do do nhnhữữngng hohoạạtt đđộộngng ccủủaa con Nguyên nhân

Ahmed Djoghlaf

nhnhấấtt kkểể ttừừ khikhi loloààii khkhủủngng long MMứứcc đđộộ tuytuyệệtt chchủủngng đang con ssốố ggấấpp đang tăng 1.000 llầầnn ttỷỷ llệệ tuytuyệệtt chchủủngng cơcơ ssởở.. CCứứ mmỗỗii gigiờờ ccóó baba loloààii 1.000 bibiếếnn mmấấtt. . CCứứ mmỗỗii ngngààyy, , ccóó đđếếnn 150 mmỗỗii nămnăm, , khokhoảảngng 18.000 chchủủngng.. Nguyên ngưngườờii. . §§ ((Thông Djoghlaf, , ThưThư kýký điđiềềuu hhàànhnh Thông điđiệệpp ccủủaa ôngông Ahmed thuthuộộcc Ban Ban ThưThư kýký CôngCông ưướớcc vvềề ĐaĐa ddạạngng sinhsinh hhọọcc nhân nhân NgNgààyy ququốốcc ttếế vvềề đađa ddạạngng sinhsinh hhọọcc))

59

trong thiên

TuyTuyệệtt chchủủngng trong nhiên thiên nhiên (extinct in the wild) hoang dãdã (extinct in the wild) hoang

BBịị mmấấtt ởở ngongoààii thiên

thiên nhiên

nhiên nhưng

nhưng mmộộtt ssốố

nuôi con ngưngườờii nuôi

ccáá ththểể còncòn ssóótt llạạii nhnhờờ con dưdưỡỡngng, , trtrồồngng trtrọọtt..

HươuHươu saosao Cervus nippon Cervus nippon

TuyTuyệệtt chchủủngng ccụụcc bbộộ (Local (Local extinct) extinct)

Không còncòn ssốốngng ssóótt ởở nơinơi chchúúngng đãđã ttừừngng Không

nhưng chchúúngng ccóó ththểể đưđượợcc ttììmm

sinhsinh ssốốngng, , nhưng ththấấyy ởở nhnhữữngng nơinơi khkháácc..

Nicrophorusamericanus

61

phương didiệệnn sinhsinh

TuyTuyệệtt chchủủngng vvềề phương ththááii hhọọcc

SSốố lưlượợngng loloààii còncòn rrấấtt íítt đđếếnn nnỗỗii nhnhữữngng ttáácc không ccóó chchúútt ý ý nghnghĩĩaa nnààoo

ddụụngng ccủủaa nnóó không đđếếnn nhnhữữngng loloààii khkháácc trong

trong ququầầnn xãxã..

VD: VD: LoLoààii hhổổ

Nguyên nhân Nguyên

nhân ccủủaa ssựự tuytuyệệtt chchủủngng

§§ TrưTrướớcc kiakia: : KKếếtt ququảả ccủủaa ququáá trtrììnhnh titiếếnn hhóóaa

nhiên ccủủaa ttựự nhiên

§§ NgNgààyy naynay: : Do Do hohoạạtt đđộộngng ccủủaa con

con ngưngườờii

62

TuyTuyệệtt chchủủngng trong

trong ququáá khkhứứ

§§ SSốố loloààii sinhsinh vvậậtt hihiệệnn ccóó chchỉỉ chichiếếmm 0,1% 0,1%

ssốố loloààii đãđã ttồồnn ttạạii trêntrên trtrááii đđấấtt trãi qua 5

§§ SinhSinh vvậậtt trãi

qua 5 llầầnn tuytuyệệtt chchủủngng hhààngng

loloạạtt

63

NĂM THỜỜI KI KỲỲ TUYTUYỆỆT CHT CHỦỦNGNG NĂM TH

myamya

§§ Ordovician §§ Late Devonian §§ Permian §§ End Triassic §§ Cretaceous (

tam)-- Tertiary (kkỷỷ ĐĐệệ tam)

Silurian -- 435 mya Ordovician--Silurian 435 mya 370 mya Late Devonian -- 370 mya Triassic -- 240240 Permian--Triassic End Triassic -- 205 mya 205 mya Cretaceous (kkỷỷ phphấấnn trtrắắngng))--Tertiary ( 65 mya 65 mya

TTỷỷ llệệ phphầầnn trămtrăm ssốố loloààii bbịị tiêutiêu didiệệtt

Silurian -- 85%85%

Triassic -- 96%96%

§§ Ordovician §§ Late Devonian §§ Permian §§ End Triassic §§ Cretaceous

Ordovician--Silurian Late Devonian -- 82%82% Permian--Triassic End Triassic -- 76%76% Cretaceous--Tertiary

Tertiary -- 76%76%

64

NĂM THỜỜI KI KỲỲ TUYTUYỆỆT CHT CHỦỦNGNG NĂM TH

Late Devonian Late Devonian

End Triassic End Triassic

Ordovician -- Ordovician Silurian Silurian

Permian -- Permian Triassic Triassic

Cretaceous -- Cretaceous Tertiary Tertiary

22% Families 22% Families

16% Families 16% Families

25% 25% Families Families

53% 53% Families Families

22% 22% Families Families

57% Genera 57% Genera

47% Genera 47% Genera

50% Genera 50% Genera

52% Genera 52% Genera

84% 84% Genera Genera

82% Species 82% Species

85% Species 85% Species

76% Species 76% Species

76% Species 76% Species baobao ggồồmm long khkhủủngng long

96% 96% Species Species

65

NămNăm ththờờii kkỳỳ tuytuyệệtt chchủủngng hhààngng

loloạạtt trong

trong ququáá khkhứứ ((tttt))

§§ 1/ Ordovician

(440 tritriệệuu nămnăm trưtrướớcc):):

trong đđạạii

1/ Ordovician mumuộộnn (440 khkhíí hhậậuu totoàànn ccầầuu ấấmm lênlên gâygây rara ssựự tuytuyệệtt chchủủngng ccủủaa phphầầnn llớớnn ccáácc loloààii trong dương.. dương

66

NămNăm ththờờii kkỳỳ tuytuyệệtt chchủủngng hhààngng

loloạạtt trong

trong ququáá khkhứứ ((tttt))

§§ Devonian

(360 tritriệệuu nămnăm trưtrướớcc):):

60% ssốố loloààii còncòn

Devonian mumuộộnn (360 ChChấấmm ddứứtt ssựự ttồồnn ttạạii ccủủaa 60% llạạii trong

trong đđợợtt ththứứ nhnhấấtt

NămNăm ththờờii kkỳỳ tuytuyệệtt chchủủngng trong ququáá khkhứứ hhààngng loloạạtt trong

§§ KKỷỷ pecni

pecni (245

(245 tritriệệuu nămnăm trưtrướớcc): 77

30% ssốố bbộộ côncôn

96% ): 77 –– 96% ssốố loloààii đđộộngng vvậậtt bibiểểnn bbịị tiêutiêu didiệệtt. . HHủủyy didiệệtt >2/3 ssốố hhọọ bòbò ssáátt vvàà 30% >2/3 trtrùùngng

67

NămNăm ththờờii kkỳỳ tuytuyệệtt chchủủngng hhààngng loloạạtt trong

trong ququáá khkhứứ ((tttt))

Triassic (210 tritriệệuu nămnăm trưtrướớcc):):

§§ CuCuốốii kkỷỷ Triassic (210 TiêuTiêu didiệệtt khokhoảảngng 20%

20% ssốố loloààii trêntrên trtrááii đđấấtt §§ CuCuốốii kkỷỷ phphấấnn trtrắắngng vvàà đđầầuu kkỷỷ ththứứ baba (65 (65 tritriệệuu nămnăm trưtrướớcc):): ĐĐộộngng vvậậtt bibiểểnn bbịị mmấấtt trong didiệệnn rrộộngng, , ttạạoo rara nhnhữữngng thay thay đđổổii cơcơ trong trong ccáácc hhệệ sinhsinh ththááii trêntrên ccạạnn vvàà ssựự bbảảnn trong long bibiếếnn mmấấtt ccủủaa khkhủủngng long

68

SSựự tuytuyệệtt chchủủngng hhààngng loloạạtt ngngààyy naynay

§§ ThThờờii kkỳỳ: : kkỷỷ Pleistocent

Pleistocent ((ttừừ hơnhơn 1 1 tritriệệuu nămnăm

> 100 –– 1000

trưtrướớcc )) §§ Nguyên Nguyên nhânnhân: : ChChủủ yyếếuu do do hohoạạtt đđộộngng ccủủaa con con 99%) ngưngườờii ((chichiếếmm 99%) §§ SSựự mmởở rrộộngng phânphân bbốố ccủủaa loloààii ngưngườờii §§ TTốốcc đđộộ > 100 §§ Không

1000 llầầnn so so vvớớii ququáá khkhứứ Không kkèèmm theotheo ssựự hhììnhnh ththàànhnh loloààii mmớớii

NguyNguy cơcơ ddễễ bbịị tuytuyệệtt chchủủngng ccủủaa loloààii

đang bbịị gigiảảmm ssốố lưlượợngng

§§ CCóó vvùùngng phân phân bbốố hhẹẹpp §§ SSốố lưlượợngng ququầầnn ththểể íítt §§ KKííchch thưthướớcc ququầầnn ththểể nhnhỏỏ §§ CCóó ququầầnn ththểể đang §§ CCóó mmậậtt đđộộ ququầầnn ththểể ththấấpp §§ CCóó kkííchch thưthướớcc cơcơ ththểể llớớnn

69

NguyNguy cơcơ ddễễ bbịị tuytuyệệtt chchủủngng ccủủaa loloààii ((tttt))

không ttốốtt

chuyểểnn không

§§ KhKhảả năngnăng didi chuy §§ DiDi cưcư theotheo mmùùaa §§ ĐaĐa ddạạngng didi truytruyềềnn ththấấpp §§ NơiNơi ssốốngng đđặặcc trưng trưng §§ CCóó llốốii ssốốngng bbầầyy đđàànn §§ LLàà đđốốii tưtượợngng sănsăn bbắắnn hhááii lưlượợmm ccủủaa con

con ngưngườờii

4. 4. TTốốcc đđộộ tuytuyệệtt chchủủngng

§§ Trong

Trong giaigiai đođoạạnn 600 1 1 loloàài/i/nămnăm ((RaupRaup vvàà Sepkoski

600 tritriệệuu nămnăm trtrởở llạạii đâyđây: : , 1984) Sepkoski, 1984)

§§ NgNgààyy nay:

nay: TTốốcc đđộộ tuytuyệệtt chchủủngng caocao ggấấpp (Myer, 1986, trămtrăm ththậậmm chchíí nghnghììnn llầầnn (Myer, 1986, , 1986; Wilson, 1987) Soule, 1986; Wilson, 1987) Raven, 1987, Soule Raven, 1987,

70

Bảng2: M ột số nhómloàituy ệtch ủng từ năm1600 đếncu ốinh ững năm1980

SSốố loloààii tuytuyệệtt chchủủngng tuytuyệệtt % % chchủủngng SSốố loloààii BBậậcc phânphân loloạạii ĐĐảảoo

ĐĐấấtt liliềềnn 3030 2121 11 22 2222 4949 5151 9292 2020 00 4848 4848 ĐĐạạii dương dương 44 00 00 00 00 11 TTổổngng ssốố 8585 113113 2121 22 2323 9898 không không 2,102,10 1,301,30 0,300,30 0,050,05 0,100,10 0,010,01

ccóó 245245 139139 00 384384 4.000 4.000 9.000 9.000 6.300 6.300 4.200 4.200 19.100 19.100 1.000.00 1.000.00 00 250.000 250.000 0,200,20 ThThúú ChimChim BòBò ssáátt LưLưỡỡngng thêthê CCáá ĐV ĐV xương ssốốngng xương ThThựựcc vvậậtt hoahoa

71

Bảng3: S ố loài bị đe dọatuy ệtch ủng trongcácnhóm động vậtvàth ực vậtchính

SSốố loloààii

NhNhóómm

SSốố loloààii bbịị đeđe ddọọaa tuytuyệệtt chchủủngng

% % ssốố loloààii bbịị đeđe ddọọaa tuytuyệệtt chchủủngng

XƯƠNG SỐỐNGNG

452452 5959 167167 1.029 1.029 1029 1029

24.000 24.000 3.000 3.000 6.000 6.000 9.500 9.500 9.500 9.500

22 22 33 1111 1111

ĐĐỘỘNG VNG VẬẬT CT CÓÓ XƯƠNG S CCáá LưLưỡỡngng thêthê BòBò ssáátt ChimChim ThThúú THTHỰỰC VC VẬẬTT HHạạtt trtrầầnn HHạạtt kkíínn Palmae ((ccọọ)) Palmae

758758 240.000 240.000 2.820 2.820

242242 21.895 21.895 925925

3232 99 3333

(Nguồn: Smith et al., 1993 vàMace, 1994)

thông bbááoo ccủủaa ttổổ chchứứcc BBảảoo ttồồnn Thiên nhiên QuQuốốcc ttếế Thiên nhiên

NhNhữữngng ssốố liliệệuu mmớớii vvềề ssựự đeđe ddọọaa ccủủaa loloààii §§ Theo Theo thông (IUCN), hihiệệnn ccóó khokhoảảngng 5.200 (IUCN), đang đđứứngng trưtrướớcc nguy đang

5.200 loloààii đđộộngng vvậậtt trêntrên ththếế gigiớớii vong, , baobao ggồồmm:: nguy cơcơ bbịị didiệệtt vong 25% ssốố loloààii ththúú hihiệệnn còncòn..

GGầầnn 1.100 HơnHơn 1.100 HơnHơn 2.000 KhoKhoảảngng 253 KhoKhoảảngng 124 1.100 loloààii ththúú, , chichiếếmm 25% 1.100 loloààii chimchim, , chichiếếmm 11%. 11%. 2.000 loloààii ccáá nưnướớcc ngngọọtt, , chichiếếmm 20%. 20%. 20%. 253 loloààii bòbò ssáátt, , chichiếếmm 20%. 25%. 124 loloààii ếếchch nhnhááii, , chichiếếmm khokhoảảngng 25%. tương nguy cơcơ tương đang đđứứngng trưtrướớcc nguy -- -- -- -- -- §§ CCáácc loloààii ththựựcc vvậậtt ccũũngng đang :Trong ssốố 270.000

nguy cơcơ ccấấpp, , đađa ssốố thuthuộộcc ccáácc vvùùngng 60.000 loloààii ththựựcc vvậậtt, , chichiếếmm ggầầnn 40% 40% totoàànn đang đđứứngng trưtrướớcc ttựự:Trong 270.000 loloààii ththựựcc vvậậtt bbậậcc caocao ccóó khokhoảảngng đang ccóó nguy 34.000 loloààii đang 34.000 nhinhiệệtt đđớớii. . KhoKhoảảngng 60.000 bbộộ ccáácc loloààii còncòn llạạii ởở ccáácc vvùùngng nhinhiệệtt đđớớii đang nguy cơcơ bbịị tiêutiêu didiệệtt trong nguy vòng 25 25 nămnăm ssắắpp ttớớii.. trong vòng

72

CCáácc vvíí ddụụ vvềề ssựự tuytuyệệtt chchủủngng ccủủaa loloààii

BBảảngng 33: : SSựự tuytuyệệtt chchủủngng ccủủaa ccáácc loloààii hhổổ

STTSTT TênTên loloààii SSốố lưlượợngng ccáá ththểể TTốốii thithiểểuu TTốốii đađa

HHổổ Bali Bali Panthera Panthera tigris balica tigris balica 11 chchủủngng

chchủủngng HHổổ Caspian Panthera tigris virgata Caspian Panthera tigris virgata 22

chchủủngng HHổổ Javan Javan Panthera Panthera tigris sondaica tigris sondaica 33

TuyTuyệệtt 1940 1940 TuyTuyệệtt 1970 1970 TuyTuyệệtt 1980 1980 360360 HHổổ Amur Panthera tigris altaica Amur Panthera tigris altaica 406406 44

Amoy (Nam TQ) Panthera tigris Panthera tigris 2020 3030 55 HHổổ Amoy (Nam TQ) amoyensis amoyensis

HHổổ Sumatra Sumatra Panthera Panthera tigris sumatrae tigris sumatrae 400400 500500 66

HHổổ Bengal Panthera tigris tigris Bengal Panthera tigris tigris 3.176 3.176 4.556 4.556 77

73

STTSTT

SSốố lưlượợngng ccáá ththểể

BBảảngng 33: : SSựự tuytuyệệtt chchủủngng ccủủaa ccáácc loloààii hhổổ ((tttt)) TênTên loloààii

TTốốii thithiểểuu

TTốốii đađa

1.785 1.785

88

HHổổ ĐôngĐông Dương

Dương Panthera

Panthera tigris

corbetti tigris corbetti

1.227 1.227

Campuchia Campuchia

150150

300300

Trung QuQuốốcc Trung

3030

4040

LLààoo

Malaysia Malaysia

491491

510510

ThThááii LanLan

250250

501501

ViViệệtt NamNam

200200

200200

5.000 5.000

7.500 7.500

(Nguồn: www. IUCN. org)

CCáácc loloààii rrùùaa

200 trong

300 loloààii

đang bbịị

§§ NămNăm 2000, 2000, TTổổ chchứứcc bbảảoo ttồồnn ththếế gigiớớii trong ssốố 300 (IUCN) đãđã xxáácc đđịịnhnh 200 (IUCN) rrùùaa nưnướớcc ngngọọtt vvàà ởở bibiểểnn (67%) (67%) đang đeđe ddọọaa tuytuyệệtt chchủủngng vvàà ccầầnn ccóó nhnhữữngng hhàànhnh đđộộngng bbảảoo ttồồnn

74

SSựự tuytuyệệtt chchủủngng ccủủaa ccáácc loloààii ccáá nưnướớcc ngngọọtt ởở HoaHoa kkỳỳ, Canada, Mexico , Canada, Mexico

§§ 1033

27 27 loloààii bbịị tuytuyệệtt

1033 loloààii chchủủngng + 265

+ 265 loloààii bbịị đeđe ddọọaa

Theo sách đỏ củaIUCN, 2008

(cid:216)17,000/ 45,000 loài được đánhgiátrênth ế giới bị đe dọa (38 %) tuyệtch ủng.

-3,246 b ị đe dọacao(r ấtnguy c ấp: Critically endangered: CR) -4,770 cónguy c ơ tuyệtch ủng(Endangered: E) -8,912 s ắpnguy c ấptuy ệtch ủng( Vulnerable to extinction: V) -5,500 l loài động vật bị đe dọatuy ệtch ủng(threatened with extinction: T) vàítnh ất1,141/ 5,487 loài ĐV cóvú b ị đe dọa tuyệtch ủng(threatened: T)

(cid:216) 450 động vậtcóvú b ị đe dọa(gi ảm60% trong10 n ăm qua)

75

SSốố lưlượợngng loloààii còncòn ttồồnn ttạạii rrấấtt íítt

§§ ChChỉỉ 5 %

5 % loloààii ccáá, 6 %

, 7 % loloààii

, 6 % loloààii bòbò ssáátt, 7 % Nhưng ccóó íítt

750 loloààii ccáá, 290

150 , 290 loloààii bòbò ssáátt vvàà 150

lưlưỡỡngng cưcư đưđượợcc đđáánhnh gigiáá. . Nhưng nhnhấấtt 750 loloààii lưlưỡỡngng cưcư bbịị đeđe ddọọaa..

§§

TTỷỷ llệệ tuytuyệệtt chchủủngng trong trong ththờờii giangian ggầầnn đâyđây

§§ 1.000

10.000 llầầnn nhanh

nhanh hơnhơn so so vvớớii ttốốcc

trong ththờờii giangian 60 60 tritriệệuu

1.000 –– 10.000 đđộộ tuytuyệệtt chchủủngng trong (IUCN, 2008) nămnăm trưtrướớcc (IUCN, 2008)

76

Lừa ( Equushemionus

( Sarcophilusharrisii )

Ngựa vằn ( Equusgrevyi )

Mèohoang ( Lynx pardinus )

Vượn ( Indri indri ) i

CÁC LOÀI ĐANG BỊ ĐE DỌA TUYỆT CHỦNG

Chồn sươngchân đen ( Mustelanigripes )

Chuộtvoi

(Prionailurusviverrinus )

( Rhynchocyonudzungwensis )

VoichâuPhi (Loxodontafricana)

Hải cẩuCaspi ( Pusacaspica )

Thúcótúi ( Dactylopsilatatei )

77

(Astrochelysyniphora )

RùachâuPhi ( Astrochelysradiata )

( Inciliusholdridgei

( Mantellamilotympanum ( Plectropomusareolatus

( Anguillaanguilla )

( Platantherapraeclara

(Rafflesiamagnifica

78

ChimChim Cyanopsitta Cyanopsitta spixii spixii nguy ccấấpp nhnhấấtt

LoLoààii nguy

ththếế gigiớớii

pseudococcus Prunus pseudococcus Prunus

HiHiệệnn chchỉỉ còncòn 1 1 câycây ttạạii Trung Trung QuQuốốcc

SSựự đeđe ddọọaa ccủủaa loloààii Sao La Sao La nghetinhensis) ) Pseudoryx nghetinhensis ((Pseudoryx

79

CHƯƠNG 3

ĐA DẠNG SINH HỌC VÀPHÁT TRIỂN

Nộidung

• Đa dạngsinh h ọcvà đóinghèo • Đa dạngsinh h ọcvà s ứckh ỏe • Đa dạngsinh h ọcvàxây d ựng cơ sở hạ

tầng

• Đa dạngsinh h ọcvàngh ề cá • Đa dạngsinh h ọcvàch ănnuôi •Sinh v ậtbi ến đổigene vành ữngnguy c ơ

tiềm ẩn

Mốiliênquangi ữa đa dạngsinh h ọc vànghèo đói

1

Đa dạngsinh h ọcgiúpgìcho ngườinghèo?

• Hơn1 t ỉ ngườitrênth ế giới sống dựavào

nguồn lợi củacácsông, h ồ.

•350 tri ệung ườinghèo s ống dựavào

nguồn lợi từ rừng

• Động vậthoangdãlàngu

ồnprotein quan

trọngcung c ấp hơn20% nhu c ầu của ngườidân ở 62 nước đangpháttri ển.

Đa dạngsinh h ọcgiúpgìchong ườinghèo?

- Ở khu vựcnôngthôn c ủaZimbabwe, các sảnph ẩmthu được từ tự nhiênchi ếm tới 37% tổngthunh ập của hộ gia đình

- Ở khu vựckhô h ạn của Ấn Độ, sảnph ẩm thu được từ tự nhiênth ườngchi ếm từ 14- 23% tổngthunh ập củanh ữngng ườidân nôngthônnghèo,

Đa dạngsinh h ọcgiúpgìcho ngườinghèo(tt)?

•Ng ườinghèo, đặcbi ệtlành ữngng ười sống ở nhữngkhu v ựccó s ản lượngnôngph ẩmth ấp, phụ thuộc nặng nề vàtr ựcti ếplên đa dạngdi truyền, đa dạngloàivà đa dạng hệ sinhthái v ốn giúp họ kiếm sống.

• ĐDSH gópph ần bảo đảm sứckho ẻ vàdinh

dưỡng, giảmkh ả năng bị tổnth ương, pháttri ển cácgi ốngcâytr ồngvà v ậtnuôi, s ử dụngcác nguồntàinguyênkhông s ảnxu ất được.

2

Mất đa dạngsinh h ọc sẽ tác động đến đóinghèonh ư thế nào?

Ngườinghèo s ốngnh ờ vàongu ồn lợiki ếm được từ thiênnhiênvì v ậy sự mấtmát đa dạngsinh h ọc sẽ ảnh hưởng rất lớn đến đời sống của họ

Nghèo đói tác động đến đa dạng sinh học ra sao?

Nghèo đói

Phá rừng

Khaithácquá m ức

Mất đa dạngsinh h ọc

Nghèo đói tác động đến đa dạng sinh học ra sao?

Nghèo đói phụ thuộc vàtài nguyên

Nghèo đói làm tăng tốc độ khai thác tài nguyên

theo hướng khai thác quá mức vàkhai thác h ủy diệt

Nghèo đóivàphá h ủymôitr ường đãtr ở thành

một cặpkhôngth ể tách rờinhau(Leonard, 1989 ).

3

Nghèo đóivàsuythoái đa dạngsinh h ọc là mộtvòng l ẩnqu ẩn

Nghèo đói

Phá rừng

Khaithác quá mức

Xóimòn Lũ lụt

Suythoái đa dạng sinh học

đa dạngsinh h ọclàsinh k ế của ngườinghèo -Làmth ế nào để duytrì đa dạngsinh h ọctrong điềuki ệnng ườidântrongvùng vẫncònnghèo đói?

Sứckho ẻ con ngườivà đa dạng sinh học

4

ĐA DẠNG SINH HỌC – YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH SỨC KHỎE CON NGƯỜI

ĐA DẠNG SINH HỌC CÓVÀI TRÒ GÌ TRONG VIỆC DUY TRÌ SỨC KHỎE CHO CON NGƯỜI?

•Ki ểmsoátqu ầnth ể cácloàivi sinh v ậtgây

bệnh

•Cung c ấpth ựcph ẩmcho b ữa ăn •Cung c ấp vậtli ệu cơ bảnchoy h ọc •Cung c ấpthôngtin ditruy ền •Làm s ạch nướcvàkhôngkhí

Đa dạngsinh h ọcnângcao s ứckho ẻ con người bằngcáchnào?

• Tăng cườngcácch ức năngvàcung c ấpnhi ều

nguồnchocác d ịch vụ hệ sinhthái.

•Cung c ấpcáclo ại dượcph ẩm từ thực vật, động

vậtvàvi sinh v ật

ứu về y học

•Cung c ấpcácmôhìnhchonghiên c •Cung c ấpcác l ướith ức ăntrongbi ểnvàtrong

nôngnghi ệp •Gi ảmnh ẹ rũiro

5

Tăng cườngcácch ức năngvàcung c ấpnhi ều nguồnchocác d ịch vụ hệ sinhtháinh ư thế nào?

+ Lọccácch ất độc từ khí, nước, đất; + Bảo vệ chống lũ lụt, sự tànphá c ủabãovàxóimòn; + Phânhu ỷ cácch ấtth ảivàchutrìnhdinh d ưỡng; + Thụ phấnchocâytr ồngvàth ực vậthoang d ại; + Cải tạovàduytrìdinh d ưỡngtrong đất + Hấpth ụ carbon vàlàmgi ảmnh ẹ thay đổikhí h ậutoàn

cầu

+ Giúpduytrìchutrình n ướcvà ổn địnhkhí h ậu cục bộ + Thức ăn, áoqu ầnvà n ơitrú ẩn củachúngta + Mang lạichochúngtahànglo

ạthànghoávà d ịch vụ

cung cấpchotoàn b ộđờ i sống, bao gồm đời sốngcon ngườivàtrêntrái đất.

Đa dạngsinh h ọccung c ấpngu ồn dượcli ệuquýgiá

• Hơn80% dân s ố ở các nướcpháttri ển dựavào

nguồn dượcli ệu tự nhiên

• Hơn60% thu ốcmen đang đượcbàoch ế từ nguồn

ống

độngth ực vậtnh ấtlàthu ốckhángsinhvàch ungth ư

•Hi ệncon ng ườich ỉ mớinghiên c ứu đượccó3%

trong tổng số hàngtri ệuloài độngth ực vật

ồn gốc từ VSV

• Hơn3000 lo ạikhángsinhcóngu • Mỗi nămng ườitatìm đượckho ảng300 ch ất mới

từđạ i dương

•Y h ọchi ện đại sẽ khôngth ể tiếp tụcpháttri ển nếukhôngtìm đường về vớithiênnhiên(Theo Weekly World News , 2007)

6

Đa dạngsinh h ọcluôncung c ấp cáclo ạithu ốc mớichoy h ọc

•Tronggiai

đoạn2000-2005, cáccôngty d ược

phẩm đaqu ốcgia đãcó23 thu ốc mới từ nguồn gốc tự nhiên đượcphép đưarath ị trường để điềutr ị ungth ư, bệnhth ầnkinh, b ệnhnhi ễm trùng, bệnhtim m ạch, các bệnhliênquan đến hệ miễn dịch, chốngviêm... Điểnhìnhlàcác thuốc: bivalirudin(MDCO, 2000), ozogamicin (Wyeth -Ayerst, 2000), pimecrolimus(Novartis, 2001), nitisinone(Swedish Orphan, 2002), ziconotide(Elan, 2004), exenatide(Eli Lilly, 2005), micafungin(Fujisawa, 2005)...

SỬ DỤNG THUỐC TRUYỀN THỐNG Ở CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN

Mất đa dạngsinh h ọc-nguy c ơ choy học

Loài ếch ấptr ứng bằng dạ dày Rheobatrachus. (Ảnh: wikimedia.org).

Ốcnón: th ần dược" chữacác c ơn đau mạntính, ungth ư vànhi ều bệnhkhác, cóch ưa> 50.000 độc tố

7

Hiệnchúng đang đượcgi ớiy d ược học đánhgiálà“siêu d ượcph ẩm” vìda c ủanóch ứa mộtch ất đặcbi ệt, cônghi ệu gấp200 l ầnmorphin.

ếch epipedobatestricolor

Mỡ bòtót, m ỡ dêhay h ươucao c ổ, mậtong…là m ột trongnh ữngloàithu ốclàmmaulành v ếtth ương tốtnh ất.

Mất đa dạngsinh h ọc-nguy c ơ choy học(tt)

•Cáchch ữa bệnh mới • Dượcph ẩm mới •Ki ểmtra, chu ẩn đoán bệnh

Nếu đa dạngsinh h ọcti ếp tục bị mất đitrong t ươnglai, cácth ế hệ thuốckhángsinh m ới, cácph ươngthu ốc chữatr ị bệnhloãng x ươngvàsuyth ận mới, và cả các loạithu ốc điềutr ị ungth ư sẽ khôngcòn.

Đa dạngsinh h ọcvàxây d ựng cơ sở hạ tầng

8

Xây dựngco s ở hạ tầng

Xây dựng cơ sở hạ tầngtác động đến đa dạngsinh h ọcnh ư thế nào?

• Nơi ở bị mấtvàxáotr ộn •Ng ăncách s ự dichuy ểntrongqu ầnth ể • Dễ bị cácloàingo ạilaixâm l ấn • Tăng tỷ lệ tử vong •Xáotr ộnqu ầnth ể hệ thực vậtdo ô nhi ễm

Nơi ở bị mấtvàxáotr ộn

Thicông1 km đườngph ảidùng4 -5 t ấnch ất nổ hi công1 km đườngph ảidùng4 -5 t ấnch ất nổ. Như vậy với50 km đườngqua Khu b ảo tồn PhongNha s ố thuốc nổ sẽ lên tới200-250 t ấn! Vậyth ử hỏi hệ sinhthái ở đây sẽ rasao. Các loài động vậtquíhi ếmnh ư Voi(Elephas maximus), Hổ (Pantheratigris), Vo ọcng ũ sắc (Pygathryxnemaeus), Vo ọcHà T ĩnh (Trachipythucusfrancosihatihensis) vàcácloài GàLôi đặc hữu của nướcta ở vùngnàyli ệucó chịu đựng nổi!

9

Ảnh hưởng củaxây đậpgi ữ nước đến đa dạngsinh h ọc

•Xây d ựng đập ở sôngColorado River ở Mỹ là

ảm đa dạngsinh h ọc ở

nguyênnhângâysuygi VịnhMexico.

•33 đậpthu ỷ điệnvàcáccôngtrình h

ạ tầngph ụ

trợ ở thuỷ vực VịnhMobile ở Mỹ đãlàmtuy ệt chủng38 trong s ố 118 loài ốcsên n ướcng ọt đa dạngnh ấttrênth ế giới. Hầu hếtcác n ơi cư trú của ốcsên b ị pháhu ỷ do bồi lắngbùnvàphùsa ở sau đậpvành ấnchìmcácvùng n ướcnông.

Đập nướclàth ủ phạmchínhlàmgi ảm sự đa dạngsinh h ọc nướcng ọt

Xây dựngcác đạp nước, thủy điện ở sôngMekong

Hệ thống đập LanThương trênsôngMekong ở TrungQu ốc đãlàmthay đổidòngch ảy Biến đổi hệ sinhtháivàlàm m ất nhiềuloàicáquýhi ếm

Đậpth ủy điệnPak MuntrênsôngMun

cácatfish kh ổng lồ đang dầnbi ến mấttrong h ệ sinhtháisôngMekong...

Con ngườicóth ể xây dựngnh ữngcông ăm; trìnhth ế kỷ trong5, 10 hay 15 n đã nhưngnh ữngdi s ảnmàthiênnhiên ban tặngchochúngtahômnay ph ải mất hàngngàn n ăm mớicó được. Hãy b ảo vệ tốtnh ấttrong điềuki ệncóth ể những gìthiênnhiên đãban t ặngchota!

10

Du lịchvà đa dạngsinh h ọc

Vaitrò c ủadu l ịchtrong n ềnkinh t ế

•Là m ộtph ầnquantr ọngtrong n ềnkinh t ế

toàn cầu

•Tr ựcti ếpho ặcgiánti ếp tạora11% GDP

toàn cầu

•Cung c ấp200 tri ệuvi ệclàm, chi ếm8%

tổngcôngvi ệctrênth ế giới

• Đến năm2020 du l ịch sẽ mộttrongnh ững

ngànhcôngnghi ệp lớnnh ấttrênhành tinh.

Tác độngtích c ực củadu l ịch

ậpcông b ằng hơn.

• Đa dạnghóakinh t ế. •Phânchiathunh • Bảo vệ đa dạngsinh h ọcvà h ệ sinhthái

bền vững.

•Thúc đẩy sự thamgiavà h ỗ trợ việc bảo

vệ vănhóa.

•Thúc đẩy sự thamgia c ủa cộng đồngvào

sự pháttri ển bền vững.

11

Tác độngtiêu c ực củadu l ịch

•Gâyô nhi •Gâyô nhi

ễmngu ồn nước ễmkhôngkhído ch ấtphátth ảido

cácph ươngti ệngiaothôngvàthi ết bị

•Vi

ệcquyho ạch cơ sở hạ tầng, cơ sở vậtch ất

•Vi

kĩ thuậtkhông h ợplý c ũnggâytác h ại đến cảnhquan c ủacác điểmthamquandu l ịch ệcxác định sứcch ứa củacác v ườnqu ốc gia, cáckhu b ảo tồnthiênnhiênkhông h ợplý cũnggâytác h ạiquantr ọng đến sự tồn tạivà pháttri ển củacác h ệ sinhthái

Du lịchcólàmgi ảmngu ồntàinguyênthiên nhiênvà đa dạngsinh h ọc?

- Sử dụngtàinguyên -Ô nhi ễm: sinhho ạtvàxây d ựng -Xáotr ộn nơi ở - Ảnh hưởng đến tậptính

Mườinguyên t ắc(10R) c ủadu l ịch bền vững

-Recognize (Nh ậnth ức) -Refuse (T ừ chối) -Reduce (Gi ảmth ải) -Replace (Thayth ế) -Re-use (Tái s ử dụng) -Recycle (Táich ế) -Re-engineer (Tái c ơ cấu) -Retrain ( Đào tạo lại) -Reward (Th ưởng) -Re-educate (Giáo d ục lại).

12

Vaitrò c ủa đa dạngsinh h ọc với vậtnuôi

•Cung c ấpnhu c ầuth ức ăn •Cung c ấpngu ồngen

Vaitrò c ủa vậtnuôitrong h ệ sinh thái

Vaitrò c ủa vậtnuôi

• Gần1,96 t ỷ người sống dựavào s ự

cung cấp củacác v ậtnuôichonh ững nhu cầu cầnthi ếthàngngày.

• Cung cấp19% th ựcph ẩmtrênth ế giới •Cung c ấp tới25% s ứckéovàphânbón

cho sảnxu ấtnôngnghi ệp

• Đáp ứngtoàn b ộ khoảng30% nhu c ầu về

thựcph ẩmvànôngnghi ệp củacon ng ười.

13

Vậtnuôi r ất đa dạng?

•Kho ảng40 loài động vậtvàchim đã được thuầnhóacó t ầmquantr ọngtrongth ực phẩmvànôngnghi ệp

•Ch ỉ có14 loài đượcpháttri ển để chăn

nuôi

•Kho ảng5.000 gi ống

Nguồngene v ậtnuôi đang bị đe dọa

•16% cácgi ống vậtnuôi đã bị tuyệtch ủng •15% x ếpvàolo ạinguy c ấp •1/5 loài v ậtnuôicónguy c ơ tuyệtch ủng

với tốc độ mỗitháng m ộtloài b ị mất(FAO, 2008).

Vìsaocácloài v ậtnuôi b ị đe dọa?

•Ngu ồngen h ạn hẹp

14

Vìsaongu ồngen c ủa vậtnuôi l ại hạn hẹp?

•Con ng ườich ọn tạogi ốngch ỉ theo một số

gen: năngsu ấtcao,

Sự pháttri ểnch ănnuôicó l ợicho s ự đa dạngsinh h ọcvà h ệ sinhthái?

•Làm đa dạng hệ thực vật bề mặt ở các

đồng cỏ

•Làm t ăngkh ả năngth ấm nước • Tăngngu ồndinh d ưỡngcho đất

Tác độngcó h ại củavi ệcpháttri ển chănnuôi?

• Mất rừng • cỏ bị suygi ảmvà đất bị xóimòn •Ô nhi ễm nước •Ô nhi ễmkhôngkhí

15

Đa dạngsinh h ọccung c ấpngu ồn gene choch ănnuôi

•Vi ệcduytrìngu ồngen động vậtphong phú sẽ chophépnh ữngth ế hệ sau lựa chọnnòigi ốngho ặcpháttri ểncácgi ống mới đủ sức ứngphó v ớinh ững vấn đề cấpbáchnh ư thay đổikhí h ậu, bệnh tậtvà sự thay đổi củacác y ếu tố xã hội -kinh t ế

(JoséEsquinas-Alcázar )

Đặc điểm củacácgi ống động vật hoangdã

•Kh ả năngch ống bệnh tậtcao • Sử dụngth ức ănnghèodinh d ưỡng •Ch ất lượngth ịt •Thíchnghi t ốt

NGHỀ CÁVÀ ĐA DẠNG SINH HỌC

16

Đánh bắtvànuôitr ồngthu ỷ sảnlà m ột ngànhkinh t ế quantr ọng đối vớicác nước đangpháttri ểntrêntoàn c ầu

(cid:252) Khoảng44% n ăngsu ất củabi ển đã được

khaithác, trong đó25% làcá

(cid:252) Khoảng60% protein động vật ở Indonesia

và50% ở Ghana đượccung c ấp từ cá.

Ảnh hưởng củangh ề cá đến đa dạng sinh học

•Khaithácquá m ức •Ô nhi ễmcácthu ỷ vực

Làmth ế nào để duytrì đa dạng sinh họcvàpháttri ểnngh ề cá?

• Đạo đứcngh ề cá •Thi ết lậpcácquy t ắcvàtho ả thuậnngh ề

cáqu ốc tế.

•Xây d ựngcác n ăng lực về thôngtin, giáo dụcvàkh ả năng về nghiên cứu ở các nước đangpháttri ển.

17

Nghề nuôitr ồngth ủy sảncó ảnh hưởng đến đa dạngsinh h ọc?

•Bi ếncáckhung ập nướcthànhkhunuôi

trồng

•Nh ập nộicácdòng/gi ốngngo ạilai

Sự pháttri ển củangh ề cácó ảnh hưởng đến đa dạngsinh h ọckhông?

•Tuyên b ố Tokyo(1988): Nếukhôngcó s ự thay đổi, đến2010, s ẽ diễnrachênh l ệch cung - cầu của50 tri ệu tấntrên t ổng cộng 110 triệu tấn.

Làmth ế nào để pháttri ểnngh ề cá bền vững? •Th ựchi ện bảo vệ tàinguyênbi ển mộtcáchtích cực, chủđộ ng(không đơnthu ầnch ỉ lành ững biệnphápng ăn cấm, màph ảicógiáo d ục, và pháttri ển hợplý).

•Ti ếp tụcchuy ển dịch cơ ấmho ặckhaithác h ết

sức hạnch ế ven bờ. Đánh bắtxa b ờ cũngph ải pháttri ển bền vữngvì l ượng hải sản tự nhiên hạn hẹpvà điềuki ệntái t ạo cũng hạn hẹp

•Ti ếtki ệm mộtcách t ốtnh ất sản lượngkhaithác

để cóth ựcph ẩmchocon ng ười.

18

SINH VẬT CHUYỂN GEN VÀ NHỮNG NGUY CƠ TIỀM ẨN

ĐA DẠNG SINH HỌC –NGU ỒN CUNG CẤP VẬT LIỆU CHỌN TẠO GIỐNG

-Gi ốngcàchuahoang d ại(t ạiPeru, 1962) Lycopersiconparviflorumx L. esculentum (hàm lượng đường tăng từ 4.5 lên8.6%) -Gi ốngngô d ại(t ạiMexico, 1977) -Gi ốnglúakhángvirus -Càphêch ống bệnh rỉ sắt

Sinh vậtbi ến đổigene (GMO) làgì?

Nếuta c ắt một đoạnDNA mang mộtch ức năngnào đó của mộtsinh v ật đưa vàosinh v ậtkhácthìnó hoạt độngvàbi ểuhi ện chức năng đó ở sinh vật mới, mặcdùsinh v ậtnày trước đókhôngcóch ức năngnày. Nh ữngsinh v ật như thế gọilàcác“sinh v ật chuyểngene”. - Từ năm1996 cho đến2008 đãtr ồng hơn700 tri ệuha câytr ồngbi ến đổigenvànhi ều tỷ tấn lươngth ực, thựcph ẩm từ câytr ồngbi ến đổigenlàmra -> 26 n ước đãth ương mạihóacâytr ồngbi ến đổigen

19

Tạisaoph ải tạocâytr ồngbi ến đổi gene?

•Kh ắcph ụcnh ững hạnch ế củaph ương

pháplaitruy ềnth ống

Cónh ữngsinh v ậtbi ến đổigen nào?

•Vi sinh v ật E.coli, Sarcharomycescerevisiae,…. •Gi ốngcâytr ồng: 80 câytr ồng Cải dầu, khoaitây, thu ốclá, càchua, đậu

tương, bông, củ cải đường, ngô, lúamì…

• Vậtnuôi Bò, gà, lợn

Câytr ồngbi ến đổigen (câychuy ểngen)

20

Cáctínhtr ạngnào đượcchuy ển vàogene c ủath ực vật?

•Ch ốngch ịusâu, b ệnh, khángthu ốc cỏ

(bông, thuốclá, ngô, đu đủ…)

•Khángstress: Thuốclá,khoaitây, càchua • Cảithi ệnch ất lượng lươngth ực: càchua,

lúa, cải dầu

Lợiích c ủacâytr ồngchuy ển gen

-Nângcaoch ất lượngth ựcph ẩm -Gi ảm sử dụngthu ốc bảo vệ thực vật -Ti ếtki ệmchi phí s ảnxu ất - Tăng năngsu ất - Hạnch ế xóimòn đất

Cáclo ạicâytr ồngbi ến đổigen

21

Nhữngnguy c ơ tiềm ẩn củasinh vậtbi ến đổigene

• Tạoraloài c ỏ dại mới • Ảnh hưởng đếncácsinh v ậtkhôngch ủ

đích

• Ảnh hưởng đếnqu ầnxãsinh v ậtvàti ến

trìnhsinhthái

• Tăngtínhkháng c ủacôntrùng • Nguy cơ gâynh ờnkhángsinh

22

CHƯƠNG 5

BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC

Vìsaoph ải bảo tồn đa dạngsinh học?

•Nguyênnhân v ềđạ o đức •Nguyênnhân v ề cân bằngsinhthái •Nguyênnhânkinh t ế • Bảo đảmgiátr ị tiềm năng •Nguyênnhânth ẩm mỹ

1. BẢO TỒN Ở CẤP QUẦN THỂ VÀLOÀI

1

Vìsao để bảo tồnloàiph ải bảo tồn ở cấpqu ầnth ể

Vì: Cácloài b ị đe dọa

thườngch ỉ còn mộtvài quầnth ể nên bảo tồn quầnth ể làgi ảipháp để bảo tồnloài

VD: Sao la, voocCátBà

Để bảo tồnqu ầnth ể -loài c ầnph ải quantâmnh ững vấn đề nào?

•Sinhthái h ọccáth ể • Cấp độ bảo tồn củaloài •Kíchth ướcqu ầnth ể

Sinhthái h ọccáth ể

•Môitr ường sống củaloài • Sự phân bố •Nh ững mối tươngtácsinh h ọc •Hìnhthái h ọc •Sinhlý h ọc •Bi ến động số lượngqu ầnth ể • Tậptính •Ditruy ền

2

CÁC CẤP ĐỘ BẢO TỒN LOÀI (THEO IUCN)

• Đãtuy ệtch ủng • Đangnguy c ấp • Dễ bị tổnth ương •Hi ếm •Loàich ưa đượcbi ết đầy đủ (theoIUCN)

Các cấp độ bảo tồnloài Theo Mace vàLande(1991) •Cácloài đangnguy c ấptr ầmtr ọng: Có

50% xácxu ất bị tuyệtch ủngtrongvòng5 nămhay 2 th ế hệ.

•Cácloài đangnguy c ấp: Có20 –50% xác

suất bị tuyệtch ủngtrongvòng20 n ămhay 10 thế hệ.

•Cácloài d ễ bị tổnth ương(cóth ể nguy

cấp): Có10 –20% xácsu ất bị tuyệtch ủng trongvòng100 n ăm.

Sự hìnhthành, tái l ậpcácqu ầnth ể mới

•Ch ươngtrìnhtáidunh

ập(reintroduction

program).

•Ch ươngtrình m ở rộng(augmentation

program).

•Ch ươngtrìnhdunh ập(introduction

program).

3

Chươngtrìnhtáidunh ập (reintroduction program)

điềuki ện

Thả nhữngcáth ể đã đượcnhânnuôitrong nuôinh ốthay nh ữngcáth ể đã đượcthuth ậpngoài t ự nhiêntr ở lạivàokhu c ư trú cũ củachúng.

VD: Từ 66 chúsói được đưatr ở lạichoCông viênQu ốcgiaYellowstonvàtrungIdaho vào giữath ậpniên1990 ban đầu, số lượngloài động vậtnàynay đã tănglênnhanhchóng. Lãnhth ổ củaloàisóihi ện đã mở rộng tới 113.000 dặmvuông

Chươngtrình m ở rộng (augmentation program)

Thả cáccáth ể vào mộtqu ầnth ể đang tồn tại nhằmlàm t ăngkíchth ướcvàqu ỹ gen của nó.

VD: Con đồi mồi mới nởđượ cnuôitrong

nhữnggiai đoạn đầu rồisau đó mớith ả vàobi ển

Chươngtrìnhdunh ập (introduction program).

Dunh ậpnh ữngloài động vật, thực vật đếnnh ữngkhu v ực nằmngoàiph ạmvi phân bố củachúng v ớihy v ọng rằngqu ần thể mới sẽđượ chìnhthành.

4

Bảo tồn bằngphápch ế

•Qu ốcgia •Qu ốc tế

Các bộ luậtQu ốcgia

•Lu ật cácloàicónguy c ơ tuyệtch ủng

(ESA) của Mỹ (năm1973)

900 loài ở Mỹ và500 loài ở các nơikhác

Gấuxám B ắc Mỹ

HaliaeetusLeucocephalus

whooping crane

Cácth ỏathu ậnqu ốc tế

5

Vìsaoph ải cầncóth ỏathu ậnqu ốc tế

•Cácloàith ườngdichuy ểnqua cácbiên

giới

•Vi ệcbuônbánqu ốc tế về các sảnph ẩm

sinh học.

•Nh ững lợiích c ủa đa dạngsinh h ọclàcó

tầmquantr ọngqu ốc tế.

•Nh ững mối đe dọamangtínhtoàn c ầu

LỊCH SỬ CÁC HIỆP ƯỚC VÀ CÔNG ƯỚC BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC

- Năm1990: Công ướcLuân Đôn về bảo vệ

động vậthoangdã ở châuPhi (không đượcphê chuẩn)

- Năm1902: Công ước bảo vệ chimcóíchcho

nôngnghi ệp

- Năm1933: Công ướcLuân Đônduytrì h ệđộ ng

vậtvàth ực vậttheotìnhtr ạng tự nhiên

- Năm1940: Công ước bảo vệ thiênnhiênvà b ảo

tồn đời sốnghoangdã ở Tâybán c ầu

LỊCH SỬ CÁC HIỆP ƯỚC VÀ CÔNG ƯỚC BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC (tt)

• Năm1968: Công ướcchâuPhi v ề bảo tồntài

nguyênvàthiênnhiên

• Năm1970: Công ướcBenelux v ề săn bắnvà

bảo vệ chim

• Năm1972: Công ước đấtng ập nướccó t ầm quantr ọngqu ốc tế, đặcbi ệtlà n ơi cư trú của chim nước(công ướcRAMSAR).

• Năm1972: Công ước bảo vệ di sản vănhóavà thiênnhiên c ủath ế giới(công ướcdi s ảnth ế giớiUNESCO)

6

LỊCH SỬ CÁC HIỆP ƯỚC VÀ CÔNG ƯỚC BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC (tt)

• Năm1973: Công ướcqu ốc tế về buôn

báncácloài b ị đe dọa(CITES)

• Năm1976: Công ước bảo tồnthiênnhiên

vùngNam TháiBình d ương

• Năm1979: Công ước về bảo vệ cácloài động vậthoangdãdi c ư, màtr ọngtâmlà cácloàichimdi c ư.

• Năm1982: Công ước bảo tồnthiênnhiên

và bảo vệ cảnhquan

LỊCH SỬ CÁC HIỆP ƯỚC VÀ CÔNG ƯỚC BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC (tt)

• Năm1983: Hi ệp địnhqu ốc tế về gỗ nhiệt

đới

• Năm1985: Hi ệp hội bảo tồnthiênnhiênvà

tàinguyênthiênnhiên c ủacác n ước Asean

• Năm1991: Công ước bảo vệ các đồng cỏ

trênnúi

• Năm1992: Công ước về đa dạngsinh h ọc

LỊCH SỬ CÁC HIỆP ƯỚC VÀ CÔNG ƯỚC BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC (tt)

• Năm1992: Công ướckhung v ề thay đổi

khí hậu

• Năm2000: Ngh ịđị nhth ư Cartagena về an

toànsinh h ọc

• Năm2001: Hi ệp ước về nguồngencho

lươngth ựcvànôngnghi ệp

7

Cáccông ướcvàhi ệp ướcqu ốc tế về đa dạngsinh h ọcmàVi ệtNam thamgia

•Công ướcRamsar: 1972 (VN thamgia n ăm1988) •Công ước bảo vệ di sản vănhóavàthiênnhiênth

ế

giới(VN thamgia n ăm1987).

•Công ướcCITTES: 1973 (VN thamgia1994) •Công ước đa dạngsinh h ọc: 1972. Th ời điểm

thamgia: 1994

•Ngh ịđị nhth ư Cartagena về an toànsinh h ọc. Thời

điểmthamgia: 2004

•Hi ệp địnhASEAN v ề bảo tồnthiênnhiênvàcáctài

nguyênthiênnhiên AWGNCB (1985)

CÁC TỔ CHỨC QUỐC TẾ VỀ BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC

•Hi ệp hộiqu ốc tế về bảo tồnthiênnhiênvàcác tàinguyênthiênnhiên(IUCN: International uinonfor conservation of nature and nature resources: 1948)

•Qu ỹ bảo vệđộ ng vậthoangdãth ế giới(WWF:

World Wild Fund for Nature , 1961) ắc bảo tồnth ế giới

•Trungtâmquantr

(WCMC :World Conservation Monitoring Centre )

2. BẢO TỒN Ở CẤP QUẦN XÃ

Bảo tồncácqu ầnxãnguyên v ẹnlàbi ệnpháp hữuhi ệunh ất để bảo tồn đa dạngsinh h ọc

8

BẢO TỒN Ở CẤP QUẦN XÃ

3 cách bảo tồnqu ầnxãsinh v ật

•Xây d ựngcáckhu b ảo tồn •Th ựchi ệncácbi ệnphápbênngoàicác

khu bảo tồn

•Ph ục hồicácqu ầnxãsinh v ật tạicác n ơi

cư trú bị suythoái.

Bảo tồnbênngoàikhu b ảo tồn

Thành tố cótínhquy ết địnhtrongcácchi ến lược bảo tồn làph ải bảo tồn đa dạngsinh h ọcbêntrong c ũngnh ư bênngoàicáckhu b ảo tồn.Mốinguyhi ểm củavi ệcch ỉ dựavàocác v ườnhay cáckhu b ảo tồnlàchi ến lược nàycóth ể tạonên m ộttâmlý“vâyhãm” t ứclàcácloài hay quầnxã n ằmtrong v ườnthú được bảo vệ nghiêm ngặttrongkhichúng l ại bị khaithác t ự do phíangoàikhu bảo tồn. Tuynhiên, n ếucáckhu v ực nằmxungquanh vườn bị suythoáithì đa dạngsinh h ọcbêntrong v ườn cũng sẽ bị suygi ảmtrong đó sự mấtloài s ẽ diễnra nghiêmtr ọngnh ấtlàtrongcác v ườncódi ệntíchnh ỏ.

Phânlo ạicáckhu b ảo tồn

1/ Khu bảo tồnthiênnhiênnghiêmng

đổi

ặt: Chỉ dành choNCKH, đào tạovàquantr ắcmôitr ường. Là khu vực được đảm bảotoànnguyên v ẹnvà quảnlý b ảo vệ chặtch ẽ nhằmtheodõidi ễnbi ến tự nhiên, nghiêm cấm mọihànhvi làmthay cảnhquan t ự nhiên củakhu r ừng.

9

Phânlo ạicáckhu b ảo tồn(tt)

• Vườnqu ốcgia: DùngchoNC, giáo d ục,

nghỉ ngơi, giảitrí…Tàinguyênkhông được sử dụngcho m ục đíchth ương mại.

•Cáccôngtrìnhqu

ốcgia: B ảo tồnnh ững đặctr ưng về sinh học,địach ấthay địalý củavùng

Phânlo ạicáckhu b ảo tồn(tt)

Cáckhuqu ảnlý n ơi cư trú của động vật hoangdã: T ương tự như khu bảo tồn nghiêmng ặtnh ưng một số hoạt động của con người đượcchophép k ể cả việckhai tháccóki ểmsoát

Phânlo ạicáckhu b ảo tồn(tt)

Cáckhu b ảo tồntrên đấtli ềnvàtrênbi ển: Chophép s ử dụngmôitr ườngtheocách cổ truyền, khôngcótínhphá h ủy(du l ịch, nghỉ ngơi, giảitrí)

10

Phânlo ạicáckhu b ảo tồn(tt)

Cáckhu d ự trữ tàinguyên: Tàinguyên thiênnhiên được dự trữ cho tươnglai, việc sử dụngtàinguyên đượcki ểmsoát.

Phânlo ạicáckhu b ảo tồn(tt)

Khusinh h ọc tự nhiênvàcáckhu d ự trữ

nhânlo ại: Chophépcác c ộng đồngtruy ền thống được sử dụngtàinguyênchocu ộc sống của họ màkhôngcó s ự can thiệp củabênngoài.

Phânlo ạicáckhu b ảo tồn(tt)

Cáckhuqu ảnlý đa năng: Chophép s ử dụng bền vữngcácngu ồntàinguyên (nước, động vậthoangdã…). Ho ạt động khaithácph ải đi đôi vớiho ạt động bảo tồn

11

CÁC GIẢI PHÁP BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC

In situ Ex situ

In situ (Bảo tồnnguyên v ị) Bảo tồnloài t ại nơi cư trú tự nhiên của

chúng

VD: Vườnqu ốcgia, Khu b ảo tồn Ex situ (Bảo tồnchuy ển vị) Bảo tồnloài ở bênngoài n ơi cư trú của

chúng

VD: Vườnthú, Th ảo cầmviên, Ngânhàng

giống

Bảo tồnnguyên v ị (In –situ)

-Áp d ụngcho t ất cả mọi đối tượng cần

được bảo tồn

-Nh ững đối tượngch ưacónguy c ơ tuyệt

chủngho ặcxâm h ại

-Trong điềuki ệncon ng ườicóth ể can thiệp bằngcácbi ệnpháp để quảnlý, b ảo vệ.

12

Lợiích c ủa bảo tồn in situ

•Loàicó

đầy đủ các

nguồnmànó đã từng thíchnghi.

•Loàiti ếp tụcpháttri ển ở nơi cư trú củachúng

•Loàicókhônggian

rộng để sinh sốngvà pháttri ển •Chi phíth ấp

Wrdpress.com

Khókh ăn của bảo tồnnguyên v ị

•Khóqu ảnlýdo

Yêu cầu của bảo tồnnguyên v ị

• Bảo vệ tốtmôitr ường tự nhiên •Lo ạitr ừđượ ccácnguyênnhângây t

ổn

thấtho ặc đe dọa tới đa dạngsinh h ọc như: tác động củaho ạt độngdu l ịch, ô nhiễmmôitr ường, khaithácth ủy hải sản quá mứcho ặcnguyhi ểm.

13

Bảo tồnchuy ển vị (Ex-situ)

•Áp d ụng đối vớinh ững đối tượngcónguy

cơ bị đe dọavàtuy ệtch ủngcao

•Nh ữngloài đặcbi ệtquýhi ếmtrong t ự

nhiên. VD: 21 gióng lợn đã được bảo tồn •Áp d ụngcho m ục đíchnghiên c ứu, trưng

bày, giớithi ệu...

HeoVânPa

Cọ Hạ Long

Ưu điểm của bảo tồnEx-situ

•Tránh đượcnh ững rủirodo thiênnhiên

gâyra.

•Tránh đượccácnguy c ơ như suythoái

trongcácgi ống, loài bản địa.

14

Nhược điểm củaEx-situ

•Chi phí t ốnkém • Đòi hỏitrình độ kỹ thuật, côngngh ệ cao

Các kỹ thuậtEx situ

Giữ hạtgi ốngtrongcácngânhànggen

Ex situ techniques Vườn tập đoàn •

(Hawkes et al., 2000)

15

Kỹ thuậtEx situ Lưugi ữ In vitro

Kỹ thuậtIn situ Lưugi ữ quỹ gentrong t ự nhiên

)

(Hawkes et al., 2000)

In situ Giữ nguồngen ở cáctrangtr ại

(Hawkes et al., 2000)

16

Chương 5

HIỆN TRẠNG VÀ VẤN ĐỀ ĐA DẠNG SINH HỌC Ở VIỆT NAM

Nộidung

§ Hiệntr ạng về đa dạngsinh h ọc ở Việt

Nam

§ Một số vấn đề bứcxúc v ề đa dạng

sinh học ở ViệtNam

§ Bảo tồnvàpháttri ển đa dạngsinh h ọc

ở ViệtNam

PHẦN 1: ĐA DẠNG SINH HỌC Ở VIỆT NAM

1

Nộidung

§ Đa dạng hệ sinhthái § Đa dạngloài § Đa dạngditruy ền

ĐA DẠNG HỆ SINH THÁI CỦA VIỆT NAM

§ Phân vùng địasinh h ọcvàvùngphân b ố

tự nhiên

§ Đa dạngcác h ệ sinhthái § Đặctr ưng của đa dạng hệ sinhthái ở

ViệtNam

Phânvùngphân b ố tự nhiênvà vùng địasinh h ọc

Trên lục địa § Vùng Đông Bắc: 3500 –4500 loài( Ba B ể, CátBà, Tam Đảo) § VùngTây B ắc –HoàngLiên S ơn: Nhiềucâythu ốcquýhi ếm § Vùng đồng bằngSông H ồng: CóHST r ừngnguyênsinhvà

dấtng ập nước

§ Vùng BắcTrung B ộ: Nhiềuloài đặc hữu(v ườnQG Phong

Nha, BạchMã..)

§ VùngNam Trung B ộ vàTâyNguyên: (v ườnQu ốcgiaYok

Don): thônglá d ẹt, thông5 lá, sâmNg ọcLinh.

§ Vùng ĐôngNam B ộ: Có2 khu d ự trữđượ cUNESCO công

nhận

§ Vùng đồng bằngsông C ửuLong: nhi ềuHST đấtng ập nước

(VQG Tràmchim, U MinhTh ượng, PhúQu ốc)

2

Đơn vị địalýsinh h ọc Đông Bắc

Voocmôngtr ắng

Hươu xạ moschuscaobangis

Vọoc đầutr ắng

Voọc mũi hếch Vọoc mũi hếch

Ếch mẫu Sơn

Thỏ rừng

CácócTam Đảo

Đơn vị địalýsinh h ọcvùngTây B ắc –HoàngLiên S ơn

ọocxámTrachypithecusphayrei

Elephasmaximus

Bosgaurus

Dúi Rhizomyssumatrensis

Trĩ beli (Lophuranycthemena)

Đơn vị địalýsinh h ọc Bắc Trung Bộ

Mang lớn

Sao la

Gàlôilam đuôitr ắng

VọocHà T ĩnh (Trachypithecus

Gàlôilam màutr ắng

Cầybay Cynocephalus variegatus

3

Đơn vị sinh họcNam Trung bộ

Bòxám

Bòbanteng

Hươucàtoong

Hươuvàng

Cheonapu

Voi

Đơn vị sinh họcNam Trung b ộ

Chó rừng

Hổ

Khướu đầu đen

Đơn vị địalýsinh h ọc ĐôngNam B ộ

Sếu cổ trụi

Têgiá1 s ừng

Vọoc bạc

Cá sấu nướcng ọt

4

Đơn vị địasinh h ọc đồng bằngSông C ửuLong

Thằn lằnbay đốm

Cạpnianam

Trăn gấm

Rùamây

Rắnráoxanh

Đơn vị địa sinh học đồng bằngSông C ửu Long (tt)

Sếu cổ trụi

Cònh ạn

Còqu ắm

BốnTrungtâm đa dạng sinh học

§ HoàngLiên S ơn § BắcvàTrungTr ường Sơn § Tâynguyên vàCaonguyênDiLinh § Đông Nam Bộ

5

Đa dạng hệ sinhthái

Hệ sinhthái r ừng

§ Cácki ểu rừng rậmvùngth ấp § Cácki ểu rừng rậmvùngnúicao § Cácki ểu rừngth ưa § Cácki ểutr ảng, truông § Cácki ểuqu ần hệ khô lạnhvùngnúicao

Cácki ểu rừngkín

§ I. Kiểu rừngkínth ườngxanh, m ưa ẩm

nhiệt đới

§ II. Kiểu rừngkín n ửa rụnglá, ẩmnhi ệt

đới

§ III. Kiểu rừngkín r ụnglá, h ơi ẩmnhi ệt

đới

§ IV. Kiểu rừngkínlá c ứng, hơikhônhi ệt

đới

6

Cácki ểu rừngth ưa

§ V. Kiểu rừngth ưacâylá r ộng, hơikhô

nhiệt đới

§ VI. Kiểu rừngth ưacâylákim, h ơikhô

nhiệt đới

§ VII. Kiểu rừngth ưacâylákim, h ơikhô á

nhiệt đớinúith ấp

Cácki ểutr ảngtruông

§ VIII. Kiểutr ảngcâyto, cây b ụi, cỏ cao

khônhi ệt đới

§ IX. Kiểutruông b ụigai, h ạnnhi ệt đới

Cácki ểu rừngkínvùng cao

§ X. Kiểu rừngkínth ườngxanh, m ưa ẩm á

nhiệt đớinúith ấp

§ XI. Kiểu rừngkín h ỗn hợpcâylá r ộnglá

kim, ẩm ánhi ệt đớinúith ấp § XII. Kiểu rừngkíncâylákim,

ẩmôn đới

ấmnúi v ừa

7

Cácki ểuqu ần hệ khô lạnh vùngcao

§ XIII. Kiểuqu ần hệ khôvùngcao § XIV. Kiểuqu ần hệ lạnhvùngcao

Cácki ểuvàki ểuph ụ thảm thực vậtcótính đa dạngcao

§ Rừng rậmth ườngxanh m ưa ẩmnhi ệt

đới

§ Rừngth ưacâylá r ộng, hơikhônhi ệt đới § Rừng rậmth ườngxanh, m ưa ẩmnhi ệt

đớinúith ấp

§ Kiểu rừngtrênnúi đávôi

Rừng rậmth ườngxanh m ưa ẩmnhi ệt đới

- Vùngphân b ố: Trongvành đainhi ệt đớigiómùa v ới độ cao từ 1000m (miềnNam) và700m (mi ền Bắc) trở xuống -Nhi ệt độ: 20 –250C, ẩm độ: 85% - Lượng mưa:1.200 -3.000 mm/n ăm

-Phân t ầng: 3 –5 t ầng(T ầngtr ội, tầngtán, tầng dướitán, t ầngcây b ụi, tầng cỏ vàquy ết) -Thực vật: phần lớnlàcácloàicâynhi ệt đới, khôngcóch ồing ủ qua đông, một số loàithân manghoaqu ả, lácâynh ẵnbóng, đầulá

thườngcó m ũi lồi.

8

Phân bố

§ Những hệ sinhthái r ừngthu ộcki ểuth ảmth ực vậtnày r ấtphongphúvà đa dạng, phân bố ở các tỉnh: QuảngNinh, Cao B ằng, Lạng Sơn, PhúTh ọ, YênBái, TuyênQuang, LàoCai, NinhBình(CúcPh ương), ThanhHoá, Ngh ệ An, Hà Tĩnh, QuảngBình, Qu ảngTr ị, Thừa ThiênHu ế, QuảngNam, TâyNguyênv.v…

§ phân bố rộngtrêncác t

ỉnhtrungduvàmi

ềnnúi

ViệtNam

Ý nghĩakinh t ế, phòng hộ và khoa học § Trữ lượng gỗ cao(r ừngnguyênsinhcóth ểđạ t đến400 -

500 m3/ ha

§ nhiềuloài g ỗ quýnhi ệt đớivàlàloài b ản địa đặc hữu của

ị sử dụngcaonh ư đinh, lim, sến, táu

ViệtNam cógiátr v.v…

§ nhiềuloàilâm s ảnngoài g ỗ cógiátr ị như dượcli ệuquý,

nhiềuloàicâychonh ựavàtinh d ầuv.v…

§ là đối tượng rừngkhaitháctrongnhi ều nămqua và đã cung cấp mộtkh ối lượng lớn gỗ xây dựng, nguyênli ệu côngnghi ệpch ế biếnlâm s ảnv.v…cho n ềnkinh t ế quốc dân.

phòng hộ đầungu ồn ở miền núivàtrungdu

§ giữ vaitrò c ựckìquantr ọngchovi ệc nuôi dưỡngngu ồn nước, bảo vệđấ t, chốngxóimòn, h ạnch ế lũ lụtcho c ả vùng đồng bằng, đôth ị vàvenbi ểnVi ệt Nam

9

Hệ động vật ở sinh cảnh rừng ẩm thườngxanhnhi ệt đới

§ Nhóm ưuth ế: Động vậtchuyênki ếm ăn vàho ạt độngtrêncâynh ư: cácloàilinh trưởng, sóc, cácloàithú ănth ịtchuyên leotrèo, cácloàichim

Rừngth ưacâylá r ộng, hơi khônhi ệt đới

§ Phân bố: chủ yếu ở cácvùng nhiệt đớivà c ậnnhi ệt đớicó mùakhôrõ r ệt(t ừ 4 đến7 tháng), lượng mưa hằng năm 700 -1.300 mm( BìnhThu ận, BuônMa Thu ột, Nghệ An), Lạng Sơn, MộcChâu)

§ Thực vật: nhữngcây g ỗ họ Dầu (Dipterocarpaceae), họ Bàng (Combretaceae), cỏ chủ yếulà c ỏ tranh.

Động vật ở rừngth ưacâylá r ộng hơikhônhi ệt đới

Chàváchân đen (Pygathrixnigripes ).

BòtótBosgaurus

chimcông ( Pavomuticus

Mang lớn Megamuntiacusvuquangensis

10

Rừng rậmth ườngxanh, m ưa ẩm ánhi ệt đớinúith ấp

Loại rừngnàyphân b ố ở Miền Bắc từ độ cao700 m tr ở lên, ở MiềnNam t ừ 1.000 m tr ở lên, vớinhi ệt độ trung ượng mưa bình năm15 -20oC, l hằng năm1.200 -2.000 mm. Đèo Lâya, Ch ợ Rã, Qu ản Bạ, Đồng Văn, ổ, HoàngSu Phì, Sa Pa, PhongTh MườngTè, M ộcChâu, Tam Đảo, Ba Vì, Lao Bảo, HònBa

ộng họ Sồi dẻ (Fagaceae), họ Long não (Magnoliaceae), thông

•Thực vật: cácloàicâylá r (Lauraceae), họ Chè (Theaceae), họ Mộclan nàng(Dacrycarpusimbrricatus), p ơ mu(Fokieriahodginsii), thôngtre (Podocarpusneriifolicy), kimgiao(Nageiafleuryi) … • Dướitánki ểu rừngnàyth ườngcócácloàinh ư: Vầu đắng, sặtgai, Các loàicây b ụithu ộc họ càphê(Rubiaceae), đơnnem(Myrsiraceae), h ọ thầu dầu(Euphorbiaceae) …

Động vật ở rừng rậmth ường xanh, mưa ẩm ánhi ệt đớinúi thấp

CácócTam Đảo

Ếchcây s ần Bắc bộThelodermacorticale

Khướu mỏ dẹt

Kiểu rừngtrênnúi đávôi

§ Thực vậtpháttri ển đa dạng về loàibao g ồmcácloàicây lákimvàcácloàicâylá rộng. Đạidi ện củacác ngànhth ực vật đềuxu ất hiệnbao g ồm. Ngành Thông đất (Lycopodiophyta), Ngành dương xỉ (Polypodiophyta), NgànhThông (Pinophyta) NgànhNg ọclan (Magnoliophyta), với2 l ớp: lớpNg ọclan (Magnoliopsida) và lớp Hành (Liliopsida).

11

Khỉ vàng

Voọc đầutr ắng Trachypithecusfrancoisi

Voọc mũi hếch (Rhinopithecusavunculus )

Cầygiông

Ráicá

Khỉ đuôi lợn

Voọc đầutr ắng

voocmôngtr ắng

voocgáytr ắng(voocHà T ĩnh

HỆ SINH THÁI ĐẤT NGẬP NƯỚC

Khu bảo tồn ĐNN LángSen

12

Ngày đấtng ập nướcth ế giới

§ 2 tháng2 hàng n ăm

Địnhngh ĩa củacông ước Ramsar

Đấtng ập nướclành ữngvùng đầm lầy, than bùnho ặcvùng n ước bất kể là tự nhiênhay nhân t ạo, thườngxuyênhay tạmth ời, có nướcch ảyhay n ướctù, là nướcng ọt, nước lợ hay nướcbi ển kể cả nhữngvùng n ướcbi ểncó độ sâukhông quá6 m khitri ềuth ấp

Tràmchim ĐồngTháp M ười

KhuRamsarXuânTh ủy

KhuRamsarBàu S ấu

13

Cóbaonhiêu nhóm đấtng ập

nước? 2

§ Đấtng ập nước

venbi ển.

Cóbaonhiêu kiểu đấtng ập nước? 39 - 68 khu đấtng ập nước nội địavà venbi ển

§ Đấtng ập nước

nội địa

-Di ệntích: 1/3 diệntích

Nhữngki ểu đấtng ập nước nàocótính ĐDSH cao?

§ Rừngng ập mặnvenbi ển § Đầm lầythan bùn § Đầmphá § Rạnsan hô § Vùngbi ểnquanhcác đảoven b ờ

Rừngng ập mặn CầnGi ờ

14

Rừngng ập mặnvenbi ển

Thực vật: Nhữnglo ạicây ưa mặn: (Bần, mấm, sú, v ẹt, dừa nước, cha là, ráng…

Rừngng ập mặn CầnGi ờ

Rừngng ập mặn BạcLiêu

Thực vật rừngng ập mặn

Câysú

Cây mắm,

Cây bần

Cây đước

Động vật ở rừngng ập mặn

Khỉ đuôidài

Dơiqu ạ

Cá sấuCrocodylusporosus

Quắm đầu đen

Cốc đế

Vích

15

Đầm lầythan bùn § Đặctr ưngchovùng

RừngU MinhTh ượng

ĐôngNam Á. U Minh thượngvàU Minh h ạ thuộccác t ỉnhKiên Giang, CàMau làhai vùng đầm lầythan bùntiêubi ểucònsót lại ởđồ ng bằngsông CửuLong c ủaVi ệt Nam

RừngU Minh H ạ

Đa dạngsinh h ọc ởđầ m lầythan bùn

§ RừngU Minhcógiátr

ị sinhkh ối(BioMass) cao

nhấtso v ới tất cả cácki ểu rừng.

§ Tại đâycó g ần250 loàith ực vậttrong đóloài ưuth ế như tràm, móp, mật cật, nhiềuloài dương xỉ, tảo,

§ Nhiềuloàicá(nh ữngloàicácógiátr

ị khoa học vàkinh t ế như cábông, s ặc rằn, sặc bướm, trê vàng, tháclác...),

§ Hơn hai mươiloàibòsátvà l ưỡngthê(m ột số

loàihi ếmquính ư chànghiu, tr ăn gấm

Đa dạng độngth ực vật ở đầm lầy than bùn

Sếu cổ trụi

tràm

Sậy

Ráicálông m ũi

Cốc đen

TêtêJava

Xít

Năngng ọt

Quắm đen

Mèocá

16

Đầmphá

Thườngth ấy ở venbi ểnTrung b ộ, Việt Nam. Do đặctínhphatr ộngi ữakh ối nước mặnvà n ướcng ọtnênkhu h ệ thủysinh r ấtphongphú

ĐầmÔ Loan

PháTam Giang

Động vật ởđầ m, phá

Sâm cầm

Diệc

Choắt lưnghung

Choắtmàng l ớn

Ócá

Cáng ạnh

Cámú

Vẹmxanh

Cáchình

HỆ SINH THÁI BIỂN

-Chi ềudài b ờ biển: 3260km2 - Đặcquy ềnkinh t ế: 1 triệukm 2 -TàinguyênSV phongphú - Số loài: 11.000 -Ki ểu hệ sinhthái: 20

17

Vaitrò c ủa đấtng ập nước

§ ĐNN cóch ức năng nạp, tiết nướcng ầm § lắng đọngtr ầmtích, độc tố § tích lũych ấtdinh d ưỡng § điềuhòavi khí h ậu § hạnch ế lũ lụt § chắnsóng, ch ắngióch ắn băo ổn định bờ biển, chống

xói lở, hạnch ế sóngth ần

§ sảnxu ấtsinhkh ối § tạomôitr ườngthu ận lợichocácho ạt độngkinh t ế của

nhiềungànhkhácnhau

§ Nơi sinh sống của80% dân s ố ViệtNam.

Thựctr ạng của đấtng ập nước

§ >10 triệuha đấtng ập nước

18

Phá rừngng ập mặnnuôi tôm

Rừngng ập mặnlà h ệ sinhthái r ất hữuích, nó tạora v ậtch ất hữu cơđể cung cấp chonhi ềuloàisinh v ật(Odumand Heald, 1975; Lee, 1989)

Chuyển đổi đất rừngng ập mặnthành vuôngtôm v ớiqui mô l ớn

§ DiệntíchRNM t ừ 400.000 ha (1943)

§ Hiệnnay: 155.290 ha (2009) (nguồnVFEJ)

Vaitrò c ủa rừngng ập mặn

§ Láph ổixanhgiúpgi ảm năng lượng

củasóngth ần

19

Hệ sinhtháiVi ệtNam có những đặctínhgì?

§ Tính đa dạng, phongphú -Thànhph ầncácqu ầnxã: - Sự phongphú c ủacác y ếu tố vậtlý -Tínhphongphú c ủacác n ốiquan h ệ § Dẻosinhthái § Nhạy cảm

ĐA DẠNG LOÀI

Đa dạngloài

§ Gần11.500 loài động vật, hơn21.000 loàith ực vậtvà3.000 loàivi sinh v ật (ViệnSTTNSV, 2006).

§ Xếpth ứ 16 về đa dạngsinh h ọc

20

đặc hữu

Đa dạnhloàivàcótính cao § VD: Thúlinhtr ưởng: 23 loàivàloàiph ụ

Vọoc mũi hếch

Cu linh ỏ

Khỉ mặt đỏ

Khỉ cộc

Vượntaytr ắng

Vọoc đầutr ắng

Chàváchânnâu

Bảng: Sự phong phú thành phần loài sinh vật ở ViệtNam

Nhómsinh v ật

Số lượngloài XĐ được

Số loàitrênth ế giới

Tỷ lệ (%)

ảo

1.Vi t - Nướcng ọt - Nước mặn

1.438 537

15.000 19.000

9,6 2,8

2. Rong,cỏ -Nướcng ọt -Biển

Khoảng20 667

2.000 10.000

1 6,8

3.Thực vậtBC

Khoảng11.400

220.000

5

4. Rêu

1.030

22.000

4,6

5. Nấm lớn

826

50.000

1,6

794 Khoảng7.000

80.000 220.000

1 3,2

6. Động vậtKSX ở nước -Nướcng ọt -Biển

Bảng: Sự phongphúthànhph ầnloài sinh vật ở ViệtNam

Nhómsinh v ật

Tỷ lệ (%)

Số lượngloàixác định được

Số loàitrênth ế giới

7. ĐV khôngXS ởđấ t

Khoảng1.000

30.000

3,3

8. GiunsánKS giasúc

1.600

10

161

250.000

5

7.750

8. Côntrùng

>700 2.458

9. Cá -Nướcng ọt -Biển

6.300

4,7

296 21

10. Bòsát Bòsátbi ển

4.184

3,8

162

11. Lưỡng cư

9.040

9,3

840

12.Chim

4.000

7,5%

310 25

13.Thú Thúbi ển

Nguồn: Cụctàinguyênmôitr ường, 2006

21

Đa dạngloàitrong h ệ sinh tháitrên c ạn

-Mức độđặ c hữu: 100 loàichimvà78 loàithú -16/25 loàilinhtr ưởngcó m ặt ở ViệtNam --4 loàilinhtr ưởng đạc hữu

Thực vật: 15.986 loài § Thực vật bậcth ấp:4528 loài § Thực vật bậccao:11458 loài § Tỷ lệ loài đặc hữu: 10% Động vật § Giuntròn307 loài § Côn trùng: 7750 loài § Bò sát: 260 loài § Ếchnhái: 120 loài § Chim: 840 loài § Thú: 310 loàivàphânloài

Đa dạngloàitrong h ệ sinh thái đấtng ập nước nội địa

§ Vi tảo: 1438 loài § Động vậtkhông x ương sống: 794 loài § Cá: 700 loàivàphânloài

Đa dạngloàitrongcác h ệ sinhtháibi ểnvàven b ờ

§ Vùngbi ểncó đa dạngsinh h ọccao:

MóngCái – Đồ Sơn; HảiVân– V ũngTàu

§ Số lượngloài: 11.000 loài § 7 loàithú m ớipháthi ện

22

Bảng: Tổng số loàisinh v ậtbi ển đãbi ết ở ViệtNam

Nhómloài

Số lượngloài

Động vật đáy Trai, ốc Giunnhi ều tơ Giápxác Dagai San hô Động vậtchân đầu

6000 2500 700 1500 350 617 53 2458

Bảng: Tổng số loài sinh vật biển đãbi ết ở ViệtNam (tt)

Nhómloài

Số lượngloài

Rongbi ển Động vậtphùdu Thực vậtphùdu Thực vậtng ập mặn Tômbi ển Cỏ biển Rắnbi ển Thúbi ển

653 657 537 91 225 14 15 25

Rùabi ển Chim nước Cácloàikhác

5 43 244

23

Bảng - Số lượng các loài cây trồng phổ biến ở Việt Nam

S

ố loài

ương thực chính 41 ương thực bổ sung 95 ăn quả 105

ị 46 ước uống 14

ấy sợi 16

ức ăn gia súc 14

ấy dầu béo 45 ấy tinh dầu 20 ải tạo đất 28 ược liệu 181 ảnh 62

ệp 24

ấy gỗ 49

Tổng 802

Số TT Nhóm cây 1 Nhóm cây l 2 Nhóm cây l 3 Nhóm cây 4 Nhóm cây rau 55 5 Nhóm cây gia v 6 Nhóm cây làm n 7 Nhóm cây l 8 Nhóm cây th 9 Nhóm cây l 10 Nhóm cây l 11 Nhóm cây c 12 Nhóm cây d 13 Nhóm cây cây c 14 Nhóm cây bóng mát 7 15 Nhóm cây cây công nghi 16 Nhóm cây l Nguồn : Khoa học công ngh ệ Nông nghi ệp và phát tri ển nông thôn 20 n ăm đổi mới-Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn, 2005.

Cácloài động vật mớiphát hiện từ năm1992 đếnnay § Sao la (Pseudoryxnghetinhensis 5/1992) § Mang lớn (Megamuntiacusvuquangensis

3/1994),

§ MangTr ường Sơnhay Mangnanh

(Canimuntiacustruongsonensis -4/1997) § CầyTâyNguyên ( Viverratainguyenensis -

1997)

§ Voọcxám ( Pygathrixcinereus -2000 ) § KhướuNg ọcLinh (Garrulaxngoclinhensis § Khướu vằn đầu đen (Actinodorasodangonum ) § Ráicálông m ũi (Lutrasumatrana)

Một số loàith ực vật mới pháthi ện

§ > 70 loài(62 loàilan) § Ngành hạttr ần: 3 loài § Tre23 loài § Trầm: 1 loài(tr ầmqu ả nhăn Aquilaria

rugosa)

24

Mang lớn Megamuntiacusvuquangensis

Sao la (Pseudoryxnghetinhensis )

Ráicálông m ũi

MangTr ường Sơn (Canimuntiacustruongsonensis -4/1997

CẦY GIÔNG TÂY NGUYÊN, 1997 ViverratainguyensisSokolov

•Voọcxám •(Pygathrixcinereus -2000)

ripidophrusnogeler

Khướu vằn đầu đen

Một số loàith ực vật mới đượcpháthi ện

Lannh ẵndi ệp (Lipariscf. rhodochilaRolfe )

Thanhth ất Ailanthus vietnamensis

Ornithoboeaemarginata

25

Trongvòng1 n ămqua, Vi ệtNam đãcó26 loài động vậtcó x ương sống mới đượccông b ố trên các tạpchíqu ốc tế. Trong đó, có11 loàith ằn lằn thuộc họ Tắckè – Gekkonidae, 2 loài tắckèmí thuộc họ Tắckèmí – Eublepharidae, 1 loài rắn lụcthu ộc họ Rắn lục – Viperidae, 1 loài rắnmá – Xenodermatidae, 4 loàithu ộc họ Rắn nước – Colubridae, 3 loàithu ộc họ Ếchnhái – Ranidae, 2 loàithu ộc họ Ếchcây – Rhacophoridae, 2 loài cáchiênsu ối – Sisoridae.

Đặctr ưng đa dạngloài ở việtnam

§ Số lượngloàinhi ều, sinhkh ối lớn(4,5 loàith ực vật, 7 loài động vật/km2 )

§ Cấutrúcloài đa dạng § Khả năngthíchnghicao

Đa dạngsinh h ọc ở bộ linhtr ưởng(Primates

26

27

Vượn đensiki Hylobates concolorsiki

Vượn đentuy ền Hylobatesconcolorconcolor

Vượn đen hảinam Hylobatesc.hainanus

Vượntaytr ắng HylobatesLar

Vượn đenmá trắngHylobates concolorleucogienis

Vượn đenmáhung Hylobatesgabriellae

Đa dạngngu ồngen

1.3. Đa dạng nguồn gen - Việt Nam là một trong 12 trung tâm ngu ồn gốc giống cây tr ồng và cũng là trung tâm thuần hóa vật nuôi nổi tiếng thế giới.

Bảng 3- Các giống vật nuôi chủ yếu

T.T

Giống Tổng số Gi

ống nội Gi

ống nhập ngoại

Giống Lợn 20 14 6

Cừu 1 1 ỏ 4 2 2 ựa 3 2 1

Vịt 10 5 5

1 2 Bò 21 5 16 3 Dê 5 2 3 4 Trâu 3 2 1 5 6 Th 7 Ng 8 Gà 27 16 11 9 10 Ngan 7 3 4 11 Ng

ỗng 5 2 3

Nguồn : Khoa học công ngh ệ Nông nghi ệp và phát tri ển nông thôn 20 n ăm đổi mới-Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn, 2005. - Các loài cá nuôi có nguồn gốc từ nước ngoài được nhập khoảng 50 loài.

Trong đó có 35 loài cá cảnh.

- Các giống cây trồng đã thống kê được 802 loài cây trồng phổ biến thuộc 79 họ.

28

Đa dạngngu ồngencâylúa ở ViệtNam

§ Giốngcâytr ồngtruy ềnth ống củaVi ệtNam r ấtphongphú. Theo thốngkê, n ướctacó t ới1.810 gi ốngngô, 75 gi ốngkhoailang, 114 giống lạc, 224 giống đậu đỗ, 33 giống đay, 48 giốngdâu... Cácnhàkhoa h ọc cũngcho r ằng, ViệtNam là m ộttrongnh ững cáinôi c ủacâylúa n ước. Cả nướccó t ới2.000 gi ốnglúa c ổ truyền, trong đócó206 gi ốnglúa n ếp, hiện vẫncònnh ữngloàilúa hoang dạitrongthiênnhiên.

Qua quátrìnhcanhtáchàngnghìn n ăm, ViệtNam đã lưuch ọn, tạo đượcnhi ềugi ốnglúaquý, ch ất lượng nổiti ếng.Riêng v ề lúa nếp đã tớiba b ốnch ụcgi ống. Thí dụ: giống nếp hương, nếphoa vàng, nếp rồngNgh ệ An, nếpchânvoi, n ếpcàcu ống, nếpdâu, nếpcánh s ẻ, nếp bầu... Do quátrìnhch ọn lọc, trồng cấyhàng nghìn đờinênchúngcókh ả năngthíchnghivàch ịu đựng tốt với môitr ườngru ộng đồng. Ðâyth ật sự làqu ỹ genphongphú, đa dạng, mộtngu ồngen h ết sứcquýgiá.

(/www.agbiotech.com.vn)

Tính đa dạng của bộ linhtr ưởng ở ViệtNam

§

ố trêncácvùng địa

§

§

§

§

ấy tại một

§

. Tính đa dạngcácloàitrong b ộ linhtr ưởngcòn đượcth ể hiện ở sự phânhoá c ủa quầnth ể cácloàithu ộc họ vượn(Hylobatidae) ở ViệtNam, t ừ mộtloài v ượn đen (Hylobatesconcolor) đãhìnhthành5 phânloài(Subspecies) phân b lýkhácnhau. 1. Vượn đentuy ền(Hylobatesconcolorconcolor) phân b ố ở các tỉnh SơnLa, YênBái (Tây Bắc) với số lượng rấtít. Loàinày c ũng đangtrongtìnhtr ạng bị tuyệtch ủngcao. Sách Đỏ ViệtNam x ếplo ạinguy c ấp(CR). 2. Vượn đenmáhung (Hylobatesc. gabriellae) ch ỉ phân bố ở cáckhu r ừng từ đèo Hải Vântr ở vào đến ĐôngNam B ộ, số lượng ướctínhkho ảng500 -600 cáth ể, vùngphân bố bị chia cắtdo phá r ừngnên c ũnglàloàithú đangtrongtìnhtr ạngnguy c ấp(EN). 3. Vượn đen bạcmá(Hylobatesc. leucogenis) ch ỉ có ở các tỉnhTây B ắc, BắcTrung Bộ, với số lượngkho ảng từ 450 -600 cáth ể. Loàinày đang bị săn bắnnhi ềunên s ố lượngngàycànggi ảm. 4. Vượn HảiNam (Hylobatesc.hainanus) cách đây10 n ămcònquansátth số khu vực ở Đông Bắc, nhưngtrongnh ững năm gần đây, qua cáccu ộcth ẩm vấn nhândân b ằngphi ếu điềutra, c ũngnh ư khảosátth ực địa năm1999 khôngcòntìm thấy nữa. 5. Vượn đenSiki(Hylobatesc. sikim) ch ỉ gặp ở rừngnúimi ềnTrung d ọctheo d ải Trường Sơn.

§ Ngoàicácphânloàitrên, ởđả oPhúQu ốcNam Vi ệtNam còncóloài v ượntaytr ắng

(Hylobateslar). Đâylàloài v ượn rấtquý. Vàotr ước năm1988 cònth ấy một số cáth ể tại đảo, nhưng đếnnay h ầunh ư khôngcòn g ặptrongthiênnhiên, duych ỉ có3 cáth ể đượcnuôi t ạiTh ảo CầmViên, thànhph ố Hồ ChíMinh.

Tính đa dạng của họ bò ở ViệtNam

§ Ở ViệtNam, nhómbòcó7 loài: § 1. Bòtót(Bosgaurus); § 2. Bò rừngbanteng(Bosbanteng); § 3. Bòxám(Bossauveli); § 4. Trâu rừng(Bubalusbubalis); § 5. Sơn dương(mi ền Bắc) (Naemorheduscaudatus); § 6. Sơn dương(mi ềnNam) (Naemorhedussumatrensis); § 7. Sao la (dê sừngdài)(Pseudoryxnghetinhensis). Bòxámlà t ổ tiên củaloàibònhàvàloàitrâu r

ừnglà t ổ tiên củatrâu

nuôi.

29

Đặctr ưng đa dạngngu ồn gen ở ViệtNam

§ Biểuhi ệngen r ấtphongphúNhi ềubi ến

dị, độtbi ến

§ Khả năngch ốngch ịuvàtính m ềm dẻo

sinhtháicao

Xuth ế biến đổi đa dạng sinh học ở ViệtNam

§ Nhiềubi ến đổitích c ực: tăng độ cheph ủ,

thành lậpcáckhu b ảo tồn

§ Thay đổitiêu c ực: -Di ệntích r ừng tự nhiên bị thu hẹp - Độ phủ rạnsan hô b ị suygi ảm mạnh -Di ệntích r ừngng ập mặn bị suygi ảmnhanh ếmgi ảm đến mứcnguy c ấp -Cácloàiquýhi - Số lượngcácloàinguy c ấp tănglên

Một số loài động vật hoang dã quý hiếm cónguy c ơ tuyệtch ủng

STT

Loài

Số lượngcáth ể

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

Têgiác m ột sừng Voichâu Á Hổ Đông Dương Bòtót Bò rừng Sao la Hươu xạ Hươucàtoong Vọoc đầutr ắng KhướuNg ọcLinh Cá chình mun

Trước năm1970 15 -17 1500 -2000 Khoảng1000 3000 -4000 2000 -3000 Hàngnghìn 2500 -3000 700 -1000 600 -800 Hàngnghìn Rất nhiều

Năm2004 5 – 7 100 100 500 300 250 200 100 100 100 –150 Hiếm

30

Nguồngencácloàicây rừng cần được bảo tồn

VùngdãyTr ường Sơncóth ể coilà m ộtkho d ự trữ vôgiá c ủacác

ị kinh tếđặ cbi ệtnh ư Dó bầu

nguồngenquýhi ếm đang cần được bảo tồnlâudài. Nhi ềuloàicây được xếpvàolo ạicácloàicógiátr (Aquilariacrassna ), Sưa (Dalbergiatonkinenesis ), Cẩmlai ( D. bariensis), Trắcngh ệ (D. cochinchinensis), Gõ đỏ (Afzelia xylocarpa), Giáng hương (Pterocarpusmacrocarpus ), Mun (Dispyros mun), Mun sọc (Dispyrossalletii ), Thông đỏ Lâm Đồng (Taxus wallichiana), Pơ mu (Fokieniahodginsii ), Báchxanh ( Calocedrus macrolepis), Báchxanh đáv.v. ho ặccácloàicây đặc hữu nổiti ếng về mặtkhoa h ọcnh ư Thônghailá d ẹt (Pinuskrempfii ), Thông năm lá Đà Lạt (Pinusdalatensis ). Đây cũnglà n ơicóloàiTh ủytùng (Glyptostrobuspensilis ), mộtloàihóath ạch sống, hiệnch ỉ cònth ấy tồn tạitrong t ự nhiên ở duynh ất2 n ơi của Đắk Lắk, ViệtNam trong khicácqu ầnth ụ Thủytùngcòn ở TrungQu ốc đang đượccoilàcó nguồn gốc rừngtr ồng.

Cácloàicâylákim b ản địacó ở vùngsinhtháidãy

Trường SơnvàVi ệtNam (Nguy ễnHoàngNgh ĩa, 2004)

Loài

Tênkhoa h ọc

Trường Sơn

Mức độ đe dọa

1

Đỉnhtùng

Cephalotaxusmannii Hook.f.

EN C2a

X

2

Báchxanh

Calocedrusmacrolepis Kurz

VU A1cd

X

3

Báchxanh đá*

Calocedrusrupestris sp.nov.

VU A1cd

X?

4

Hoàng đànChi L ăng

Cupressus sp.

CR D

O

Pơ mu

Fokieniahodginsii Henry & Thomas

VU A1cd

X

5

VânsamFansipan

ssp fansipanensis

EN D

O

6

Abiesdelavayi Rushforth

7

Dusam đávôi

Keteleeriadavidiana (Bertr.) Beissn.

EN D

O

8

Dusam

Keteleeriaevelyniana Masters

VU A1cd

X

9

Thông nămlá Đà Lạt

Pinusdalatensis de Ferre

NT

X

Thôngbalá

Pinuskesiya Royleex Gordon

LC

X

1 0

Thônghailá d ẹt

Pinuskrempfii H.Lecomte

VU A1cd

X

1 1

Cácloàicâylákim b ản địacó ở vùngsinhtháidãy Trường SơnvàVi ệtNam (Nguy ễnHoàngNgh ĩa, 2004) (tt)

Loài

Tênkhoa h ọc

Mức độ đe dọa

Trường Sơn

Dẻ tùng sọcnâu

Amentotaxushatuyenensis N.T.Hiep

EN D

O

24

Dẻ tùngPoalan

Amentotaxuspoilanei D.K.Ferguson

NE

X

25

Dẻ tùngVânNam

Amentotaxusyunnanensis H.L.Li

NE

O

26

Thông đỏ PàCò

Taxuschinensis Pilger

EN D

O

27

Thông đỏ Lâm Đồng

Taxuswallichiana Zucc.

CR C2a

X

28

Sa mu dầu

Cunninghamiakonishi Hataya

VU A1cd

X

29

Sa mu, sa mộc

Cunninghamialanceolata (Lamb) Hook.f.

LC

O

30

Thủytùng

Glyptostrobuspensilis (Staunton) K.Koch

CR D

X

31

Bách ĐàiLoan

Taiwaniacryptomerioides Hataya

EN D

O

32

Báchvàng

Xanthocyparisvietnamensis Farjon& Hiep

EN D

O

33

19/33

CR = Critically Endangered; EN = Endangered; VU = Vulnerable; NT = Near Threatened; NE = not evaluated (IUCN, 2001)

31

TÌNH TRẠNG HIỆN NAY VỀ ĐA DẠNG SINH HỌC Ở VIỆT NAM

Thựctr ạng của đa dạngsinh h ọc ở ViệtNam hi ệnnay nh ư thế nào?

(cid:252)Các hệ sinhthái t ự nhiên bị suythoái (cid:252)Cácloài t ự nhiên bị suygi ảm (cid:252)Nguồngencâytr ồngvà v ậtnuôi b ị ảnh hưởng

Hình1 Cácthànhph ần của đa dạngsinh h ọc

1

Các hệ sinhthái t ự nhiên bị suythoái như thế nào?

Hệ sinhthái r ừng bị tổnth ấtnh ư thế nào?

DIỆN TÍCH RỪNG BỊ THU HẸP

DT RỪNG BỊ KHAI THÁC: 120.000 - 250.000ha/năm

(nguồn: Bộ NN &PTNN, 2006)

Hệ sinhthái r ừng bị tổnth ấtnh ư thế nào?

Độ cheph ủ của rừng bị giảmsút t ới mứcbáo động - Độ cheph ủ của rừng năm1943 là43% thìnay ch ỉ còn28,8% (Ph ạmBình

Quyền, 2005)

ChươngtrìnhMôitr ường củaliênhi ệpqu ốc(UNEP) đãxác định chỉ tiêuth ảm rừngcheph ủđấ t đailãnhth ổ cácqu ốcgiathu ộcmi ền Nhiệt đới ở mức> 33%, dưới đólàbáo độngmôitr ường

- Tìnhtr ạng mất rừng hầu hếtxãyra ở các rừngphòng h ộ xung yếu VD: Độ cheph ủ của rừng tự nhiên ở một số lưu vựccácsôngnh ư sau: - Lưu vựcsông Đà: < 11% - Lưu vựcsông H ồng: 23% - Lưu vựcsông ĐồngNai: 25% - Lưu vựcsôngBa(GiaLai): < 23%

2

Hệ sinhthái r ừng bị suythoáinh ư thế nào?

Chất lượng rừng bị giảm

Bị thu hẹpvàchia c ắt (Rừngnguyênsinh, r ừnggiàuch ỉ còn<13% t ổngDT r ừng)

Độ cheph ủ vàch ất lượng rừng bị giảm (rừngtáisinhchi ếm55% t ổngdi ệntích r ừng)

(Nguồn: Bộ TNMT, 2007)

Nguồn: Bộ tàinguyênvàmôitr ường2006

Nguồn: http://www.nea.gov.vn

3

Hậuqu ả của mất rừnglàgì ?

Nguồn ảnh: Bộ TNMT, 2006

Chạy đâuchokh ỏi?

Bò đóivì h ạnhán ở BìnhThu ận Nguồn: http://www.vietbao.vn

Nguồn ảnh: Bộ TNMT, 2006

Suythoái h ệ sinhthái đấtng ập nước

ĐầmpháTam Giang

Rừngng ập mặn CầnGi ờ

RừngU MinhTh ượng

Nguồn ảnh: http://vi.wikipedia.org

Tổnth ất ở hệ sinhthái đấtng ập nước •Suythoái v ề số lượng: Diệntích b ị giảm •Suythoái v ề chất lượng: 70% diệntích

đấtng ập nước bị ô nhiễm (nguồn: Bộ TNMT)

Sông Hậu bị ô nhiễm nặng nề từ cácKCN . http://vtc.vn/newsimage

4

Tổnth ất ở hệ sinhthái đấtng ập nước

• Rừngng ập nướcvàtr ảng cỏ ngập nước ởđồ ng bằng Bắc Bộ (> 1,7 triệuha) và đồng bằngsông C ửu Long (kho ảng3,9 tri ệuha) đãchuy ển đổithành đất nôngnghi ệpvànuôitr ồngth ủy sản (Bộ TNMT, 2007)

•Di ệntích đấtng ập nướchi ệnnay: ch ỉ còn hơn10

triệuha (B ộ TN&MT, 2009).

• Rừngng ập mặn: Di ệntích r ừngng ập mặn đãgi ảm

183.724ha trong20 n ămqua (B ộ TN&MT, 2008)

Tổnth ất ở hệ sinhthái đấtng ập nước(tt)

•Các h ệ sinhthái đầmphávàtr ảng cỏ ở

miềntrung c ũng bị suythoái n ặng nề do khaithácth ủy hải sảnkhông b ền vữngvà do mở rộngnuôitr ồngth ủy sản.

•Các h ệ sinhthái đấtng ập nướcthu ộccác sông, hồ cũng bị khaithácki ệtqu ệ vàdo xây dựng cơ sở hạ tầng

Tổnth ất ở hệ sinhthái đấtng ập nước(tt)

•70% di ệntích đấtng ập nước bị ô nhiễm

(nguồn: Bộ TNMT, 2009)

5

Mở rộng ĐNN để nuôitr ồngth ủy sảnlàbi ện pháptích c ựclàmgiàungu ồnth ủy hải sản?

•Làmsuygi ảmtàinguyên đa dạngsinh

học tạich ỗ: Mất nơi sống, nơisinh s ản, vườn ươm củanhi ềuloài động vật dưới nướcvàtrên c ạn (nghiên cứu đầmtôm b ỏ hoang ở cửaNam Triệu(H ảiPhòng) choth ấysinhkh ối động vật đáygi ảm tới9 l ầnso v ới vùnglân c ậncòn r ừngng ập mặn).

•Làm m ấtngu ồnth ức ănphongphú c ủa nhiềusinh v ậtvùngtri ều, hậuqu ả là sản lượngcá, tôm, cua đánh bắt ở ngoàibi ển cũnggi ảm.

Cácloài b ị đe dọa ở hệ sinhthái đất ngập nước

Còqu ắmcánhxanh Pseudibisdavisoni (http://vncreature.net)

Còthìa ( Plataleaminor) http://birdwatchingvn.com

Già đẫy (Leptotilosjavanicus ) http://www.nea.gov.vn

Ngancánhtr ắng

Diễu lửa

Ô Tắc (Houparopsisbengalensis) http://vi.wikipedia.org

Hệ sinhtháibi ển

Hầu hết hệ sinhtháibi ểnkh ơi ở ViệtNam đều đang bị suythoái

-Khaithácquá m ức, hủydi ệt -Ô nhi ễm

-Thay đổi cấutrúcqu ầnxãth ủysinh -Giảm mật độ cácloàith ủy sản --80 loài h ải sản bị đe dọa, 70 loài được đưavàosách đỏ -20 loàichim b ị đe dọatoàn c ầu

Nhiều rạnsan hô b ị chết

6

Sự suygi ảmcácloài t ự nhiên

855 loài đang bị đe dọatuy ệtch ủng(so v ới hơn700 loàitrongnh ững năm1992-1996) vàít nhất10 loàikhác đãkhôngcòn t ồn tại ở Việt Nam (sách đỏ ViệtNam, 2007).

Trong đó: - Động vật: 407 loài( 90 loàithú, 74 loàichim, 40 loàibòsát, 13 loài l ưỡng cư, 36 loàicá n ướcng ọt, 53 loàicábi ển, 101 loài động vậtkhông x ương sống). -Th ực vật: 448 loài

10 loài bị tuyệtch ủng ở ViệtNam (sách đỏ 2007)

Heovòi

Têgiác2 s ừng

Cầyráicá

Bòxám

Cáchép g ốc

CáchìnhNh ật

Hươusao

Cá lợ thânth ấp

LanhàiVi ệtNam

Cásâuhoacà

Nguồn ảnh: www.vncreatures.net

Cácloàith ực vậtquýhi ếm trongsách đỏ 2007

Hoàng đàn

Cupressustorulosa

BáchVàng XanthocyparisvietnamensisFarjon

Gỗ tốt, không bị mối mọt, cómùith ơm Dùnglàmhàng m ỹ nghệ vàch ế biến hươngtr ầm

Gỗ thớ mịn, màuvàngnâu,th ơm; Chống mối mọt tốtdùng đóng gỗ cao cấp. Hạtvàtinh d ầu gỗ dùnglàmthu ốc

7

Cácloàith ực vậtquýhi ếmtrongsách đỏ 2007

Câythông đỏ Taxuswallichiana

Thủytùng Glyptostrobuspensilis

Ba gạchoa đỏ Rauvolfiaserpentina

SâmNg ọcLinh Panaxvietnamensis

Câytr ầm hương Aquilariacrassna

Các loài thực vật quý hiếm trongsách đỏ 2007

Cây Pơ mu (Fokieniahodgisii):

Bách bộ hoatím Stemonacollinsae

CâyBáchxanh (Calocedrusmacrolepis)

CâyXá x ị (Cinnamomumparthenoxxylon):

CẩmlaiDalbergia

Ngũ giabìgai Acanthopanaxtrifoliatus

28 LOÀI LAN HÀI BỊ ĐƯA VÀO SÁCH ĐỎ 2007

Hàixo ắn Paphiopedilumdelenatii

Hài điểmng ọc Paphiopedilumemersonii

Hài đỏ Paphiopedilumdelenatii

Hàixanh Paphiopedilummalipoense

Tiênhàivàngxanh

Paphiopedilumhirsutissimum

HàiHelen Paphiopedilumhelenae

Hàitía Paphiopedilumpurpuratum

HàiTam Đảo Paphiopedilum gratrixianum

8

Bộ linhtr ưởngcó21 loài b ị đưavàosách đỏ 2007

Vọocgáytr ắng

Vượn đenmá vàng

Vọocchàváchânxám

Vượn đenmáhung

Vượn đenmá trắng

Cáclo ạithúhoang d ại trongsách đỏ 2007

Hổ Đông Dương

Têgiác1 s ừng

voi

Mèocá

Hươu xạ

Trâu rừng

Hươuvàng

Cácloàichimcótrongsách

đỏ

2007

Gàlôilam đuôi đen

Vạchoa

Gàlôilam mào đỏ

Cốc đế

Sếu cổ trụi

Nguồn ảnh: http://www.vncreatures.net

Chimô tác

9

SUY GIẢM NGUỒN GEN GIỐNG VẬT NUÔI VÀCÂY TR ỒNG

Gà Đông Tảo(B ộ NN&PTNN)

SUY GIẢM NGUỒN GEN GIỐNG VẬT NUÔI VÀCÂY TR ỒNG

•Cácgi ốngcâytr ồngvà v ậtnuôi đang bị mai một(theotínhtoán, 80% gi ốngcây trồng bản địa đã mất, giống vậtnuôisuy giảm gần10% m ỗi năm).

Bảng 7: Sự suygi ảmdi ệntíchvà m ấtmát giốngcâytr ồng bản địa từ 1970 đến1999

Giốngcây

Giảmdi ệntích gieotr ồng(%) 50

Tỷ lệ mấtgi ống địaph ương(%) 80

Lúa

Ngô, đậu

75

50

Câycó c ủ

75

20

Chèvà đay

20

90

Cây ănqu ả

50

70

Nguồn: PhanTr ườngGiang, DDHNN1 Hà N ội, 2003

10

Vìsaongu ồngengi ốngcâytr ồng vậtnuôi b ị suygi ảm

- Dướiáp l ực tăngdân s ố tăngnhanh, các

ồng đượcch ọn tạo

giống vậtnuôivàcâytr theo hướngcho n ăngsu ấtcao

-Cácngu ồngen b ản địa hầu hết đềucó

năngsu ấtth ấp.

Đặctính c ủacácgi ốngcâytr ồng, vật nuôi bản địa

• Đặctính c ủacácgi ốngcâytr ồng bản địa:

ốngch ịu tốt,

Khả năngthíchnghivàch chất lượngcao.

• Đặctính n ổi bật củacácgi ống vậtnuôi bản địa: Khả năngch ống bệnh tậtcao, khả năng sử dụngth ức ănnghèodinh dưỡng tốt, thịtth ơmngon, thíchnghi v ới điềuki ệnmôitr ườngsinhthái c ủa từng vùng.

Cácgi ống vậtnuôi địaph ươngvàcâytr ồng bản địa hầukhi b ị loại hẳntrong s ảnxu ất

Gà Hồ

Lợn MườngKh ương

Lợn ỉ mỡ

LợnVânPa

Ngựa bạch

Gà Đông Tảo

11

Sự mấtmátngu ồngenlàthi ệt hạicho c ả nhânlo ại!

•Ví d ụ về bòxám :

ại bậcnh ất

lợinhu ậnhàng t ỷ USD (Noel

-Là m ộttrongnh ữngloàithú đặc hữu củacác n ước Đông Dương. -Cócu ộc sốngthíchnghihàngnghìn n ăm ở vùng rừngnhi ệt đới, cókh ả năngch ốngch ịu với điềuki ện khô hạn, nắngnóngkéodàinhi ềuthángtrong n ăm, đồngth ờicókh ả năngmi ễn dịchcao. - Đâycóth ể xemlà m ộtti ềm năng vậtli ệuditruy ền quantr ọngcókh ả nănggópph ầntái t ạocácgi ống bònuôi đangtrongtìnhtr ạngthoáihoá. -Là m ộtngu ồngen t ự nhiênquývàolo trênth ế giới. -Việcdùngngu ồngennàylai t ạo vớicácloàibònuôi hiệnnay s ẽ mang lại Vietmeyer, 2006)

HIỆN TRẠNG BẢO TỒN ĐDSH Ở VIỆT NAM

Bảo tồn nội vi(in-situ)

•làhình th ức bảo tồn chủ yếu ở Việt Nam

trong thời gian vừa qua

12

THÀNH TỰU BẢO TỒN ĐDSH Ở VIỆT NAM Bảng: số lượngvàdi ệntíchcáckhu b ảo tồn ở ViệtNam

TTLo

ại

Số lượng

Diệntích (ha)

301.041.956

I VườnQu ốcgia

601.184.372

II

Khu Bảo tồnthiên nhiên

IIa Khu dự trữ thiênnhiên481.100.892

1283.480

IIb

Khu bảo tồnloài/sinh cảnh

III Khu Bảo vệ cảnhquan38173.764

Tổng cộng1282.400.092

Nguồn: Số liệuth ốngkê đến10/2006 - C ụcKi ểmlâmvàVi ện Điềutraquyho ạch rừng

THÀNH TỰU BẢO TỒN ĐDSH Ở VIỆT NAM

(cid:151) Cáckhu d ự trữ sinhquy ểnqu ốcgia đượcUNESCO côngnh ận: Khu C ầnGi ờ (Tp. HCM), KhuCátTiên (ĐồngNai, Lâm ĐồngvàBìnhPh ước), KhuCátBà(H ải Phòng), khuvenbi ển Đồng bằngsông H ồng(Nam Định vàTháiBình) vàKhu D ự trữ sinhquy ểnKiênGiang;

(cid:151) Cáckhudi s ảnthiênnhiênth

ế giới: Khu V ịnh Hạ Long ẻ Bàng(Qu ảng

(QuảngNinh) vàKhuPhongNha- K Bình);

(cid:151) Cáckhudi s ảnthiênnhiên c ủaAsean: Ba b ể (Bắc Cạn), HoàngLiên(LàoCai), Ch ư Mom Rây(KonTum) vàKon Ka Kinh(GiaLai);

(cid:151) KhuRamsar: XuânTh ủy(Nam Định) vàBàu S ấu.

Bảo tồn ngoại vi (Ex-situ) ở Việt Nam

• Các khu rừngth ựcnghi ệm • Vườn cây thuốc • Ngân hàng giống

13

Các khu rừngth ựcnghi ệm

• Vườn cây gỗ Trảng Bom (huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai): có155 loài, thu ộc 55 họ và17 loài tre nứa,

•Th ảo cầm viên Sài gòn với hơn 100 loài cây. • Vườn cây gỗ của Trạm thínghi ệm Lâm sinh

Lang Hanh (huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng)

• Vườn cây gỗ Mang Lin (thành phố ĐàLat) • Vườn Bách Thảo Hà Nội v.v.

Vườn cây thuốc

(cid:216) Việt Nam có tới 3.800 cây thuốc thuộc khoảng 270 họ

thực vật (Lã Đình Mỡi, 2001).

(cid:216) Chỉ 120 loài và dưới loài cây thuốc được bảo tồn/848 loài

cây thuốc cần được bảo tồn . (cid:216) Một số vườn cây thuốc hiện có: •Vi ện Dược liệu cótr ạm cây thuốc Sa Pa, sưu tập được 63

loài đang bảo tồncác cây thu ốc ở độ cao 1.500 m. •Tr ạm cây thuốc Tam Đảo bảo tồn175 loài, ở độ cao

900m.

•Tr ạm cây thuốc Văn Điển (Hà Nội) -294 loài. • Vườn trường Đại học Dược Hà Nội -134 loài. • Vườn Học Viện Quân Y -95 loài. •Trung tâm gi ống cây thuộc Đà Lạt sưu tầm 88 loài •Trung tâm Sâm Vi ệt Nam bảo quản 6 loài.

Ngân hàng giống

• Các đơn vị NCKH cókho l ạnh: Viện

Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam, Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp miền Nam, Trường Đại học Cần Thơ vàVi ện Cây lương thực vàTh ực phẩm.

14

Số lượngloàicâytr ồng đã được bảoqu ản

;

ốngvôtính ốngkhoaimôn- đồngru

lưugi

ộng.

trên

khó

Tính đếncu ối năm2008, t ạiNgânhàngGen cây trồngqu ốcgia h ơn16.000 m ẫugi ống của115 loàicâytr ồng được lưugi ữ an toàn, bao g ồm: ạtgi ống: 14.387 m ẫugi ống -Ngânhànggen h ồngsinh s ản bằng hạt của83 loàicâytr -Ngânhànggen đồngru ộng: 1.980 m ẫugi ống của32 loàicâynhângi -Ngânhànggenin vitro: 135 gi sọ (Nguồn:TrungtâmTN&DTTV, 2009)

15