Bài tập Excel - Bảng giá vật liệu xây dựng
lượt xem 43
download
Dựa vào mã hàng và bảng 2 điền tên vật liệu : Vd A01 gạch men loại 1.Dựa vào bảng 1 điền tên đơn vị.Dựa vào bảng 1 điền tên đơn vị. Dựa vào mã hàng và loại điền đơn giá cho cột đơn giá. Thành tiền = Số lượng * đơn giá ( giảm 2 % cho những mặt hàng có giá thành lớn hơn 100.000.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập Excel - Bảng giá vật liệu xây dựng
- BẢNG GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG MÃ TÊN ĐƠN SỐ ĐƠN THÀNH STT HÀNG MẶT HÀNG VỊ TÍNH LƯỢNG GIÁ TIỀN 01 A01 1000 02 B01 80 03 A02 1200 04 C01 20 05 C02 80 BẢNG 1 BẢNG 2 MÃ VL LOẠI VẬT LIỆU ĐƠN VỊ TÍNH MÃ LOẠI 01 02 A GẠCH MEN VIÊN LOẠI LOẠI1 LOẠI 2 B TÔN TẤM BẢNG GIÁ C CÁT M3 MÃ HÀNG LOẠI 1 LOẠI 2 A 15000 13000 B 80000 70000 C 85000 75000 Dựa vào mã hàng và bảng 2 điền tên vật liệu: vd A01 Gạch Men Loại 1 Dựa vào bảng 1 điền tên đơn vị Dựa vào mã hàng và loại điền đơn giá cho cột đơn giá Thành Tiền = Số Lượng * Đơn Giá (giảm 2% cho những mặt hàng có giá thành lớn hơn 1000000) và định dạng c Trích ra những mặt hàng loại 1
- ơn 1000000) và định dạng có dấu phân cách hàng ngàn và chữ đồng phía sau
- BẢNG GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG MÃ TÊN ĐƠN SỐ ĐƠN STT HÀNG MẶT HÀNG VỊ TÍNH LƯỢNG GIÁ 01 A01 GẠCH MEN LOẠI1 VIÊN 1000 15000 02 B01 TÔN LOẠI1 TẤM 80 80000 03 A02 GẠCH MEN LOẠI 2 VIÊN 1200 13000 04 C01 CÁT LOẠI1 M3 20 85000 05 C02 CÁT LOẠI 2 M3 80 75000 BẢNG 1 BẢNG 2 MÃ VL LOẠI VẬT LIỆU ĐƠN VỊ TÍNH MÃ LOẠI 01 A GẠCH MEN VIÊN LOẠI LOẠI1 B TÔN TẤM BẢNG GIÁ C CÁT M3 MÃ HÀNG LOẠI 1 LOẠI 2 A 15000 13000 B 80000 70000 C 85000 75000 Dựa vào mã hàng và bảng 2 điền tên vật liệu: vd A01 Gạch Men Loại 1 Dựa vào bảng 1 điền tên đơn vị Dựa vào mã hàng và loại điền đơn giá cho cột đơn giá Thành Tiền = Số Lượng * Đơn Giá (giảm 2% cho những mặt hàng có giá thành lớn hơn 1000000) và định dạng c Trích ra những mặt hàng loại 1 MÃ TÊN ĐƠN SỐ ĐƠN STT HÀNG MẶT HÀNG VỊ TÍNH LƯỢNG GIÁ 01 A01 GẠCH MEN LOẠI1 VIÊN 1000 15000 02 B01 TÔN LOẠI1 TẤM 80 80000 04 C01 CÁT LOẠI1 M3 20 85000
- THÀNH MÃ TIỀN HÀNG 14,700,000 A01 6,272,000 B01 15,288,000 C01 1,666,000 5,880,000 BẢNG 2 02 LOẠI 2 lớn hơn 1000000) và định dạng có dấu phân cách hàng ngàn và chữ đồng phía sau THÀNH TIỀN 14,700,000 6,272,000 1,666,000
- BẢNG GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG MÃ TÊN ĐƠN SỐ ĐƠN STT HÀNG MẶT HÀNG VỊ TÍNH LƯỢNG GIÁ 01 A01 GẠCH MEN LOẠI 1 VIÊN 1000 15000 02 B01 TÔN LOẠI 1 TẤM 80 80000 03 A02 GẠCH MEN LOẠI 2 VIÊN 1200 13000 04 C01 CÁT LOẠI 1 M3 20 85000 05 C02 CÁT LOẠI 2 M3 80 75000 BẢNG 1 BẢNG 2 MÃ VL LOẠI VẬT LIỆU ĐƠN VỊ TÍNH MÃ LOẠI 01 A GẠCH MEN VIÊN LOẠI LOẠI 1 B TÔN TẤM BẢNG GIÁ C CÁT M3 MÃ HÀNG LOẠI 1 LOẠI 2 A 15000 13000 B 80000 70000 C 85000 75000 Dựa vào mã hàng và bảng 2 điền tên vật liệu: vd A01 Gạch Men Loại 1 Dựa vào bảng 1 điền tên đơn vị Dựa vào mã hàng và loại điền đơn giá cho cột đơn giá Thành Tiền = Số Lượng * Đơn Giá (giảm 2% cho những mặt hàng có giá thành lớn hơn 1000000) và định dạng c Trích ra những mặt hàng loại 1 MÃ TÊN ĐƠN SỐ ĐƠN STT HÀNG MẶT HÀNG VỊ TÍNH LƯỢNG GIÁ 01 A01 GẠCH MEN LOẠI 1 VIÊN 1000 15000 02 B01 TÔN LOẠI 1 TẤM 80 80000 04 C01 CÁT LOẠI 1 M3 20 85000
- THÀNH MÃ TIỀN HÀNG 14700000 *01 6272000 15288000 1666000 5880000 BẢNG 2 02 LOẠI 2 ơn 1000000) và định dạng có dấu phân cách hàng ngàn và chữ đồng phía sau THÀNH TIỀN 14700000 6272000 1666000
- BẢNG GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG MÃ TÊN ĐƠN SỐ ĐƠN STT HÀNG MẶT HÀNG VỊ TÍNH LƯỢNG GIÁ 01 A01 GẠCH MEN LOẠI1 VIÊN 1000 15000 02 B01 TÔN LOẠI1 TẤM 80 80000 03 A02 GẠCH MEN LOẠI 2 VIÊN 1200 13000 04 C01 CÁT LOẠI1 M3 20 85000 05 C02 CÁT LOẠI 2 M3 80 75000 BẢNG 1 BẢNG 2 MÃ VL LOẠI VẬT LIỆU ĐƠN VỊ TÍNH MÃ LOẠI 01 A GẠCH MEN VIÊN LOẠI LOẠI1 B TÔN TẤM BẢNG GIÁ C CÁT M3 MÃ HÀNG LOẠI 1 LOẠI 2 A 15000 13000 B 80000 70000 C 85000 75000 Dựa vào mã hàng và bảng 2 điền tên vật liệu: vd A01 Gạch Men Loại 1 Dựa vào bảng 1 điền tên đơn vị Dựa vào mã hàng và loại điền đơn giá cho cột đơn giá Thành Tiền = Số Lượng * Đơn Giá (giảm 2% cho những mặt hàng có giá thành lớn hơn 1000000) và định dạng c Trích ra những mặt hàng loại 1 MÃ TÊN ĐƠN SỐ ĐƠN STT HÀNG MẶT HÀNG VỊ TÍNH LƯỢNG GIÁ 01 A01 GẠCH MEN LOẠI1 VIÊN 1000 15000 02 B01 TÔN LOẠI1 TẤM 80 80000 04 C01 CÁT LOẠI1 M3 20 85000
- THÀNH MÃ TIỀN HÀNG 14700000 *01 6272000 15288000 1666000 5880000 BẢNG 2 02 LOẠI 2 ơn 1000000) và định dạng có dấu phân cách hàng ngàn và chữ đồng phía sau THÀNH TIỀN 14700000 6272000 1666000
- BẢNG GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG MÃ TÊN ĐƠN SỐ ĐƠN THÀNH STT HÀNG MẶT HÀNG VỊ TÍNH LƯỢNG GIÁ TIỀN 01 A01 GẠCH MEN LOẠI1 VIÊN 1000 15000 14700000 02 B01 TÔN LOẠI1 TẤM 80 80000 6272000 03 A02 GẠCH MEN LOẠI 2 VIÊN 1200 13000 15288000 04 C01 CÁT LOẠI1 M3 20 85000 1666000 05 C02 CÁT LOẠI 2 M3 80 75000 5880000 BẢNG 1 BẢNG 2 MÃ VL LOẠI VẬT LIỆU ĐƠN VỊ TÍNH MÃ LOẠI 01 02 A GẠCH MEN VIÊN LOẠI LOẠI1 LOẠI 2 B TÔN TẤM BẢNG GIÁ C CÁT M3 MÃ HÀNG LOẠI 1 LOẠI 2 A 15000 13000 B 80000 70000 C 85000 75000 Dựa vào mã hàng và bảng 2 điền tên vật liệu: vd A01 Gạch Men Loại 1 Dựa vào bảng 1 điền tên đơn vị Dựa vào mã hàng và loại điền đơn giá cho cột đơn giá Thành Tiền = Số Lượng * Đơn Giá (giảm 2% cho những mặt hàng có giá thành lớn hơn 1000000) và định dạng c Trích ra những mặt hàng loại 1 MÃ TÊN ĐƠN SỐ ĐƠN THÀNH STT HÀNG MẶT HÀNG VỊ TÍNH LƯỢNG GIÁ TIỀN 01 A01 GẠCH MEN LOẠI1 VIÊN 1000 15000 14700000 02 B01 TÔN LOẠI1 TẤM 80 80000 6272000 04 C01 CÁT LOẠI1 M3 20 85000 1666000
- MÃ HÀNG *01 n hơn 1000000) và định dạng có dấu phân cách hàng ngàn và chữ đồng phía sau
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp các dạng bài tập Excel từ cơ bản
128 p | 1508 | 612
-
Chiêu thứ 39: Ngày tháng trong Excel
3 p | 779 | 363
-
Khóa học về MS EXCEL
16 p | 403 | 251
-
173 Chức năng hoạt động của Excel
195 p | 527 | 190
-
Đề thi trắc nghiệm tin học A (Mã 257)
5 p | 870 | 188
-
Chiêu thứ 5: Ẩn sheet sao cho người dùng không thể dùng lệnh unhide để hiện ra
2 p | 91 | 177
-
Excell 2007 công thức và hàm
13 p | 326 | 148
-
Excel Phần 4: THIẾT LẬP CÔNG THỨC, HÀM
24 p | 376 | 116
-
Đề thi trắc nghiệm tin học A( Mã 223)
4 p | 441 | 100
-
Giáo trình về Access
163 p | 237 | 86
-
Bài tập Excel - SỐ PHIẾU TÊN HÀNG SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ
4 p | 372 | 86
-
Đề thi trắc nghiệm tin học A (Mã 189)
5 p | 396 | 79
-
Chiêu 30: Sort thứ tự dựa trên nhiều hơn ba cột
1 p | 223 | 52
-
Hàm kỹ thuật
2 p | 151 | 34
-
Giáo trình - Tìm hiểu Microsoft Excel 2007 - Tập 2 - Lê Văn Hiếu - 2
15 p | 132 | 30
-
Bài tập Excel - TỶ GIÁ
6 p | 178 | 21
-
Bài giảng Xử lý dữ liệu trong sinh học với phần mềm Excel - Bài 2: Ước lượng và kiểm định giả thiết
13 p | 73 | 11
-
Giới thiệu phần mềm tạo bài kiểm tra trắc nghiệm, làm bài và tổng hợp điểm trên Excel
7 p | 71 | 9
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn