1
BÀI TP CHƯƠNG 1: TNG QUAN V K TOÁN NGÂN HÀNG
Bài 1: Ngày 30/7/20…, ti mt NHTM có s liu tng hp như sau:
(Đvt: triu đồng)
1. Cho vay trong nước 181.202
2. Phát hành các giy t có giá 40
3. Tài sn n khác 180.739
4. Tin mt 3.899
5. Tài sn c định 4.989
6. Tin gi ca khách hàng 120.883
7. Tin gi ti ngân hàng nhà nước 3.980
8. Tin vay t t chc tín dng 26
9. Tài sn có khác 127.078
10. Tin gi ca kho bc nhà nước 1.800
11. Vn và các qu ca ngân hàng 17.660
u cu: Lp bng cân đối kế toán ca ngân hàng
Bài 2: Ngày 30/08/20… ti mt ngân hàng thương mi có các s liu tng hp sau:
(đơn v tính: triu đồng)
1. Tin mt 4.105
2. Tin gi ca khách hàng 121.483
3. Tin vay t t chc tín dng 29
4. Phát hành các giy t có giá 381
5. Tin gi ti ngân hàng nhà nước 3.980
6. Tín dng đối vi các t chc kinh tếnhân 211.726
7. Tài sn c định 4.989
8. Tài sn có khác 128.115
9. Tài sn n khác 211.564
10. Vn và các qu ca ngân hàng 17.658
11. Tin vay ngân hàng nhà nước 1.800
u cu: Lp bng cân đối kế toán ca ngân hàng.
Bài 3: Ti ngân hàng thương mi X có tình hình hot động qua các s liu sau:
(đơn v tính: triu đồng)
1. Tin mt 4.524,254
2
2. Ngoi t 978,998
3. Vàng 54,07
4. Tin gi ti ngân hàng nhà nước 818,021
5. Tin vay các t chc tín dng 100
6. Cho vay ngn hn 67.378,887
7. N quá hn đến 180 ngày 2.663,463
8. Tin gi khách hàng 1.771,095
9. Tin gi tiết kim 87.249,955
10. Ngoi t kinh doanh 8.037,498
11. Thanh toán mua bán ngoi t kinh doanh 7.868,363
12. Phát hành trái phiếu 372,814
13. Lãi cng dn d thu 279,654
14. Lãi cng dn d tr 2.228,07
15. Chênh lch t giá ngoi t (dư Có) 40,745
16. Vn 78,109
17. Tài sn c định 87.109
18. Thu nhp 16.020,795
19. Chi phí 14.791,061
20. Hùn vn 170
21. Tin gi ca kho bc nhà nước 70.736,69
u cu: Hãy lp bng cân đối kế toán ca ngân hàng.
BÀI TP CHƯƠNG 2: K TOÁN NGHIP V HUY ĐỘNG VN
1. Nhn tin gi tiết kim 6 tháng ca bà Nguyn Th Hoàng Yến s tin 6.000.000 đ.
2. Ong Lê Bu yêu cu chuyn 15.000.000đ t tin gi tiết kim k hn 3 tháng sang tin gi
tiết kim không k hn.
3. Khách hàng rút tin lãi tiết kim định k hàng tháng 3.500.000đ.
4. Ong Nguyn Nam đến gi tiết kim k hn 6 tháng s tin 22.000.000đ.
5. Quách Bo lĩnh tin tiết kim định k 6 tháng 6.000.000đ, đồng thi yêu cu chuyn
20.000.000đ t tin gi tiết kim k hn dưới 12 tháng sang tin gi tiết kim định k trên
12 tháng.
6. Ong Nguyn Vinh gi tiết kim đnh k trên 12 tháng 10.000.000đ, mt khác ông yêu cu
chuyn 16.000.000đ đã hết định k 6 tháng sang định k 3 tháng.
3
7. Châu đến rút lãi tiết kim định k 3 tháng 600.000đ, vn gc 30.000.000đ gi tiếp
mt định k na.
8. Được phép ca NHNN, NHTM phát nh k phiếu theo mnh giá đợt II thu được
40.000.000đ tin mt.
9. K phiếu phát hành theo mnh giá 6 tháng đợt I đến hn thanh toán, s tin 56.000.000đ,
lãi k phiếu là 9.000.000đ.
10. Thu tin mt do khách hàng gi tiết kim có thi hn dưới 12 tháng 2.400USD.
11. Ong A gi 200.000.000đ tiết kim không k hn, đồng thi rút 360.000đ lãi tiết kim định
k.
12. B rút 6.000.000đ tiết kim định k 12 tháng, mt khác đề ngh NH nhp s lãi
2.200.000đ vào s tiết kim k hn 3 tháng ca con trai bà là H.
13. Nhn tin gi tiết kim 2.000.000đ, s này s trước đây 4.000.000đ ông Anh gi tiết
kim không k hn, tt c chuyn vào gi tiết kim định k 3 tháng.
14. Tr lãi tin gi tiết kim định k 16.000.000đ (trong đó 6.000.000đ tr ng tháng, còn li
tr cui k)
15. Lãi nhp vn cho tin gi thanh toán ca khách hàng 8.000.000đ
16. Nhn tin gi tiết kim định k 3 tháng ca Ong H s tin 4.000.000đ.
17. Bo Yến yêu cu chuyn 6.000.000đ tin gi tiết kim định k 3 tháng cùng vi s lãi
sang gi định k 6 tháng (lãi sut 2,65%/3 tháng).
18. Ong phát tài chuyn 2.000.000đ tin gi tiết kim định k 6 tháng sang 3 tháng, đồng
thi rút toàn b s lãi phát sinh ra trong 6 tháng (lãi vay 0,6%/tháng).
19. K phiếu phát hành theo mnh giá nay ti thi hn thanh toán 200.000.000đ, khách rút tin
mt, lãi k phiếu 14.000.000đ đã tr khi phát hành.
20. Nhn tin gi tiết kim định k 6 tháng ca khách hàng X, s tin 18.000.000 đ
21. Ngân hàng phát hành k phiếu chiết khu, mnh giá 1.000.000đ, chiết khu 100.000đ,
thu 200.000 k phiếu bng TGNH ca khách hàng.
22. Ong Vũ Hãi gi tiết kim 3.000 GBP loi k hn 6 tháng, NH cũng cho biết ông khách
hàng th 1.560 gi tiết kim ti đây.
23. Khách hàng gi tiết kim 14 tháng 2.000 USD
24. Tr lãi tin gi tiết kim hàng tháng 1.600USD, khách ly tin VNĐ, t giá USD/VND =
15.630
BÀI TP CHƯƠNG 3: K TOÁN NGHIP V TÍN DNG
1. Công ty c phn An Khánh tr n vay ngn hn 16.000.000đ và lãi hàng tháng 2.300.000đ t
TKTG thanh toán.
4
2. Chuyn n quá hn đến 180 ngày, vay ngn hn ca nghip Cơ k 22.000.000đ. Còn s
lãi 1.200.000đ NH t động trích TK tin gi thanh toán để thu lãi (lãi hàng tháng)
3. Gii quyết cho vay đối vi tư doanh Nghip Đoàn 150 lượng vàng SJC theo giá vàng 7,4
trđ/lượng.
4. Thu lãi cho vay cui quý ca Công ty lương thc 3.800.000đ t TK tin gi.
5. Công ty TNHH Thành L đến tr n vay 400 lượng vàng SJC giá vàng ti thi đim tr n
7,6 trđ/lượng, lúc cho vay là 7,4 trđ/lượng.
6. Chuyn n quá hn đến 360 ngày món vay 120.000.000đ ca XNQD Cơ Khí.
7. nghip Dt đến tr n vay ngn hn bng tin mt, tng s tin 22.000.000đ, trong đó lãi
2.000.000đ (lãi hàng tháng).
8. Cho vay 200.000.000 đồng đảm bo theo giá tr vàng (giá vàng 8 trđ/lượng), đối vi tư
doanh Đức Minh, tin này khách hàng yêu cu chuyn tr cho Công ty B.
9. Lãi vay đã đến hn thanh toán, NH t động trích TKTG ca XN A để thu 2.600.000đ.
10. Doanh nghip Tiến Đức không tr n vay đến hn, NH quyết định chuyn n vay quá hn
dưới 180 ngày món vay 30.000.000đ.
11. Ban giám đốc NH quyết định xoá n vay 150.000.000đkhách hàng là đơn v quc doanh
không có kh năng thanh toán.
12. Khế ước vay tin đã đến hn thanh toán, khách hàng lp UNC yêu cu trích TK để tr
500.000.000đ n gc và 1.200.000đ tin lãi (NH thu lãi cui quý)
13. Công ty tư doanh Anh Nguyt chuyn s tin vay được vào TKTG s tin 50.000.000đ,
NH đã chp nhn.
14. Công ty c phn An Khánh xin vay 70.000.000đ thi hn 6 tháng, trong đó yêu cu NH
chuyn tr cho ca hàng Bách hoá s 2 s tin 30.000.000đ, còn 40.000.000đ chuyn cho
Công ty ASC (chuyn tin cùng he thng).
15. Chuyn n đã quá hn 10 ngày 24.000.000đ vay chiết khu ca XN Y đồng thi trích
TKTG để thu 6.000.000đ lãi, lãi vay thu hàng tháng.
16. Công ty c phn Khánh Hi np UNC 24.000.000đ yêu cu trích TKTG để tr n vay ngn
hn trong đó có 4.000.000đ tin lãi tr hàng tháng.
17. Công ty xut khu N vay 2.600 USD đểqu m L/C, NH đã chp nhn.
18. Xut 60.000.000 đồng để mua mt tài sn theo đơn đặt hàng ca công ty L, tr giá hp
đồng thuê 66.000.000đ, thi gian thuê 2 năm, tin thuê tr hàng tháng 2.750.000đ
lãi sut 1%/tháng tính trên giá tr còn li ca mi k tr. Tính và hch toán c th 2 tháng
đầu.
19. Doanh nghip X tr tin thuê tài sn 40.000.000đ tin lãi thu hàng tháng 300.000đ
theo hp đồng tín dng thuê mua đã ký vi NH ngày 23/04/XX bng TKTG.
20. Doanh nghip liên doanh VN Hàn Quc vay 600.000.000đ, NH gii ngân bng tin mt
100.000.000đ, s còn li chuyn tr cho đối tác ca khách hàng có TK ti NHTM B cùng h
thng.
5
21. Thc hin hp đồng tín dng thuê mua vi khách hàng tr giá 400.000.000đ, tài sn này đã
được mua 400.000.000đ và NH chuyn giao tài sn cho bên đi thuê.
22. Công ty XNK B đề ngh NH chiết khu hi phiếu 10.000USD vi thi hn 2 tháng, lãi sut
chiết khu 1%/tháng, hoa hng thu c định 10 USD. Nhn được tin qua TKTG ngoi t,
Công ty bán cho NH 5.000USD nhn VNĐ để tr lương cho nhân viên (t giá USD/VNĐ =
15.610).
BÀI TP CHƯƠNG 3: K TOÁN THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TIN MT
BÀI 1: Ti S giao dch II NH ng nghip phát trin nông thôn Vit Nam c
nghip v kinh tế phát sinh như sau:
1. Cty TMDV Tân Nht np vào NH séc lĩnh tin mt đng tên Nguyn Th Lan th qu
ca Cty rút tin 100.000.000đ.
2. Cty chế biến mì màu np bng np séc m t séc chuyn khon do XNQD Huê M
tài khon ti NH Công thương Q.5 phát hành, séc còn thi gian hiu lc, s tin trên séc
50.000.000đ.
3. Cty lương thc xut khu np bng np séc kèm t séc đã được NH Indosuez bo chi
cho Cty liên doanh Bà Ra, s tin 20.000.000đ, séc còn thi gian hiu lc.
4. Cty TNHH Mai Anh np séc được NH Nông nghip phát trin nông thôn Phú Giáo bo
chi còn hiu lc, s tin 50.000.000đ.
5. Cty lương thc xut khu lp UNC s tin 28.000.000đ np NH yêu cu tr tin cho Cty
xut khu Thanh Hóa (ti NH Công thương Thanh Hóa).
6. Cty Tân Nht Tân lp UNC đề ngh trích TK để tr cho XNQD Phú M Hưng (TK ti NH
Công Thương Q.5) s tin 40.000.000đ.
7. Nhn được t NH Công thương chi nhánh 4 các liên UNT ca chi nhánh đin Tân Thun
đòi tin Cty lương thc xut khu, s tin 10.000.000đ.
8. UNT t NH Nông nghip s 50 Bến Chương Dương (TP.HCM) chuyn đến nh NH thu
tin Bo him xã hi ca Cty Vàng Bc đá quý có tài khon ti NH, s tin 32.000.000đ.
9. Cty TNHH Hunh Anh lp UNC đề ngh tr tin cho Tng công ty vt tư nông nghip có
TK ti NH Nông nghip Hà Ni s tin 76.000.000đ.
10. Cty kinh doanh chế biến màu lp UNC đề ngh NH cp séc chuyn tin cùng h thng
cho Lý Gia Bo s tin 80.000.000đ.
u cu: Hãy x lý và định khon các nghip v kinh tế phát sinh trên, biết:
- Các TK có liên quan đủ điu kin để hch toán.
- NH Công Thương Q.5, Q.4, NH Indosuez tham gia thanh toán tr vi S Giao
Dch II – NHNN và PTNT Vit Nam.
- NH Công Thương Thanh Hóa tham thanh toán tr vi NHNN và PTNT Thanh
Hóa.