intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tiếng Anh 6 unit 10: Staying healthy

Chia sẻ: Hoàng Minh Tân | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:25

538
lượt xem
72
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đây là bộ sưu tập tổng hợp những bài giảng điện tự hay nhất về bài 10 Staying healthy giúp HS ôn lại về các thì, sử dụng các từ vững về thực phẩm và đồ uống. Bài giảng được thiết kế bởi những slide powerpoint đẹp mắt, sinh động giúp học sinh dễ dàng nắm được nội dung bài học, qua đó rèn luyện những kỹ năng Tiếng Anh cần thiết. Mong rằng với những bài giảng về unit 10 Staying healthy quý thầy cô có thêm tư liệu để hướng dẫn học sinh, chúc bạn có tiết học thật thú vị.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tiếng Anh 6 unit 10: Staying healthy

  1. Unit 10: STAYING HEALTHY.
  2. fish apple noodle water bread FOOD AND DRINK orange juice rice milk chicken banana meat
  3. Period 68 Tuesday, February 14th, 2012 Unit 10: STAYING HEALTHY. Lesson 6: My favourite food (C1-4) I.Vocabulary: a carrot : cà rốt a tomato : cà chua a potato : khoai tây a cabbage : bắp cải lettuce (unc.n) : xà lách a bean : đậu a pea : đậu hạt tròn an onion : hành lemonade (unc.n) : nước chanh
  4. 1 5 Matching: a) tomatoes b) cabbages 2 c) beans 6 e) potatoes d) carrots f) lemonade 3 g) onions 7 h) peas i) lettuce 4 9 8
  5. Period 68 Tuesday, February 14th, 2012 UNIT 10: STAYING HEALTHY Lesson 6: My favorite food (C1-4) I. Vocabulary: Favorite food Mai Nhan
  6. Period 68 Tuesday, February 14th, 2012 UNIT 10: STAYING HEALTHY Lesson 6: My favorite food (C1-4) I. Vocabulary: II. Structures: *Dialogue: Nhan: like tomatoes? Do you (1)……. Nhan Mai Mai: don’t No, I (2) …….. Nhan: What your favorite food? (3)……...’s Mai: I like lettuce. (4)….
  7. Dialogue: Nhan: Do you like tomatoes? Mai: No, I don’t Nhan: What’s your favorite food? Mai: I like lettuce. Nhan Mai 1. Form: S1: Do /Does + S + like + N(food/ drink) ? S2: Yes, S + do / does. No, S + don’t / doesn’t. S1: What’s your favorite food ? S2: I like + N (food). * Notes: don’t = do not doesn’t = does not 2. Use: - Hỏi và trả lời thích hay không thích thức ăn hoặc thức uống của một người nào đó.
  8. Period 68 Tuesday, February 14th, 2012 UNIT 10: STAYING HEALTHY Lesson 6: My favorite food (C1-4) I. Vocabulary: II. Structure: 1. Form: S1: Do /Does + S + like + N (food/drink) ? S2: Yes, S + do / does. No, S + don’t / doesn’t. S1: What’s your favorite food? S2: I like + N (food). * Notes: don’t = do not doesn’t = does not 2. Use: - Hỏi và trả lời thích hay không thích thức ăn hoặc thức uống của một người nào đó.
  9. III. Practice: S1: Do / Does + S + like + N (food/drink)? S1: What’s your favorite food? S2: Yes, S + do / does. S2: I like + N (food). No, S + don’t / doesn’t. I…
  10. III. Practice: S1: Do / Does + S + like + N (food/drink)? S1: What’s your favorite food? S2: Yes, S + do / does. S2: I like + N (food). No, S + don’t / doesn’t. I…
  11. III. Practice: S1: Do / Does + S + like + N (food/drink)? S1: What’s your favorite food? S2: Yes, S + do / does. S2: I like + N (food). No, S + don’t / doesn’t. You 
  12. III. Practice: S1: Do / Does + S + like + N (food/drink)? S1: What’s your favorite food? S2: Yes, S + do / does. S2: I like + N (food). No, S + don’t / doesn’t. He 
  13. III. Practice: S1: Do / Does + S + like + N (food/drink)? S1: What’s your favorite food? S2: Yes, S + do / does. S2: I like + N (food). No, S + don’t / doesn’t. They X
  14. III. Practice: S1: Do / Does + S + like + N (food/drink)? S1: What’s your favorite food? S2: Yes, S + do / does. S2: I like + N (food). No, S + don’t / doesn’t. She X
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2