YOMEDIA
ADSENSE
Bài giảng Tiết 24: Ước và bội
109
lượt xem 3
download
lượt xem 3
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Mục tiêu bài giảng "Tiết 24: Ước và bội" là cung cấp các kiến thức giúp học sinh có thể định nghĩa được ước và bội của một số, kí hiệu được tập hợp của các ước và bội của một số. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Tiết 24: Ước và bội
- ƯỚC VÀ BỘI I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài học, học sinh có thể: Kiến thức: Định nghĩa được ước và bội của một số. [L1] Kí hiệu được tập hợp của các ước và bội của một số. [L2] Kỹ năng: Xác định được ước và bội của một số.[L3] Thái độ: Nhạy bén, cẩn thận, tích cực trong học tập.[L4] II. Nội dung bài học: Ước và bội của một số, cách tìm ước và bội của một số. III. Chuẩn bị GV: giáo án HS: kiến thức về chia hết IV. Phương thức giảng dạy: Hỏi đáp Suy nghĩ bắt cặp chia sẽ Động não V. Giáo án Thờ Phươn Hoạt động Hoạt động học sinh Phương Nội dung Tài liệu i g thức giáo viên thức kham gian giảng đánh giá khảo dạy 1’ Ổn định lớp học 7’ Kiểm tra bài Trả lời câu hỏi GV Chấm Đề: Sgk lớp Hỏi cũ: gọi 1 HS điểm Hãy nêu dấu 6 đáp lên bảng làm theo hiệu chia hết bài thang cho 3 và cho 9. điểm 10 Trong các số
- sau, số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 9. 3564; 4352; 6531; 6570; 1248 Giải: Dấu hiệu chia hết cho 3: Số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3. Dấu hiệu chia hết cho 9: Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9 Những số chia hết cho 3 là: 3564; 6531; 6570; 1248 Những số chia hết cho 9 là: 3564; 6570 10’ Giới thiệu bài mới “ Các số chia hết cho 3 ta gọi là các bội của 3 và 3 là ước của các
- số đó. Vậy thế nào là ước và bội, HS trả lời: số tự Cộng chúng ta cùng nhiên a chia hết cho 0.5đ cho tìm hiểu ở số tự nhiên b khác 0 cộng tiết học hôm nếu có số tự nhiên q điểm 1. Ước và Sgk lớp Hỏi nay” sao cho a=b.q miệng bội 6 đáp Gv hỏi “khi Nếu số nào số tự Lắng nghe và chép tự nhiên nhiên a chia bài a chia hết cho số tự hết cho nhiên b khác số tự 0?” nhiên b thì ta nói Gv nói “Nếu Cộng a là bội Thuyết số tự nhiên a 0.5đ cho của b và giảng chia hết cho cột điểm b là ước số tự nhiên b miệng của a thì ta nói a là bội của b và b là ước của Trả lời “6 là bội của a” 3, 3 là ước của 6” Gv hỏi “ Cho Chấm hai số tự điểm nhiên 6 và 3 theo số nào là bội thang 10 của số nào và số nào là ước Hỏi của số nào? ?1 đáp Vì sao?” a) Số 18 là bội của 3 Yêu cầu học vì 18 chia hết cho 3. sinh đọc ?1 Số 18 không là bội và làm bài, của 4 vì 18 không trong 3’ Gv chia hết cho 4. sẽ ghi điểm b)4 là ước của 2 vì cho 5 bạn làm 12 chia hết cho 4. 4 bài đầu tiên không là ước của 15 Động vì 15 không chia hết não cho 4.
- Lắng nghe và nhắc Gv đọc lại “ lạ i Số a chia hết cho b ta nói a là bội của b và b là ước của a” và yêu cầu một số HS nhắc lại. 12’ 2. Cách tìm Thuyết Tập hợp các Chép bài ước và giảng bội của a kí bội hiệu B(a) , Tập hợp các Sgk tập hợp các bội của a kí lớp 6 ước của b kí hiệu B(a) , tập hiệu Ư(b) hợp các ước Cộng của b kí hiệu Suy GV hỏi “hãy HS trả lời: 1đ cho Ư(b) nghĩ tìm bội của 7 Bội của 7 nhỏ hơn nhóm *Cách tìm bội: bắt nhỏ hơn 30” 30 là: 0; 7; 14; 21; 28 Để tìm bội đọc cặp và nêu cách Để tìm bội của 7 ta của một số ta kết chia sẻ tìm. Thảo có thể lấy 7 nhân lần có thể lấy số quả luận với bạn lượt với 0, 1, 2, 3… đó nhân lần đúng cùng bàn. lượt với Mỗi nhóm 0,1,2,3… đọc kết quả *Cách tìm cho GV ước: Để tìm ước của a (a>1) ta lần lượt Trả lời: để tìm bội chia a cho Hỏi Vậy tìm bội của một số ta có thể các số tự đáp của một số lấy số đó nhân lần
- bằng cách lượt với 0, 1, 2, 3… nhiên từ 1 nào? 0.5đ đến a nếu a ?2 cộng chia hết cho x= 0;8;16;24;32 vào cột những số Yêu cầu HS điểm nào thì số Hỏi đọc và làm ?2 Ư(8)={1;4;8} miệng đó chính là đáp Gv hỏi lần Ước của 8 là các số ước của a lượt 3 HS mà 8 chia hết cho các “tìm ước của số đó. 8, ước của 8 Để tìm ước của 8 ta và 8 có quan lấy 8 chia lần lượt hệ gì, tìm cho các số từ 1 đến như thế 8. nào?” Tìm ước của a (a>1) bằng cách chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a, xem số a chia Từ đó hãy hết cho số nào, thì đó Chấm Hỏi nêu cách tìm là ước của a điểm đáp ước của một ?3 ?4 thang số bất kì. Trả lời: để tìm ước 10 của a ta lần lượt chia a cho các số tự nhiên Yêu cầu HS từ 1 đến a nếu a chia làm bài tập ? hết cho những số Hỏi 3, ?4 và 2HS nào thì số đó là ước đáp lên bảng trình của a. bày. Ư(12)={1;2;3;4;6;12 Qua bài toán } các em rút ra Ư(1)={1} nhận xét gì? B(1)={0;1;2;3;4;5…} Trả lời: “1 là ước của tất cả các số” “ 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0” Số 0 không là ước của bất kì số tự nhiên nào.
- Tìm B(0), Ư(0) Nêu chú ý về ước và bội của 0 13’ Củng cố: Làm bài và lên bảng 1đ cộng Bài 111 Sgk/44 Sgk Làm GV: Yêu cầu trình bày cho a) Tìm các bội lớp 6 việc HS làm bài Giải: nhóm của 4 trong các nhóm 111 Sgk/44 a) 8; 20 số 8, 14, 20, 112 Sgk/44 b) 25. Hoạt động A={0;4;8;12;16;20;24 b) Viết tập nhóm ;28} hợp các bội Gọi 1 bạn c) 4. k của 4 nhỏ hơn bất kì trong 30. mỗi nhóm lên Giải: c) Viết dạng bảng. Ư(4) = {1; 2; 4} tổng quát các Ư(6) = {1; 2; 3; 6} số là bội của Gọi 5 HS lên Ư(9) = {1; 3; 9} 4. Bài:112 bảng trình bài Ư(13) = {1, 13} Sgk/44 Ư(1) ={1} Tìm các ước của 4, 6, 9, 13, 1 2’ Dặn dò HS Sgk chuẩn bị tiết lớp 6 sau: Lắng nghe và ghi Nắm được chép khái niệm ước và bội, cách tìm ước và bội của một số BTVN: 113 SGK, 142,144, 145 SBT Xem trước
- bài “ Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố” Lập bảng các số từ 1 100 trong giấy nháp
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn