Bài 2
ơ ở ạ ầ
ủ
Internet và Web: C s h t ng c a TMĐT
Thương Mại Điện Tử
Nội Dung
Ki n trúc m ng c a các m ng h tr cho
ỗ ợ ế ạ ạ
ủ Internet và TMĐT
Các nghi th c (Protocols) s d ng đ giao
ứ ể
ạ
ị d ch th Các ch ử ng m i và g i nh n email ng trình ti n ích đ theo dõi
ươ ươ ị ị ử ụ ậ ể ể
ạ ạ ệ (trace), đ nh v (locate) và ki m tra (verify) tr ng thái các máy tính trên m ng Internet
Nội Dung
Các ng d ng thông d ng trên Internet :email, Telnet, và FTP ệ ứ
ứ ụ ụ
L ch s và vi c ng d ng ngôn ng Web
ử ữ ị
Ki n trúc c a máy khách/ch trên n n ữ
ụ (SGML, HTML, và XML) ủ ế ề
ủ ể
ệ Web và các thông đi p chuy n giao gi a các máy khách/chủ
Nội Dung
Các đi m t
ể ươ ệ ng đ ng và khác bi
ế ạ
ạ ế ố ớ ố ữ ệ ề ẫ ữ ồ t gi a m ng internets, intranets, và extranets K t n i v i m ng Internet, chi phí k t n i, băng thông truy n d n d li u
CƠ SỞ KỸ THUẬT
Internet : c s k thu t n n t ng d n đ n
ả
ị
ậ ề ả ế ẫ
hubs)
ứ
ỗ ợ
ươ
ầ Mã hóa (dùng ph n c ng,ph n m m) ề H tr truy n thông đa ph
ề ầ ệ ng ti n
ơ ở ỹ ể ự s phát tri n TMĐT ậ ơ ở ỹ Các c s k thu t khác ề ầ Ph n m m qu n tr CSDL ạ ệ ố H th ng m ng máy tính(Network switches và
Ti m năng doanh s t
ố ừ ề ấ TMĐT tăng g p 2
trong 1 năm
Mạng chuyển mạch gói Packet-Switched Networks
Mô hình n i k t liên l c c a các công ty
ố ế ủ ạ
ạ
M t kênh liên l c riêng đ
đi n tho i vào các năm 1950 ạ ượ
ệ ộ ằ c thi ạ ụ
ụ ể ạ ế ậ t l p ữ ộ nh m ph c v cu c đàm tho i gi a 2 bên(chuy n m ch kênh circuit switching)
Mạng chuyển mạch gói Packet-Switched Networks
M ng Internet s d ng chuy n m ch gói
ượ
ể ạ ạ
ỏ c chia nh thành
các gói tin đ
c đánh nhãn đi n t ế
ậ
ắ
ệ ậ ệ ử ượ ậ ạ ơ i n i nh n ti p nh n và l p ráp các
ườ
ố
ử
ấ
Máy tính t gói tin ọ Ch n đ
ng đi t
t nh t cho các gói tin g i đi
ử ụ (Packet switching) Các thông đi p,t p tin,. đ
Mạng chuyển mạch gói và các gói thông điệp
Câu hỏi
ệ ệ ạ Đi n tho i VolIP ạ Đi n tho i Internet
Kiến trúc mở
ệ
ạ
ổ ớ
ố ỹ ị ơ ế ậ ỉ Không nên hi u ch nh thông s k thu t ủ ể ế c a các m ng MT con đã n đ nh đ k t ạ ố n i chúng thành 1 m ng l n h n ế N u các gói thông tin không đ n đ c đích
ả ệ : ph i phát hi n và truy n l
Các router không gi các gói tin(packets)
ủ ữ ạ l ượ ề ạ i gói này i các thông tin c a
Không có s qu n lý chung trên toàn m ng
ự ạ ả
Nghi thức TCP/IP
B các nghi th c đ
ộ ượ ể ở c phát tri n b i
ệ
ể
Đi u khi n vi c tách (assembly) thông đi p t
ề ử
ạ
ậ
ệ ạ ơ i n i ướ ỏ ơ g i thành các gói thông tin nh h n(packets) tr c ệ ạ khi truy n và tái t o(reassembles) l i thông đi p ạ ơ t
ề i n i nh n Internet Protocol (IP)
ắ
ằ
ị
Các qui t c nh m xác đ nh tuy n đ
ế ồ
ừ
chuy n các gói thông tin t
ườ ế ử ụ
ứ Vincent Cerf và Robert Kahn Transmission Control Protocol (TCP)
ể ng đ ngu n đ n đích Thay th cho nghi th c NCP (s d ng
ể ế ạ
ứ
trong m ng ARPANET)
KIẾN TRÚC TCP/IP
ĐỊA CHỈ IP VÀ TÊN MIỀN
ỉ ị ộ ố
ấ ấ ng
ế 0 đ n 255
ạ
ế ị ắ
ầ ầ
ị ị
ạ
t b g n vào m ng
Đ a ch IPv4: Là 1 b có 4 s nguyên ườ ằ ngăn cách nhau b ng d u ch m, th ượ c g i là “Dotted Quad” (32 bit) đ ị ừ Các s này có giá tr t Ph n đ nh danh m ng Ph n đ nh danh cho thi Ví d : 126.204.89.56
ụ IPv6: (128bit)
ọ ố
IPCONFIG /ALL
Kiểm tra card mạng ping <địa chỉ mạng>
Kiểm tra các máy cùng mạng con ping <địa chỉ máy>
Kiểm tra gateway ping <địa chỉ gateway>
Kiểm tra với 1 máy trên Internet
Câu Hỏi
ỉ ớ
ỉ ủ
ủ
Đ a ch c a máy ch YAHOO.COM 66.94.234.13
ị Đ a ch IP khó hình dung, khó nh Ví dụ ị
Cách gi
ả ế i quy t ????
ĐỊA CHỈ IP VÀ TÊN MIỀN
Uniform Resource Locator (URL) ị
ễ
ỉ ớ ơ D nh h n đ a ch IP Ch a tên,các c m t Th
ượ
ừ ắ ắ ụ ứ t v n t ấ ầ ườ ng có ít nh t 2 ph n ứ ả ầ ầ
Ph n đ u mô t ả Ph n k mô t
tên c a công ty, t
ử ụ c s d ng ứ ổ ch c
ầ nghi th c đ ế ủ http://www.adobe.com
Câu hỏi
ề ể ổ ị ỉ Qui trình chuy n đ i tên mi n thành đ a ch
IP
IPCONFIG /ALL
KIỂM TRA DNS
ĐỊA CHỈ IP CỦA YAHOO.COM
PING YAHOO.COM
ĐỊA CHỈ ĐẠI DIỆN TRÊN INTERNET
Các tên miền (cấp cao nhất) thông dụng
Các nghi thức khác
Hypertext Transfer Protocol (HTTP) ị
ử
ệ
ể
ả
ề Đ m nhi m vi c truy n g i và hi n th các
ệ trang Web
ả ạ
ệ ử
ứ
ư
Simple Mail Transfer Protocol (SMTP) d ng th c (format) các th tín đi n t
Mô t
Post Office Protocol (POP)
ư ệ ử ừ
ậ
Đ m trách vi c truy c p th đi n t
t
1 máy
ả ị
ụ
ệ d ch v mail (mail server)
Các nghi thức khác
Interactive Mail Access Protocol (IMAP)
ụ
ứ
ầ
ế Thay th cho POP Qui đ nh cách th c mà NSD yêu c u máy ph c ư ệ ử ư
ỉ ả ề
ọ ự
i v các th NSD ch n l a (không ph i t
ả ấ ả t c
ị ụ ể ệ v th hi n các th đi n t Ch t th )ư
ỉ ọ
ề ư ư
ụ
ạ
ộ
ụ
Ch đ c các tiêu đ th ử T o và x lý h p th trên máy ph c v
Các nghi thức khác
File Transfer Protocol (FTP)
ố ế
ử
ữ
ề
Truy n g i các t p tin gi a các máy tính n i k t
ậ ứ
ườ
ụ i ph c
Cho phép truy n g i t p tin
ị ạ c 2 d ng nh
nhau theo nghi th c TCP/IP ử ụ S d ng mô hình khách/ng ụ v ( client/server model) ử ậ ạ
ề ả
ộ
ậ
ư ụ Xem n i dung các th m c và x lý các t p tin
ở ả
ừ
ộ
ở ả phân và văn b n d ng mã ASCII ử xa)
ụ c 2 máy (c c b và máy t
Các chương trình tiện ích trên Internet
ế ị
t b ) đang
Packet InterNet Groper (Ping) ế ố Ki m tra k t n i gi a 2 host (thi ớ
ể ố
ữ n i m ng v i nhau
ạ ị
ả ờ
ử
ờ
ạ ộ Xác đ nh 1 máy khác có đang ho t đ ng? ệ G i các gói thông tin và ch tín hi u tr l
i
ả
ố
ị
Xác đ nh s “hops” ph i đi qua
Tracert và các chương trình tương tự
TRACE RouTe (Tracert) : li ạ
ế ệ
ườ t kê tuy n ữ ng liên l c (round trip path) gi a 2
ạ
đ máy tính trên m ng Internet ồ ọ ằ ể ệ Cung c p 1 giao di n đ h a nh m th
ấ ự ệ ơ hi n tr c quan h n
Kết quả chương trình TRACERT
Câu hỏi
Trong h đi u hành Windows, có công
ụ ươ ư ệ ề ự c t nh Tracert ??? ng t
Tracert trong Windows
Tracert trong Windows
Ứng dụng trên Internet: Thư điện tử (E-Mail)
S d ng l n đ u tiên vào th p niên
ầ ử ụ ậ
Hình th c thông tin thông d ng hi n nay
ầ ạ 1970s trên m ng ARPANET ụ ứ ệ
Có th đính kèm các văn b n, hình nh, ả phim, b ng tính hay các thông tin khác ư ệ ử theo th đi n t
khi giao d chị ể ả ả
Gửi thư điện tử
Ứng dụng trên Internet:Telnet
Cho phép NSD đăng nh p vào 1 máy tính xa trên 1 máy tính khác và có th đi u
ậ
Terminal Emulation : ch
ể ề ở ể ậ ở khi n, truy c p thông tin trên máy xa này
ỏ ng trình mô ậ ể
ế ị ầ ầ xa
ộ ố ử ụ ầ ươ ố ể t b đ u cu i đ có th nh p ph ng thi ở ệ l nh và yêu c u thi hành trên máy tính M t s ph n m m cho phép s d ng
ệ ề Telnet trên các trình duy t Web
Ví dụ thực hiện TELNET
Câu hỏi
Trong h đi u hành Windows, có công
ệ ề ự ụ ươ ng t c t Telnet ???
TELNET : điều khiển từ xa
TELNET : điều khiển từ xa
TELNET : điều khiển từ xa
HYPERTERMINAL : điều khiển từ xa
HYPERTERMINAL : điều khiển từ xa
HYPERTERMINAL : điều khiển từ xa
REMOTE DESKTOP điều khiển từ xa
REMOTE DESKTOP điều khiển từ xa
REMOTE DESKTOP điều khiển từ xa
Truy cập trực tiếp với đường dẫn
Ứng dụng trên Internet: FTP
Ph
ươ ử ề ng pháp nhanh nh t đ truy n g i
ữ ấ ể các thông tin gi a 2 máy tính
Th
ầ ườ ử ụ
ầ ậ
ầ ừ ừ ề xa
ậ i lên (upload) các t p tin
ậ ậ ả ề i v ng s d ng cho các yêu c u : t ậ (download) các gói ph n m m, c p nh t ề ph n m m t 1 máy tính t ả Cũng cho phép t ể ừ xa đ cho phép các máy vào máy tính t ể tính khác có th truy c p các t p tin này
Ví dụ thực hiện ứng dụng FTP
Câu hỏi
Trong h đi u hành Windows, có công
ệ ề ự ụ ươ ng t c t Ftp ???
Sử dụng FTP của Windows
Các lệnh trong ftp
Ls : liệt kê nội dung folder
FTP với giao diện Web
FTP với phần mềm khác
Ngôn ngữ đánh dấu và trang WEB
Standard Generalized Markup Language
ứ
ch c ISO vào năm 1986
ộ
ỗ ợ
ị
ớ
ọ
(SGML) ở ổ ẩ Chu n hóa b i t ề Không đ c quy n ẻ H tr các th (tags) do NSD đ nh nghĩa Chi phí khá l nớ ơ Chi phí cao h n so v i HTML ử ụ Khó h c và s d ng
Ngôn ngữ đánh dấu và trang WEB
Hypertext Markup Language
ễ ử ụ ề
ể ệ
ể
ả
ả
ự D a trên SGML ễ ọ ễ ỗ ợ ơ D h c, d s d ng , d h tr h n ỗ ợ H tr nhi u ki u th hi n thông tin Headings, title bars, bullets, lines, lists Hình nh, khung trang, b ng
ữ
ẩ Là ngôn ng chu n cho các trang Web
Ngôn ngữ đánh dấu và trang WEB
Extensible Markup Language SGML
ẽ ượ
K th a t Đ nh nghĩa các thông tin nào s đ
ế ừ ừ ị ị
ể c hi n ẽ ể ệ
ả
ứ th (ch không ph i là trang web s th hi n ư ế nh th nào) ả ộ
ự ủ
n i dung th c s c a trang Web
ự ữ ữ ệ
Mô t ư ả Kh năng l u tr d li u
Ví dụ trang XML
So sánh việc đọc tài liệu truyền thống và trên các trang web
Tổ chức các siêu liên kết
Lịch sử phát triển HTML
ệ ấ
Version 1.0 : xu t hi n vào mùa hè 1991 Version 2.0 : chính th c xu t hi n vào
ứ ệ ấ
Ấ Navigator 2.0 Version 3.2 : 1997
ố ợ
ứ
ả
ả
ả
ố
B ng, s ph c, văn b n ph i h p hình nh
tháng 91995 ả n b n Internet Explorer 2.0 và Netscape
Lịch sử phát triển HTML
Version 4.0 : 121997
H tr th OBJECT và Cascading Style
ỗ ợ ẻ Sheets (CSS)
ế ớ
ề
i
ỗ ợ ề
ữ ậ
ơ
H tr nhi u ngôn ng trên th gi Nhi u tính năng truy c p thông tin h n
Các bộ soạn thảo trang HTML
So n th o 1 trang HTML ả ạ
ả
ả
ơ
Các b so n th o văn b n đ n gi n có
ề
ạ
ế
ề
ạ
ả
ạ
ầ Có th dùng các ph n m m so n th o cao
c pấ
ứ
ề
ề
Các ph n m m chuyên dùng có nhi u ch c
ầ năng h nơ
Microsoft FrontPage Dreamweaver
ả ộ nhi u h n ch ể
Phần mềm xây dựng Website Dreamweaver
Web Clients và Web Servers
ng
Máy khách (Client computers) : th ấ
ầ ụ ị
ậ ậ
ườ yêu c u cung c p các d ch v : in tài ệ ậ ơ ở li u, truy c p thông tin, c p nh t c s ữ ệ d li u ,…
Máy ph c v (Servers) ch u trách nhi m
ụ ụ ệ ị
ầ ừ ử x lý các yêu c u t các máy khách
Kiến trúc Web Server/Client trên WWW
Luồng thông tin giữa Web Server/Client
ệ
ử
Mô hình 2 l p (ớ TwoTier Client/Server) ầ Máy khách g i các thông đi p yêu c u ệ ậ Máy ph c v ti p nh n, x lý thông đi p và
g i tr k t qu
ụ ử ả ế ệ
ề
ệ
ộ
ử ụ ế ả Thông đi p yêu c u bao g m: ầ Dòng yêu c u (request line) Tiêu đ (Optional request headers) N i dung thông đi p(optional)
ầ ồ
Luồng thông tin giữa Web Server/Client
Thông điệp trả lời của Web Server
Câu Hỏi
u/khuy t đi m c a mô hình 2 l p
Ư ủ ế ể ớ
Kh c ph c b ng mô hình 3 l p ???
ụ ằ ắ ớ
Mô hình nl p (ntier)
ớ
Liên lạc giữa Web Server/Client
Mô hình 3 l p(ớ ThreeTiered Client/Server)
ụ ươ
ớ L p 1 : khách, NSD ụ ớ L p 2 : Máy ph c v Web (Web server) ớ L p 3 : Các ch Ư ể
ứ ớ
ụ ng trình ng d ng và CSDL u đi m c a mô hình 3 l p ??
ủ
Web servers
Application Server
Http request
Load Balancer
Backend System
Corporate ERP system
Databases
BackEnd Server
FrontStand Server
Application Server
Câu Hỏi
ệ
Phân bi
t Intranet, Internet và
Extranet , VPN ???
Internets, Intranets và Extranets
Intranets
ạ
Trong 1 m ng LAN, ta có th tri n khai các ệ ố
ể ể ứ
ụ d ch v Internet (trang Web tin t c, h th ng th n i b ,..)
ị ư ộ ộ m ng Intranet
ể
ạ ấ
Cho phép truy xu t thông tin có ki m soát và
có gi
ớ ạ i h n ố
ấ
ớ
Phân ph i thông tin v i chi phí th p
Internets, Intranets và Extranets
Extranets
Extranet = Intranet n i k t v i Internet N i k t các doanh nghi p v i các nhà cung
ứ
ố
ố ế ớ ố ế ớ ệ ng hay các đ i tác khác
ấ
ơ ở ạ ầ
ệ
ư ề
ề ạ
ố
Cung c p c s h t ng cho vi c truy n thông, EDI cũng nh đi u ph i các ho t đ ng mua bán
ề
ể
ạ
ộ ử ụ
S d ng m ng Internet đ truy n thông
Ví dụ
Internets, Intranets và Extranets
M ng công c ng Public Network
ấ
ạ
ạ intranet n i b t
ạ
Là 1 m ng extranet cho phép truy xu t m ng bên ngoài ồ 2 hay nhi u công ty đ ng ý n i k t các m ng
ố ế ạ
ộ
ụ
ộ ộ ừ ề ề ớ intranet v i nhau trên n n m ng công c ng (ví d Internet) ạ
M ng riêng Private Network
ố ế ậ
ằ
ườ
ạ N i k t v t lý 2 m ng intranet b ng đ
ng
ề
truy n riêng (leasedline)
ạ ộ
Internets, Intranets và Extranets
ử ụ
ứ
ố
ể
ể
ử ụ
Virtual Private Network (VPN) ộ ạ S d ng m ng công c ng và 1 s nghi th c ề ả riêng đ có th truy n t i các thông tin riêng ạ ư trên m ng Internet(s d ng “tunneling” t hay “encapsulation”)
ế
ệ
ạ
Ti
t ki m chi phí , có tính c nh tranh
Mạng VPN Extranet
Các lựa chọn cho việc nối kết Internet
Internet Service Providers (ISPs) cung c p ấ ế ố ề ng án k t n i nhi u ph Plain Old Telephone Service (POTS)
ố ợ
ệ
ẵ
ạ
ớ
ườ
ng dây đi n tho i có s n ph i h p v i
ề ả
ử ụ S d ng đ ế ị thi t b modem ộ ố T c đ truy n t
i : 56Kbps (56,000 /Giây)
Integrated Services Digital Network (ISDN)
ố
ộ
T c đ 128Kbps
ố
ộ
Asymmetric Digital Subscriber Line (ADSL) T c đ Upload 640Kbps, download : 9Mbps
ươ
Cable Modems
Ph
ệ ươ
ử ụ ẵ ế ố ằ ườ ư
ề ụ ệ
ộ ả ộ ả
ố ệ ng án k t n i b ng vi c s d ng ớ chung v i các đ ng cáp có s n nh : ạ truy n hình cáp, m ng đi n dân d ng,… i lên : 300500 Kbps i xu ng : 1.5Mbps ố ả t ố T c đ t ố T c đ t Chi phí và hi u qu khá t
Các chi phí cho việc kết nối Internet
Câu hỏi
Khuy t đi m c a Internet hi n nay ???
ủ ế ệ ể
ề
ấ
Internet 2 Internet hi n nay có nhi u v n đ
ề ệ ạ
ế
ầ
ộ
ệ ẽ ượ Không v đ
c ki n trúc Internet hi n t
i m t cách đ y
đủ
ậ
Không an toàn (virus) ố ấ ượ ộ ộ Ch t l ng (t c đ , đ tin c y) ế ượ ả ư Ch a gi i quy t đ
c bài toán anonymous và identify
ộ
ườ
ể
Hi p h i các tr
ứ
ệ
ứ
ạ
ệ ề ng ĐH v phát tri n Internet cao ấ c p (UCAID), các nhà nghiên c u và vi n hàn lâm Nghiên c u làm l
i Internet
ượ
ừ
1996
Internet 2 ự Đ c xây d ng t ố Là m ng truy n thông tin siêu t c
ạ ố
ữ ệ
ộ ả
ề
ả
ộ
ề T c đ nhanh (10gigabit/giây) Có kh năng truy n d li u âm thanh và hình nh m t
cách nhanh chóng và tin c yậ
Công nghệ ề ụ
ụ
Đa truy n thông (multicast) Ph c v có ch n l c (diffserve) ể
ế
ọ ọ ữ ệ Gói d li u ph i đ
ả ượ c chuy n đ n đích ạ ị và không b gián đo n ộ ư
ứ
ư
Đ a ra các m c đ u tiên cho các gói
Internet 2
xa
ứ
ng ch ng khoán
ễ
ậ
ằ
ụ ạ ừ
Ứ ng d ng Đào t o t ạ ộ Ho t đ ng kinh doanh ạ ữ ệ ị ườ D li u d ng 3D trong th tr ấ ả ướ ử Th ôtô tr c khi s n xu t ế Ti p c n khách hàng b ng các màn trình di n video
Tên Miền ầ Tên mi n là m t ph n trong đ a ch Internet,
ề ộ ị ỉ
ị ụ
ề
Trong ví d này, tên mi n k t thúc b ng ấ hay còn g i là
ỉ ứ đ ng sau “www”. Ví d trong đ a ch http://www.yahoo.com thì tên mi n là yahoo.com. ụ ế
ự ồ ớ i 67 ký t
ồ
ằ ph n ầ ề ề ọ TLD đuôi (tên mi n cao nh t) ề ộ (Top Level Domain) là ".com". M t tên mi n ở ầ ả ộ có đ dài t , bao g m c ph n m ự ặ ộ r ng ".com" (không bao g m các ký t đ c t). ệ bi
Tên Miền
ế ắ ủ ừ ổ ứ t c a t Organizations (T ch c,
".org" Vi t t ơ c quan)
".net" Vi
Network Provider (nhà t t
".com.vn"
t c a t ạ ế ắ ủ ừ ấ cung c p m ng)
Vi
ế ắ ủ ệ t c a Vi t t t nam
Tại sao cần một tên miền riêng?
ế ử ụ
ệ
ộ
Không chuyên nghi p n u s d ng ễ ề m t tên mi n mi n phí SafeShopper.com/ecommerce/
ộ
ề ấ
ư hay m t tên mi n c p 2 nh Ecommerce.f2s.com
Tại sao cần một tên miền riêng?
ớ ệ
ề
M t tên mi n riêng đ ng nghĩa v i vi c c
ộ ụ
ị
ó th s ể ử ề m t ộ ưở
ồ ỉ ệ
ề đ a ch email trên tên mi n ách hàng luôn tin t ủ
ộ ị
ộ
ỉ
ấ d ng r t nhi u cách r t chuyên nghi p. Kh ấ ng ứ m t đ a ch email theo ch c năng c a m t công ty nh ư
sales@tencongty.com, orders@tencongty.com hay
ỉ
info@tencongty.com h n lơ à m t đ a ch email ộ ị
tencongty@yahoo.com
Câu Hỏi
ệ ươ
Gi
ệ ử ự ế ạ N u th c hi n th , nên ng m i đi n t ấ ấ ề ọ ự l a ch n tên mi n c p cao nh t là gì ? ‘COM’, ‘ORG’, ‘BIZ’, ‘NET’ ,…? ủ ự ự ả ọ ị i thích lý do s l a ch n c a anh ch
Chọn TLD nào?".com", ".net" hay ".org"
N u s d ng tên mi n đó vào m c đích
ử ụ ụ ế ề
ả
i đ u nh đ n ớ ế ".com"
kinh doanh thì TLD ph i là ".com", không có ngo i lạ ệ. ườ ề ạ tr
ấ ả ọ T t c m i ng ướ ấ ả c t ườ Có ng ầ ế ớ ề i đ u có ph n đuôi là th gi t c các lo i "DOT" khác. ề ọ i còn cho là m i tên mi n trên ".com".
Chọn TLD nào?".com", ".net" hay ".org"
ộ ề
ệ
ế ắ ẳ ố N u s d ng m t tên mi n ".net" và c ủ ng hi u c a mình, ề ế
s ẽ
ọ MyStore.Com
ử ụ ả ươ g ng qu ng cáo th ử ụ ạ ch ng h n n u s d ng tên mi n MyStore.net h n 70% khách hàng ơ ệ ủ gõ vào trình duy t c a h là và nh n ấ Enter.
Qu ng bá cho công ty có tên mi n
ề ả
ả
MyStore.Com mà không ph i là MyStore.Net
Chọn TLD nào?".com", ".net" hay ".org"
ộ ế ữ ườ ề Còn m t đi u n a, n u ng
ầ ệ
ệ
ầ
ẽ ượ c
ẽ ượ ậ i truy c p ọ ệ ủ quên không gõ vào trình duy t c a h ấ ứ ọ ph n đuôi (TLD) thì b t c m i trình duy t ị ặ ề nào hi n nay đi u m c đ nh thêm vào ".com“ ph n đuôi ậ ụ Ví d : Nh p yahoo s đ www.yahoo.com Nh p microsoft s đ c
ậ www.microsoft.com
Câu Hỏi
Làm th nào đ tìm đ
ể ộ c m t tên mi n
ượ ệ ế ả
ư ế ề ặ ề hoàn h o cho công vi c kinh doanh? (nghĩa là nên đ t tên mi n nh th nào)
Chọn lựa tên miền
Tr
ế ươ c h t hãy dùng tên công ty hay th ng
ướ hi u.ệ
ả ề
80% kh năng s không còn tên mi n ta ầ c n vì có r t nhi u công ty có tên trùng nhau
ẽ ề ấ
Có nhi u đ i th đang tìm cách đăng ký
ế ạ
ủ ề ố
trên Internet. ạ
ề
bán l
i tên mi n
tên mi n.ề ạ h n ch c nh tranh khi khai thác khách hàng
Chọn lựa tên miền
ế
N u không còn tên th
ệ
ớ
ươ ng hi u ẩ
Hãy nghĩ t
ả i tên s n ph m ộ ố ừ ớ Thêm b t m t s t ghép
Câu Hỏi
ộ
M t công ty kinh doanh trên Internet nên ề có duy nh t 1 tên mi n hay nên có nhi u ề tên mi n ???
ề ấ
Gi
ả ự ự ủ ọ ị i thích lý do s l a ch n c a anh ch
Có thể có bao nhiêu tên miền
ụ
ộ ề ầ ệ ả Ph thu c kh năng tài chính Tên mi n c n có ý nghĩa trong công vi c kinh
doanh ể ỗ ả ẩ
ả ạ ề ề Có th có 1 tên mi n cho m i s n ph m !!!! Đi u này không có nghĩa là ph i t o 100
ấ ả ữ ể
ề ộ ớ ề i m t mi n chính ầ ạ ớ i t
website. T t c nh ng gì c n làm là chuy n hu ng 99 tên mi n còn l ề ạ ề Lý do t o nhi u tên mi n ????
Có thể có bao nhiêu tên miền
Nh p đ a ch website theo ph ng đoán
ỏ ỉ ị
D a vào tên công ty ẩ D a vào tên s n ph m
ậ ự ự
ả
ạ ố
ủ
ả ế Các máy tìm ki m trên Internet ề Nhi u tên mi n : ạ Tăng kh năng c nh tranh Giúp khách hàng nh lâuớ Đánh b i đ i th
ề
ắ ơ ả
ữ
ặ
ề Nh ng quy t c c b n đ t tên mi n
ể
ẩ
1. Không nên khó hi u, bí n:
ắ ắ t
ể
ớ
Không quá v n t Không quá dài ề L u ý : tên mi n có th dài t
i 67 ký
ư tự
ự ạ
2. Tránh dùng nh ng ký t
ụ
ữ g ch Ví d walmart.com và walmart.com
ắ ơ ả
ặ
ữ Nh ng quy t c c b n đ t tên mi nề
ề
ả
3. Đăng ký nhi u "phiên b n" khác
nhau cho tên mi nề
ở ộ
ọ
ầ 4. L a ch n ph n m r ng cho tên
ự mi nề
Câu Hỏi
Tìm hi u, phân tích, nêu u và khuy t
ư ế
ể ớ đi m c a mô hình 2 l p, 3 l p
ể ủ ể ạ ớ ả
ế ạ ơ
Tìm hi u m ng riêng o (VPN Virtual Private Network) : c ch , cách ho t đ ng, u đi m,…
ư ể ộ
ả ư ủ
ố ậ ạ ề
ữ ậ ị ị
Kh o sát và đ a ra 1 vài nh n xét c a 1 s tên mi n đang có trên m ng Internet. Qua đó anh ch rút ra nh ng nh n đ nh gì khi đ t tên mi n
ề ặ
Bài Kỳ Sau
Các mô hình kinh doanh trên m ngạ
ể ể
ư
Các mô hình kinh doanh Các l u ý đ tri n khai thành công mô hình kinh doanh