Bài giảng Toán 6 tiết 25: Ôn tập chương II
lượt xem 4
download
"Bài giảng Toán 6 tiết 25: Ôn tập chương II" được biên soạn với mục đích giúp các em học sinh ôn tập lại kiến thức về: Quan hệ chia hết, dấu hiệu chia hết; Số nguyên tố, hợp số; Ước chung lớn nhất; Bội chung nhỏ nhất;... Mời thầy cô và các em cùng tham khảo nội dung chi tiết bài giảng tại đây nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Toán 6 tiết 25: Ôn tập chương II
- TIẾT 25 ÔN TẬP CHƯƠNG II
- CHÚNG TA ĐÃ ĐƯỢC HỌC NHỮNG GÌ? QUAN HỆ CHIA HẾT
- Dấu hiệu chia hết Dấu hiệu chia hết cho 2 cho 5 Các số có chữ số tận Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì cùng là 0 hoăc 5 thì chia hết cho 2. chia hết cho 5 DẤU HIỆU CHIA HẾ T Dấu hiệu chia hết Dấu hiệu chia hết cho 3 cho 9 Các số có tổng các chữ Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3 chia hết cho 9
- SỐ NGUYÊN TỐ, HỢP SỐ Số nguyên tố Hợp số Số nguyên tố là Hợp số là số tự số tự nhiên lớn nhiên lớn hơn 1, hơn 1, chỉ có hai có nhiều hơn hai ước là 1 và chính ước. nó. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố 30=2.3.5; 225 = 32.52 là các phân tích 30 và 225 ra thừa số nguyên tố
- Ước chung Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó. Ước chung lớn nhất ƯỚC CHUNG Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số ƯỚC CHUNG LỚN là số lớn nhất tỏng các ước chung của hai NHẤT hay nhiều số đó. Phân số tối giản Phân số được gọi là phân số tối giản nếu ƯCLN(a,b)=1.
- BỘI CHUNG BỘI CHUNG NHỎ NHẤT Bội chung nhỏ nhất Bội chung Bội chung nhỏ nhất Bội chung của hai hay của hai hay nhiều số là số nhiều số là bội của tất cả nhỏ nhất khác không trong các số đó. tập hợp các bội chung của các số đó.
- MỘT SỐ BÀI TẬP ÁP DỤNG
- Dạng 1: Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 Bài tập 2.53: Lời giải d) x + 36 chia h c) x + 20 chia h • Tìm x ∈ ết cho 9 t cho 5; {50; 108; 189; 1 234; 2 019; 2 020} sao cho: b) x 27 chia h a) x 12 chia h ết cho 3; t cho 2 Vì 36 chia h Vì 20 chia h ế t cho 9 nên x chia h t cho 5 nên x chia h ết cho 5 do đó x có ch ế t cho 9 do đó tổng các ữ a) x 12 chia h Vì 27 chia h Vì 12 chia h • ết cho 2; ết cho 3 nên x chia h t cho 2 nên x chia h ết cho 3 do đó t ổng các t cho 2 do đó x t ận chữ s ố c ủ a x chia h số tận cùng là 0 hoặc 5 ế t cho 9 chữ• sb) x 27 chia h ố củốa x chia h cùng là s chẵn ếết cho 3; t cho 3 Mà x ∈ {50; 108; 189; 1 234; 2 019; 2 020} {50; 108; 189; 1 234; 2 019; 2 020} Mà x Mà x ∈ ∈ {50; 108; 189; 1 234; 2 019; 2 020} {50; 108; 189; 1 234; 2 019; 2 020} Vậy giá tr • ị c của x th c) x + 20 chia ha x thỏếa mãn là 108, 189. a mãn là 50, 2 020. t cho 5; Vậ y giá tr ị củ a x th ỏ a mãn là 108, 189, 2 019 ậy giá tr của x thỏa mãn là 50, 108, 1 234, 2 020. • d) x + 36 chia hết cho 9.
- Bài tập 2.54 Dạng 2: Phân tích ra thừa số nguyên tố Thực hiện phép tính sau rLồời phân tích k i giải ết quả ra thừa số nguyên tố a) 142 + 52 + 22 = 196 + 25 + 4 = 225 Phân tích 225 ra th ừa số nguyên tố: 225 = 32.52 • a)142 + 52 + 22; Vậy 142 + 52 + 22 = 225 = 32.52 b) 400 : 5 + 40. b) 400 : 5 + 40 = 80 + 40 = 120 • Phân tích 120 ra thừa số nguyên tố: 120 = 23.3.5 Vậy 400 : 5 + 40 = 120 = 23.3.5.
- Bài tập 2.55 Dạng 3:Tìm ƯCLN và BCNN Lời giải • Tìm Ư CLN và BCNN c ủ a: b) Ta có: 36 = 22.32; 54 = 2.33 • a) 21 và 98; +) Th ừa số nguyên tố chung là 2 và 3, không có thừa số nguyên a) Ta có: 21 = 3.7; 98 = 2.72 tố +) Th riêngừa số nguyên tố chung là 7, thừa số nguyên tố riêng là 2 và 3b) 36 và 54. • +) Số mũ nhỏ nhất của 2 là 1, số mũ nhỏ nhất của 3 là 2 nên Ư+) S ố mũ nhỏ nhất của 7 là 1 nên ƯCLN(21, 98) = 7 CLN(36, 54) = 2.32 = 18 +) Sốố mũ l +) S mũ lớ ớn nhất n nh t ccủa 2 là 1, s a 2 là 2, ố số mũ l mũ ớlớ n nh ất c n nhất ủca 3 là 1, s ủa 3 là 3 ốnên mũ lớn nhất của 7 là 2 nên BCNN(21, 98) = 2.3.72= 294 BCNN(36, 54) = 2.32 = 108 VVậậy y Ư ƯCLN(36, 54) = 2.32 = 18; BCNN(36, 54) = 2.32 = 108. CLN(21, 98) = 7 ; BCNN(21, 98) = 2.3.72= 294.
- Bài tập 2.56 Dạng 3:Tìm ƯCLN và BCNN Lời giải
- Bài tập 2.57 Dạng 3:Tìm ƯCLN và BCNN Lời giải
- Bài tập 2.58 Dạng 3: Bài toán thực tế tìm ƯCLN Lời giải • Có 12 quả cam, 18 quả xoài và 30 quả bơ. Mẹ muốn túi quà nhiềều nh SốMai chia đ u mấỗt mà Mai chia đ i loại quả đó vào các túi sao cho m ược là ƯCLN(12, 18, 30) ỗi túi đều có cam, xoài, bơ. Hỏi Mai có thể chia được Ta có: 12 = 22.3 nhiều nhất là mấy túi quà? 18 = 2.32 30 = 2.3.5 +) Các thừa số nguyên tố chung là 2 và 3. Số mũ nhỏ nhất của 2 là 1, số mũ nhỏ nhất của 4 là 1 Do đó: ƯCLN(12, 18, 30) = 2.3 = 6 Vậy Mai có thể chia được nhiều nhất 6 túi quà.
- Bài tập 2.59 Dạng 3: Bài toán thực tế tìm BCNN Lời giải • Bác Nam định kì 3 tháng một lần thay dầu, 6 tháng Số tháng ít nhất tiếp theo mà bác Nam làm hai việc đó cùng một một lần xoay lốp xe ô tô của mình. Hỏi nếu bác ấy tháng là BCNN(3, 6) làm hai việc đó cùng lúc vào tháng 4 năm nay, thì lần Vì ⁝3 nên BCNN(3, 6) = 6 gần nhất tiếp theo bác Do đó sau 6 tháng n ữa bác sẽấ làm hai vi y sẽ cùng làm hai vi ệc đó ệc cùng một tháng. Nvào tháng m ấy? ếu bác ấy làm hai việc đó cùng lúc vào tháng 4 năm nay, thì gần nhất lần tiếp theo bác ấy sẽ cùng làm hai việc đó vào tháng 4 + 6 = 10. Vậy lần gần nhất tiếp theo bác ấy sẽ cùng làm hai việc đó vào tháng 10.
- Bài tập 2.60 Dạng 3:Tìm ƯCLN và BCNN • Biết rằng hai số 79 và 97 là hai số nguyên tố. Hãy tìm ƯCLN và BCNN củLa hai s ời giảối này. Vì mỗi số nguyên tố chỉ có ước là 1 và chính nó mà 79 và 97 là hai số nguyên tố khác nhau nên ƯCLN(79, 97) = 1 và BCNN(79, 97) = 79.97 = 7 663.
