Bài giảng Toán rời rạc: Chương 8 - ThS. Trần Quang Khải
lượt xem 3
download
Bài giảng Toán rời rạc: Chương 8 Đại số Boole, cung cấp cho người học những kiến thức như: Giới thiệu: Boole Algebra; Hàm Boole; Hằng đẳng thức đại số Boole; Các cổng logic; Cực tiểu hóa mạch. . Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Toán rời rạc: Chương 8 - ThS. Trần Quang Khải
- TOÁN RỜI RẠC Chương 8: Đại số Boole Giảng viên: ThS. Trần Quang Khải
- Nội dung 1. Giới thiệu: Boole Algebra. Hàm Boole. Hằng đẳng thức đại số Boole. 2. Các cổng logic. 3. Cực tiểu hóa mạch: Bản đồ Karnaugh. Toán rời rạc: 2011-2012 Chương 8: Đại số Boole 2
- Chương 8 Giới thiệu Boole Algebra Giảng viên: ThS. Trần Quang Khải Toán rời rạc: 2011-2012 Chương 8: Đại số Boole 3
- Giới thiệu Nhắc lại phần mệnh đề: TRUE & FALSE. Các mạch điện tử trong máy tính: 1 & 0. Thiết kế các mạch điện tử? Toán rời rạc: 2011-2012 Chương 8: Đại số Boole 4
- Giới thiệu Mạch điện tử: Trạng thái chuyển mạch: Mở & Đóng. Dụng cụ quang học: Sáng & Tối. Sử dụng các quy tắc của Logic: Claude Shannon: 1938. “The Law of Thought” (1854). Boole Algebra. Toán rời rạc: 2011-2012 Chương 8: Đại số Boole 5
- Giới thiệu George Boole (1854) – English mathematician “The Mathematical Analysis of Logic” (1848). “The Law of Thought” (1854) Boole Algebra. Toán rời rạc: 2011-2012 Chương 1: Logic 6
- Boole Algebra Đại số Boole: Các phép toán trên tập {0, 1} Các quy tắc Ứng dụng chủ yếu: Chuyển mạch điện tử. Chuyển mạch quang học. Toán rời rạc: 2011-2012 Chương 8: Đại số Boole 7
- Boole Algebra Phép toán cơ bản: Phần bù: 0 1 Phép toán NOT Logic? 10 Tổng Boole: 1 1 1; 1 0 1; 0 1 1 OR 00 0 Tích Boole: AND 1.1 1 1.0 0; 0.1 0; 0 0 0 Toán rời rạc: 2011-2012 Chương 8: Đại số Boole 8
- Boole Algebra Example: 1.0 (0 1) 0 1 00 0 (T F ) ( F T ) F Toán rời rạc: 2011-2012 Chương 8: Đại số Boole 9
- Hàm Boole Biến Boole (Boolean variable): Biến x được gọi là biến Boole nếu nó chỉ nhận các giá trị trong tập {0, 1}. Hàm Boole (Boolean function): Một hàm từ tập {(x1, x2…xn)|xi {0,1}, 1≤ i ≤n} tới tập {0,1} được gọi là hàm Boole bậc n. Ví dụ: F ( x, y, z ) xy z Biểu thức Boole Toán rời rạc: 2011-2012 Chương 8: Đại số Boole 10
- Hàm Boole Ví dụ: F ( x, y, z ) xy z x y z xy z F(x, y, z) 1 1 1 1 0 1 1 1 0 1 1 1 1 0 1 0 0 0 1 0 0 0 1 1 0 1 1 0 0 0 0 1 0 0 1 1 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 1 1 Toán rời rạc: 2011-2012 Chương 8: Đại số Boole 11
- Boole Algebra Phép toán XOR: 11 0 1 0 1 0 1 1 00 0 Example: lập bảng giá trị để chứng minh x y ( x y )( xy ) ( xy ) ( xy ) Toán rời rạc: 2011-2012 Chương 8: Đại số Boole 12
- Hằng đẳng thức đại số Boole Hằng đẳng thức Tên gọi x=x Luật phần bù kép x + x = x; x . x = x Luật lũy đẳng x + 0 = x; x . 1 = x Luật đồng nhất x + 1 = 1; x . 0 = 0 Luật nuốt x + y = y + x; xy = yx Luật giao hoán x + (y + z) = (x + y) + z Luật kết hợp x(yz) = (xy)z x + yz = (x + y) . (x + z) Luật phân phối x . (y + z) = xy + xz ( xy ) x y Luật De Morgan ( x y) x . y Toán rời rạc: 2011-2012 Chương 8: Đại số Boole 13
- Chứng minh luật phân phối Toán rời rạc: 2011-2012 Chương 8: Đại số Boole 14
- Hàm Boole Ví dụ: Tìm giá trị của các biến Boole x và y sao cho: xy = x + y Toán rời rạc: 2011-2012 Chương 8: Đại số Boole 15
- Hàm Boole Ví dụ: Lập bảng biểu diễn giá trị các hàm sau: a) F ( x, y , z ) xy ( xyz ) b) F ( x, y , z ) x ( yz y z ) c) F ( x, y , z ) x y yz Toán rời rạc: 2011-2012 Chương 8: Đại số Boole 16
- Biểu diễn các hàm Boole Hai vấn đề trong đại số Boole: 1. Cho các giá trị của hàm Boole, làm thế nào để tìm biểu thức Boole biểu diễn hàm đó? 2. Có biểu thức nào đơn giản hơn để biểu diễn cùng một hàm Boole hay không? Rút gọn biểu thức Boole? Toán rời rạc: 2011-2012 Chương 8: Đại số Boole 17
- Tổng của tích x y z F G 1 1 1 0 0 F(x, y, z) = ? 1 1 0 0 1 G(x, y, z) = ? 1 0 1 1 0 1 0 0 0 0 0 1 1 0 0 0 1 0 0 1 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 Toán rời rạc: 2011-2012 Chương 8: Đại số Boole 18
- Tổng của tích x y z F G 1 1 1 0 0 1 1 0 0 1 F ( x, y, z ) xyz 1 0 1 1 0 G ( x, y, z ) xy z x yz 1 0 0 0 0 0 1 1 0 0 0 1 0 0 1 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 Toán rời rạc: 2011-2012 Chương 8: Đại số Boole 19
- Khái niệm Literal (Đơn tử): là một biến Boole hoặc phần bù của nó. Minterm (Tiểu hạng): là một tích các literal (gồm chính xác n literals). F ( x, y, z ) xyz G ( x, y, z ) xy z x yz Toán rời rạc: 2011-2012 Chương 8: Đại số Boole 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Toán rời rạc - Chương 2: Quan hệ hai ngôi
21 p | 2670 | 171
-
Bài giảng Toán rời rạc - Chương 1: Quan hệ
37 p | 826 | 142
-
Bài giảng Toán rời rạc: Chương 5 - Nguyễn Đức Nghĩa
78 p | 324 | 60
-
Bài giảng Toán rời rạc - Chương 4: Bài toán tối ưu tổ hợp
93 p | 446 | 47
-
Bài giảng Toán rời rạc - Chương 5: Đại số Boole
12 p | 281 | 42
-
Bài giảng Toán rời rạc - Chương 4: Đồ thị
114 p | 212 | 36
-
Bài giảng Toán rời rạc: Chương 2 - Nguyễn Viết Hưng, Trần Sơn Hải
64 p | 209 | 19
-
Bài giảng Toán rời rạc - Chương 1: Cơ sở logic (Phạm Thế Bảo)
99 p | 95 | 8
-
Bài giảng Toán rời rạc - Chương 4: Đại Số Bool (Phạm Thế Bảo)
78 p | 81 | 7
-
Bài giảng Toán rời rạc: Chương 6 - Nguyễn Đức Nghĩa
83 p | 135 | 7
-
Bài giảng Toán rời rạc - Chương 2: Phép đếm (Phạm Thế Bảo)
68 p | 40 | 6
-
Bài giảng Toán rời rạc: Chương 2 - ThS. Trần Quang Khải
27 p | 50 | 4
-
Bài giảng Toán rời rạc: Chương 5 - Nguyễn Quỳnh Diệp
84 p | 38 | 4
-
Bài giảng Toán rời rạc: Chương 4 - Nguyễn Quỳnh Diệp
71 p | 47 | 3
-
Bài giảng Toán rời rạc: Chương 2 - Nguyễn Quỳnh Diệp
44 p | 39 | 3
-
Bài giảng Toán rời rạc: Chương 5 - Dr. Ngô Hữu Phúc
50 p | 11 | 3
-
Bài giảng Toán rời rạc: Chương 4 - TS. Đặng Xuân Thọ
50 p | 47 | 2
-
Bài giảng Toán rời rạc: Chương 5 - ThS. Trần Quang Khải
14 p | 23 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn