Ch
ng 10
ươ
TÍNH TOÁN ĐI U TI T LŨ
Ề
Ế
I. Khái ni m chung ệ
ộ
ế
ệ
ằ ể ả
ả ả
ả
Đi u ti t lũ là toàn b công vi c nh m gi m ề ng dòng ch y trong mùa lũ đ đ m b o l ượ an toàn cho công trình ven sông và khu v c ự h l u. ạ ư
ố
1. Các bi n pháp phòng ch ng lũ ệ Bi n pháp công trình:
ứ
ệ Đ p đê ắ Xây d ng h ch a phòng lũ ồ ự Công trình phân lũ Hình thành các khu ch m lũ H th ng công trình thoát lũ C i t o lòng sông
ậ
ệ ố ả ạ
ố
ệ
1. Các bi n pháp phòng ch ng lũ (ti p)ế
B o v và tr ng r ng đ u ngu n
ệ ả
ồ
ừ ự
ượ ự
c
ướ
ồ
Bi n pháp phi công trình: ệ ầ ồ Là bi n pháp tích c c nh t ấ ệ t c a lũ c s kh c li Gi m đ ố ệ ủ ả Ch ng xói mòn, b o v ngu n n ệ ả ố Đ m b o s cân b ng sinh thái ằ
ự
ả
ả
Phòng tránh lũ
ư
Quy ho ch khu dân c và khu v c s n xu t ấ ng công tác d báo và c nh báo lũ Tăng c
ự ả ả
ự
ạ ườ S ng chung v i lũ
ố
ớ
2. Ch ng lũ và Phòng lũ
ố
ệ
Nhi m v ch ng lũ: ố ụ Là nhi m v đ ụ ượ ệ
c đ t ra theo đó c n đ m b o ả ặ
ả ứ
ệ
ầ ồ i tuy n công trình ậ ả t k t ế ế ạ ế
an toàn cho h th ng công trình (h ch a, đê, …) ệ ố khi x y ra tr n lũ thi Nhi m v phòng lũ: ụ Là nhi m v đ ệ ụ ượ ả
c đ t ra theo đó cân b o đ m an ả t k ế ế ả ậ
vùng phòng lũ ặ toàn cho vùng phòng lũ khi x y ra tr n lũ thi ở
ề
ế
t lũ b ng ằ
3. Bài toán đi u ti h ch a
ứ
ồ
Bi
Bài toán thi t ế
t k (Q~t)p
ớ ầ
ồ ứ
ế ế
Quá trình lũ đ n h ng v i t n su t thi Kích th
ấ c c a các công trình x lũ
ế ướ ủ
ả
Tìm
c siêu cao)
ự
ướ
Quá trình x lũả Dung tích siêu cao (m c n ị
Bài toán ngh ch: t (Q~t)
ế
ướ ủ
Bi p; Vsc (Hsc). Tìm (qxả~t)p và kích th
ả Bài toán tìm t n su t đ m b o ch ng lũ P.
c c a các công trình x lũ? ố
t k : ế ế
ấ ả ầ ả
4. Các tài li u c n thi
t
ệ
ầ
ế
Tài li u khí t ệ
ượ Quá trình lũ thi
ồ
ệ ị
Các quan h đ c tr ng đ a hình lòng h Z~V~F ệ ặ Tài li u đ a ch t vùng lòng h ấ
ệ
ồ
ng th y văn ủ t k (Q~t)p ế ế Tài li u đ a hình đ a ch t ấ ị ị ư
ế
ệ ệ ả
, m
ị Tài li u dân sinh kinh t Tài li u v các công trình x lũ ề ướ
c B, Kích th Quan h qệ xả ~Ztl và qxả ~Zhl
w
at) ho c m c n
ng an toàn (q c ự ặ ướ
Tài li u v l u l ề ư ượ ệ kc) kh ng ch (H ế
ố
II. Nguyên lý tính toán đi u ti
t lũ
ề
ế
Dòng ch y trong sông trong th i kỳ có lũ là dòng
c mô t ờ b i h ph ng trình ượ ả ở ệ ươ ị
ả không n đ nh đ ổ Saint-Venant: Pt liên t c:ụ
+
=
q
¶ ¶
Q x
A t
Pt đ ng l c: ộ
ự
¶ ¶
a
a
+
=
- ¶ ¶ ¶
v
QQ 2
-
Z x
0 g
v t
g
v x
K
¶ ¶ ¶
Trong đó:
Q- l u l
ng dòng ch y trong sông (m
3/s)
ư ượ
ả
i m t c t tính toán (m)
Z- m c n ự
c t ướ ạ
ặ ắ
v – l u t c bình quân m t c t ặ ắ
ư ố
K- mô đun l u l
ng
ư ượ
q- l
ng gia nh p trên 1m chi u dài đo n sông
ượ
ề
ậ
ạ
x – t a đ đo n sông
ạ
ọ
ộ
t – th i gian (gi ) ờ
ờ
A – Di n tích m t c t
t (m
2)
ặ ắ ướ
ệ
ng
g – gia t c tr ng tr ố
ọ
ườ
– h s s a ch a đ ng năng
ệ ố ử
ữ
ộ
a
ng
ệ ố ử
ữ
ộ
ượ
0 – h s s a ch a đ ng l
a
t lũ
ề
ế
II. Nguyên lý tính toán đi u ti (ti p)ế
Khi lũ di chuy n qua h ch a có các đ c
ứ
ể
ặ
ồ
ể
đi m sau: M t c t m r ng đ t ng t ộ ộ ở ộ ặ ắ ng m t n Đ d c đ c nh ặ ướ ườ ộ ố Đ sâu dòng ch y r t l n ả ấ ớ ộ T c đ dòng ch y r t nh ỏ ả ấ ố
ỏ
Khi đó:
ộ
ằ ướ
c; c thay b ng các công th c th y ứ ủ
PT liên t c ụ (cid:222) PT đ ng l c đ ự ộ l c tính l u l ư ượ ự
PT cân b ng n ượ ằ ng x qua công trình ả
t lũ
ề
ế
II. Nguyên lý tính toán đi u ti (ti p)ế
t lũ b ng h ch a
ế
i h hai ph
Nguyên lý tính toán đi u ti ự ợ
ề ả ệ
ứ ồ ằ ng trình c ơ
ươ
ả
chính là s h p gi b n sau: PT cân b ng n
-=
dV dt
c ướ ằ
Trong đó:
Q- l u l
3/s)
ư ượ
ng lũ đ n (m ế
q = f[A, Z, Zh]
q- l u l
ư ượ
ng x xu ng h l u ố
ả
ạ ư
PT đ ng l c ự ộ Các quan h ph tr : ụ ợ Đ ng quan h m c n Đ ng quan h m c n
ng h l u: H~Q
ệ ự ệ ự
ườ ườ
ướ ướ
c dung tích Z~V c và l u l ư ượ
ạ ư
ệ
t lũ
ề
ế
II. Nguyên lý tính toán đi u ti (ti p)ế
Vi
=
i PT cân b ng n c theo d ng sai phân: t l ế ạ ằ ướ ạ
2 VVt)qQ( 1
PT đ ng l c có d ng c th tùy theo hình th c công ụ ể
- D -
ự ứ ạ ộ
3
Đ i v i đ p tràn ch y t
do
ố ớ ậ
ả ự
2 3
2
mB s mB
Đ i v i đ p tràn ch y ng p
ố ớ ậ
ả
ậ
Đ i v i l
ch y t
do
ố ớ ỗ
ả ự
trình x lũ. Ví d : ụ ả
q = = q mw= q = mw q
2 hg 2 hg gh 2 Zg (2
)
t Z
h
Đ i v i l
ch y ng p
ố ớ ỗ
ả
ậ
-
III. Phân tích d ng quá trình x lũ
ả
ạ
Ta có dV = F.dh
c trong h ồ
Khi đó PT cân b ng n
ự ệ
c vi
dh là s thay đ i đ sâu n F là di n tích m t thoáng h ướ
ượ
=
ướ ồ c đ ổ ộ ặ ằ
F
Q- q = Fdh/dt hay
i thành: t l ế ạ dh dq dq dt
-
ậ
1. Công trình x lũ là đ p tràn ả ch y t
do
ả ự
Ta có: q = M B h3/2 v i M=
gm 2
ớ
3/1
-
3/1
=
=
T đó có:
ừ
qK 1
3/2
dh dq
2 (3
q BM
)
(MB
3/2)
V i Kớ 1 =
-
)
3/1
=
q
Bi n đ i ta có: ổ
ế
dq dt
qQ ( FK 1
-
250
Qmax
200
(Q~t)
(qx~t)
T i tạ 0 có Q=q=0
qx max
150
ứ
T từ 0 đ n tế 1vì Q>q nên dq/dt > 0 t c là q
(
) s / 3 m Q
100
Đ n th i đi m t ờ
ế
ể
ạ ự
ứ
1vì Q = q nên dq/dt = 0 t c là q đ t c c đ i ạ
›
50
ứ
Sau t1, Q t0 t1 0 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 30 32 34 36 38 40 42 44 46 48 50 52 54 56 Th i gian (gi )
ờ ờ fl mw= Ta có: q 2 gh T đó có: = = qK
2 2
mw dh
dq ( q
2) 2 V i Kớ 2 = mw ( 2) ừ Bi n đ i ta có: - = dq
dt (
)
qQ
qFK
2 ế ổ 250 Qmax 200 ứ T i tạ 0 có Q=0, q>0 nên dq/dt < 0, t c là q (Q~t) (qx~t) 150 ị ự ứ ạ Đ n tế 1thì Q=q nên dq/dt = 0 t c là q đ t giá tr c c ti u
ể ) s / 3 qx max m ( fl ứ Q 100 Sau t1vì Q > q nên dq/dt > 0 t c là q ị ự ạ Đ n tế 2, Q=q nên dq/dt = 0, t c là q đ t giá tr c c đ i
ạ
ứ 50 › ứ t2 Sau t2, Q t0 t1 0 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 30 32 34 36 38 40 42 44 46 48 50 52 54 56 Th i gian (gi )
ờ ờ fl ự + q 1 q
1 2 ( = + 1. Ph
Vi ế
ng trình c b n d i d ng: ươ
t l
ế ạ ệ ng pháp l p tr c ti p
ặ
i h ph
ươ ơ ả ướ ạ t t )
1 V
2 V
1 +
QQ
2
2 2 ( = q AZZf
,
) ( , )2 h t D - D B t ắ đ uầ I=1 Gi ả đ nh giá tr q(I) ị ị Tính V(I)=V(I-1)+0.5[Q(I) -Q(I-1)] D t-0.5[q(I) -q(I-1)] D t Xác đ nh m c n ự ư c h Z ớ ồ ị t và m c nự ư c h l ớ ạ ưu Z h Tính l i qạ t(I) theo công th c th y l c
ủ ự ứ sai q(I)=0.5[q(I)+qt (I)] ‰ qt(I)-q(I)‰ e đúng I=I+1 đúng sai I>1 STOP £ ạ ờ ố ạ B c 2: Tra quan h Z~V xác đ nh Z cu i th i đo n tính
ng trình (1) toán, tính giá tr Vị T i th i đo n tính toán b t kỳ
ấ
ạ
ờ
đ nh giá tr q
gt
B c 1: Gi
ị
ở
ả ị
ướ
2
2 theo ph
ươ 2 ướ ệ ị ng trình (2) và tt theo ph
2
tt
q
2 gt
2 B c 3: Tính giá tr q
ị
q
ki m tra đi u ki n: ươ
e £ - c, chính là sai s cho ượ ấ c n đ nh tr
ị ướ ố V i ớ e là s d
ố ươ
ữ ể ế ng tùy ý đ
phép gi a hai l n tính.
N u sai s th a mãn thì chuy n sang th i đo n ti p theo
N u sai s không th a mãn thì quay l ạ
c 1 ầ
ố ỏ
ố ờ
i b
ạ ướ ế
ế ỏ ướ
ể ề ệ + 1 2 ( t )
1 VVt
2
1 Xu t phát t
ấ
+
QQ
2
2 2 ( = q AZZf
,
) ( , )2 h t ừ ệ
q
1 h pt c b n:
ơ ả
q
= - D - D t l i d ng: ( ) + (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) +(cid:247) =(cid:247) Q '1 - (cid:231) (cid:231) Tác gi
V
2
t = hay f 2 +
Qf
1 Trong đó f1, f2 là các hàm
ph trụ ợ D D ł Ł ł Ł vi
ả ế ạ
q
2
2 i pt (1) d
ướ ạ
q
V
1
1
2
t t-q/2 V/D t+q/2 TT Z
(m) H
(m) q
(m3/s) V
(m3/s) V/D
(m3/s) (m3/s) Vk
(m3) ố ứ ự c gi đ nh (t m c n c tr ướ ả ị ừ ự ướ ướ c lũ tr lên)
ở ộ
ộ
ộ Đ i v i tràn t do: H = Z – Z C t (1): s th t
C t (2): các m c n
ự
c
C t (3): c t n
ộ ướ
ố ớ ng ưỡ ự
Đ i v i c ng ng m ch y t ng tràn
do: H = Z – Z ố ớ ố ả ự ầ ư ượ ị c xác đ nh theo công th c th y l c
ủ ự
c Z (tra Z~V) ng x đ
ả ượ
ồ ng ng v i m c n
ớ ứ ươ ứ ự tâm c ngố
ứ
ướ C t (4): l u l
C t (5): dung tích h ch a t
C t (6): V = V ộ
ộ
ộ k – Vtl c tr c lũ ồ ươ ng ng v i m c n
ớ ứ ự ướ ướ Trong đó Vtl là dung tích h t C t (7) và c t (8) đ ộ ộ ượ c xác đ nh theo công th c
ứ ị (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 200 150 100 f1(q)
f2(q) 50 0 0 500 1000 Qmaxp
Qmaxp Quá trình lũ thi t Q ế 1, Q2, …Qn. t, t c là bi
ế ứ
Q
(m3/s) ể ế ế
1 đã bi t k (Q~t)p đã bi
q
t qế 1 (Q~t)
(Q~t) i Bạ
Q2
Q2 qmaxp
qmaxp i C
ạ
12Q đ ạ ằ ố ượ c đi m D
ể T i th i đi m t
ờ
ạ
1,q1) dóng ngang c t fắ 1(q) t
T A(t
ừ
f1(q)
f1(q)
T B dóng vuông góc c t tr c hoành t
T C n i sang ngang m t đo n b ng
T D dóng lên c t f ừ
ừ
ừ f2(q)
f2(q) T E dóng ngang c t tr c tung t ắ ụ
ộ
i Eạ
ắ 2(q) t
ắ ụ ừ ạ 2 c n tìm.
ầ (q~t)
(q~t) Đi m F(t ể ể ả i q
2, q2) chính là đi m ti p theo trong quá trình x lũ
Q1
Q1 ế
q2
q2 F
F E
E B
B A
A q1
q1 t
t t1 t2
t1 t2 f1, f2
f1, f2 D
D C
C ‘ Q12
‘ Q12 TT T
(h) Q
(m3/s) Qtb
(m3/s) q1
(m3/s) f1
(m3/s) f2
(m3/s) q2
(m3/s) hay th i đo n tính toán
ạ ờ ng lũ đ n thi ế ư ượ ạ ờ t k
ế ế
ng lũ đ n tính bình quân trong th i đo n tính toán
ng x t ộ
ộ
ộ
ộ
ộ
ộ ế
ả ạ ầ
1 tra t
ừ i đ u th i đo n
ạ
ờ
ệ 1~q
quan h f C t (7): f ộ C t (8): L u l ng x t C t (1): s th t
ố ứ ự
C t (2): th i gian (h)
ờ
C t (3): quá trình l u l
C t (4): l u l
ư ượ
C t (5): l u l
ư ượ
C t (6): Giá tr hàm f
ị
2 = f1 + Qtb
ư ượ ộ ả ạ i cu i th i đo n
ờ ạ ố i đ u th i đo n k ti p chính là l u l ế ế ư ượ ạ ờ ng x
ả ả ạ ầ
c đó. Ghi chú: L u l
t
ố
ạ ư ượ
i cu i th i đo n tr
ạ
ờ ng x t
ướ (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) ng quá trình lũ đ n có d ng hình h c đ n ườ ế ạ ọ ơ C s c a pp:
ơ ở ủ
gi n hóa đ
ả
ả do gi n (tam giác, hình thang);
Công trình x lũ là đ p tràn t
ả ự ậ
Nguyên lý tính toán: Dung tích đi u ti ề ế 2 ủ
t = V
m t
1 - t lũ c a h ch a:
ồ
ứ
)dtqQ (cid:242) Qmax qmax t1 t2 T max = q Q 1 =
WV max max =
WV 1 m L Tq
max m L V
m
W L 1-
2 q
Q max (cid:246) (cid:230) ø Ø (cid:247) (cid:231) - - (cid:247) (cid:231) œ Œ ł Ł ß º [ ( ) ] = V +
QtT
' m max Tq
max 1
2 1
2 t’ Qmax - max = W 1 . L q
Q T
+
tT ' ø Ø - œ Œ max qmax ß º ø Ø max = h W 1 L q
Q - œ Œ max t1 t2 =h T
+
'tT T ß º (cid:246) (cid:230) = q 1 max Q
max
h V
m
W (cid:247) (cid:231) - (cid:247) (cid:231) L ł Ł Gi max
Thay vào ph đ nh q ả ị m Tra quan h Z~V xác đ nh Z ng trình (1) xác đ nh V ươ ị m và tính ệ ị hm=Zm- ZTL tt
q
max gt
q
max T hừ m tính qmax theo công th c th y l c
ủ ự
Ki m tra
ể ứ
e £ - N u ch a đ t gi
ư thi i q t l ế ạ ả iạ ế ạ max và tính l Gi Theo pt (1) tính đ thi t m t s giá tr q ả ế ộ ố Tra Z~V xác đ nh Z c V ượ ị m1, qm2, ….
m1, Vm2, … Tính c t n ị 1, Z2,….
ưỡ m1, hm2,… Theo ct th y l c tính q c trên ng ng tràn h ộ ướ Xây d ng quan h q ủ ự mT1, qmT2, …
ệ mi ~ Vmi và qmTi ~ Vmi ự Giao đi m c a 2 đ
ể ng cong là giá tr c n tìm ủ ườ ị ầ qm, qmT q m ~ V ~ V m m q m T Vm
ố
2. Công trình x lũ là c ng
ng m ch y t
ả
do
ả ự
ầ
ng pháp tính toán
ươ
IV. Các ph
đi u ti
t lũ
ề
ế
S đ kh i tính toán
ố
ơ ồ
Quá trình tính toán
2. Ph
ng pháp đ gi
i Pô-ta-p p
ươ
ồ ả
ố
Xây d ng bi u đ ph tr
ể
ụ ợ
ự
ồ
Bi u đ quan h ph tr
ệ ụ ợ
ể ồ
)
s
/
3
m
(
q
Di n toán quá trình x lũ
ễ
ả
t lũ
B ng ghi k t qu tính toán đi u ti
ả
ề
ế
ả
ế
3. Ph
ng pháp gi n hóa Kô-tre-rin
ươ
ả
(
a) TH lũ d ng tam giác
ạ
Vm
b) TH lũ d ng hình thang
ạ
Vm
Ph
ng pháp tính toán th d n
ươ
ử ầ
S d ng quan h q
ử ụ
ệ max ~ Vmax