Bài tập thủy phân hỗn hợp Peptit liên quan số mắt xích
lượt xem 1
download
Tài liệu được biên soạn và giới thiệu đến các bạn với 30 câu hỏi, bài tập, hỗ trợ các bạn trong quá trình học tập, ôn luyện kiến thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập thủy phân hỗn hợp Peptit liên quan số mắt xích
- BÀI TẬP THỦY PHÂN HỖN HỢP PEPTIT LIÊN QUAN SỐ MẮT XÍCH Câu 1: Hỗn hợp A gồm 2 peptit X và Y trong đó tổng số liên kết peptit trong phân tử là 5 tỉ lệ số mol X:Y=1:2. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp A thu được 99,68 gam alanin và 60 gam glyxin. Giá trị của m là A. 135,68 B. 133,76 C. 142,34 D. 128,26 Câu 2: Hỗn hợp A gồm 2 peptit X và Y trong đó tổng số liên kết peptit trong phân tử là 10 tỉ lệ số mol X:Y=1:3. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp A thu được 6,3 gam Gly; 9,612 gam Ala và 8,424 gam Val. Giá trị của m là A. 20,448 B. 20,484 C. 21,024 D. 20,304 Câu 3: Hỗn hợp A gồm 2 peptit X là Y trong đó tổng nguyên tử oxi trong hai phân tử là 12, tỉ lệ số mol X:Y=1:2. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp A được 4,125 gam Gly; 5,874 gam Ala và 5,148 gam Val. Giá trị của m là A. 12,771 B. 13,257 C. 12,717 D. 12,933 Câu 4: Hỗn hợp X gồm 3 peptit A, B, C (đều mạch hở) với tỷ lệ mol tương ứng 2:5:3. Tổng số liên kết peptit trong A, B, C bằng 14. Thủy phân hoàn toàn 41,54 gam X, thu được 0,24 mol X1; 0,13 mol X2 và 0,17 mol X3. Biết X1, X2, X3 đều thuộc dãy đồng đẳng của Gly. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 58 gam O2. Giá trị gần nhất của m là A. 37 B. 33 C. 34 D. 35 Câu 5: Hỗn hợp X gồm 3 peptit A, B, C (đều mạch hở) với tỷ lệ mol tương ứng 7:5:3. Tổng số liên kết peptit trong A, B, C bằng 19. Thủy phân hoàn toàn 88,54 gam X, thu được 0,37 mol X 1; 0,41 mol X2 và 0,36 mol X3. Biết X1, X2, X3 đều thuộc dãy đồng đẳng của Gly. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 88,54 gam X, dẫn sản phẩm qua bình đựng Ba(OH)2 dư khối lượng dung dịch thay đổi bao nhiêu gam? A. tăng 516,51 B. giảm 516,51 C. giảm 150,82 D. tăng 150,82 Câu 6: Hỗn hợp X gồm ba peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2:3. Thủy phân hoàn toàn m gam X thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 8,01 gam Ala và 6 gam Gly. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử của ba peptit trong X nhỏ hơn 9. Giá trị của m là? A. 10,83 B. 12,03 C. 11,67 D. 11,47 Câu 7: Hỗn hợp A gồm 3 peptit X,Y và Z trong đó tổng số liên kết peptit trong phân tử là 7 tỉ lệ số mol X:Y:Z=2:2:3. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp A thu được 5,25 gam Gly; 8,01 gam Ala và 8,19 gam Val. Giá trị của m là A. 18,57 B. 18,39 C. 19,11 D. 19,47 Câu 8: Peptit X và peptit Y có tổng mắt xích nhỏ hơn 10 và tỷ lệ mol tương ứng là 1:3. Nếu thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp chứa peptit X và Y thu được 6,75 gam Gly và 4,45 gam Ala. Giá trị của m là A. 9,2 B. 9,4 C. 9,6 D. 9,8 Câu 9: Hỗn hợp T gồm hai peptit X và Y có tổng số mắt xích nhỏ hơn 19 với tỷ lệ mol tương ứng là 1:3. Thủy phân hoàn toàn m gam T thu được 6 gam Gly; 8,01 gam Ala và 14,04 gam Val. Giá trị của m là A. 23,55 B. 26,22 C. 20,18 D. 24,84 Câu 10: T là hỗn hợp chứa ba peptit mạch hở X, Y, Z có tỷ lệ mol tương ứng là 3:5:2. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp T thu được hỗn hợp chứa 4,5 gam Gly, 13,35 gam Ala và 9,36 Val. Biết tổng số mắt xích trong hỗn hợp T nhỏ hơn 12. Giá trị của m là
- A. 21,39 B. 23,79 C. 36,12 D. 28,23 Câu 11: T là hỗn hợp chứa ba peptit mạch hở X, Y, Z có tỷ lệ mol tương ứng là 1:1:2. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp T thu được hỗn hợp chứa 7,35 gam Gly, 12,46 gam Ala và 8,19 Val. Biết tổng số mắt xích trong hỗn hợp T nhỏ hơn 21. Giá trị của m là A. 23,176 B. 23,896 C. 23,464 D. 24,112 Câu 12: T là hỗn hợp chứa ba peptit mạch hở X, Y, Z có tỷ lệ mol tương ứng là 1:2:3. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp T thu được hỗn hợp chứa 57,75 gam Gly, 93,45 gam Ala và 57,33 Val. Biết tổng số mắt xích trong hỗn hợp T nhỏ hơn 23. Giá trị của m là: A. 172,35 B. 174,51 C. 176,31 D. 173,79 Câu 13: Hỗn hợp E chứa hai peptit X và Y có tổng số liên kết peptit nhỏ hơn 10, tỷ lệ mol tương ứng là 1:3. Thủy phân hoàn toàn m gam E trong điều kiện thích hợp thu được 4,2 gam Gly, 12,46 gam Ala và 13,104 gam Val. Giá trị của m gần nhất với? A. 15 B. 20 C. 25 D. 30 Câu 14: Hỗn hợp A gồm 2 peptit X và Y trong đó tổng số liên kết peptit trong phân tử là 10 tỉ lệ số mol X:Y=1:3. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp A thu được 6,408 gam Ala và 28,08 gam Val. Giá trị của m là A. 35,168 B. 33,176 C. 42,434 D. 29,736 Câu 15: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm peptit X và peptit Y (được trộn theo tỉ lệ mol 4:1) thu được 30 gam glyxin; 71,2 gam alanin và 70,2 gam valin. Biết tổng số liên kết peptit có trong 2 phân tử X và Y là 7. Giá trị nhỏ nhất của m có thể là A. 145. B. 146,8. C. 151,6. D. 155. Câu 16: Hỗn hợp gồm ba peptit X đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1:1:3. Thủy phân hoàn toàn m gam X, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 14,24 gam alanin và 8,19 gam valin. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử của ba peptit nhỏ hơn 13. Giá trị của m là: A. 18,47 B. 18,83 C. 18,29 D. 19,19 Câu 17: Hỗn hợp A gồm 2 peptit X và Y trong đó tổng số liên kết peptit trong phân tử là 7 tỉ lệ số mol X:Y =2:1. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp A thu được 12,46 gam alanin, 7,5 gam glyxin và 2,34 gam Valin. Giá trị của m là A. 18,70 B. 19,23 C. 20,34 D. 28,08 Câu 18: Hỗn hợp A gồm 2 peptit X và Y trong đó tổng số mắt xích là 16 tỉ lệ số mol X:Y=2:3. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp A thu được 144,18 gam alanin, 108 gam glyxin và 63,18 gam Valin. Giá trị của m là A. 218,70 B. 198,23 C. 258,66 D. 228,08 Câu 19: Hỗn hợp A gồm 2 peptit X và Y trong đó tổng số liên kết peptit trong phân tử 8 tỉ lệ số mol X:Y=2:1.Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp A thu được 0,54 mol alanin, 0,72 mol glyxin và 0,09 mol Valin. Giá trị của m là A. 91,08 B. 87,48 C. 84,78 D. 93,15 Câu 20: Hỗn hợp A gồm 3 peptit X, Y, Z trong đó tổng số liên kết peptit trong phân tử nhỏ hơn 11, biết tỉ lệ số mol X:Y:Z=2:3:3. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp A thu được 94,5 gam Gly, 56,07 gam Ala và 63,18 gam Val. Giá trị của m gần nhất với A. 210 B. 198 C. 183 D. 190
- Câu 21: Hỗn hợp A gồm 3 peptit X, Y, Z trong đó tổng số nguyên tử oxi trong phân tử là 21, số liên kết peptit trong Z lớn hơn 5 và số mắt xích trong Y thuộc khoảng (5;10), biết tỉ lệ số mol X:Y:Z=2:3:4. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp A thu được 187,5 gam Gly, 186,9 gam Ala và 117 gam Val. Giá trị của m gần nhất? A. 290 B. 407 C. 428 D. 390 Câu 22: T là hỗn hợp chứa ba peptit mạch hở X, Y, Z có tỷ lệ mol tương ứng là 1:1:2. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp T thu được hỗn hợp chứa 7,35 gam Gly, 12,46 gam Ala và 8,19 Val. Biết tổng số mắt xích trong hỗn hợp T nhỏ hơn 21. Giá trị của m gần nhất với A. 23,50 B. 40,27 C. 32,18 D. 20,90 Câu 23: T là hỗn hợp chứa ba peptit mạch hở X, Y, Z có tỷ lệ mol tương ứng là 1:2:3. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp T thu được hỗn hợp chứa 0,51 mol Gly, 0,51 mol Ala và 0,21 mol Val. Biết tổng số mắt xích trong hỗn hợp T nhỏ hơn 21. Giá trị của m là A. 73,50 B. 80,27 C. 82,18 D. 89,31 Câu 24: Hỗn hợp T gồm hai peptit X và Y có tổng số mắt xích là 15 với tỷ lệ mol tương ứng là 1:3. Thủy phân hoàn toàn m gam T thu được 6 gam Gly, 8,01 gam Ala và 14,04 gam Val. Biết thủy phân hoàn toàn X trong NaOH thì chỉ thu được một muối. Phần trăm khối lượng của X trong T là: A. 20,13% B. 26,22% C. 20,83% D. 24,84% Câu 25: Hỗn hợp T gồm hai peptit X và Y có tổng số mắt xích là 12 với tỷ lệ mol tương ứng là 4:3. Thủy phân hoàn toàn m gam T thu được 22.5 gam Gly, 8,01 gam Ala và 3,51 gam Val. Biết thủy phân hoàn toàn X trong NaOH thì chỉ thu được một phần muối. Phần trăm khối lượng của Y trong T là A. 47,05% B. 48,05% C. 45,08% D. 46,35% Câu 26: Hỗn hợp T gồm hai peptit X và Y có tổng số mắt xích là 13 với tỷ lệ mol tương ứng là 2:3. Thủy phân hoàn toàn m gam T thu được 14,25 gam Gly, 10,68 gam Ala và 3,51 gam Val. Biết thủy phân hoàn toàn X trong KOH thì chỉ thu được một muối. Tỉ lệ số số mol Gly của (X/Y) là A. 3/4 B. 5/4 C. 10/9 D. 5/7 Câu 27: Hỗn hợp E gồm hai peptit X và Y có tổng số mắt xích là 11 với tỷ lệ mol tương ứng là 3:4. Thủy phân hoàn toàn m gam T thu được 22.5 gam Gly, 3.56 gam Ala và 4.68 gam Val. Biết thủy phân hoàn toàn X trong KOH thì chỉ thu được một muối. Khối lượng của Y trong E là A. 16,15 B. 10,80 C. 23,30 D. 14,36 Câu 28: Hỗn hợp T gồm hai peptit X và Y có tổng số mắt xích là 12 với tỷ lệ mol tương ứng là 2:1. Thủy phân hoàn toàn m gam T thu được 11.25 gam Gly, 1.78 gam Ala và 1.17 gam Val. Biết thủy phân hoàn toàn X trong KOH thì chỉ thu được một muối. Tỉ lệ mắc xích Vla trong Y là A. 5/3 B. 2/3 C. 1/6 D. 4/7 Câu 29: Hỗn hợp E gồm hai peptit X và Y có tổng số mắt xích là 11 với tỷ lệ mol tương ứng là 3:2. Thủy phân hoàn toàn m gam E thu được 14.25 gam Gly, 5.34 gam Ala và 3.51 gam Val. Biết thủy phân hoàn toàn Y trong NaOH thì chỉ thu được một muối. % khối lượng C của X có trong hỗn hợp E là A. 27,56% B. 32,27% C. 67,73% D. 72,44% Câu 30: Hỗn hợp X gồm 3 peptit A, B, C (đều mạch hở) với tỷ lệ mol tương ứng 2:3:4. Tổng số liên kết peptit trong A, B, C bằng 12. Thủy phân hoàn toàn 39,05 gam X, thu được 0,11 mol X1; 0,16 mol X2 và 0,2 mol X3. Biết
- X1, X2, X3 đều thuộc dãy đồng đẳng của Gly. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 32,816 lít O2 (đktc). Giá trị gần nhất của m? A. 26 B. 24 C. 28 D. 30 HƯỚNG DẪN Câu 1: X1 : a Ala :1,12 Ta có: � thuy phan � Ala : Gly = 1,12 : 0,8 = 7 : 5 Y2 : 2a Gly : 0,8 1,92 a ( n1 + 2n 2 ) = 1,92 � �n1 + 2n 2 = = 12k � � a n1 + n 2 = 7 n1 + n 2 = 7 k =1 a = 0,16 m = 1,12.71 + 0,8.57 + 3.0,16.18 = 133, 76 Câu 2: Gly : 0, 084 X1 : a Ta có: � thuy phan �Ala : 0,108 Gly : Ala : Val = 7 : 9 : 6 Y2 : 3a Val : 0, 072 0, 264 a ( n1 + 3n 2 ) = 0, 264 � �n1 + 3n 2 = = 22k � � a n1 + n 2 = 15 n1 + n 2 = 12 k =1 a = 0, 012 m = 20, 448 Câu 3: Gly : 0, 055 X1 : a Ta có: � thuy ngan �Ala : 0, 066 Gly : Ala : Val = 5 : 6 : 4 Y2 : 2a Val : 0, 044 0,165 a ( n1 + 2n 2 ) = 0,165 � �n1 + 2n 2 = = 15k � � a n1 + n 2 = 10 n1 + n 2 = 12 k =1 a = 0, 011 m = 12, 771 Câu 4:
- n1 + n 2 + n 3 = 17 k =1 Ta có: � 0,54 � n X = 0,1 2n1 + 5n 2 + 3n 3 = = 54k a = 0, 01 a 1,8125 n CO2 = 1, 72 n O2 = 2,175 m= .41,54 = 34, 616 2,175 Câu 5: n1 + n 2 + n 3 = 22 k =1 Ta có: � 1,14 � n x = 0,15 7n1 + 5n 2 + 3n 3 = = 114k a = 0, 01 a n CO2 = 3, 77 n H2 O = 3,35 giam m Binh = 516,51gam Câu 6: X1 : a Gly : 0, 08 Ta có: �Y2 : 2a thuy phan � Gly : Ala = 8 : 9 Ala : 0, 09 Z3 : 3a 0,17 a ( n1 + 2n 2 + 3n 2 ) = 0,17 � �n1 + 2n 2 + 3n 2 = = 17k � � a n1 + n 2 + n 3 < 12 n1 + n 2 + n 3 < 12 k =1 a = 0, 01 m = 12, 03 Câu 7: X1 : 2 a Gly : 0, 07 � � Ta có: �Y2 : 2a thuy phan �Ala : 0, 09 Gly : Ala : Val = 7 : 9 : 7 �Z : 3a �Val : 0, 07 3 0, 23 a ( 2n1 + 2n 2 + 3n 2 ) = 0, 23 � �2n1 + 2n 2 + 3n 2 = = 23k � � a n1 + n 2 + n 3 = 10 n1 + n 2 + n 3 = 10 k =1 a = 0, 01 m = 0, 07.57 + 0, 09.71 + 0, 07.99 + 0, 07.18 = 18,57 Câu 8: �X : a Gly : 0, 09 � Ta có: � � Gly : Ala = 9 : 5 �Y : 3a �Ala : 0, 05 0,14 BTNT.N a ( n1 + 3n 2 ) = 0,14 n1 + 3n 2 = = 14k a n1 + n 2 < 10 k =1 a = 0, 01 BTKL m = 9, 4 ( gam ) Câu 9: n Gly = 0, 08 Ta có: n Ala = 0, 09 Gla : Ala : Val = 8 : 9 :12 n Val = 0,12
- X:a BTNT.N a ( n1 + 3n 2 ) = 0, 29 0, 29 Gọi � � n1 + 3n 2 = = 29k Y : 3a n1 + n 2 < 19 a k =1 a = 0, 01 m = 23,55 Câu 10: �X : 3a Gly : 0, 06 � � � Ta có: �Y : 5a �Ala : 0,15 Gly : Ala : Val = 6 :15 : 8 �Z : 2 a �Val : 0, 08 � � 0, 29 BTNT.N 3n1 + 5n 2 + 2n 3 = = 29k a k =1 a = 0, 01 m = 23, 79 n1 + n 2 + n 3 = 9 Câu 11: �X : a Gly : 0, 098 � � � Ta có: �Y:a �Ala : 0,14 Gly : Ala : Val = 7 :10 : 5 �Z : 2 a �Val : 0, 07 � � 0,308 BTNT.N n1 + n 2 + 2n 3 = = 22k a k =1 a = 0, 014 m = 23, 464 n1 + n 2 + n 3 < 21 Câu 12: �X : a Gly : 0, 77 � � � Ta có: �Y : 2a �Ala :1, 05 Gly : Ala : Val = 11:15 : 7 �Z : 3a �Val : 0, 49 � � k =1 a = 0, 07 m = 174,51 Câu 13: Ta có: Gly : Ala : Val = 0, 056 : 0,14 : 0,112 = 2 : 5 : 4 n1 + n 2 11 n1 + 3n 2 = 11k k = 1, 2,3 a ( n1 + 3n 2 ) = 0,308 => n1 + n1 = 11 không thỏa mãn. k=2 Với n1 + n 2 = 10 m = 25, 228 a = 0, 014 Câu 14: X1 : a Ala : 0, 072 Ta có: � thuy ngan � Ala : Val = 0, 072 : 0, 24 = 3 :10 Y2 : 3a Val : 0, 24 0,312 a ( n1 + 3n 2 ) = 0,312 � �n1 + 3n 2 = = 13k � � a n1 + n 2 = 10 n1 + n 2 = 12 k=2 a = 0, 012 m = 0, 072.71 + 0, 24.99 + 4.0, 012.18 = 29, 736
- Câu 15: Gly : 0, 4 X1 : 4a Ta có: � thuy ngan �Ala : 0,8 Gly : Ala : Val = 2 : 4 : 3 Y2 : a Val : 0, 6 1,8 a ( 4n1 + n 2 ) = 1,8 � �4n1 + n 2 = = 9k � � a k=2 a = 0,1 n1 + n 2 = 9 n1 + n 2 = 9 1 k=3 a= m = 145 15 Câu 16: X1 : a Ala : 0,16 Ta có: �Y2 : a thuy ngan � Ala : Val = 16 : 7 Val : 0, 07 Z3 : 3a 0, 23 a ( n1 + n 2 + 3n 3 ) = 0, 23 � �n1 + n 2 + 3n 3 = = 23k � � a n1 + n 2 + n 3 16 n1 + n 2 + n 3 < 16 k =1 a = 0,1 m = 19,19 Câu 17: Ala : 0,14 X1 : 2a Ta có: � thuy ngan Gly : 0,1 � Ala : Gly : Val = 0,14 : 0,1: 0, 02 = 7 : 5 :1 Y2 : a Val : 0, 02 0, 26 a ( 2n1 + n 2 ) = 0, 26 � �2n1 + n 2 = = 13k � � a n1 + n 2 = 9 n1 + n 2 = 9 k =1 a = 0, 02 m = 0,14.71 + 0,1.57 + 0, 02.99 + 3.0, 02.18 = 18, 7 Câu 18: Ala :1, 62 X1 : 2a Ta có: � thuy ngan Gly :1, 44 � Ala : Gly : Val = 1, 62 :1, 44 : 0,54 = 9 : 8 : 3 Y2 : 3a Val : 0,54 3, 6 a ( 2n1 + 3n 2 ) = 3, 6 � �2n1 + 3n 2 = = 20k � � a k=2 a = 0, 09 n1 + n 2 = 16 n1 + n 2 = 16 m = 1, 62.71 + 1, 44.57 + 0,54.99 + 5.0.09.18 = 258, 66 Câu 19: Ala : 0,54 X1 : 2a Ta có: � thuy ngan Gly : 0, 72 � Ala : Gly : Val = 6 : 8 :1 Y2 : a Val : 0, 09
- 1,35 a ( 2n1 + n 2 ) = 1,35 � �n1 + 2n 2 = = 15k � � a n1 + n 2 = 10 n1 + n 2 = 10 k =1 a = 0, 09 m = 0,54.71 + 0, 72.57 + 0, 09.99 + 3.0, 09.18 = 93,15 Câu 20: X1 : 2a Gly :1, 26 � � Ta có: �Y2 : 3a thuy ngan �Ala : 0, 63 Gly : Ala : Val = 14 : 7 : 6 �Z : 3a �Val : 0,54 3 2, 43 a ( 2n1 + 3n 2 + 3n 3 ) = 2, 43 � �2n1 + 3n 2 + 3n 3 = = 27k � � a n1 + n 2 + n 3 < 14 n1 + n 2 + n 3 < 14 k =1 n1 = 3 a = 0, 09 m = 1, 26.57 + 0, 63.71 + 0,54.99 + 8.0, 09.18 = 182,97 n 2 + n3 = 7 Câu 21: X1 : 2a Gly : 2,5 � � Ta có: �Y2 : 3a thuy ngan �Ala : 2,1 Gly : Ala : Val = 25 : 21:10 �Z : 4a �Val :1 3 5, 6 a ( 2n1 + 3n 2 + 4n 3 ) = 5, 6 � 2n1 + 3n 2 + 4n 3 = = 56k a �n1 + n 2 + n 3 = 18 �n + n + n = 18 � �1 2 3 �n3 > 6 �n 3 > 6 � 10 > n > 5 � 2 10 > n 2 > 5 k =1 n1 = 5 a = 0,1 m = 2,5.57 + 2,1.71 + 99 + 9.0,1.18 = 406,8 n2 = 6 n3 = 7 Câu 22: X1 : a Gly : 0, 098 � � Ta có: �Y2 : a �Ala : 0,14 Gly : Ala : Val = 7 :10 : 5 �Z : 2a �Val : 0, 07 3 0,308 BTNT.N n1 + n 2 + 2n 3 = = 22k a k =1 a = 0, 014 m = 23, 464 n1 + n 2 + n 3 < 21 Câu 23: Định hướng tư duy giải
