intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài tập Excel - Bảng giá vật liệu xây dựng

Chia sẻ: Le Van Manh Giau | Ngày: | Loại File: XLS | Số trang:10

632
lượt xem
43
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dựa vào mã hàng và bảng 2 điền tên vật liệu : Vd A01 gạch men loại 1.Dựa vào bảng 1 điền tên đơn vị.Dựa vào bảng 1 điền tên đơn vị. Dựa vào mã hàng và loại điền đơn giá cho cột đơn giá. Thành tiền = Số lượng * đơn giá ( giảm 2 % cho những mặt hàng có giá thành lớn hơn 100.000.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài tập Excel - Bảng giá vật liệu xây dựng

  1. BẢNG GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG MÃ TÊN ĐƠN SỐ ĐƠN THÀNH STT HÀNG MẶT HÀNG VỊ TÍNH LƯỢNG GIÁ TIỀN 01 A01 1000 02 B01 80 03 A02 1200 04 C01 20 05 C02 80 BẢNG 1 BẢNG 2 MÃ VL LOẠI VẬT LIỆU ĐƠN VỊ TÍNH MÃ LOẠI 01 02 A GẠCH MEN VIÊN LOẠI LOẠI1 LOẠI 2 B TÔN TẤM BẢNG GIÁ C CÁT M3 MÃ HÀNG LOẠI 1 LOẠI 2 A 15000 13000 B 80000 70000 C 85000 75000 Dựa vào mã hàng và bảng 2 điền tên vật liệu: vd A01 Gạch Men Loại 1 Dựa vào bảng 1 điền tên đơn vị Dựa vào mã hàng và loại điền đơn giá cho cột đơn giá Thành Tiền = Số Lượng * Đơn Giá (giảm 2% cho những mặt hàng có giá thành lớn hơn 1000000) và định dạng c Trích ra những mặt hàng loại 1
  2. ơn 1000000) và định dạng có dấu phân cách hàng ngàn và chữ đồng phía sau
  3. BẢNG GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG MÃ TÊN ĐƠN SỐ ĐƠN STT HÀNG MẶT HÀNG VỊ TÍNH LƯỢNG GIÁ 01 A01 GẠCH MEN LOẠI1 VIÊN 1000 15000 02 B01 TÔN LOẠI1 TẤM 80 80000 03 A02 GẠCH MEN LOẠI 2 VIÊN 1200 13000 04 C01 CÁT LOẠI1 M3 20 85000 05 C02 CÁT LOẠI 2 M3 80 75000 BẢNG 1 BẢNG 2 MÃ VL LOẠI VẬT LIỆU ĐƠN VỊ TÍNH MÃ LOẠI 01 A GẠCH MEN VIÊN LOẠI LOẠI1 B TÔN TẤM BẢNG GIÁ C CÁT M3 MÃ HÀNG LOẠI 1 LOẠI 2 A 15000 13000 B 80000 70000 C 85000 75000 Dựa vào mã hàng và bảng 2 điền tên vật liệu: vd A01 Gạch Men Loại 1 Dựa vào bảng 1 điền tên đơn vị Dựa vào mã hàng và loại điền đơn giá cho cột đơn giá Thành Tiền = Số Lượng * Đơn Giá (giảm 2% cho những mặt hàng có giá thành lớn hơn 1000000) và định dạng c Trích ra những mặt hàng loại 1 MÃ TÊN ĐƠN SỐ ĐƠN STT HÀNG MẶT HÀNG VỊ TÍNH LƯỢNG GIÁ 01 A01 GẠCH MEN LOẠI1 VIÊN 1000 15000 02 B01 TÔN LOẠI1 TẤM 80 80000 04 C01 CÁT LOẠI1 M3 20 85000
  4. THÀNH MÃ TIỀN HÀNG 14,700,000 A01 6,272,000 B01 15,288,000 C01 1,666,000 5,880,000 BẢNG 2 02 LOẠI 2 lớn hơn 1000000) và định dạng có dấu phân cách hàng ngàn và chữ đồng phía sau THÀNH TIỀN 14,700,000 6,272,000 1,666,000
  5. BẢNG GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG MÃ TÊN ĐƠN SỐ ĐƠN STT HÀNG MẶT HÀNG VỊ TÍNH LƯỢNG GIÁ 01 A01 GẠCH MEN LOẠI 1 VIÊN 1000 15000 02 B01 TÔN LOẠI 1 TẤM 80 80000 03 A02 GẠCH MEN LOẠI 2 VIÊN 1200 13000 04 C01 CÁT LOẠI 1 M3 20 85000 05 C02 CÁT LOẠI 2 M3 80 75000 BẢNG 1 BẢNG 2 MÃ VL LOẠI VẬT LIỆU ĐƠN VỊ TÍNH MÃ LOẠI 01 A GẠCH MEN VIÊN LOẠI LOẠI 1 B TÔN TẤM BẢNG GIÁ C CÁT M3 MÃ HÀNG LOẠI 1 LOẠI 2 A 15000 13000 B 80000 70000 C 85000 75000 Dựa vào mã hàng và bảng 2 điền tên vật liệu: vd A01 Gạch Men Loại 1 Dựa vào bảng 1 điền tên đơn vị Dựa vào mã hàng và loại điền đơn giá cho cột đơn giá Thành Tiền = Số Lượng * Đơn Giá (giảm 2% cho những mặt hàng có giá thành lớn hơn 1000000) và định dạng c Trích ra những mặt hàng loại 1 MÃ TÊN ĐƠN SỐ ĐƠN STT HÀNG MẶT HÀNG VỊ TÍNH LƯỢNG GIÁ 01 A01 GẠCH MEN LOẠI 1 VIÊN 1000 15000 02 B01 TÔN LOẠI 1 TẤM 80 80000 04 C01 CÁT LOẠI 1 M3 20 85000
  6. THÀNH MÃ TIỀN HÀNG 14700000 *01 6272000 15288000 1666000 5880000 BẢNG 2 02 LOẠI 2 ơn 1000000) và định dạng có dấu phân cách hàng ngàn và chữ đồng phía sau THÀNH TIỀN 14700000 6272000 1666000
  7. BẢNG GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG MÃ TÊN ĐƠN SỐ ĐƠN STT HÀNG MẶT HÀNG VỊ TÍNH LƯỢNG GIÁ 01 A01 GẠCH MEN LOẠI1 VIÊN 1000 15000 02 B01 TÔN LOẠI1 TẤM 80 80000 03 A02 GẠCH MEN LOẠI 2 VIÊN 1200 13000 04 C01 CÁT LOẠI1 M3 20 85000 05 C02 CÁT LOẠI 2 M3 80 75000 BẢNG 1 BẢNG 2 MÃ VL LOẠI VẬT LIỆU ĐƠN VỊ TÍNH MÃ LOẠI 01 A GẠCH MEN VIÊN LOẠI LOẠI1 B TÔN TẤM BẢNG GIÁ C CÁT M3 MÃ HÀNG LOẠI 1 LOẠI 2 A 15000 13000 B 80000 70000 C 85000 75000 Dựa vào mã hàng và bảng 2 điền tên vật liệu: vd A01 Gạch Men Loại 1 Dựa vào bảng 1 điền tên đơn vị Dựa vào mã hàng và loại điền đơn giá cho cột đơn giá Thành Tiền = Số Lượng * Đơn Giá (giảm 2% cho những mặt hàng có giá thành lớn hơn 1000000) và định dạng c Trích ra những mặt hàng loại 1 MÃ TÊN ĐƠN SỐ ĐƠN STT HÀNG MẶT HÀNG VỊ TÍNH LƯỢNG GIÁ 01 A01 GẠCH MEN LOẠI1 VIÊN 1000 15000 02 B01 TÔN LOẠI1 TẤM 80 80000 04 C01 CÁT LOẠI1 M3 20 85000
  8. THÀNH MÃ TIỀN HÀNG 14700000 *01 6272000 15288000 1666000 5880000 BẢNG 2 02 LOẠI 2 ơn 1000000) và định dạng có dấu phân cách hàng ngàn và chữ đồng phía sau THÀNH TIỀN 14700000 6272000 1666000
  9. BẢNG GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG MÃ TÊN ĐƠN SỐ ĐƠN THÀNH STT HÀNG MẶT HÀNG VỊ TÍNH LƯỢNG GIÁ TIỀN 01 A01 GẠCH MEN LOẠI1 VIÊN 1000 15000 14700000 02 B01 TÔN LOẠI1 TẤM 80 80000 6272000 03 A02 GẠCH MEN LOẠI 2 VIÊN 1200 13000 15288000 04 C01 CÁT LOẠI1 M3 20 85000 1666000 05 C02 CÁT LOẠI 2 M3 80 75000 5880000 BẢNG 1 BẢNG 2 MÃ VL LOẠI VẬT LIỆU ĐƠN VỊ TÍNH MÃ LOẠI 01 02 A GẠCH MEN VIÊN LOẠI LOẠI1 LOẠI 2 B TÔN TẤM BẢNG GIÁ C CÁT M3 MÃ HÀNG LOẠI 1 LOẠI 2 A 15000 13000 B 80000 70000 C 85000 75000 Dựa vào mã hàng và bảng 2 điền tên vật liệu: vd A01 Gạch Men Loại 1 Dựa vào bảng 1 điền tên đơn vị Dựa vào mã hàng và loại điền đơn giá cho cột đơn giá Thành Tiền = Số Lượng * Đơn Giá (giảm 2% cho những mặt hàng có giá thành lớn hơn 1000000) và định dạng c Trích ra những mặt hàng loại 1 MÃ TÊN ĐƠN SỐ ĐƠN THÀNH STT HÀNG MẶT HÀNG VỊ TÍNH LƯỢNG GIÁ TIỀN 01 A01 GẠCH MEN LOẠI1 VIÊN 1000 15000 14700000 02 B01 TÔN LOẠI1 TẤM 80 80000 6272000 04 C01 CÁT LOẠI1 M3 20 85000 1666000
  10. MÃ HÀNG *01 n hơn 1000000) và định dạng có dấu phân cách hàng ngàn và chữ đồng phía sau
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2