Bài tập thủy lực
lượt xem 564
download
Bài tập 4.12 Lưu lượng kế Venturi dùng cho không khí Tính lưu lượng thể tích Q và lưu lượng trọng lượng G của không khí chảy qua ống Venturi có D = 50 mm và d = 25 mm. Áp kế lắp tại phía trước lưu lượng kế chỉ 5at, nhiệt độ không khí t = 200C, độ chênh cột nước trong áp kế chữ U, h = 150 mm, hệ số lưu lượng μ = 1. hằng số khí của không khí R = 287 J/kg.0K.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập thủy lực
- BÀI TẬP THỦY LỰC NHÓM Bài tập 4.12 Lưu lượng kế Venturi dùng cho không khí Tính lưu lượng thể tích Q và lưu lượng trọng lượng G của không khí chảy qua ống Venturi có D = 50 mm và d = 25 mm. Áp kế lắp tại phía trước lưu lượng kế chỉ 5at, nhiệt độ không khí t = 200C, độ chênh cột nước trong áp kế chữ U, h = 150 mm, hệ số lưu lượng μ = 1. hằng số khí của không khí R = 287 J/kg.0K. Giải Viết phương trình becnuli cho hai mặt cắt 1-1 và 2-2 ta có: P V2 P V2 Z1 + 1 + α1 . 1 = Z 2 + 2 + α 2 . 2 + ∑ h t12 (1) γ 2g γ 2g - Chọn mặt chuẩn O-O trùng với trục ống, ta được Z1 = Z2 = 0 m - Xem dòng chảy là dòng chảy rối α1 = α2 = 1 - Bỏ qua tổn thất trong đoạn 1-2 Σht12 = 0 (m) Khi đó phương trình (1) có dạng P1 V12 P2 V22 P −P V 2 − V12 ∆P V22 − V12 (2) + = + ⇒ 1 2 = 2 ⇒ = γ 2g γ 2g γ 2g γ 2g Trong đó ta có: S D2 _ Phương trình dòng chảy liên tục: V1.S1 = V2.S2 V2 = V1 . 1 = V1 . 2 (3) S2 d P P 5.98100 _Từ phương trình = R.T ⇒ ρ = = = 5,83 (kg/m3) (4) ρ R.T 287.(273 + 20) _ ΔP = γn.h = 9810.0,15 = 1471,5 (N/m2). (5) Thay (3),(4) và (5) vào (2) ta được: D2 V12 .( 2 − 1) ∆P d ∆P.2g 1471,5.2 = ⇒ V1 = = = 5,8 (m/s) γ 2g D 4 5,83.(2 4 − 1) γ.( 4 − 1) d Vậy lưu lượng không khí chảy qua ống Venturi là: D2 0,05 2 Q = V1 .S1 = V1 .Π. = 5,8.Π. = 0,0114 (m3/s) = 11,4 (l/s) 4 4 Vậy lưu lượng trọng lượng là: G = γ.Q = ρ.g.Q = 5,83.9,81.0,0114 = 0,65 (N/s) Đáp sô: Q = 11,4 l/s; G = 0,65 N/s Bài tập 4.16 Đo lưu lượng bằng ống Pitô Trên trục một ống thẳng đứng đường kinh D = 200 mm có lắp cột ống đo áp A đo cột áp toàn phần. cùng trong mặt cắt có đặt ống đo áp B đo áp suất tỉnh. Kết quả đo: mực nước trong ống Pitô A cao hơn miệng ống là H2 = 0,3m; còn mực nước trong ống đo áp tỉnh thấp hơn mặt cắt đo là H1 = 0,2m. Cho rằng vận tốc trung bình trong mặt cắt bằng 0,84 vận tốc đo tại trục ống, yêu cầu tính lưu lượng nước chảy trong ống.
- BÀI TẬP THỦY LỰC NHÓM Giải Phương trình becnuli cho mặt cắt đi qua miệng của ống Pito A và B là: P1 V12 P2 + = (6) γ 2g γ (Vì Z1 = Z2 = 0, V2 = 0, tổn thất Σht12 = 0) P1 V12 P2 V2 P − P + = ⇒ 1 = 2 1 = H1 + H 2 γ 2g γ 2g γ ⇒ V1 = 2g.(H1 + H 2 ) = 2.9,81.(0,2 + 0,3) ≈ 3,13 (m/s) Theo đề ra vận tốc trung bình trong mắt cắt là: V = 0,84.V1 = 0,84.3,13 ≈ 2,63 (m/s) Vậy lưu lượng nước chảy trong ống là: D2 0,2 2 Q = V.S = V.Π. = 2,63.Π. = 0,0826 (m3/s) = 82,6 (l/s) 4 4 Đáp số: Q = 82,6 l/s Bài tập 6.7 Áp suất bơm trong hệ thống bôi trơn. Một hệ thống bôi trơn dùng bơm bánh răng cung cấp lưu lượng dầu Q = 60 l/phút ở nhiệt độ t = 200C (độ nhớt υ = 2 St, tỉ trọng σ = 0,92). Đường ống hút bằng thép, dài l = 5 m, đường kính ống d = 0,35 mm, độ nhám tuyệt đối Δ = 0,1 mm. Tổn thất cục bộ bằng 10% tổn thất dọc đường. Mặt cắt vào bơm đặt thấp hơn mặt thoáng dầu trong bình h = 1m; Áp suất mặt thoáng = Pa. 1. Tính áp suất tại mặt cắt vào của bơm. 2. Khi dầu nóng đến 800C (υ = 0,1 St, σ = 0,85) áp suất nói trên thay đổi như thế nào? Giải 333333333 1) - Xác định chế độ dòng chảy: V.d Q 4.Q 4.0,001 Re = Trong đó: V = = = ≈ 1,04 (m/s) υ S Π.d 2 Π.0,035 1,04.0,035 ⇒ Re = = 182 < 2320 2.10 −4 Vậy chế độ dòng chảy trong ống là chảy tầng, ta có: α1 = α2 = 2 64 64 hệ số ma sát: λ = = ≈ 0,352 Re 182 - P1 = Pa = 1at = 98100 (N/m2) - γdầu = σ.γn = 0,92.9810 = 9025,2 (N/m3) - Tổn thất áp lực từ mắt cắt 1-1 đến mắt cắt 2-2 là: Σht12 = hd + hc λ.l.V 2 0,352.5.1,04 2 Trong đó: hd là tổn thất dọc đường h d = = ≈ 2,77 (m) d.2g 0,035.2.9,81 hc là tổn thất cục bộ: hc = 10%hd = 0,277 (m)
- BÀI TẬP THỦY LỰC NHÓM Vậy Σht12 = 2,77 + 0,277 = 3,047 (m) - Phương trình becnuli cho hai mắt cắt 1-1 và 2-2 là: P1 V12 P2 V22 Z1 + + α 1 . = Z2 + + α 2 . + ∑ h t12 (7) γ 2g γ 2g Trong đó: + Chọn mặt chuẩn trùng với mắt cắt 2-2: Z1 = h = 1m, Z2 = 0m + V1 ≈ 0, V2 = V = 1,04 (m/s) P1 P2 V2 P1 V2 (7) ⇒ h + = + α2. + ∑ h t12 ⇒ P2 = γ dâu (h + − α2. − ∑ h t12 ) γ dâu γ dâu 2g γ dâu 2g Thay số vào ta được: 98100 1,04 2 P2 = 9025,2(1 + − 2. − 3,047) = 78630,34 (N/m2) = 0,802 (at) 9025,2 2.9,81 Vậy áp suất trước mặt cắt vào của bơm là: Pck = Pa – P2 = 1 – 0,802 = 0,198 (at) 2) Khi thay đổi nhiệt độ t,υ,γ tức là thay đổi chế độ chảy V.d 1,04.0,035 Ta có: Re = = = 3640 > 2320 vậy dòng cháy là dòng chảy rối (α =1). υ 0,1.10 −4 Re = 3640 < 105 nên khu vực chảy rối là chảy rối thành nhám trơn 0,3164 0,3164 Vậy hệ số ma sát là: λ = = = 0,0407 Re 0, 25 3640 0, 25 λ.l.V 2 0,0407.5.1,04 2 Tổn thất dọc đường là: h d = = ≈ 0,32 (m) d.2g 0,035.2.9,81 Vậy Σht12 = hd + hc = 1,1.hd = 1,1.0,32 = 0,352 (m) Trọng lượng riêng của dầu ở 800C là: γdầu = 0,85.9810 = 8338,5 (N/m3) Pa − P2 V2 V2 (7) ta có: = − Z1 + + ∑ h t12 ⇒ Pck = γ.(− Z1 + + ∑ h t12 ) γ 2.g 2.g 1,04 2 Thay số vào ta được: Pck = 8338,5.(−1 + + 0,352) = −4943,37 (N/m2) = -0,05 (at) 2.9,81 Vậy áp suất tại mặt cắt vào bơm là áp suất dư: Pdư = 0,05 (at) Đáp số: 1. Pck =0,198 at ; 2. Pdư = 0,05 at
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập Thủy lực đại cương
24 p | 5682 | 1692
-
Bài tập môn Thủy lực
9 p | 2470 | 757
-
Bài giảng thủy lực
57 p | 1301 | 422
-
Bài giảng Thủy lực môi trường - TS. Huỳnh Phú
153 p | 1068 | 345
-
Bài tập về thủy lực đại cương
15 p | 1036 | 292
-
Trắc nghiệm thuỷ lực
4 p | 1006 | 192
-
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP THỦY LỰC VẬN CHUYỂN CHẤT LỎNG
11 p | 2481 | 175
-
Bài tập thủy lực- chương 3
59 p | 761 | 147
-
BÀI TẬP THỦY LỰC No3
3 p | 509 | 136
-
Tóm tắt lý thuyết, bài tập, số liệu tra cứu Thủy lực đại cương: Phần 1
181 p | 480 | 114
-
Bài tập thủy lực - chương 4
44 p | 493 | 93
-
Bài giảng Thủy lực môi trường - TS. Huỳnh Phú
153 p | 288 | 71
-
BÀI TẬP THỦY LỰC Trường ĐHKT TP.HCM_ Ths THẦY LÊ VĂN THÔNG
3 p | 325 | 69
-
Tóm tắt lý thuyết, bài tập, số liệu tra cứu Thủy lực đại cương: Phần 2
217 p | 254 | 68
-
Bài thuyết trình Bài tập Thủy lực đại cương
121 p | 306 | 43
-
Bài giảng Thủy lực đại cương - Chương 7: Dòng chảy đều không áp trong kênh
24 p | 61 | 9
-
Bài giảng Thủy lực - Chương 5: Dòng chảy đều không áp trong lòng dẫn hở
8 p | 21 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn