Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 3 - Vector ngẫu nhiên - GV. Lê Văn Minh
lượt xem 57
download
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 3 - Vector ngẫu nhiên - GV. Lê Văn Minh trình bày các nội dung Vector ngẫu nhiên hai nhiều, Vector ngẫu nhiên hai chiều rời rạc, Vector ngẫu nhiên hai chiều liên tục. Mời bạn đọc tham khảo tài liệu để hiểu rõ hơn nội dung của bài giảng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 3 - Vector ngẫu nhiên - GV. Lê Văn Minh
- Chương 3 3.1 Vector ngẫu nhiên hai chiều ĐN 3.1.1: Cho tnnn T, có kgxs Ω. Ánh xạ V: Ω→R2 được gọi là vector ngẫu nhiên, ký hiệu: V=(X,Y). Trong đó X,Y là 2 biến ngẫu nhiên. ĐN 3.1.2: Hàm ppxs đồng thời của cặp (X,Y) là VECTOR NGẪU NHIÊN hàm số F(x,y) được xác định bởi: F ( x, y ) P{ X x, Y y}, ( x, y R) ThS Lê Văn Minh NỘI DUNG CHƯƠNG 3.1 Vector ngẫu nhiên hai chiều 3.1 Vecto ngẫu nhiên hai nhiều ĐN 3.1.3: Cho vector nn (X,Y). Hàm pp lề của X 3.2 Vecto ngẫu nhiên hai chiều rời rạc và Y tương ứng là các hàm số: 3.3 Vecto ngẫu nhiên hai chiều liên tục FX ( x) P{ X x}, x R FY ( y ) P{Y y}, y R ThS Lê Văn Minh ThS Lê Văn Minh 1
- 3.1 Vector ngẫu nhiên hai chiều 3.1 Vector ngẫu nhiên hai chiều ĐN 3.1.4: Biến ngẫu nhiên độc lập Hệ số tương quan của 2 biến nn X và Y, ký hiệu Cho vector nn (X,Y) có hàm ppxsđt F(x,y) và các Corr(X,Y) là trị số xác định bởi hàm pp lề FX(x), FY(y). Hai bnn X và Y được gọi là độc lập nếu Cov( X , Y ) Corr ( X , Y ) VarX .VarY F ( x, y ) FX ( x).FY ( y ) Định lý 3.1.1 Cov( X , Y ) E ( X .Y ) EX .EY ThS Lê Văn Minh ThS Lê Văn Minh 3.1 Vector ngẫu nhiên hai chiều 3.1 Vector ngẫu nhiên hai chiều Hiệp phương sai Định lý 3.1.2: Cho hai biến ngẫu nhiên X, Y. Giả ĐN 3.1.5: Cho vector nn (X,Y). Người ta gọi hiệp sử X, Y độc lập. Khi đó: phương sai của vector nn (X,Y), ký hiệu: i ) E ( X .Y ) EX .EY Cov(X,Y) là trị số được xác định bởi: ii ) Var ( X Y ) VarX VarY iii ) Cov( X , Y ) 0 Cov( X , Y ) E[( X EX )(Y EY )] iv) Corr ( X , Y ) 0 Nếu X =Y thì Cov(X,X) = E(X-EX)2 = VarX ThS Lê Văn Minh ThS Lê Văn Minh 2
- 3.1Vector ngẫu nhiên hai chiều 3.2 Vector ngẫu nhiên rời rạc hai chiều Định lý 3.1.3: trong đó: i ) Cov( X , Y ) Cov(Y , X ) pij P( X ai , Y b j ) ii ) Var ( aX bY ) a 2VarX b 2VarY 2ab.Cov( X , Y ) 0 pij 1, i, j P P Pmn 1 11 12 ThS Lê Văn Minh ThS Lê Văn Minh 3.2 Vector ngẫu nhiên rời rạc hai chiều 3.2 Vector ngẫu nhiên rời rạc hai chiều ĐN 3.2.1 Bảng ppxs đồng thời ĐN 3.2.2: Cho vector nnrr (X,Y) có bảng ppxsđt Cho vector nnrr hai chiều (X,Y), trong đó:X= như 3.2.1. Người ta gọi bảng pp lề là bảng: a1,..,am và Y=b1,..,bn là các bnnrr. Bảng ppxsđt của vector (X,Y) là bảng: X a1 … am πi π1 … πm X Y b1 … bn Y b1 … bn a1 p11 … p1n Π’i Π’1 … Π’n … … … … trong đó: πi được tính bằng cách cộng theo dòng và Π’1 am pm1 … pmn tính bằng cách cộng theo cột của bảng 3.2.1. ThS Lê Văn Minh ThS Lê Văn Minh 3
- 3.2 Vector ngẫu nhiên rời rạc hai chiều 3.2 Vector ngẫu nhiên rời rạc hai chiều Hiệp phương sai của vector nnrr 2 chiều: ωk 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Cov( X , Y ) E[( X EX )(Y EY )] E ( XY ) EX .EY X -3 -3 -3 3 3 3 m n Y 0 1 0 1 0 1 Với E ( XY ) ai b j Pij i 1 j 1 Pk 1/6 1/6 1/6 1/6 1/6 1/6 Ta tính: 1 1 1 p11 P{X 3,Y 0} P{1 ch,3ch} P(1 ch) P(2 ch) 6 6 3 p12 P{ X 3, Y 1} P{1 ch} 1/ 6 p21 P{ X 3, Y 0} P{5ch} 1 / 6 1 1 1 p22 P{X 3, Y 1} P{4 ch, 5 ch} P(4ch) P(5 ch) 6 6 3 ThS Lê Văn Minh ThS Lê Văn Minh 3.2 Vector ngẫu nhiên rời rạc hai chiều 3.2 Vector ngẫu nhiên rời rạc hai chiều Ví dụ 3.2.1 Gọi tnnn T là tung con xúc sắc cân Bảng ppxs đồng thời: bằng một lần. Xét hai biến ngẫu nhiên có tương Y 0 1 quan: X 3 neáu 1,2,3 chaám -3 1/3 1/6 X 3 neáu 4,5,6 chaám 3 1/6 1/3 0 neáu 1,3,5 chaám Y Bảng phân phối lề: 1 neáu 2,4,6 chaám Hãy tìm bảng ppxsdt của (X,Y), các bảng pp lề của X -3 3 Y 0 1 X và Y? πi 1/2 1/2 Π’j 1/2 1/2 ThS Lê Văn Minh ThS Lê Văn Minh 4
- 3.2 Vector ngẫu nhiên rời rạc hai chiều Phân phối có điều kiện Biến ngẫu nhiên rời rạc độc lập: Giả sử biến cố A đã xảy ra và P(A)>0. Phân phối X Cho vector ngẫu nhiên rời rạc X=(a1,..,am) và với điều kiện A là P(X=xi/A) và được xác định: Y=(b1,..,bn). Hai biến ngẫu nhiên X, Y độc lập P ( X xi , A) P ( X xi / A) PiA , (i 1, m) khi và chỉ khi: P ( A) P{ X ai , Y b j } P{ X ai }.P{Y b j }, i j Tương tự pp của Y theo điều kiện A: P (Y y j , A) P ( X y j / A) PAj , ( j 1, n) P ( A) ThS Lê Văn Minh ThS Lê Văn Minh 3.2 Vector ngẫu nhiên rời rạc hai chiều Phân phối có điều kiện Ví dụ 3.2.2 Khảo sát tính độc lập của hai biến ngẫu Ví dụ 3.2.3 Xét lại Ví dụ 3.2.1 với A = (Y=0). nhiên X, Y ở ví dụ 3.2.1 Phân phối có điều kiện của X theo A: Ta có: P{ X 3, Y 0} 1 / 3 X -3 3 1 1 1 PiA 2/3 1/3 P{ X 3}.P{Y 0} . 2 2 4 P ( X 3, Y 0) 1/ 3 2 Vì P{ X 3, Y 0} P{ X 3}.P{Y 0} P ( X 3 / Y 0) P 1A P(Y 0) 1/ 2 3 Nên X, Y không độc lập. P ( X 3 / Y 0) P( X 3, Y 0) 1/ 6 1 P2A P (Y 0) 1/ 2 3 ThS Lê Văn Minh ThS Lê Văn Minh 5
- Kỳ vọng có điều kiện 3.3 Vector ngẫu nhiên liên tục 2 chiều Hàm mật độ xác suất đồng thời Nếu biết pp điều kiện của X và Y thì kỳ vọng của X và Y với điều kiện A được tính như sau: Cho vector nn hai chiều (X, Y), có hàm ppxs m F(x,y). Người ta gọi vector (X,Y) là vector nnlt hai EX A E ( X / A) xi PiA chiều nếu tồn tại một hàm f(x,y) ≥ 0 , sao cho: i 1 n y x EYA E (Y / A) yi PAj j 1 F ( x, y ) f (u , v)dudv Khi đó: f(u,v) gọi là hàm mđxs đồng thời của (X,Y) ThS Lê Văn Minh ThS Lê Văn Minh Phương sai có điều kiện Vector ngẫu nhiên liên tục 2 chiều Phương sai của X và Y với điều kiện A, được xác Định lý 3.3.1: Cho vector nnlt (X,Y), có hàm định bởi: ppxsđt F(x,y) và hàm mđxsđt f(x,y). Khinđó: m VarX A Var ( X / A) ( xi EX A ) 2 PiA i 1 i) f ( x, y )dxdy 1 n VarYA Var (Y / A) ( yi EYA ) 2 PAj 2 F ( x, y ) j 1 ii) f ( x, y ) xy d b iii) P{a X b; c Y d } f ( x, y )dxdy c a ThS Lê Văn Minh ThS Lê Văn Minh 6
- Vector ngẫu nhiên liên tục 2 chiều Vector ngẫu nhiên liên tục 2 chiều Hàm mật độ lề của vector nnllt: Phương sai của X,Y: Cho vector nnlt có hàm mđxsđt f(x,y). Khi đó: ( x EX ) 2 VarX f ( x, y ) dxdy Hàm mật độ lệ theo X: 2 x f ( x, y ) dxdy xf ( x, y )dxdy 2 f X ( x) f ( x, y )dy ( y EY ) 2 Hàm mật độ lệ theo Y: VarY f ( x, y ) dxdy fY ( y ) f ( x, y )dx 2 y f ( x, y )dxdy yf ( x, y )dxdy 2 ThS Lê Văn Minh ThS Lê Văn Minh Vector ngẫu nhiên liên tục 2 chiều Vector ngẫu nhiên liên tục 2 chiều Kỳ vọng của bnnlt X,Y theo hàm mđxsđt f(x,y) của Hiệp phương sai của vector nnlt (X,Y): (X,Y): Cov( X , Y ) ( x EX )( y EY ) f ( x, y)dxdy EX xf ( x, y)dxdy xyf ( x, y)dxdy EX .EY EY yf ( x, y)dxdy ThS Lê Văn Minh ThS Lê Văn Minh 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng: Xác suất thống kê - Biến cố và Xác suất của biến cố
42 p | 962 | 228
-
Bài giảng Xác suất thống kê - Chương 1: Đại cương về xác suất
26 p | 336 | 45
-
Bài giảng Xác suất thống kê - Nguyễn Ngọc Phụng (ĐH Ngân hàng TP.HCM)
17 p | 262 | 35
-
Bài giảng Xác suất thống kê - Chương 1: Biến cố và xác suất - GV. Lê Văn Minh
8 p | 260 | 30
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 1 - Nguyễn Ngọc Phụng (ĐH Ngân hàng TP.HCM)
10 p | 314 | 22
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 2 - GV. Trần Ngọc Hội
13 p | 127 | 15
-
Bài giảng Xác suất thống kê ứng dụng trong kinh tế xã hội: Chương 5.1 - Ngô Thị Thanh Nga
108 p | 119 | 9
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Xác suất của một biến cố - Nguyễn Ngọc Phụng
10 p | 106 | 6
-
Bài giảng Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm: Chương 1.3 - Nguyễn Thị Thanh Hiền
35 p | 15 | 4
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 7 - Nguyễn Kiều Dung
20 p | 6 | 2
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 6 - Nguyễn Kiều Dung
29 p | 10 | 2
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 5 - Nguyễn Kiều Dung
62 p | 7 | 2
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 4 - Nguyễn Kiều Dung
71 p | 6 | 2
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 3 - Nguyễn Kiều Dung
26 p | 6 | 2
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 2 - Nguyễn Kiều Dung
43 p | 5 | 2
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 1 - Nguyễn Kiều Dung
106 p | 4 | 2
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 1.3 - Xác suất của một sự kiện
24 p | 7 | 2
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 8 - Nguyễn Kiều Dung
27 p | 8 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn