intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Vitamins, khoáng chất, Antioxidants, Phytonutrients, thực phẩm chức năng

Chia sẻ: Nga Nga | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:36

218
lượt xem
49
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Vitamins, khoáng chất, Antioxidants, Phytonutrients, thực phẩm chức năng cung cấp cho các bạn những kiến thức về khái niệm cũng như phân loại, đặc điểm của Vitamins, khoáng chất, Antioxidants, Phytonutrients, thực phẩm chức năng. Mời các bạn tham khảo bài giảng để bổ sung thêm kiến thức về lĩnh vực này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Vitamins, khoáng chất, Antioxidants, Phytonutrients, thực phẩm chức năng

  1. Vitamins, Khoáng chất, Antioxidants,  Phytonutrients, thực phẩm chức năng
  2. Vitamin là gì?  Phức chất cần thiết cho sự sống  Coenzymes (partners) với enzyme trong các phản ứng  sinh học  Không năng lượng
  3. Phân loại Tan trong dầu Tan trong nước Có thể tích trữ Không tích trữ A, D, E, K C và B­complex  A và D quá liều có thể  Quá liều có thể gây rối  gây ảnh hưởng không  loạn chức năng của  tố t thận
  4. Vitamin A   Chức năng:  Nguồn thực phẩm:  Tăng cường thị lực  gan  Ngăn ngừa viêm nhiễm  Dầu cá  Tăng cường miễn dịch  Trứng  Chống oxy hóa   Sữa và các sản phẩm sữa (carotenoids)  Các loại rau có màu đỏ,  vàng, cam và xanh đậm  (carotenoids) Retinol
  5. Vitamin D   Chức năng:  Nguồn:  Tăng cường hấp thu   Ánh sáng mặt trời ­ buổi  calcium và phosphorus sáng sớm (10 – 15 phút, 2   Làm cho răng và xương  lần/tuần) khỏe, rắn chắc  Cá hồi   Đóng vai trò quan trọng   S ữa trong hệ miễn dịch  Ngũ cốc Ergocalciferol (D2) Cholecalciferol (D3)
  6. Vitamin E  Chức năng:  Nguồn:  Antioxidant, có thể giảm   Dầu thực vật nguy cơ về tim mạch, đột   Thực phẩm làm từ dầu  quỵ, và ung thư. (salad dressing, margarine)  Bảo vệ các acid béo và   Một số loại đậu và hạt có  vitamin A dầu  Mầm lúa mì  Các loại rau có màu xanh lá  Trái bơ Alpha ­ tocopherol
  7. Vitamin K  Chức năng:  Nguồn:  Giúp đông/”cầm” máu  Cơ thể có thể tổng hợp từ   Hỗ trợ cơ thể tổng hợp  vi khuẩn đường ruột một số loại protein  Rau ăn lá  Một số loại quả, hạt, đậu.
  8. Thiamin (B1)  Chức năng:  Nguồn:  Giúp sản sinh năng lượng   Ngũ cốc và các sản phẩm  từ carbohydrates làm từ ngũ cốc  Thịt heo  Gan, trứng  Măng tây, khoai tây (C12H17N4OS)
  9. Riboflavin (B2)  Chức năng:  Nguồn:  Sinh năng lượng  gan  chuyển tryptophan (amino   Sữa, sữa chua acid) thành niacin  Trứng  Rau ăn lá
  10. Niacin (B3)  Chức năng:  Nguồn:  Giúp cơ thể sử dụng hiệu   Các thực phẩm giàu đạm  quả đường, acid béo (thịt gia cầm, cá, bò, bơ   Giúp các enzyme hoạt  đậu phộng, họ đậu,…) động bình thường  Ngũ cốc và các sản phẩm   Sinh năng lượng từ ngũ cốc  Khoai lang, chà là  Các sản phẩm lên men Nicotinic acid
  11. Pyridoxine (B6)  Chức năng:  Nguồn:  Giúp cơ thể tạo amino   Gà acids không thiết yếu  Cá  Giúp chuyển tryptophan   Thịt heo thành niacin và serotonin  Gan  Hỗ trợ tạo các hợp chất   Ngũ cốc trong cơ thể (insulin,   Họ đậu hemoglobin, etc)
  12. Folate (folic acid, vit. M, B9)  Chức năng:  Sources:  Bột ngũ cốc  Tạo DNA và RNA, tạo tế   Nước cam bào mới  Các loại đậu  Kết hợp vitamin B12 để   Rau ăn lá hình thành hemoglobin  Trái bơ  Có thể chống các bệnh tim  mạch  Giảm nguy cơ khiếm  khuyết  hệ thần kinh ở trẻ  em
  13. Folate Folic acid
  14. Vitamin B12 (cobalamin)  Chức năng:  Nguồn:  Kết hợp với folate để tạo   Thịt, và các sản phẩm từ  RBC’s động vật  Các hợp chất trong cơ thể   Cá và tế bào  Thịt gia cầm  Tăng cường khả năng hấp   Trứng thu acid béo và amino acids  Sữa và các sản phẩm từ  sữ a
  15. Biotin (B7)  Chức năng:  Nguồn:  Sinh năng lượng  Có nhiều trong hầu hết các   Giúp cơ thể sử dụng  loại thực phẩm proteins, carbs, và lipid từ   Trứng thực phẩm  Gan  Mầm lúa mì  Đậ u  Phô mai   Bánh mì
  16. Pantothenic Acid (B5)  Chức năng  Nguồn:  Sinh năng lượng  Trong tất cả các loại thực   Giúp cơ thể sử dụng  phẩm protein, lipid, và carbs từ   Thịt gia súc, gia cầm, cá thực phẩm  Ngũ cốc  Họ đậu  S ữa  Rau, quả
  17. Liều dùng vit. B5 theo khuyến cáo
  18. Vitamin C  Chức năng:  Nguồn  Giúp cơ thể tạo collagen   họ cam, chanh  Giúp mạch máu khỏe, mao   Các loại rau, quả dẫn tốt  Tăng cường khả năng hấp  thu sắt và folate  Tạo các chất gums tốt  Chữa lành vết thương  Tăng cường miễn dịch  Anti­oxidant
  19. Các bệnh khi thiếu hụt vitamin  Còi xương ­ Rickets (trẻ em thiếu vit. D)  Loãng xương/nhuyễn xương ­ Osteoporosis/osteomalacia  (thiếu vit. D)  Sco­bút ­ Scurvy (thiếu vit. C)  Mắt kém – Night blindness (thiếu vit. A)  Tê phù ­ Beriberi (thiếu vit. B1)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2