intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng: Thống kê kinh doanh : Phân tích dãy số thời gian

Chia sẻ: Tran Thi Phuong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:35

550
lượt xem
113
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Là dãy các trị số của chỉ tiêu thống kê được sắp xếp theo thứ tự thời gian.Phân tích sự biến động của hiện tượng qua thời gian. Dự đoán mức độ của các hiện tượng trong tương lai. kết cấu của dãy số thời gian : 2 phần thời gian cà các chỉ tiêu về hiện tưỡng nghiên cứu

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng: Thống kê kinh doanh : Phân tích dãy số thời gian

  1. TH NG KÊ KINH DOANH Bài 8 Phân tích DÃY S TH I GIAN 1 Bài 8
  2. NH NG CH ð CHÍNH Khái ni m chung v dãy s th i gian • Phân tích dãy s th i gian • Các ch tiêu phân tích dãy s th i gian Nh ng nhân t c u thành mô hình dãy s th i gian D ñoán d a vào dãy s th i gian • 2 Bài 8
  3. 1. Khái ni m chung v dãy s th i gian v Là dãy các tr s c a ch tiêu th ng kê đư c s p x p theo th t th i gian. v Ví d : Năm: 1994 1995 1996 1997 1998 Doanh thu: 75.3 74.2 78.5 79.7 80.2 v Tác d ng: Phân tích s bi n đ ng c a hi n tư ng qua th i gian D ñoán các m c đ c a hi n tư ng trong tương lai. 3 Bài 8
  4. 1. Khái ni m chung v dãy s th i gian v K t c u c a dãy s th i gian: 2 thành ph n Th i gian Ch tiêu v hi n tư ng nghiên c u v Các lo i dãy s th i gian Dãy s th i kỳ: ph n ánh hi n tư ng trong t ng kho ng th i ngian nh t đ nh Dãy s th i đi m: ph n ánh hi n tư ng t i nh ng th i đi m nh t đ nh 4 Bài 8
  5. 2. Phân tích dãy s th i gian • Các ch tiêu phân tích dãy s th i gian 5 ch tiêu • Phân tích các thành ph n c a DSTG 4 thành ph n 5 Bài 8
  6. 2.1. Các ch tiêu phân tích dãy s th i gian a. M c đ bình quân theo th i gian n ∑ yi Đ i v i dãy s th i kỳ: y = i =1 n Đ i v i dãy s th i đi m: Có kho ng cách th i gian b ng nhau: y1 y + y 2 + .... + y n −1 + n y= 2 2 n n −1 ∑ yi t i Có kho ng cách th i gian không b ng nhau: y = i =1 n ∑ ti i =1 6 Bài 8
  7. 2.1. Các ch tiêu phân tích dãy s th i gian b. Lư ng tăng (gi m) tuy t đ i { Lư ng tăng (gi m) tuy t đ i liên hoàn: δ i = y i − y i −1 { Lư ng tăng (gi m) tuy t đ i đ nh g c: ∆ i = y i − y1 { Lư ng tăng (gi m) tuy t đ i bình quân: n ∑ δi y n − y1 ∆n i=2 δ= = = n −1 n −1 n −1 7 Bài 8
  8. 2.1. Các ch tiêu phân tích dãy s th i gian c. T c đ phát tri n yi ‹ T c đ phát tri n liên hoàn: t i = ⋅ 100 y i −1 yi ‹ T c đ phát tri n đ nh g c: Ti = ⋅ 100 y1 ‹ T c đ phát tri n bình quân: yn n t= n −1 t 2 .t 3 ...t n = n −1 ∏ t i = n −1 y1 i=2 8 Bài 8
  9. 2.1. Các ch tiêu phân tích dãy s th i gian d. T c đ tăng (gi m) T c đ tăng (gi m) liên hoàn: y i − y i −1 ai = ⋅ 100 = t i − 100 y i −1 T c đ tăng (gi m) đ nh g c: y i − y1 Ai = ⋅ 100 = Ti − 100 y1 T c đ tăng (gi m) bình quân: a = t − 100 9 Bài 8
  10. 2.1. Các ch tiêu phân tích dãy s th i gian e. Giá tr tuy t đ i c a 1% tăng (gi m) Ph n ánh 1% c a t c đ tăng (gi m) liên hoàn tương ng v i tr s tuy t đ i là bao nhiêu Công th c: y i − y i −1 y i −1 δi gi = = = a i (%) y i − y i −1 100 ⋅ 100 y i −1 10 Bài 8
  11. 2.2. Phân tích các thành ph n c a dãy s th i gian Chu kỳ Xu th Dãy s th i gian Ng u nhiên Th i v 11 Bài 8
  12. a. Thành ph n xu th Ch theo xu hư ng tăng ho c gi m • • Ch bi u hi n khi quan sát dãy s trong nhi u năm hư ng DThu Xu t ăn g Th i gian 12 Bài 8
  13. a. Thành ph n xu th M r ng kho ng cách th i gian ‹ Ghép m t s th i gian li n nhau vào thành kho ng th i gian dài hơn. VD: ghép 3 tháng vào thành quý g i là m r ng kho ng cách t tháng sang quý ‹ V n d ng: Dãy s có quá nhi u m c đ , kho ng cách th i gian tương đ i ng n và chưa bi u hi n rõ xu hư ng phát tri n c a hi n tư ng ‹ H n ch : S lư ng các m c đ trong dãy s m t đi quá nhi u 13 Bài 8
  14. a. Thành ph n xu th S bình quân trư t • Dùng làm trơn s li u • Là dãy trung bình s h c theo th i gian • K t qu ph thu c vào s l a ch n L - chi u dài th i kỳ ư c tính trung bình V i dãy s th i gian theo năm, nên ch n L là s l • Ví d : Bình quân trư t 3 năm Y1 + Y 2 + Y 3 Bình quân trư t th nh t: MA ( 3 ) = 3 Bình quân trư t th hai: MA ( 3 ) = Y 2 + Y 3 + Y 4 3 14 Bài 8
  15. Ví d John là 1 nhà th u xây d ng. Ông đã th u xây d ng t ng s 24 ngôi nhà trong 6 năm như sau: N ăm S nhà Bquân trư t 1994 2 - 1995 5 3 1996 2 3 1997 2 3.67 1998 7 5 1999 6 - 15 Bài 8
  16. Ví d Năm S nhà BQuân trư t S nhà 1994 2 NA 8 1995 5 3 6 1996 2 3 4 1997 2 3.67 2 1998 7 5 0 1999 6 NA 94 95 96 97 98 99 Năm 16 Bài 8
  17. a. Thành ph n xu th San b ng mũ • Là bình quân trư t có tr ng s • S d ng đ làm trơn d li u và d ñoán ng n h n • Tr ng s : - ðư c ch n m t cách ch quan - Trong kho ng t 0 đ n 1 17 Bài 8
  18. Ví d : Ei = WYi + ( 1 −W )Ei −1 Năm S qsát Tr ng s D đoán (W = 0.2) Ei 1994 2 2 NA 2 1995 5 (.2)(5) + (.8)(2) = 2.6 2.6 1996 2 (.2)(2) + (.8)(2.6) = 2.48 2.48 1997 2 (.2)(2) + (.8)(2.48) = 2.384 2.384 (.2)(7) + (.8)(2.384) = 3.307 1998 7 3.307 1999 6 (.2)(6) + (.8)(3.307) = 3.846 18 Bài 8
  19. Ví d S nhà 8 D li u 6 4 Làm trơn 2 0 Năm 94 95 96 97 98 99 19 Bài 8
  20. a. Thành ph n xu th Hàm xu th • Mô hình xu th tuy n tính ˆ Năm Coded S nhà Yi = b0 + b1 X i = 2.143 + .743X i 94 0 2 95 1 5 8 96 2 2 7 6 97 3 2 5 98 4 7 D ki n 4 99 5 6 năm 2000 3 2 Coefficients 1 Inte rce pt 2.14285714 0 X V a ria ble 1 0.74285714 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 20 Bài 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2