BỘ MÔN TOÁN ỨNG DỤNG - ĐHBK -------------------------------------------------------------------------------------

BGĐT –TOÁN 1

BÀI 6: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM

KHẢO SÁT HÀM SỐ

• TS. NGUYỄN QUỐC LÂN (12/2006)

1

ng qua Oy HHààm chm chẵẵn :n : Đ Đồồ ththịị đ đốối xi xứứng qua Oy

HHààm lm lẻẻ :

: ĐĐồồ ththịị đ đốối xi xứứng qua g

ng qua gốốc Oc O

ch chuyểển n

HHààm tum tuầần hon hoààn :n : Đ Đồồ ththịị đư đượợc dc dịịch chuy mmộột đot đoạạn cn cóó đ độộ ddàài T theo tr

c Ox i T theo trụục Ox

4

xx00

5

xx00

6

4/9

7

1/e

8

- +

1=x

0=

1

9

0

2

10

1 11

11

-1

0

12

3/4

13

x

x

xy )('

/1 x

=

ln 2

(cid:230) - 1 (cid:231) Ł

(cid:246) (cid:247) ł

x

e

14

15

TieTieääm cam caään han haøøm som soáá ::

xx==aa

x

a

y

–¥fi

ng : ÑöùÑöùng :

yy==aa

x

y

a

–¥fi

Ngang : Ngang :

Xieân : Xieân :

x

y

–¥fi

ax+b yy==ax+b

a

y

b

ax fi-

–¥fi y x

a,b hữữu hu hạạnn a,b h

16

c)c)

d)d)

e)e)

17

18

không cóó Không cóó titiệệm cm cậận đn đứứng vng vàà không c Không c n xiên titiệệm cm cậận xiên

19

c)c)

d)d)

e)e)

20

21

22

24

25

26

GiGiáá trtrịị llớớn nhn nhấất vt vàà nhnhỏỏ nhnhấất ct củủa ha hààm m ng [a,b] trên tậập đp đóóng [a,b] trên t

27

x

,2

x

,1

x

,0

x

,1

x

2

-=

-=

=

=

=

28

29

MMộột st sốố đ đồồ ththịị hhààm cơ bm cơ bảản :n :

ĐưĐườờng th

ng : y=ax+b , ax+by+c=0 ng thẳẳng : y=ax+b , ax+by+c=0

ĐưĐườờng parabol : y=ax

ng parabol : y=ax22+bx+c +bx+c

ng hyperbol : y=1/x ĐưĐườờng hyperbol : y=1/x

ĐưĐườờng tròn : (x

ng tròn : (x--a)a)22+(y+(y--b)b)22=R=R22

+(y/b)22=1=1

ng ellipse : (x/a)22+(y/b)

ĐưĐườờng ellipse : (x/a)

30

31

1

1/2

32

3

- 2

33

34

1

36

-1

37

2y

x =

38

x

,2

y

y

0

=

>

x

y =

39

2

40

1

41

-1

42

3

4

2

1

43

44

1

ex

ln(x)

1

45

y

=

x

1

1 -

46

→→

47

→→

48

→→

49

→→

50

→→

51

→→

52

→→

53

→→

54

→→

55

y

=

x

1

1 -

→→

56

57

→→

58

→→

59

→→

60

→→

61

→→

62

→→

63

→→

64

65

ng tăng giảảm cm củủa a KhoKhoảảng tăng gi x,y theo biếến t. Cn t. Cựực trc trịị x,y theo bi

i lõm củủa a

KhoKhoảảng lng lồồi lõm c y theo biếến xn x y theo bi

66

67

*) B*) Bảảng bi

n thiên : ng biếến thiên :

68

69

Chækhaûo saùt trong khoaûng t : 0 →2p

70

ĐĐồồ ththịị hhààm theo tham s

m theo tham sốố cơ b

cơ bảản :n :

0:t

pfi2

RR

71

72

a

x=OM-HM=

= AM-HM=

AA

KK

= AM-AK=

a

t

asint = atat-- asint

M

OO

HH

acost y= AH=MK=aa--acost

73

Chækhaûo saùt trong khoaûng t : 0 →2p

74

KKếết ht hợợp vp vớới ti tíính ch

nh chấất x(t) l

t x(t) lẻẻ , y(t) ch

, y(t) chẵẵn n

ĐĐồồ ththịị đ đốối xi xứứng qua tr

c Oy ng qua trụục Oy

KhKhảảo so sáát trong kho

t trong khoảảng [0,2

ng [0,2pp] ho] hoặặcc [[--pp , , pp]]

ChChỉỉ kkhhảảo so sáát trong kho

t trong khoảảng [0

ng [0 , , pp]]

75

LLồồii

76

cost) a(1a(1--cost)

asint asint

77

t

p -fi-= 3

p

p 3fi=t

p

p +fi-=t

p

78

MINH HỌA ĐỘNG CYCLOID -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Cycloid: Chuyển động riêng của 1 điểm trên bánh xe l ăn

không tr ượt theo đường th ẳng (VD: Đầu nối tay th ắng

của bánh xe lửa lăn trên đường ray)

79

TỌA ĐỘ CỰC -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tọa độ cực M(r, j): r ‡ 0 –kho ảng cách từ gốc O đến M;

góc j -góc định hướng quay theo chiều dương từ trục Ox

đến tia OM (Tương tự dạng lượng giác của số phức)

y

r

Quy

öôùc

:

j

p

=

˛

[ 2,0

]

r

= ( OMOx ,

) .

OM (cid:236) (cid:237) j (cid:238)

φ

x

r

cos

=

j

r

x

y

=

+

x

(cid:219)

y

r

sin

2 2

Chọn j: sinj cùng dấu y

=

j

xy

tg

=

j

(cid:236) (cid:237) (cid:238)

(cid:236) (cid:237) (cid:238)

:VD M

,

-

VD: a/ N(1, 1) b/ P(0, 2) c/ Q(–1, 0)

3 2

1 2

(cid:230) (cid:231) Ł

(cid:246) (cid:247) ł

80

ĐƯỜNG CONG TRONG TỌA ĐỘ CỰC ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- P/trình đường cong trong tọa độ cực : F(r, j) = 0 (cid:219) r = r(j)

VD: Đường tròn x2 + y2 = a2

a

r =

(cid:219) Tọa độ cực: r = a, 0 £j £ 2p

j

VD: x2 + y2 = 2ax

2a

r =

jcos

(cid:219) Tọa độ cực r = 2acosj, -p/2 £j£ p /2

(cid:216) Miền xác định, tuần hoàn, đối xứng: giảm miền khảo sát

(cid:216) Đạo hàm (cid:222) Bảng biến thiên

(cid:216) Tiệm cận: Đứng, Ngang, Xiên

(cid:216) Nối điểm đặc biệt (cid:222) Đồ thị

81

THU GỌN MIỀN KHẢO SÁT r = r(j) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tọa độ cực: Miền xác định: Giải r ‡ 0 (cid:222)j ˛ D ˝ [0, 2p].

Hoặc chọn j ˛ D ˝ [–p, p]: Khai thác tính đối xứng

)C (

r(j)tu ần hoàn chu kỳ T (r(j + T)=

T

r(j)): vẽ đoạn [0, T] (ho ặc đoạn

[–T/2, T/2]) rồi quay tâm O, góc T

( )jr

r(j)ch ẵntheo j (cid:222) Đồ thị (tọa độ cực

thường lẫn mở rộng) trên [–T/2, T/2]

j j-

đối xứng qua Ox (cid:222) Chỉ vẽ [0, T/2]

)j-r (

82

VÍ DỤ –HOA H ỒNG 2 CÁNH -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Vẽ r = acos(2j) trong tọa độ cực

83

HOA HỒNG 3 CÁNH -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Vẽ r = asin(3j) trong tọa độ cực

84

HOA HỒNG NHIỀU CÁNH -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

r = sin(6 j) & r =

cos(6j) trên cù ng

1 hệ trục tọa độ:

2 hoa h ồng 12

cánh lệch nhau

85

HOA HỒNG NHIỀU CÁNH THAY ĐỔI ĐỘ DÀI CÁNH -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

r = acos(6 j), giá

trị a thay đổi fi

Độ lớn cánh biến

thiên

86