YOMEDIA
![](images/graphics/blank.gif)
ADSENSE
BÀI TẬP THƯỜNG KỲHỌC PHẦN TOÁN CAO CẤP
138
lượt xem 21
download
lượt xem 21
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
.Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ 0xy tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa điều kiện: a) Phần thực của z bằng -2 b) Phần thực của z thuộc khoảng (-1;2) c) z 1 d) 1
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: BÀI TẬP THƯỜNG KỲHỌC PHẦN TOÁN CAO CẤP
- KHOA: KHOA HỌC CƠ BẢN B ÀI TẬP THƯỜNG KỲ HỌC PHẦN TOÁN CAO CẤP A 2 (H Ệ ĐẠI HỌC) GVHD: ThS. PHAN MINH CHÍNH KHOA:………………….Lớp:……. Nhóm 1: 1 . Nguyễn Nh ư Ngọc (08881771) 2 . Bùi Văn Tiệp (08267261) Thành phố Hồ Chí Minh, 06/2009
- Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ 0xy tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa điều kiện: a) Ph ần thực của z bằng -2 b) Ph ần thực của z thuộc khoảng (-1;2) c) z 1 d) 1 < z 2 Giải: Ta có: z = a+bi trong đó a là phần thực và b là phần ảo a) Phần thực của z bằng -2 z = -2+bi với b R Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z = -2+bi là đường thẳng có phương trình x = - 2 được biểu diễn trên đồ thị: (y) x = -2 (x) -2 O Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức có phần thực bằng -2 là đường thẳng có phương trình x = -2 b ) Phần thực của z thuộc khoảng (-1;2) Tương tự như câu a ta ta có nhận xét: Tập hợp những điểm biểu diễn số phức có phần thực bằng -1 là đư ờng thẳng có phương trình x = -1 Tập hợp những điểm biểu diễn số phức có phần thực bằng 2 là đường thẳng có phương trình x = 2
- Do đó tập hợp những điểm biểu diễn số phức có phần thực thuộc khoảng (-1,2) là phần mặt phẳng được giới hạn bởi 2 đ ường thẳng x = -1 và x = 2 như trên đồ thị: (y) x = -1 x=2 -1 0 2 (x) c) z 1 2 2 Ta có r = = z 1 a b 2 2 = 1 a2 + b2 = 1 a b Do đó tập hợp những điểm biểu diễn số phức có độ lớn bằng 1 là đư ờng tròn (0,1) được biểu diễn nh ư trên h ình vẽ: (y) 1 (x ) -1 0 1 -1
- d) 1< z 2 2 2 Ta có r = =z a b Suy ra: 1< z 2 1< a b 2 1 < a2 + b2 4 2 2 Tương tự như câu c ta có nh ận xét: Tập hợp những điểm biểu diễn số phức có độ lớn bằng 1 là đường tròn (0,1) Tập hợp những điểm biểu diễn số phức có độ lớn bằng 2 là đường tròn (0,2) Do đó tập hợp những điểm biểu diễn số phức có độ lớn thỏa m ãn 1< z 2 là phần m ặt phẳng bên trong giới hạn bởi 2 đường tròn (0,1) và (0,2) bao gồm cả những đ iểm nằm trên đường tròn (0,2) như theo h ình vẽ dưới đây: (y) 2 1 (x) -2 -1 0 1 2 -1 -2
- Câu 3: Thực hiện các phép tính sau: 2i a) A = 3 2i 21 5 3i 3 f) F = 1 2i 3 Giải: 2 i (3 2i) 6 7i 2i 2 4 7i 2i a) A = 9 4i 2 3 2i 3 2i 3 2i 13 21 21 21 5 18i 2 13i 3 13 13i 3 5 3i 3 = 5 3i 3 1 2i 3 f) F = 1 2i 3 1 12i 2 1 12i 2 13 21 = 1 i 3 Đặt A = -1 + i 3 F = A21 Viết A = -1 + i 3 dưới dạng lượng giác: 12 2 Modun: r = =2 3 1 cos 2 2 Argument: k 2 3 3 sin 2 2 Lấy giá trị chính 3 2 2 Suy ra dạng lượng giác của A là: A = 2 cos i. sin 3 3 21.2 21.2 21 21 21 21 F = A = 2 . cos = 2 (1 + 0) = 2 i.sin 3 3 21 5 3i 3 21 Vậy F = 1 2i 3 = 2 Câu 5a: Giải các phương trình sau trên tập hợp số phức: -3z 2 + 2z – 1 = 0 Giải: Ta có : ' = 12 – 3 = -2 = 2i 2 Do đó phương trình đã cho có 2 nghiệm: b ' ' 1 2i 2 1 i 2 X1 = 3 a 3 b ' ' 1 2i 2 1 i 2 X2 = 3 3 a
- Câu 5f: Giải các phương trình sau trên tập hợp số phức: z4 +z2 +1 = 0 (1) Giải: Đặt X = z2 suy ra (1) X2 + 2 X +1 =0 (2) b Ta có: (2) = 22 - 4.1.1 = 0 X12 = 2 1 = i 2a 2 2 z = X12 = i z = i Vậy (1) có nghiệm là z = i Câu 7a: Viết theo dạng lượng giác z = 1+i 3 Giải: 32 Modun: r = 12 =2 a 1 cos r 2 k 2 Argument z: 3 sin b 3 r 2 Lấy giá trị chính 3 Suy ra dạng lượng giác của z là: z = 2 cos i. sin 3 3 1 i 3 Câu 7f: Viết theo dạng lượng giác z = 1 i Giải: Đặt z 1 1 i 3 z 1 z= (1) z z 2 1 i 2 * Viết z1 = 1 + i 3 dưới dạng lượng giác: 3 2 Modun: r1 = 12 =2 a1 1 cos 1 r 1 2 k 2 Argument z1: 3 1 1 b1 2 3 sin r1
- Lấy giá trị chính 1 3 Suy ra dạng lượng giác của z1 là: z1 = 2 cos (2) i. sin 3 3 * Viết Z2 = 1 + i dưới dạng lượng giác: Modun: r2 = 12 12 = 2 a2 1 cos 2 r2 2 k 2 Argument z2: 4 b2 2 1 sin 2 r2 2 Lấy giá trị chính 2 4 Suy ra dạng lượng giác của z2 là: z2 = (3) 2 cos i.sin 4 4 Thay (2) và (3) vào (1) ta được: 2(cos isin ) z = z1 = 3 3= 2 .[cos( - ) +isin( - )] isin ) z2 34 34 2(cos 4 4 = 2 (cos+isin ) 12 12 Vậy z = 2 (cos +isin ) 12 12 1 i 3 1 i 3 Câu 9: Đặt z1 . ; z2 2 2 Tính z = (z1 ) n ( z2 ) n (n là số nguyên dương) Giải: n (1i 3) 1 i 3 n Ta có: z1 (1) z n 1 2 2 n (1i 3) 1 i 3 n (2) z2 z n 2 2 2 Từ (1) và (2) su y ra: n n (1i 3) + (1i 3) z = (z1 ) n ( z2 ) n = n n 2 2 1 1 n n (An+Bn) = [ (1i 3 ) + (1i 3 ) ] = (3) n n 2 2 Với A = -1 + i 3 và B = -1 - i 3
- A = -1 + i 3 12 2 Modun: r1 = =2 3 1 cos 1 2 2 Argument: k 2 3 1 3 sin 1 2 2 Lấy giá trị chính 3 1 2 2 Suy ra dạng lượng giác của A là: A = 2 cos i. sin 3 3 2n 2n n n A = 2 . cos (*) i. sin 3 3 B = -1 - i 3 12 2 Modun: r2 = =2 3 1 cos 2 2 2 Argument: k 2 3 2 3 sin 2 2 2 Lấy giá trị chính 2 3 2 2 Suy ra dạng lượng giác của B là: B = 2 cos i. sin 3 3 2 2 = 2 cos i. sin 3 3 2n 2n n n B = 2 . cos (**) i. sin 3 3 Thay (*) và (**) vào (3) ta được: 2n 2n n 2n 2n 1 1 z = n (An+Bn) = n [2n. cos +2 . cos ] i. sin i. sin 3 3 3 3 2 2 2 n 2n 2 n 2 n 1 .2n.( cos = + cos ) i. sin i. sin n 3 3 3 3 2 2n = 2 cos 3 2n Vậy z = 2 cos 3 1 i 3 . Tính z = (z1)n với n là số nguyên dương. Câu 10: Đặt z1 = 2 Giải:
- 1 i 3 z2 Đặt z1 = (*) với z2= 1+i 3 = 2 2 Viết z2= 1+i 3 dưới dạng lượng giác: Môđun: r2 = 12 + ( 3 )2 = 4 r = 2 cos 1 2 = + k2 Argument z2: 3 3 sin 2 Lấy giá trị chính = 3 Từ đó có dạng lượng giác của z2 là: z2 = 2 (cos 3 +isin 3 ) Thay vào (*) ta được: 2(cos i sin ) z1= z 2 = 3 3 = cos i sin 3 3 2 2 n n Do đó: z= (z1) = ( cos 3 i sin 3 ) = cos n 3 + isin n 3 với n là số nguyên dương. Vậy: z = cos n 3 + isin n 3 với n là số nguyên dương. Với n = 0 thì z0 = 1 3 1 Với n = 1 thì z1 = +i 2 2 3 1 Với n = 2 thì z2 = - + i 2 2 Với n = 3 thì z3 = -1 3 1 Vơí n = 4 thì z4 = - - i 2 2 3 1 Với n = 5 thì z5 = - i 2 2 Với n = 6 thì z6 = 1 chu kì được lặp lại. Câu 11: Tìm tất cả các số phức u là căn b ậc ba của z = 4 2 (1 + i) Giải: z = 4 2 (1 + i) = 4 2 . z1 (*) với z1 = 1+i Viết z1 = 1+I dưới dạng lượng giác: Mođun: r2 = 12 + 12 = 2 r = 2
- 1 cos 2 Argument z1: = + k2 sin 1 4 2 Lấy giá trị chính = 4 Từ đó có dạng lượng giác của z1 là: z1 = 2 (cos +isin ) 4 4 Thay vào (*) ta được: z = 4 2 . z1 = 4 2 . 2 (cos +isin ) = 8(cos +isin ) 4 4 4 4 Theo công thức căn bậc n của số phức ta có: k 2 k 2 4 + isin 4 3 ) với k = 0, 1, 2 z= = 2.(cos i sin 3 8(cos 4 4 3 3 3 k = 0: u0 = z = 2(cos + isin ) 12 12 3 3 2 2 k = 1: u1 = 2(cos +isin ) = 2( - +i )= 2 (-1+i) 2 2 4 4 17 17 k = 2: u2 = 2(cos +isin ) 12 12 0 1 2 0 2 1 1 1 2 và B= 1 2 7 0 2 1 1 Câu 15: Tính đ ịnh thức: A= 7 3 4 1 1 1 2 1 0 1 4 4 0 1 1 2 Giải: 0 1 2 0 0 1 2 = -1. 2 2 2 7 0 1 2 2 7 = 2. = 2.(4 – 8) = -8 a) A= 7 3 4 1 4 4 0 4 4 0 4 4 0 d 2 1. d1 d 2 2 111 d 3 1. d1 d 3 2 1 1 1 d 4 1. d1 d 4 1 2 1 1 1 1 0 0 b ) B= 1 1 2 1 1 0 1 0 1 1 1 2 1 0 0 1 3 110 d1 d 4 d 1 1 1 0 0 1 0 1 0 1 0 0 1
- 3 11 4+4 Suy ra B = (-1) .1. 1 1 0 = 5 (Tính theo Sarius) 1 0 1 2 1 1 1 1 = 5 2 1 1 Vậy B= 1 1 2 1 1 1 1 2 m 0 00 1 , m -1 0 0 Câu 43: Tìm điều kiện của m để 0 với: 1 1 m0 m 2m 0 1 Giải: Áp dụng phương pháp Laplace cho định thức ta được: m m0-1 0 0 00 = (-1)3+4+4+3 . m 0 . m 0 = m2(m-1) 1 1 1 m 0 o 1 1 m-1 m 2m 0 1 m 0 Để >0 m2(m-1) >0 m >1 m 1 0 m 0 00 1 m-1 0 0 Vậy với m>1 th ì 0 với: 1 1 m0 m 2m 0 1 Câu 44: Tính đ ịnh thức: x 2 2 x+4 2 2 c1c2 c3c1 x+4 a) A= 2 x 2 x 2 2 2 x x+4 2 x d 2 d1 d 2 1 2 2 1 2 2 d 3 d1 d 3 (x+4). =(x+4). 1 x 2 0 -2+x 2 0 =(x+4).(x-2) 1 2 x 0 2 -2+x c 2 c1 c 2 1 0 0 1 1 1 c3 c1 c3 a b c b ) B= ba ca a b+c c+a a+b b c a b a c = (b - a)(a – c) – (a – b )(c – a) = (b – a)(a – c + c – a) = 0 1 1 1 a c =0 b Vậy B= b+c c+a a+b
- Câu 54: Không tính định thức, chứng minh rằng: y+z z+x x+y x y z a) y1+z1 z1+x1 x1+y1 = 2 x1 y 1 z1 y2+z2 z2+x2 x2+y2 x2 y2 z2 Giải: y+z z+x x+y y z+x x+y z z+x x+y VT = y1+z1 z1+x1 x1+y1 = y1 z1+x1 x1+y1 + z1 z1+x1 x1+y1 y2+z2 z2+x2 x2+y2 y2 z2+x2 x2+y2 z 2 z2+x2 x2+y2 y z x+y y x x+y z z x+y z x x+y y z x +y y x x +y z z x +y z x x +y = 1 1 1 1 + 1 1 1 1 + 1 1 1 1 + 1 1 1 1 y 2 z2 x2+y2 y2 x2 x2+y2 z2 z2 x2+y2 z2 x2 x 2+y2 y z x y z y y x x y x y z x x = y 1 z1 x1 + y1 z1 y 1 + y1 x 1 x1 + y1 x1 y1 + z1 x1 x1 y 2 z2 x2 y2 z2 y2 y2 x 2 x2 y2 x2 y2 z2 x2 x2 z x y + z1 x1 y1 z2 x2 y2 y z x z x y x y z = 1 1 1 + 1 1 1 = 2 x1 y1 z1 = VP y z x z x y y2 z2 x2 z2 x2 y2 x2 y2 z2 y+z z+x x+y x y z y +z z +x x +y = 2 x1 y1 z1 (Điều phải chứng minh) Vậy 1 1 1 1 1 1 y2+z2 z2+x2 x2+y2 x2 y2 z2 1 a a3 b ) 1 b b 3 (a b).(b c).(c a ).(a b c) c3 1c 1 a a3 a3 a3 1 a 1a Ta có VT = 1 b b3 = 0 b a b3 a3 = (b – a)(c – a) 0 1 b 2 a 2 ab c3 0 c a c3 a 3 0 1 c 2 a 2 ca 1c a3 1a b 2 a 2 ab = (b – a)(c – a) 0 1 0 0 c 2 b 2 ca ab = (b – a)(c – a)(c – b)(a + b + c) = (a b).(b c).(c a).(a b c) = VP 1 a a3 Vậy 1 b b 3 (a b ).(b c).(c a ).(a b c) (Điều phải chứng minh) 1 c c3
- a1 b1 x a1 x b1 c1 a1 b1 c1 2 c) a2 b2 x a2 x b2 c2 (1 x ) a2 b2 c2 a3 b3 x a3 x b3 c3 a3 b3 c3 a1 b1 x a1 x b1 c1 a1 b1 c1 b1 x a1 x c1 Ta có VT = a2 b2 x a2 x b2 c2 = a 2 c2 b2 x a2 x c2 b2 a3 b3 x a3 x b3 c3 a3 b3 c3 b3 x a3 x c3 a1 b1 c1 a1 b1 c1 a1 b1 c1 2 2 = a2 c2 - x a2 c2 = (1 x ) a2 c2 = VP b2 b2 b2 a3 b3 c3 a3 b3 c3 a3 b3 c3 a1 b1 x a1 x b1 c1 a1 b1 c1 2 Vậy a2 b2 x a2 x b2 c2 (Điều phải chứng minh) c2 (1 x ) a2 b2 a3 b3 x a3 x b3 c3 a3 b3 c3 Câu 55: Tính các định thức cấp n: x x x… x a x a x… a) A= … … … … x x x a Ta thấy mỗi cột của định thức đều có một phần tử bằng a và các phần tử còn lại đều b ằng x Nên ta cộng dòng 2, dòng 3,…dòng n vào dòng 1. a+(nx1)x a+(na-1)x a+(n+1)x… a+(n+1)x - x… x Khi đó: A = … … … … x x… x a 1 1 1 1 1 1 1 1 x x 0 0 ax ax 0 = [a+(n-1)x].(a-x)n-1 = [a+(n-1)x] = [a+(n-1)x] ... ... ... ... ... ... ... ... 0 ax x xxa 0 0 a x x… x x = [a+(n-1)x].(a-x)n-1 a x… x Vậy A= … ……… x x x a
- 1+a1 a2 … an a1 1+a2 … an b) B = … … … … a1 a2 … 1+an Ta thấy mỗi dòng của định thức đều chứa các phần tử 1, a1, a2, a3,…an Nên ta cộng các cột 2, cột 3,…cột n vào cột 1 ta được: 1+a1+a2+…+an 1+a … an +…+a a2 an 1+a1+a2 2… n B= … … … … 1+a1+a2+…+an a2 … 1+an 1 1+a … an a2 … an 1 2 = (1+a1+a2+…+an ) … … … … 1 a2 … 1+an 1 a2 … an 0 = 1+a1+a2+…+an 1 …. 0 = (1+a1+a2+…+an ) … ……… 0 0…1 1+a1 a2 … an a1 = 1+a1+a2+…+an 1 +a2 … an Vậy B = … … …… a1 a2 … 1+an x x -1 -1 x2 1 1 1 =0 Câu 63: Giải phương trình: 1 111 1 011 Giải: Ta dễ thấy định thức ở vế trái có 2 cột tỉ lệ nhau (cột 2 ,cột 3) Nên theo tính ch ất thì đ ịnh thức luôn có giá trị bằng 0. x x -1 -1 x2 1 1 1 = 0 có nghiệm với mọi x Vậy phương trình 1 111 1 011 1 23 4 5 2 8 11 46 Câu 69: Tìm hạng của ma trận sau: A= 3 6 9 12 14 4 8 12 16 20
- Giải: Ta sử dụng các phép biến đổi sơ cấp trên dòng: d 2 2 d 1 d 2 d 3 3 d1 d 3 1 2345 1 2 3 45 2 0 d 4 4 d 1 d 4 4 6 8 11 0 0 01 A= 3 6 9 12 14 0 0 0 0 -1 4 0 8 12 16 20 0 0 00 0 2 0 0 1 1 345 d3 d2 d3 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Sau khi biến đổi ma trận A về dạng bậc thang, ta thấy số dòng khác dòng không là 2 . Vậy r(A) = 2 Câu86: Tìm tham số m để ma trận có hạng (r(A))cụ thể;r(A)=3 với ma trận sau: 2 3m-1 1 m2 1 m +4 2 A= 4 5m-1 m+4 2m+7 2 2m 2 m+4 Giải: Ta sử dụng các phép biến đổi sơ cấp trên ma trận A: d 2 2 d1 d 2 d 3 4 d 1 d 3 1 m 1 2 2 3m-1 2 m+4 d 4 2 d1 d 4 A= 4 5m-1 m+4 2m+7 2 2m 2 m+4 0 m-1 1 m 1m 2 1 m1 2 0 d3 d2 d3 0 m -1 0 m 0 m-1 m 2m-1 0 0 m m -1 0 0 0 m 0 0 0m 1 -0 12 0 1 00 m 0 Để r(A) = 3 m 0 khi đó: A= 0 0 0 -1 m 1 0 0 0 00 Vậy với m=0 th ì r(A) = 3 0 1 0 0 0 ,tính A.AT 0 1 0 Câu118: Cho ma trận A= 0 0 0 1 0 0 0 0
- Giải: 0 1 0 0 00 00 0 1 0 AT = 0 0 0 1 0 Từ A= 0 0 0 1 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 100 0 000 1 0 0 0 0 0 1 0 1 0 0 0 0 1 0 0 Suy ra: A.AT = 0 0 0 1 .0 1 0 0 = 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 (Theo công thức nhân ma trận) Câu 119: Cho ma trận vuông cấp 100: A = (aij), trong đó phần tử ở dòng thứ i là (-1)i+j . Tìm phần tử a41 của A2. Giải: Theo bài ra ta có: a11 = (-1)1+1 = 1 a12 = (-1)1+2 = -1 a13 = (-1)1+3 = 1 ...... a1n = (-1)1+n = (-1)1+100 = -1 Tương tự: a21 = (-1)2+1 = -1 a22 = (-1)2+2 = 1 a23 = (-1)2+3 = -1 ...... a2n = (-1)2+n = (-1)2+100 = 1 Tương tự ta có: an1 = (-1)100+1 = -1 an2 = (-1)100+2 = 1 an3 = (-1)100+3 = -1 ...... ann = (-1)100+100 = 1 1 -1 1 ... -1 -1 1 -1 ... 1 Vậy ma trận A là: 1 -1 1 ... -1 ... ... ... ... ... -1 1 -1 ... 1
- 1 -1 1 ... -1 1 -1 1 ... -1 -1 1 -1 ... 1 -1 1 -1 ... 1 2 Suy ra A = 1 -1 1 ... -1 1 -1 1 ... -1 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... -1 1 -1 ... 1 -1 1 -1 ... 1 Do A là ma trận vuông cấp 100 nên A2 là ma trận vuông cấp 100 a41 = (-1).1+1.(-1) + (-1).1+...+1.(-1) = -100. Vậy a 41 = -100. Câu 123d : Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận sau bằng phương pháp phụ đại số: 1 3 5 D= 5 0 1 3 1 0 Giải: d 2 5 d 1 d 2 1 3 5 1 3 5 d 3 3 d1 d 3 D=5 0 1 0 -15 -24 3 1 0 0 -8 -15 -15 -24 1+1 = 33 0 Ma trận D khả nghịch det D = (-1) .1. -8 -15 1 5 3 Ta có D = 3 0 1 T 5 1 0 0 3 0 1 31 1 0 50 5 1 1 5 1 5 Dp 3 13 -1 D = = det D 33 1 0 50 5 1 5 3 13 1 5 0 3 0 1 31 5 1 1 33 3 33 11 1 5 1 = 1 8 15 = 3 15 24 11 33 11 33 5 8 15 5 5 8 33 11 33 5 1 1 33 33 11 1 3 5 5 0 1 1 8 -1 5 Vậy D= D = 11 11 11 3 1 0 5 5 8 33 33 11
- 1 1 1 1 0 1 0 1 0 2 3 0 Câu 125: Tính ma trận A = 1 0 2 1 1 0 2 1 Giải: 1 1 1 1 0 1 0 1 0 2 3 0 Đặt A1 = 1 0 2 1 và A2 = 1 0 2 1 Suy ra A = A1A2 (1) Áp dụng tính chất (X.Y)-1 = Y-1.X-1 cho A1 và A2 ta được: 1 1 1 0 1 0 1 0 1 0 1 A1 = 1 0 2 1 = 2 1 1 0 = 1 1 0 1 0 1 2 = 1 1 = (2) 2 2 1 1 1 0 2 3 0 3 0 0 2 A2 = 2 1 1 0 = = 1 0 2 1 2 1 0 6 3 1 = 1 4 = 1 0 (3) 6 Thay (2) và (3) vào (1) ta được: 1 0 2 3 1 2 3 1 A = A1 A2 = = 1 0 5 1 1 1 2 2 6 12 2 Câu 182: Giải và biện luận hệ phương trình với m là tham số 3 x y 2 z 3 2 x y 2 z m x 2 y 4z 4
- Giải: Ta sử dụng các phép biến đổi sơ cấp trên ma trận mở rộng của ma trận A: 3 1 2 3 1 2 4 4 d 1 d 3 A= 2 1 2 m 2 m 2 1 1 2 4 4 3 1 2 3 1 2 4 4 1 2 4 4 d 2 d 3 d 2 2 d 1 d 2 d 3 3 d 1 d 3 10 m 8 0 5 10 9 0 5 0 5 10 9 0 5 10 m 8 1 2 4 4 d 3 d 2 d 3 10 9 ( I ) 0 5 0 0 m 1 0 Dựa vào ma trận mở rộng ta thấy r(A) = 2 m Ta biện luận các trường hợp xảy ra: Hệ có nghiệm duy nhất r(A) = r( A ) = 3 = số ẩn của hệ (Không xảy ra vì r(A) = 2 m ) Hệ có vô số nghiệm r(A) = r( A ) 3 = số ẩn của hệ r(A) = r( A ) = 2 m +1 = 0 m = -1 x 2 x 2 5 5 Từ ( I ) su y ra 10 z 9 y 2z 9 5 y 5 2 10a 9 Hệ có vô số nghiệm dạng: (x, y, z) = ( , , a) a R 5 5 Hệ vô nghiệm r( A ) r(A) = 2 r( A ) = 3 (Vì r( A ) ch ỉ nhận hai giá trị là 2 ho ặc 3) m +1 0 m -1 2 10a 9 Vậy: m = -1 hệ có vô số nghiệm dạng (x, y, z) = ( , , a) a R 5 5 m -1 hệ vô nghiệm Câu 214: Xác định tham số m để các vecto phụ thuộc tuyến tính: u =( m;1;3;4) v=(m;m;m+2,6) w=(2m;2;6;m+10) Giải: Các vecto đ ã cho phụ thuộc tuyến tính khi và ch ỉ khi tồn tại các số thực a, b, c sao cho:
- m.a m.b 2m.c 0 1.a m.b 2.c 0 a.u+b.v+c.w=(0;0;0) 3.a (m 2).b 6.c 0 4.a 6.b (m 10).c 0 1 m 2 m m 2m 4 m+10 1 m 2 6 Xét ma trận: A= 3 (m+2) 6 3 6 (m 2) 4 6 (m+10 ) m m 2m 1 m 1 m 2 2 d 2 4 d 1 d 2 0 6-4m m+2 0 6-4m m+2 2 d 4 d 33 d 1 d 3 d 3 d 3 d 4 md 1 d 4 m 0 0 0 2-2m 00 0 m- 2 0 0 m- 2 0 m m Ta bỏ dòng không ở m a trận trên được dạng ma trận sau: 1 m 2 1 m 2 2 m m d 2 d 3 d 3 0 6 4 m m 2 0 6 4m 6 4 m m2 0 m 2 0 2 0 0 m (m 2)(m m) 6 4m Để các vector phụ thuộc tuyến tính r(A)
![](images/graphics/blank.gif)
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
![](images/icons/closefanbox.gif)
Báo xấu
![](images/icons/closefanbox.gif)
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)