intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tăng huyết áp (33 trang)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:33

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trình bày được định nghĩa, triệu chứng chủ quan của THA; Trình bày phân độ THA theo Hội tim mạch Việt Nam năm 2015; Trình bày được các yếu tố nguy cơ tim mạch trong chẩn đoán THA; Nêu được tổn thương cơ quan đích trong THA; Phân tích được mục tiêu, nguyên tắc và các biện pháp điều trị THA;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tăng huyết áp (33 trang)

  1. v TĂNG HUYẾT ÁP v (Systemic hypertension)
  2. MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Trình bày được định nghĩa, triệu chứng chủ quan của THA 2. Trình bày phân độ THA theo Hội tim mạch Việt Nam năm 2015. 3. Trình bày được các yếu tố nguy cơ tim mạch trong chẩn đoán THA. 4. Nêu được tổn thương cơ quan đích trong THA. 5. Phân tích được mục tiêu, nguyên tắc và các biện pháp điều trị THA.
  3. v Tài liệu học tập - Lê Thị Luyến (2017) Bệnh học, Nhà xuất bản Y học - Bộ môn Y học cơ sở (2019), Tài liệu phát tay môn Bệnh học v Tài liệu tham khảo - Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị THA ban hành kèm theo Quyết định số 3192/QĐ-BYT ngày 31/8/2010 của Bộ trưởng Bộ y tế. - Khuyến cáo về chẩn đoán và điều trị THA 2015 của Hội Tim mạch học Việt Nam. - Braunwald E., Fauci A.S., Kasper D., Hauser S.L., Longo D.L., Jameson J.L. (2015) Harrison’s Principles of Internal Medicine, 19thedition, McGraw Hill. - Greene R.J., Harris N.D. (2008) Pathology and Therapeutics for Pharmacists - A Basis for Clinical Pharmacy Practice, 3rd edition, Published by the Pharmaceutical Press - Maxine A. Papadakis, MD, Stephen J. McPhee, MD (2015) Current Medical
  4. Định nghĩa v Theo WHO và ISH (1999): THA được xác định khi HATT ≥ 140 mmHg và/hoặc HATTr ≥ 90 mmHg, hoặc đang sử dụng thuốc điều trị THA.
  5. Nguyên nhân 90%
  6. Cơ chế bệnh sinh HA = cung lượng tim X sức cản ngoại vi Tần số tim 8L Sức co bóp cơ tim Hậu gánh nr4 Tiền gánh L: độ dài của mạch. : độ nhớt của máu n: hệ số . r: bán kính lòng mạch
  7.  TK giao cảm  Nạp Na+  Renin-angiotesin  Mẫn cảm Tái hấp Co tĩnh mạch  Giữ nước thành mạch với Co mạch thu Na+ & tiểu đm amin co mạch  co bóp cơ tim  tần số tim  cung lượng tim THA  Sức cản ngoại vi Sơ đồ cơ chế bệnh sinh của THA
  8. HẬU QUẢ CỦA THA Tăng cung TIM lượng tim THA NÃO Tăng sức THẬN cản ngoại vi MẮT
  9. Chẩn đoán tăng huyết áp • Chẩn đoán xác định (triệu chứng chủ quan, đo HA). • Phân loại theo chỉ số huyết áp. • Xác định các yếu tố nguy cơ tim mạch. • Xác định tổn thương cơ quan đích. • Phân loại THA theo nguy cơ tim mạch.
  10. Triệu chứng chủ quan của THA • Chóng mặt. • Nhức đầu. • Nóng mặt. • Mờ mắt. • Mệt.
  11. Cách đo HA - Ngồi nghỉ trước khi đo, ít nhất 5-10 phút, không dùng chất kích thích trước 2 giờ - Cuốn bao phía trên nếp khuỷu 2cm, ngang mức tim. - Đo ít nhất hai lần, đo lại vài lần sau khi nghỉ >5 phút nếu chênh lệch giữa hai lần đo >10mmHg - Đo HA ở hai tay và lấy trị số cao hơn - Có thể đo HA ở các tư thế nằm, ngồi, đứng. Đối với người già và ĐTĐ đo HA ở cả tư thế đứng để xác định hạ HA tư thế
  12. Phân loại mức độ tăng huyết áp
  13. Mức độ tăng huyết áp theo JNC 8 (2014) (Joint National Committee)
  14. Hội tim mạch Việt Nam 2015 * HA tâm thu HA tâm trương Tối ưu < 120 và 80-89 mmHg
  15. CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ Các yếu tố nguy cơ dùng để phân độ nguy cơ tim mạch v Mức độ tăng huyết áp. v Tuổi: Nam ≥ 55 tuổi, Nữ ≥ 65 tuổi. v Hút thuốc lá. v RL lipid máu. v Béo bụng: nam > 102 cm, nữ > 88cm (Châu Á : >90cm. >80cm) v Đái tháo đường. v Tiền sử gia đình chết sớm do bệnh tim mạch (
  16. Phân loại THA theo nguy cơ tim mạch YTNC và Bình Bình thường Tăng độ 1 Tăng độ 2 Tăng độ 3 bệnh sử thường cao Không có Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ thấp YTNC trung bình cao Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ 1 - 2 YTNC Nguy cơ thấp Nguy cơ thấp trung bình trung bình rất cao ≥ 3YTNC/tổn thương cơ Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ cao Nguy cơ cao Nguy cơ cao quan đích/ trung bình rất cao ĐTĐ Tình trạng Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ Nguy cơ lâm sàng đi rất cao rất cao rất cao rất cao rất cao kèm
  17. TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐÍCH 1. MẮT -- Hẹp động mạch võng mạc mắt khu trú hay lan tỏa. -- Xuất huyết võng mạc, xuất tiết. -- Có thể có phù gai thị
  18. v 2. TIM v Dấu hiệu tiền lâm sàng - Dày thất trái v Suy tim trái. v Cơn đau thắt ngực v Nhồi máu cơ tim.
  19. v 3. THẬN v Tổn thương thận tiền lâm sàng: - Giảm mức lọc cầu thận: < 60ml/phút. - Micro albumin niệu (+): 30-300mg/24h - Và/hoặc creatinin huyết tương tăng nhẹ. v Suy thận. - Albumin niệu (+)
  20. 4. Não: TBMMN còn gọi đột quỵ (stroke): là tình trạng xảy ra khi một mạch máu não bị vỡ hoặc tắc lại. - Nếu tình trạng tắc mạch não < 24h: đột quỵ thoáng qua. - Nếu mạch não bị vỡ: xuất huyết não: tiểu não, thân não, hay bệnh não do THA. - Nếu chỉ có tắc mạch: Thiếu máu cục bộ (nhồi máu não / nhũn não) chiếm đa số các TH.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0