- Bài tập 2.61 Dạng 3: ƯCLN và BCNN Lời giải ƯCLN (3a.52; 33.5b). BCNN (3a.52; 33.5b) = ( 33.53). • Biết hai số 3a.52 và 33.5b có ƯCLN là 33.52 và (34.53) = BCNN là 34.53. (33.34).(52.53) Tìm a và=b.37.55 = 33+4.52+3 Tích của 2 số đã cho: (3a.52).(33.5b) = ( 3a.33).(52.5b) = 3a+3.5b+2 Ta có tích của hai số bằng tích của ƯCLN và BCNN của hai số ấy nên: 37.55= 3a+3.5b+2. Do đó: a + 3 = 7 ⇒ a = 7 – 3 = 4 và b + 2 = 5 ⇒ b = 5 -2 Vậy a = 4 và b = 3.
- Bài tập 2.62 Dạng 4: Bài toán thực tế Giả sử có a con vịt. Theo các dữ kiện đề bài Lờicho: giải Hàng Mà a+ ≤ Bác 2 1xếp vẫnkia 200 nên chăn chưa a+ vịt vừa 1= khác 50; thường nghĩa 120 là ahoặc là số190. lẻ ⇒ a + –1 ⋮ 2 Trường(1) hợp 1: Buộc a + được đi cho 1 = 50 chẵnthì ahàng = 49 ⋮ 7 mới ưa(t/m (4)) Hàng a –1= 3 48 ⋮ 3 xếp vẫn(t/m còn(2)). thừa 1 con nghĩa là (a – 1) ⋮ 3 (2) a = 49 Hàng Vậy (thỏa 2 xếp thấy chưa vừa mãn). –Hàng Trường xếp hợp 5 thiếu Hàng 2: a+ 3 xếp 1 vẫn con 1= 120 mới thừa còn đầy nghĩa một conlà (a + 1) ⋮ 5 (3) ra a = 119, suy ra a – 1 = 118 ⋮̸ 3 (không thỏa Suy Hàng 4 xếp vẫn chưa tròn Xếp thành mãn (2)) (Loại). hàng 7, đẹp thay nghĩa là a ⋮ 7 (4) –SốTrường Hàng vịt chưahợp đến5 xếp 3: a 200+ thiếu 1con một con = 190 nghĩa là mới đầy a < 200. Từ (1) Suy ra và a= (3)189, suysuyra (ara+a 1) ∈ BC(2; – 1 = 188 ⋮̸ 5) 3 = (không B(10) =thỏa {0; Xếp thành hàng 7, đẹp thay 10; 20; mãn (2))30; (Loại). 40; …}. a ⋮ 7 Vậy sốnên Vịtlà vịt abao 491nhiêu?Tính + con. chia 7 dư 1. được ngay mới tài (Biết sốCác số là bội của 10, chia 7 dư 1 là 50; 120; 190; vịt chưa đến 200 con) 260; …
- Ghi nhớ kiến thức đã học trong chương II Tìm hiểu trước nội dung sẽ học trong chương III
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Toán lớp 6_ Tiết 25
2 p | 106 | 30
-
Bài 8: Chương trình địa phương ( phần tiếng Việt ) - Bài giảng Ngữ văn 8
26 p | 502 | 18
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 25+26
15 p | 115 | 10
-
Bài giảng môn Toán lớp 1 sách Cánh diều năm học 2020-2021 - Bài 25: Phép trừ trong phạm vi 6 (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
23 p | 18 | 1
-
Bài giảng môn Toán lớp 1 sách Cánh diều năm học 2020-2021 - Bài 25: Phép trừ trong phạm vi 6 - Tiếp theo (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
24 p | 23 | 1
-
Bài giảng môn Toán lớp 1 sách Cánh diều năm học 2021-2022 - Bài 25: Phép trừ trong phạm vi 6 (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
23 p | 15 | 1
-
Bài giảng môn Toán lớp 1 sách Cánh diều năm học 2021-2022 - Bài 25: Phép trừ trong phạm vi 6 (Tiếp theo)
24 p | 16 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn