
Bài kiểm tra môn Mạng máy tính
lượt xem 231
download

Có một công ty gồm 2 tòa nhà: Tòa nhà 1: Gồm có 5 tầng, mỗi tầng có 5 phòng đ ược đánh số từ tầng 1 trở lên. Kích thước : Dài 6 mét Rộng 6 mét Cao 4 mét. Tòa nhà 2: Gồm có 3 tầng, mỗi tầng có 4 phòng đ ược đánh số từ 1 trở lên. Kích thước: Dài 6 mét Rộng 6 mét Cao 4 mét
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài kiểm tra môn Mạng máy tính
- Trường Cao đẳng Công nghiệp dệt may thời trang Hà Nội BÀI KIỂM TRA MÔN: MẠNG MÁY TÍNH : Nguyễn Thành Kiên Sinh viên : CĐT1 – K5 Lớp : Thầy Trần Đăng Nhàn GVHD Hà Nội, 10, tháng 05 năm 2011
- MỤC LỤC Trường Cao đẳng Công nghiệp dệt may thời trang ........................................................... 1 Hà Nội ................................ ................................ ................................................................... 1 BÀI KIỂM TRA ................................................................................................................... 1 MÔN: MẠNG MÁY TÍNH................................................................ ................................ .... 1 Hà Nội, 10, tháng 05 năm 2011 ............................................................................................ 1 Đề bài ................................................................................................ ................................ .... 3 SƠ ĐỒ MẠNG MÁY TÍNH TRONG 1 PHÒNG ................................ ............................... 4 Chú thích:............................................................................................................................. 4 SƠ ĐỒ TỔNG THỂ MẠNG MÁY TÍNH ........................................................................... 5 SƠ ĐỒ MẠNG TRONG 1 TẦNG ....................................................................................... 6 Chú thích:............................................................................................................................. 6 Tòa nhà 2 : 12 phòng.............................................................................................................. 7 Chu ẩn bấm : Giữa các Switch : chuẩn B ................................ ................................ ................. 7 1.5 + 2.5 + 3.5 + 4.5 = 12 mét ................................................................................................ 7 → 60 mét x 25 phòng = 1500 mét ................................ ................................ .......................... 7 → 60 mét x 12 phòng = 720 mét............................................................................................ 7 Swich 24 cổng : số lượng 38 ................................................................................................. 8 Switch 48 cổng : số lượng 1 .................................................................................................. 8 Switch 16 cổng : số lượng 1(cho tòa nhà B) .......................................................................... 8 Router : số lượng 1 ............................................................................................................... 8 Modem: Số lượng 1 ............................................................................................................... 8 Modem : số lượng 1 x 2 .000.000 đồng/chiếc= 2.000.000 ..................................................... 8 Chia địa chỉ mạng ................................................................................................................ 9 Ta có dải địa chỉ: 172.1.0.0/16 ................................ ................................ ............................... 9 Sub Net 2.2.64: 10101010.00000001.00000011.11111100 → 172.1.3.252/30 .................. 10
- Đề bài BÀI TẬP MẠNG MÁY TÍNH Có một công ty gồm 2 tòa nhà: Tòa nhà 1: Gồm có 5 tầng, mỗi tầng có 5 phòng đ ược đánh số từ tầng 1 trở lên Kích thước : D ài 6 mét Rộng 6 mét Cao 4 mét Tòa nhà 2: Gồm có 3 tầng, mỗi tầng có 4 phòng đ ược đánh số từ 1 trở lên Kích thước: Dài 6 mét Rộng 6 mét Cao 4 mét K hoảng cách giữa 2 tòa nhà là 100 mét Mỗi phòng có 3 node mạng, mạng được liên kết qua ADSL Yêu cầu : - Thiết kế hệ thống mạng cho 2 tòa nhà - Cho d ải địa chỉ lớp B : 172.1.0.0/16 Hãy chia theo kỹ thuật VLSM - Tính số máy có trong 2 tòa nhà và vẽ mô hình nguyên lý dạng cơ bản - Tính số mét dây và số thiết bị cần dùng - Tổng số tiền phải trả cho dự các thiết bị đó .
- SƠ ĐỒ MẠNG MÁY TÍNH TRONG 1 PHÒNG 1 mét 0.5m 1 m é t Chú thích: Switch 24 cổng Lối đi lại trong phòng Đường dây nối với các máy Cửa Ra V ào Nẹp Mạng
- SƠ ĐỒ TỔNG THỂ MẠNG MÁY TÍNH Internet Môdem 5 4 3 3 2 2 100M 1 1 ROUTER Dây mạng Liên kết mạng
- SƠ ĐỒ MẠNG TRONG 1 TẦNG Thang bộ Phòng 4 Phòng 5 Phòng 5 Hành lang Phòng 4 Phòng 5 Phòng kĩ thuật Thang máy Chú thích: Switch 24 cổng Swich 48 cổng Đường nẹp dây mạng Đường dây mạng
- Theo mô hình chung thì các liên kết mạng giữa 2 tòa nhà sẽ đ ược tập trung tại Router được lắp đặt ở tầng 1 ( tầng thấp nhất ) của tòa nhà 1, Router đó sẽ được kết nối đến modem rùi kết nối trực tiếp đến Internet ADSL V ì diện tích trong phòng là 6 x 6 = 36 m2 nên ta có thể đặt mỗi phòng 20 máy tính suy ra : có tất cả : Tòa nhà 1 : 25 phòng + Tòa nhà 2 : 12 phòng = 37 phòng x 20 máy = 740 máy tính Theo sơ đồ ta cần sử dụng mỗi phòng 1 Swich 24 cổng , suy ra: → Cần 38 Swich 24 cổng Khi đó cần thiết phải nối các tầng với nhau nên ta nối các Switch của các phòng với Switch 48 cổng được đặt ở tầng 1 của tòa nhà 1 ( dễ quản lý và bảo trì ) Tòa nhà 2 sẽ được kết nối tương tự tòa nhà 1 và sẽ có 1 đường dây mạng khoảng cách 100 mét kết nối giữa Swich 24 cổng ( tầng 1 của tòa nhà 2) kết nối với Router ( tầng 1 của tòa nhà 1) Kết nối dây mạng : Chuẩn bấm : Giữa các Switch : chuẩn B Giữa Switch với router chuẩn B Số mét dây mạng cần thiết cho mỗi phòng : - Theo ước tính : Trong 1 phòng kho ảng cách từ Switch đến máy 1 là 1,5 mét dây Khoảng cách từ máy 1 đến máy 2 là 1 mét dây Cứ như vậy mỗi hàng thì máy sau nhiều hơn máy trước 1 mét dây , suy ra khoảng cách giữa mỗi hàng máy là : 1.5 + 2.5 + 3.5 + 4.5 = 12 mét Tòa nhà 1 : Vì mỗi phòng có 5 hàng máy nên cần 12 x 5 = 60 mét → 60 mét x 25 phòng = 1500 mét Tòa nhà 2 : Vì diện tích như tòa nhà 1 nên cũng cần 60 mét → 60 mét x 12 phòng = 720 mét Đ ến đây ta cần dây để nối với Switch của phòng bên cạnh, ước tính cần 5 mét dây cho mỗi phòng : Tòa nhà 1 : 5 phòng x 5 mét = 25 mét → 25 mét/tầng x 5 tầng = 125 mét Tòa nhà 2 : 4 phòng x 5 mét = 12 mét → 12 mét/tầng x 3 tầng = 36 mét
- Chiều cao của mỗi tầng trong tòa nhà là 4 mét nên số dây mạng để nối giữa Switch 24 cổng của mỗi tầng với Switch 48 cổng ở tầng 1 được tính như sau : - Khoảng cách từ tầng 1 đến tầng 2 là 6 mét dây - Khoảng cách từ tầng 2 đến tầng 3 là 6 mét dây - …….. - Cứ như vậy mỗi tầng cách nhau 6 mét nên ta ước tính số mét dây như sau : → Tòa nhà 1 : 6 + 12 + 18 + 24 = 60 mét → Tòa nhà 2 : 6 + 12 + 18 = 36 mét Bên cạnh đó ta cần 110 mét d ây đ ể nối giữa 2 tòa nhà Tổng số dây cần cho hệ thống mạng giữa 2 tòa nhà là : 1500 mét + 720 mét + 1 25 mét + 36 mét + 60 mét + 36 mét + 110 mét = 2587 mét Số lượng Switch, router cần dùng cho 2 tòa nhà là : Swich 24 cổng : số lượng 38 Switch 48 cổng : số lượng 1 Switch 16 cổng: số lượng 1(cho tòa nhà B) Router : số lượng 1 Modem: Số lượng 1 Thành tiền 2587 mét dây x 2.000 đồng/mét = 5.174.000 đồng Swich 24 cổng : số lượng 38 x 700.000 đồng/chiếc = 26.600.000 đồng Switch 48 cổng : số lượng 1 x 2.000.000 đồng/chiếc = 2.000.000 đồng Router : số lượng 1 x 4.000.000 đồng/chiếc = 3.000.000 đồng Modem : số lượng 1 x 2 .000 .000 đồng/chiếc= 2.000.000 Tổng số tiền cần chi : 5.174.000 + 26.600.000 + 2.000.000 + 3.000.000 +2.000.000 = 38.774.000 đồng
- Chia địa chỉ mạng Ta có d ải địa chỉ: 172.1.0.0/16 D ải địa chỉ này chia cho hai tòa nhà A, B, với số máy tương ứng của 2 tòa nhà lần lượt là 500 và 240 máy, và 28 thiết bị kết Bây giờ ta sẽ tiến hành chia địa chỉ cho 2 tòa nhà A, B và 28 thiết bị. Ta có dải địa chỉ trên ở dạng nhị phân : : 10101010.00000001.00000000.00000000 → 172.1.0.0/16 IP Adress SubNet Mask : 11111111.11111111.00000000.00000000 → 255.255.0.0 Tòa nhà A có số lượng máy nhiều nhất là 500 máy, vì vậy ta sẽ dùng dãi đ ại chỉ trên chia cho tòa nhà A trước. A có 500 máy, suy ra số lượng bit cần dùng làm Host ID là 9 bit, vì vậy sẽ mượn 7 bit còn lại của Host ID là Net ID. Suy ra số Host ID : 29 = 5 12 (Host). Và số Sub Net: 27 = 128 (Sub Net). Số Net ID bây giờ là : 16+7 = 23 IP và SubNet Mask mới bây giờ là : : 10101010.00000001.00000000.00000000 → 172.1.0.0/23 IP Adress SubNet Mask : 11111111.11111111.11111110.00000000 → 255.255.254.0 IP các Sub Net là: Sub Net 1 : 10101010.00000001.00000000.00000000 → 172.1.0.0/23 Sub Ne t2 : 10101010.00000001.00000010.00000000 → 172.1.2.0/23 Sub Net 3 : 10101010.00000001.00000100.00000000 → 172.1.4.0/23 Sub Net 4 : 10101010.00000001.00000110.00000000 → 172.1.6.0/23 ................................ Su Net 128 : 10101010.00000001.11111110.00000000 → 172.1.254.0/23 Như vậy ta dùng SubNet 1 cho tòa nhà A. Dùng Sub Net 2 tiếp tục chia cho tòa nhà B. : 10101010.00000001.00000010.00000000 → 17 2.1.2.0/23 Sub Net 2 SubNet Mask : 11111111.11111111.11111110.00000000 → 255.255.254.0 B có 240 máy, suy ra số lượng bit cần dùng làm Host ID là 8 bit, mượn 1 bit còn lại của Host ID làm Net ID. Số Host ID : 28 = 256 (Host) Số Sub Net : 21 = 2 (Sub Net) IP và SubNet Mask mới bây giờ là : IP Sub Net 2 : 10101010.00000001.00000010.00000000 → 172.1.2.0/24 SubNet Mask : 11111111.11111111.11111111.00000000 → 255.255.255.0
- IP các Sub Net là : Sub Net 2.1 : 10101010.000000 01.00000010.00000000 → 172.1.2.0/24 Sub Net 2.2 : 10101010.00000001.00000011.00000000 → 172.1.3.0/24 Dùng Sub Net 2.1 cho mạng của tòa nhà B, Sub Net 2.2 tiếp tục chia cho các thiết bị. Mỗi Modem, Router và Switch cần có số Host ID là 2, tức là dùng 1 bit làm Host ID, để tiết kiệm địa chỉ mạng cũng như Sub Net, ta sẽ dùng 2 bit làm Host ID và mượn 6 bit còn lại làm Net ID. Ta có IP và SubNet Mask của Sub Net 2.2 là : Sub Net 2.2 : 10101010.00000001.00000011.00000000 → 172.1.3.0/24 SubNet Mask : 11111111.11111111.11111111.00000000 → 255.255.255.0 Sub Net 2.2 có 24 bit làm Net ID và 8 bit làm Host ID. Các thiết bị kết nối dùng 2 bit làm Host ID, do đó có thể mượn 6 bit còn lại của Host ID làm Net ID. Như vậy số Sub Net và số Host là: : 2 2 = 4 (Host) Host : 2 6 = 64 (Sub Net) Sub Net IP Sub Net và SubNet Mask mới: IP Sub Net 2.2 : 10101010.00000001.00000011.00000000 → 172.1.3.0/30 SubNet Mask : 11111111.11111111.11111111.11111100 → 255.255.255.252 Và các Sub Net mới là: Sub Net 2.2.1 : 10101010.00000001.00000011.00000000 → 172.1.3.0/30 Sub Net 2.2.2 : 10101010.00000001.00000011.00000100 → 172.1.3.4/30 Sub Net 2.2.3 : 10101010.00000001.00000011.00001000 → 172.1.3.8/30 Sub Net 2.2.4 : 10101010.00000001.00000011.00001100 → 172.1.3.12/30 …………………… Sub Net 2.2.64: 10101010.00000001.00000011.11111100 → 172.1.3.252/30 Địa chỉ Dải địa chỉ Tên SL SL Mask SubNet Mask Broadcast SN cần Hosts IP IP 172.1.0.1 - A 500 512 172.1.0.0 /23 255.255.254.0 172.1.0.255 172.1.1.254 172.1.2.1 – B 240 256 172.1.2.0 /24 255.255.255.0 172.1.2.255 172.1.2.254 172.1.3.1- Md 2 2 172.1.3.0 /30 255.255.255.252 172.1.3.3 172.1.3.2 172.1.3.5- Rt 2 2 172.1.3.4 /30 255.255.255.252 172.1.3.7 172.1.3.6
- SL `Tên SL Ma Địa chỉ IP Dải địa chỉ IP Hos SubNet Mask Broadcast cần SN sk ts S1 2 2 172.1.3.8 /30 255.255.255.252 172.1.3.9-172.1.3.10 172.1.3.11 S2 2 2 172.1.3.12 /30 255.255.255.252 172.1.3.13-172.1.3.14 172.1.3.15 S3 2 2 172.1.3.16 /30 255.255.255.252 172.1.3.17-172.1.3.18 172.1.3.19 S4 2 2 172.1.3.20 /30 255.255.255.252 172.1.3.21-172.1.3.22 172.1.3.23 S5 2 2 172.1.3.24 /30 255.255.255.252 172.1.3.25-172.1.3.26 172.1.3.27 S6 2 2 172.1.3.28 /30 255.255.255.252 172.1.3.29-172.1.3.30 172.1.3.31 S7 2 2 172.1.3.32 /30 255.255.255.252 172.1.3.33-172.1.3.34 172.1.3.35 S8 2 2 172.1.3.36 /30 255.255.255.252 172.1.3.37-172.1.3.38 172.1.3.39 S9 2 2 172.1.3.40 /30 255.255.255.252 172.1.3.41-172.1.3.42 172.1.3.43 S10 2 2 172.1.3.44 /30 255.255.255.252 172.1.3.45-172.1.3.46 172.1.3.47 S11 2 2 172.1.3.48 /30 255.255.255.252 172.1.3.49-172.1.3.50 172.1.3.51 S12 2 2 172.1.3.52 /30 255.255.255.252 172.1.3.53-172.1.3.54 172.1.3.55 S13 2 2 172.1.3.56 /30 255.255.255.252 172.1.3.57-172.1.3.58 172.1.3.59 S14 2 2 172.1.3.60 /30 255.255.255.252 172.1.3.61-172.1.3.62 172.1.3.63 S15 2 2 172.1.3.64 /30 255.255.255.252 172.1.3.65-172.1.3.66 172.1.3.67 S16 2 2 172.1.3.68 /30 255.255.255.252 172.1.3.69-172.1.3.70 172.1.3.71 S17 2 2 172.1.3.72 /30 255.255.255.252 172.1.3.73-172.1.3.74 172.1.3.75 S18 2 2 172.1.3.76 /30 255.255.255.252 172.1.3.77-172.1.3.78 172.1.3.79 S19 2 2 172.1.3.80 /30 255.255.255.252 172.1.3.81-172.1.3.82 172.1.3.83 S20 2 2 172.1.3.84 /30 255.255.255.252 172.1.3.85-172.1.3.86 172.1.3.87 S21 2 2 172.1.3.88 /30 255.255.255.252 172.1.3.89-172.1.3.90 172.1.3.91 S22 2 2 172.1.3.92 /30 255.255.255.252 172.1.3.93-172.1.3.94 172.1.3.95 S23 2 2 172.1.3.96 /30 255.255.255.252 172.1.3.97-172.1.3.98 172.1.3.99 172.1.3.101- S24 2 2 172.1.3.100 /30 255.255.255.252 172.1.3.103 172.1.3.102 172.1.3.105- S25 2 2 172.1.3.104 /30 255.255.255.252 172.1.3.107 172.1.3.106 172.1.3.109- S26 2 2 172.1.3.108 /30 255.255.255.252 172.1.3.111 172.1.3.110 172.1.3.113- S27 2 2 172.1.3.112 /30 255.255.255.252 172.1.3.115 172.1.3.114 172.1.3.117- S28 2 2 172.1.3.116 / 30 255.255.255.252 172.1.3.119 172.1.3.118 172.1.3.121- S29 2 2 172.1.3.120 /30 255.255.255.252 172.1.3.123 172.1.3.122 172.1.3.125- S30 2 2 172.1.3.124 /30 255.255.255.252 172.1.3.127 172.1.3.126 172.1.3.129- S31 2 2 172.1.3.128 /30 255.255.255.252 172.1.3.131 172.1.3.130 172.1.3.133- S32 2 2 172.1.3.132 /30 255.255.255.252 172.1.3.135 172.1.3.134 172.1.3.137- S33 2 2 172.1.3.136 /30 255.255.255.252 172.1.3.139 172.1.3.138 172.1.3.141- S34 2 2 172.1.3.140 /30 255.255.255.252 172.1.3.143 172.1.3.142 172.1.3.145- S35 2 2 172.1.3.144 /30 255.255.255.252 172.1.3.147 172.1.3.146 172.1.3.149- S36 2 2 172.1.3.148 /30 Nt 172.1.3.151 172.1.3.150 172.1.3.153- S37 2 2 172.1.3.152 /30 Nt 172.1.3.155 172.1.3.154 172.1.3.157- S38 2 2 172.1.3.156 /30 Nt 172.1.3.159 172.1.3.158 172.1.3.161- S39 2 2 172.1.3.160 /30 Nt 172.1.3.163 172.1.3.162 172.1.3.165- S40 2 2 172.1.3.164 /30 Nt 172.1.3.167 172.1.3.166

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập lớn môn học Lý thuyết các Hệ phân tán
20 p |
386 |
118
-
Đề thi môn Mạng máy tính - Học kỳ phụ
1 p |
319 |
32
-
Bài tập THỰC HÀNH MÔN: CCNA1 Lớp C9CT3-4 C9CT11-12 C9CT13-14
1 p |
257 |
30
-
Nhập môn công nghệ thông tin-Bài 9-Phần 2
7 p |
112 |
22
-
Hướng dẫn cài đặt LAMP trên Ubuntu cho người mới bắt đầu
4 p |
143 |
16
-
NHẬP MÔN MẠNG MÁY TÍNH - BÀI THỰC HÀNH 4
14 p |
140 |
12
-
Bài giảng Phát triển ứng dụng web: Bài 0 - Lê Đình Thanh
7 p |
138 |
6
-
Bài giảng Mạng máy tính nâng cao (Advanced computer networks): Chương 0
3 p |
61 |
5
-
Đề kiểm tra cuối kỳ môn Mạng máy tính
3 p |
117 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
