8/17/2016
Thị trường tài chính
Chương 2
Thị trường tiền tệ
Vũ Hữu Thành
Nội dung
• Khái niệm, đặc điểm, và trò TT tiền tệ • Khái niệm, đặc điểm, và trò TT tiền tệ • Lợi suất trên TT tiền tệ • Lợi suất trên TT tiền tệ • Các sản phẩm chứng khoán trên TT tiền tệ • Các sản phẩm chứng khoán trên TT tiền tệ
1
8/17/2016
Định nghĩa nhãn
Low default risk Low default risk DebtDebt Nợ Rủi ro không trả nợ thấp
Phi rủi ro
Free risk Free risk Equity Equity Vốn
Chiết khấu Ngắn hạn Shorterm Shorterm
Dài hạn Longterm Longterm Lãi suất danh nghĩa Discount Discount basis basis Nominal Nominal interest rates interest rates
Collateral Collateral Sơ cấp
Full faith Full faith Thứ cấp Có tài sản đảm bảo Đảm bảo bằng uy tín Primary Primary Market Market Secondary Secondary Market Market
High High Liquidity Liquidity Thank khoản cao Giá trị giao dịch lớn Large Large Domination Domination
2
8/17/2016
Ví dụ: Tín phiếu chính phủ
Shorterm Shorterm DebtDebt
Primary Primary Market Market
Secondary Secondary Market Market
Discount Discount basis basis
Free risk Free risk Full Faith Full Faith Large Large Domination Domination High High Liquidity Liquidity
1. Khái niệm
Thị trường giao dịch các công cụ nợ có thời hạn nhỏ hơn hoặc Thị trường giao dịch các công cụ nợ có thời hạn nhỏ hơn hoặc bằng một năm. bằng một năm.
Shorterm Shorterm DebtDebt
3
8/17/2016
Đặc điểm
1. Giá trị giao dịch lớn 1. Giá trị giao dịch lớn 2. Rủi ro phá sản thấp 2. Rủi ro phá sản thấp 3. Thời gian đáo hạn của công cụ nhỏ hơn hoặc bằng 1 năm 3. Thời gian đáo hạn của công cụ nhỏ hơn hoặc bằng 1 năm
Shorterm Shorterm Low default risk Low default risk
Large Large Domination Domination
Vai trò
1. Nhà phát hành: Bổ sung vốn ngắn hạn 1. Nhà phát hành: Bổ sung vốn ngắn hạn
2. Nhà đầu tư: Nhận được mức lãi nhất định (với rủi ro không trả 2. Nhà đầu tư: Nhận được mức lãi nhất định (với rủi ro không trả được nợ rất thấp) trong thời gian ngắn thay vì nắm giữ tiền mặt. được nợ rất thấp) trong thời gian ngắn thay vì nắm giữ tiền mặt.
4
8/17/2016
2. Lợi suất trên thị trường tiền tệ
1. Lãi suất đơn: Single – payment yield 1. Lãi suất đơn: Single – payment yield
2. Lãi suất tương đương trái phiếu: Bond equivalent yield 2. Lãi suất tương đương trái phiếu: Bond equivalent yield
3. Lợi suất hiệu dụng theo năm: Effective Annual Return 3. Lợi suất hiệu dụng theo năm: Effective Annual Return
4. Lãi suất chiết khấu: Discount Yields 4. Lãi suất chiết khấu: Discount Yields
Lãi suất đơn
Single – payment yield - ispy
Lãi suất được trả một lần cùng với vốn gốc tại thời điểm đáo hạn của Lãi suất được trả một lần cùng với vốn gốc tại thời điểm đáo hạn của công cụ tài chính. Lãi suất thường được yết theo thời hạn 360 ngày. công cụ tài chính. Lãi suất thường được yết theo thời hạn 360 ngày.
5
8/17/2016
Lợi suất tương đương trái phiếu
Bond equivalent yield - bey
Lợi suất được quy đổi tương đương với lãi suất của trái phiếu Lợi suất được quy đổi tương đương với lãi suất của trái phiếu có thời hạn một năm (365 ngày). có thời hạn một năm (365 ngày).
Lợi suất tương đương trái phiếu
Bond equivalent yield - bey
365 365
: ℎ × 365 : ℎ × 365
) )
Chiết khấu Chiết khấu Trả lãi danh nghĩa Trả lãi danh nghĩa
Ybey = Ybey =
Ybey =𝑖𝑠𝑝𝑦 × ( Ybey =𝑖𝑠𝑝𝑦 × (
360 360
𝑃𝑓−𝑃0 𝑃𝑓−𝑃0 𝑃0 𝑃0
Pf: Mệnh giá Pf: Mệnh giá P0: Giá mua P0: Giá mua H: Số ngày tính tới thời điểm đáo hạn H: Số ngày tính tới thời điểm đáo hạn ispy: Lãi suất danh nghĩa ispy: Lãi suất danh nghĩa
6
8/17/2016
Lợi suất hiệu dụng (theo năm)
Effective Annual Return - EAR
Lãi suất mà nhà đầu tư nhận được nếu quy về cách tính lãi kép Lãi suất mà nhà đầu tư nhận được nếu quy về cách tính lãi kép trong vòng một năm (365 ngày). trong vòng một năm (365 ngày).
Lợi suất hiệu dụng (theo năm)
Effective Annual Return - EAR
ൗ365 ൗ365 ℎ ℎ
EAR = 1 + EAR = 1 +
− 1 − 1
𝑖𝑏𝑒𝑦 𝑖𝑏𝑒𝑦 ൗ365 ൗ365 ℎ ℎ
7
8/17/2016
BẢN CHẤT CỦA CÔNG THỨC ?
Tính lãi suất hiệu dụng
𝑷(𝟏 + 𝑷(𝟏 + )𝒎𝒙𝟏 − 𝑷 )𝒎𝒙𝟏 − 𝑷 𝑹𝒆 = 𝑹𝒆 = = = = (𝟏 + = (𝟏 + )𝒎𝒙𝟏 − 𝟏 )𝒎𝒙𝟏 − 𝟏 𝑭 − 𝑷 𝑭 − 𝑷 𝑷 𝑷 𝒊 𝒊 𝒎 𝒎 𝑷 𝑷 𝒊 𝒊 𝒎 𝒎
• Re: Lãi suất hiệu dụng • Re: Lãi suất hiệu dụng
• F: Giá trị tương lai của một khoản vay tính trong một khoảng thời • F: Giá trị tương lai của một khoản vay tính trong một khoảng thời
gian thương là một năm. gian thương là một năm.
• P: Khoản cho vay ban đầu • P: Khoản cho vay ban đầu
• m: Số lần ghép lãi trong một năm • m: Số lần ghép lãi trong một năm
8
8/17/2016
Lãi suất chiết khấu
Discount Yields
Lợi suất một năm (360 ngày) dành cho các công cụ được thanh Lợi suất một năm (360 ngày) dành cho các công cụ được thanh toán theo hình thức chiết khấu. toán theo hình thức chiết khấu.
: ℎ × 360 : ℎ × 360
idy = idy =
𝑃𝑓−𝑃0 𝑃𝑓−𝑃0 𝑃𝑓 𝑃𝑓
Ví dụ:
Giả sử tổ chức XYZ mua 2 triệu USD tín phiếu của Mỹ (T – Bill) dưới hình thức chiết khấu. Giá chiết khấu bằng 98% mệnh giá. Thời gian đáo hạn của tín phiếu là 140 ngày. Hãy tính:
• Lãi suất chiết khấu (tính theo năm)
• Lãi suất tương đương so với trái phiếu
• Lãi suất hiệu dụng
9
8/17/2016
Đáp án
• Lãi suất chiết khấu: idy = 5.14% • Lãi suất tương đương với trái phiếu: ibey = 5.32% • Lãi suất hiệu dụng: EAR = 5.41%
3. Các chứng khoán trên TT tiền tệ
1. Tín phiếu chính phủ: Treasury bills 1. Tín phiếu chính phủ: Treasury bills 2. Thỏa thuận mua lại: Repurchase agreements 2. Thỏa thuận mua lại: Repurchase agreements
3. Tín phiếu công ty: Commercial paper 3. Tín phiếu công ty: Commercial paper 4. Chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng: Negotiable certificates of 4. Chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng: Negotiable certificates of deposit. deposit.
5. Chấp nhận thanh toán của ngân hàng: Banker’s acceptances 5. Chấp nhận thanh toán của ngân hàng: Banker’s acceptances
10
8/17/2016
11
Tín phiếu chính phủ
Treasury bills
Một loại giấy tờ có giá ngắn hạn do chính phủ phát hành nhằm vay Một loại giấy tờ có giá ngắn hạn do chính phủ phát hành nhằm vay nợ ngắn hạn trên thị trường tiền tệ với mục đích giải quyết thâm hụt nợ ngắn hạn trên thị trường tiền tệ với mục đích giải quyết thâm hụt ngân sách ngắn hạn. ngân sách ngắn hạn.
Tín phiếu chính phủ
Shorterm Shorterm DebtDebt
Primary Primary Market Market Secondary Secondary Market Market Discount Discount basis basis
Free risk Free risk Full Faith Full Faith
Large Large Domination Domination
High High Liquidity Liquidity
11
8/17/2016
Giao dịch tín phiếu chính phủ
Thị trường sơ cấp Thị trường sơ cấp
1. Kỳ hạn: 3 kỳ hạn chuẩn 13 tuần, 26 tuần và 52 tuần. 1. Kỳ hạn: 3 kỳ hạn chuẩn 13 tuần, 26 tuần và 52 tuần.
2. Phương thức phát hành: Đấu thầu qua Sở giao dịch NHNN hoặc phát 2. Phương thức phát hành: Đấu thầu qua Sở giao dịch NHNN hoặc phát
hành trực tiếp cho NHNN. hành trực tiếp cho NHNN.
3. Mệnh giá: 100,000 VNĐ hoặc bội số của 100,000 VNĐ 3. Mệnh giá: 100,000 VNĐ hoặc bội số của 100,000 VNĐ
4. Phát hành và thanh toán: Bán dưới mệnh giá và được thanh toán một 4. Phát hành và thanh toán: Bán dưới mệnh giá và được thanh toán một
lần bằng mệnh giá vào ngày tín phiếu đến hạn. lần bằng mệnh giá vào ngày tín phiếu đến hạn.
Giao dịch tín phiếu chính phủ
Thị trường sơ cấp Thị trường sơ cấp
6. Xác định giá bán: 6. Xác định giá bán:
𝐺 = 𝐺 =
1 + 1 +
𝑀𝐺 𝑀𝐺 𝐿𝑡 × 𝑛 𝐿𝑡 × 𝑛 365 365
Trong đó: Trong đó:
• G = Giá bán một (01) tín phiếu (được làm tròn về đơn vị đồng); • G = Giá bán một (01) tín phiếu (được làm tròn về đơn vị đồng);
• MG = Mệnh giá tín phiếu; • MG = Mệnh giá tín phiếu;
• Lt = Lãi suất phát hành cho chủ sở hữu tín phiếu (%/365 ngày); • Lt = Lãi suất phát hành cho chủ sở hữu tín phiếu (%/365 ngày);
• n = Số ngày thực tế kể từ ngày thanh toán tiền mua tín phiếu tới ngày tín phiếu • n = Số ngày thực tế kể từ ngày thanh toán tiền mua tín phiếu tới ngày tín phiếu
đáo hạn. đáo hạn.
12
8/17/2016
Giao dịch tín phiếu chính phủ
Thị trường thứ cấp Thị trường thứ cấp
1. Tín phiếu phát hành theo phương thức đấu thầu qua Sở Giao dịch Ngân 1. Tín phiếu phát hành theo phương thức đấu thầu qua Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước được niêm yết và giao dịch tập trung tại Sở Giao dịch hàng Nhà nước được niêm yết và giao dịch tập trung tại Sở Giao dịch Chứng khoán. Chứng khoán.
2. Riêng tín phiếu phát hành trực tiếp cho Ngân hàng Nhà nước được 2. Riêng tín phiếu phát hành trực tiếp cho Ngân hàng Nhà nước được niêm yết tại Sở Giao dịch Chứng khoán theo đề nghị của Ngân hàng niêm yết tại Sở Giao dịch Chứng khoán theo đề nghị của Ngân hàng Nhà nước và Kho bạc Nhà nước. Nhà nước và Kho bạc Nhà nước.
Giao dịch tín phiếu chính phủ
Các bên liên quan Các bên liên quan
1. Bộ Tài chính 1. Bộ Tài chính
2. Kho Bạc Nhà nước 2. Kho Bạc Nhà nước
3. Ban đấu thầu tín phiếu 3. Ban đấu thầu tín phiếu 4. Sở Giao dịch Chứng khoán 4. Sở Giao dịch Chứng khoán
5. Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam 5. Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam
6. Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước 6. Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước
13
8/17/2016
22
Thỏa thuận mua lại
Repurchase Agreements - Repo
• Bên bán giấy tờ có giá thỏa thuận với người mua để mua lại giấy tờ đó với mức • Bên bán giấy tờ có giá thỏa thuận với người mua để mua lại giấy tờ đó với mức
giá nhất định và trong thời gian nhất định. giá nhất định và trong thời gian nhất định.
• Giấy tờ có giá được dùng trong thỏa thuận mua lại chủ yếu là tín phiếu hoặc trái • Giấy tờ có giá được dùng trong thỏa thuận mua lại chủ yếu là tín phiếu hoặc trái
phiếu chính phủ. phiếu chính phủ. • Các kỳ hạn chuẩn, phổ biến của hợp đồng Repo là qua đêm, vài ngày hoặc 1, 2 • Các kỳ hạn chuẩn, phổ biến của hợp đồng Repo là qua đêm, vài ngày hoặc 1, 2 hay 3 tuần hoặc 1, 2, 3 hoặc 6 tháng. hay 3 tuần hoặc 1, 2, 3 hoặc 6 tháng.
• Người bán chứng khoán vẫn được nhận các khoản lãi từ chứng khoán trong • Người bán chứng khoán vẫn được nhận các khoản lãi từ chứng khoán trong
suốt kỳ hạn của hợp đồng suốt kỳ hạn của hợp đồng
22
Thỏa thuận mua lại
Repurchase Agreements - Repo
• Đối với bên bán chứng khoán, cam kết mua lại được gọi là Repo; đối với • Đối với bên bán chứng khoán, cam kết mua lại được gọi là Repo; đối với bên kia (mua chứng khoán sau đó lại đồng ý bán lại) gọi là Reverse Repo. bên kia (mua chứng khoán sau đó lại đồng ý bán lại) gọi là Reverse Repo. Như vậy Repo và Reverse Repo là hai khái niệm đồng thời xảy ra và phụ Như vậy Repo và Reverse Repo là hai khái niệm đồng thời xảy ra và phụ thuộc vào vị trí của bên thực hiện. thuộc vào vị trí của bên thực hiện.
14
8/17/2016
22
Thỏa thuận mua lại
Repurchase Agreements - Repos
• Nếu doanh nghiệp A có khoản tiền lớn và nhàn rỗi trong ngắn hạn tại • Nếu doanh nghiệp A có khoản tiền lớn và nhàn rỗi trong ngắn hạn tại ngân hàng B, và ngân hàng B sở hữu giấy tờ có giá đồng thời có nhu cầu ngân hàng B, và ngân hàng B sở hữu giấy tờ có giá đồng thời có nhu cầu về dòng tiền ngắn hạn. Hai bên sẽ thỏa thuận Repo. Khi đó doanh nghiệp về dòng tiền ngắn hạn. Hai bên sẽ thỏa thuận Repo. Khi đó doanh nghiệp mua giấy tờ có giá do ngân hàng sở hữu và ngân hàng đồng ý mua lại sau mua giấy tờ có giá do ngân hàng sở hữu và ngân hàng đồng ý mua lại sau một thời gian ngắn với mức giá cao hơn theo thỏa thuận. Hoạt động này một thời gian ngắn với mức giá cao hơn theo thỏa thuận. Hoạt động này vừa giúp cho doanh nghiệp kiếm được một khoản lãi nhất định trong ngắn vừa giúp cho doanh nghiệp kiếm được một khoản lãi nhất định trong ngắn hạn và giúp cho ngân hàng xử lý thanh khoản trong ngắn hạn. hạn và giúp cho ngân hàng xử lý thanh khoản trong ngắn hạn.
22
Thỏa thuận mua lại
Repurchase Agreements - Repo
• Bản chất của Repo là hoạt động vay mượn có tài sản đảm bảo là giấy tờ • Bản chất của Repo là hoạt động vay mượn có tài sản đảm bảo là giấy tờ có giá. có giá.
• Giá trị thực tế của khoản vay thường thấp hơn giá trị thị trường của • Giá trị thực tế của khoản vay thường thấp hơn giá trị thị trường của chứng khoán làm tài sản cầm cố. Phần chênh lệch này cao hay thấp phụ chứng khoán làm tài sản cầm cố. Phần chênh lệch này cao hay thấp phụ thuộc mức độ an toàn của tài sản cầm cố. Ví dụ, nếu người cho vay chỉ thuộc mức độ an toàn của tài sản cầm cố. Ví dụ, nếu người cho vay chỉ cho vay 90% giá trị theo thị trường của chứng khoán thì khoản chênh lệch cho vay 90% giá trị theo thị trường của chứng khoán thì khoản chênh lệch là 10%. là 10%.
• Khoản lãi trả cho người cho vay chính là phần chênh lệch giữa giá bán • Khoản lãi trả cho người cho vay chính là phần chênh lệch giữa giá bán
ban đầu thấp hơn giá mua lại chứng khoán đó. ban đầu thấp hơn giá mua lại chứng khoán đó.
15
8/17/2016
22
Thỏa thuận mua lại
Repurchase Agreements - Repo
• Khoản lãi trả cho người cho vay chính là phần chênh lệch giữa giá bán • Khoản lãi trả cho người cho vay chính là phần chênh lệch giữa giá bán
• Khoản lợi nhuận từ giao dịch Repo là do 2 bên thương lượng và hình • Khoản lợi nhuận từ giao dịch Repo là do 2 bên thương lượng và hình thành không phụ thuộc vào lãi coupon hay lãi của chứng khoán cầm cố. thành không phụ thuộc vào lãi coupon hay lãi của chứng khoán cầm cố.
ban đầu thấp hơn giá mua lại chứng khoán đó. ban đầu thấp hơn giá mua lại chứng khoán đó.
22
Thỏa thuận mua lại
Repurchase Agreements - Repo
• Repos được sử dụng phổ biến trong các tổ chức tín dụng. NHNN Việt • Repos được sử dụng phổ biến trong các tổ chức tín dụng. NHNN Việt Nam cũng sử dụng repos để điều hành chính sách tiền tệ trong nghiệp vụ Nam cũng sử dụng repos để điều hành chính sách tiền tệ trong nghiệp vụ thị trường mở. thị trường mở.
16
8/17/2016
Repo của NHTW Anh
• NHTW Anh cấp vốn cho các tổ chức tài chính chủ yếu qua repo tại thị
trường mở, theo các hợp động bán và mua lại.
• Các tổ chức bán tài sản cho NHTW theo hợp đồng repo 4 đêm (fortnight time).
• Lãi suất repo là lãi suất chênh lệch giữa giá mua và giá bán trong các giao dịch này tính theo năm.
• Tài sản được phép repo là vàng và tín phiếu kho bạc bằng đồng bảng, nợ ngoại tệ Chính phủ Anh, tín phiếu chính quyền cơ sở, một vài trái phiếu do các tổ chức đa quốc gia và các chính phủ trong khu vực kinh tế châu âu phát hành.
22
Thỏa thuận mua lại
Repurchase Agreements - Repo
DebtDebt Shorterm Shorterm Collateral Collateral
Low risk Low risk Large Large Domination Domination High High Liquidity Liquidity Primary Primary Market Market
17
8/17/2016
Thỏa thuận mua lại
Tính lãi suất Tính lãi suất
Repurchase Agreements Yields - iRA
: ℎ × 360 : ℎ × 360
iRA = iRA =
𝑃𝑓−𝑃0 𝑃𝑓−𝑃0 𝑃0 𝑃0
Pf: Giá mua lại Pf: Giá mua lại P0: Giá bán P0: Giá bán h: Thời gian tính tới ngày đáo hạn h: Thời gian tính tới ngày đáo hạn
Ví dụ
Giả sử một ngân hàng A tham gia vào một giao dịch mua tín phiếu chính phủ có cam kết bán lại (Reverse Repo), giấy tờ có giá ở đây là T – Bill với giá mua là 2 triệu USD trong 5 ngày, số tiền lãi mà A yêu cầu bên bán là 550 USD. Lãi suất đơn tính theo năm (360 ngày) và lãi suất tương đương trái phiếu (365 ngày) mà A nhận được từ hợp đồng này là bao nhiêu? (1.25 điểm)
18
8/17/2016
Đáp án
• Lãi suất đơn: iRA,spy = 1.98% • Lãi suất tương đương với trái phiếu: ibey = 2.01%
33
Tín phiếu công ty
Commercial Paper
• Loại giấy tờ nợ ngắn hạn không có tài sản đảm bảo được phát hành bởi • Loại giấy tờ nợ ngắn hạn không có tài sản đảm bảo được phát hành bởi doanh nghiệp để bổ sung vốn ngắn hạn.. doanh nghiệp để bổ sung vốn ngắn hạn..
19
8/17/2016
33
Tín phiếu công ty
Commercial Paper
• Doanh nghiệp phát hành thường là doanh nghiệp lớn và có uy tín. • Doanh nghiệp phát hành thường là doanh nghiệp lớn và có uy tín. • Phát hành trực tiếp hoặc gián tiếp theo hình thức chiết khấu. • Phát hành trực tiếp hoặc gián tiếp theo hình thức chiết khấu. • Giá bán chiết khấu phụ thuộc vào xếp hạng tín nhiệm của doanh nghiệp. • Giá bán chiết khấu phụ thuộc vào xếp hạng tín nhiệm của doanh nghiệp. • Nhà đầu tư sẽ nắm giữ giấy tờ này tới ngày đáo hạn và không giao dịch • Nhà đầu tư sẽ nắm giữ giấy tờ này tới ngày đáo hạn và không giao dịch
trên thị trường thứ cấp. trên thị trường thứ cấp.
Tài sản tài chính của Apple tại thời điểm 26/03/2016 (Q1) – (Form Type: 10-Q)
Adjusted $ 10,199
APPLE – Q2/2016 Cash Level 1 (1):
Money market funds Mutual funds Subtotal
2,798 1,772 4,570
Level 2 (2):
U.S. Treasury securities U.S. agency securities Non-U.S. government securities Certificates of deposit and time deposits Commercial paper Corporate securities Municipal securities Mortgage- and asset-backed securities Subtotal
47,883 6,641 6,873 4,169 4,500 129,394 952 18,268 218,680 $ 233,449
Total
20
8/17/2016
Tín phiếu công ty
Shorterm Shorterm DebtDebt
Low default risk Low default risk
Primary Primary Market Market
Discount Discount basis basis
Full Faith Full Faith Large Large Domination Domination
+0.5+0.5
Tại sao công ty phát hành tín Tại sao công ty phát hành tín phiếu thay vì: phiếu thay vì:
1. Vay nợ ngắn hạn ngân hàng? 1. Vay nợ ngắn hạn ngân hàng?
2. Phát hành trái phiếu? 2. Phát hành trái phiếu?
3. Phát hành cổ phiếu? 3. Phát hành cổ phiếu?
21
8/17/2016
Tín phiếu công ty
Tính lãi suất Tính lãi suất
Discount Yields - Lãi suất chiết khấu
Lợi suất một năm (360 ngày) dành cho các công cụ được thanh Lợi suất một năm (360 ngày) dành cho các công cụ được thanh toán theo hình thức chiết khấu. toán theo hình thức chiết khấu.
: ℎ × 360 : ℎ × 360
Icp, dy = Icp, dy =
𝑃𝑓−𝑃0 𝑃𝑓−𝑃0 𝑃𝑓 𝑃𝑓
Tín phiếu công ty
Tính lãi suất Tính lãi suất
Bond equivalent Yield – Lãi suất chiết khấu
: ℎ × 365 : ℎ × 365
Icb,bey = Icb,bey =
𝑃𝑓−𝑃0 𝑃𝑓−𝑃0 𝑃0 𝑃0
22
8/17/2016
44
Chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng
Negotiable Certificates of Deposit
• Loại giấy tờ có giá do ngân hàng phát hành nhằm huy động vốn có thời • Loại giấy tờ có giá do ngân hàng phát hành nhằm huy động vốn có thời hạn với các điều khoản cụ thể về lãi suất và thời gian đáo hạn, và loại giấy hạn với các điều khoản cụ thể về lãi suất và thời gian đáo hạn, và loại giấy tờ này có thể chuyển nhượng trên thị trường thứ cấp. tờ này có thể chuyển nhượng trên thị trường thứ cấp.
44
Chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng
Negotiable Certificates of Deposit
• Người nắm giữ sẽ nhận lãi và vốn gốc một lần vào thời gian đáo hạn • Người nắm giữ sẽ nhận lãi và vốn gốc một lần vào thời gian đáo hạn (bearer instrument). Một số trường hợp (rất hiếm) có thể bán dưới hình (bearer instrument). Một số trường hợp (rất hiếm) có thể bán dưới hình thức chiết khấu. thức chiết khấu. • Thời gian đáo hạn của công cụ từ 2 tuần tới 1 năm (thị trường Mỹ). Lãi • Thời gian đáo hạn của công cụ từ 2 tuần tới 1 năm (thị trường Mỹ). Lãi suất được yết theo 360 ngày. suất được yết theo 360 ngày. • Trong một số trường hợp, ngân hàng có thể thỏa thuận trực tiếp với nhà • Trong một số trường hợp, ngân hàng có thể thỏa thuận trực tiếp với nhà đầu tư về quy mô giá trị, lãi suất, thời gian đáo hạn… đầu tư về quy mô giá trị, lãi suất, thời gian đáo hạn…
23
8/17/2016
44
Chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng
Negotiable Certificates of Deposit
• Người nắm giữ NCD không được rút tiền trước hạn. Nếu có thì chịu các • Người nắm giữ NCD không được rút tiền trước hạn. Nếu có thì chịu các
hình thức phạt rất bất lợi. hình thức phạt rất bất lợi.
• Khi cần tiền, người giữ NCD có thể bán trên thị trường thứ cấp hoặc cầm • Khi cần tiền, người giữ NCD có thể bán trên thị trường thứ cấp hoặc cầm cố tại ngân hàng phát hành NCD (nếu có trong thỏa thuận) để vay với lãi cố tại ngân hàng phát hành NCD (nếu có trong thỏa thuận) để vay với lãi suất cao hơn. suất cao hơn.
• Thông thường NCD có giá trị • Thông thường NCD có giá trị mệnh giá nhỏ nhất là $100,000). mệnh giá nhỏ nhất là $100,000).
lớn tại các thị trường phát triển (tại Mỹ, lớn tại các thị trường phát triển (tại Mỹ,
44
Chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng
Negotiable Certificates of Deposit
DebtDebt Shorterm Shorterm
Low default risk Low default risk
Primary Primary Market Market
Secondary Secondary Market Market
Full faith Full faith Nominal Nominal interest rates interest rates Large Large Domination Domination High High Liquidity Liquidity
24
8/17/2016
Tại Việt Nam…
Chứng chỉ tiền gửi dài hạn đợt 1/2016 dành cho Chứng chỉ tiền gửi dài hạn đợt 1/2016 dành cho khách hàng cá nhân khách hàng cá nhân
Mệnh giá: Tối thiểu 500 triệu Mệnh giá: Tối thiểu 500 triệu
Kỳ hạn: 13 tháng (dài hạn – tương đương Bank Kỳ hạn: 13 tháng (dài hạn – tương đương Bank notes) notes)
Trả lãi: Cố định cuối kỳ (6.9%) hoặc hàng tháng Trả lãi: Cố định cuối kỳ (6.9%) hoặc hàng tháng (6.67%). (6.67%).
Thỏa thuận: Rút tiền gửi trước thời hạn nhận lãi Thỏa thuận: Rút tiền gửi trước thời hạn nhận lãi suất không kỳ hạn. Được chuyển nhượng, cho suất không kỳ hạn. Được chuyển nhượng, cho tặng. Được cầm cố để vay tiền. tặng. Được cầm cố để vay tiền.
Chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng
Tính lãi suất Tính lãi suất
Negotiable CD Yields
• Lãi suất danh nghĩa • Lãi suất danh nghĩa • Lãi suất tương đương với lãi suất trái phiếu • Lãi suất tương đương với lãi suất trái phiếu • Lãi suất hiệu dụng. • Lãi suất hiệu dụng.
25
8/17/2016
Ví dụ
+0.5+0.5
Giả sử một khách hàng A mua chứng chỉ tiền gửi của BIDV với tổng số tiền là 1 tỷ, thời hạn 13 tháng, lựa chọn hình thức trả lãi sau với lãi suất 6.9%. Ngay sau khi mua chứng chỉ trên thị trường sơ cấp, giá của chứng chỉ trên thị trường thứ cấp giảm xuống và còn 980 triệu. Tính:
1. Giá trị tương lai của khoản đầu tư nếu A nắm giữ tới ngày đáo hạn.
2. Lãi suất tương đương lãi suất trái phiếu.
3. Lãi suất hiệu dụng.
55
Chấp nhận thanh toán của ngân hàng
Banker’s acceptance - BA
• Là loại hối phiếu trả sau (time draft) dành cho người bán hàng và được • Là loại hối phiếu trả sau (time draft) dành cho người bán hàng và được bảo lãnh thanh toán bởi ngân hàng. bảo lãnh thanh toán bởi ngân hàng.
26
8/17/2016
55
Chấp nhận thanh toán của ngân hàng
Banker’s acceptance - BA
• Người bán phát hành hối phiếu (time draft), hối phiếu được ngân hàng • Người bán phát hành hối phiếu (time draft), hối phiếu được ngân hàng của người mua đóng dấu chấp nhận (accepted) lên time draft. Khi đó time của người mua đóng dấu chấp nhận (accepted) lên time draft. Khi đó time draft trở thành BA. draft trở thành BA.
• BA có thể được giao dịch trên thị trường thứ cấp (theo hình thức chiết • BA có thể được giao dịch trên thị trường thứ cấp (theo hình thức chiết
khấu) hoặc có thể được chiết khấu tại ngân hàng của người bán. khấu) hoặc có thể được chiết khấu tại ngân hàng của người bán.
55
Chấp nhận thanh toán của ngân hàng
DebtDebt Shorterm Shorterm
Primary Primary Market Market Discount Discount basis basis Secondary Secondary Market Market
Collateral Collateral Low default risk Low default risk Large Large Domination Domination High High Liquidity Liquidity
27
8/17/2016
+0.5+0.5
Tại sao BA có: Tại sao BA có:
1. Rủi ro phá sản thấp? 1. Rủi ro phá sản thấp?
2. Rủi ro thanh khoản thấp? 2. Rủi ro thanh khoản thấp?
Khi nào người nắm giữ BA gặp rủi Khi nào người nắm giữ BA gặp rủi ro phá sản của công cụ? ro phá sản của công cụ?
44
Chấp nhận thanh toán của ngân hàng
Banker’s acceptance - BA
• BA có tính an toàn cao • BA có tính an toàn cao
28
8/17/2016
Creation of a Banker’s Acceptance
29