- X1 : a Gly : 0,51 � � Ta có: �Y2 : 2a �Ala : 0,51 Gly : Ala : Val = 17 :17 : 7 �Z : 3a �Val : 0, 21 3 1, 23 BTNT.N n1 + 2n 2 + 3n 3 = = 41k a k =1 a = 0, 03 m = 89,31 n1 + n 2 + n 3 < 21 Câu 24: n Gly = 0, 08 X:a BTNT.N a ( n1 + 3n 2 ) = 0, 29 Ta có: n Ala = 0, 09 Gọi � � Y : 3a n1 + n 2 = 15 n Val = 0,12 k =1 0, 29 n1 + 3n 2 = = 29k n1 = 8 a = 0, 01 a n2 = 7 BTKL m = 6 + 8.01 + 14.04 − 0, 01.7.18 − 0, 03.6.18 = 23.55 Gly8 : 0, 01 Vì X chỉ được tạo bởi 1 loại mắt xích %Gly8 = 20,13% Ala 3 Val 4 : 0, 03 Câu 25: n Gly = 0,3 X : 4a BTNT.N a ( 4n1 + 3n 2 ) = 0, 42 Ta có: n Ala = 0, 09 Gọi � � Y : 3a n1 + n 2 = 12 n Val = 0, 03 k =1 0, 42 4n1 + 3n 2 = = 42k n1 = 6 a = 0, 01 a n2 = 6 BTKL m = 22.5 + 8.01 + 3.51 − 0, 04.5.18 − 0, 03.5.18 = 27.72 Vì X chỉ được tạo bởi 1 loại mắt xích Gly6 : 0, 04 %Gly 2 Ala 3 Val1 = 48.05% Gly 2 Ala 3Val1 : 0, 03 Câu 26: n Gly = 0,19 X : 2a BTNT.N a ( 2n1 + 3n 2 ) = 0,34 Ta có: n Ala = 0,12 Gọi � � Y : 3a n1 + n 2 = 13 n Val = 0, 03 k =1 0,34 2n1 + 3n 2 = = 34k n1 = 5 a = 0, 01 a n2 = 8 BTKL m = 14.25 + 10.68 + 3.51 − 0, 02.4.18 − 0, 03.7.18 = 23, 22 Vì X chỉ được tạo bởi 1 loại mắt xích
- Gly5 : 0, 02 n XGly 0,1 10 Y = = Gly3Ala 4 Val1 : 0, 03 n Gly 0, 09 9 Câu 27: n Gly = 0,3 X : 3a BTNT.N a ( 3n1 + 4n 2 ) = 0,38 Ta có: n Ala = 0, 04 Gọi � � Y : 4a n1 + n 2 = 11 n Val = 0, 04 k =1 0,38 3n1 + 4n 2 = = 38k n1 = 6 a = 0, 01 a n2 = 5 Vì X chỉ được tạo bởi 1 loại mắt xích Gly 6 : 0, 03 m Y = 14,36 Gly3Ala1Val1 : 0, 04 Câu 28: n Gly = 0,15 X : 2a BTNT.N a ( 2n1 + n 2 ) = 0,18 Ta có: n Ala = 0, 02 Gọi � � Y:a n1 + n 2 = 12 n Val = 0, 01 k =1 0,18 2n1 + n 2 = = 18k n1 = 6 a = 0, 01 a n2 = 6 Gly6 : 0, 02 Vì X chỉ được tạo bởi 1 loại mắt xích Vla = 1/ 6 Gly3 Ala 2 Val : 0, 01 Câu 29: n Gly = 0,19 X : 3a BTNT.N a ( 3n1 + 2n 2 ) = 0, 28 Ta có: n Ala = 0, 06 Gọi � � Y : 2a n1 + n 2 = 11 n Val = 0, 03 k =1 0, 28 3n1 + 2n 2 = = 28k n1 = 6 a = 0, 01 a n2 = 5 BTKL m = 14.25 + 5.34 + 3.51 − 0, 03.5.18 − 0, 02.4.18 = 18.96 Gly3 Ala 2 Val : 0, 03 Vì Y chỉ được tạo bởi 1 loại mắt xích %C = 0.3227% Gly5 : 0, 02 Câu 30: n1 + n 2 + n 3 = 15 k =1 Ta có: � 0, 47 � n X = 0, 09 2n1 + 3n 2 + 4n 3 = = 47k a = 0, 01 a 1, 465 n CO2 = 1, 7 NAP.332 n O2 = 2,1975 m= .39, 05 = 26, 0333 2,1975
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Kiểm tra số 1 (Este - Lipit)
3 p | 807 | 300
-
Các dạng bài toán Este: Chương 1 - Este và Lipit
13 p | 656 | 187
-
XÀ PHÓNG HÓA ESTE
4 p | 484 | 71
-
CHƯƠNG XVIII. CÁC HỢP CHẤT GLUXIT
7 p | 734 | 50
-
Bài 20: Thuyết minh về một danh lam thắng cảnh - Bài giảng Ngữ văn 8
27 p | 479 | 23
-
Hướng dẫn giải bài 1,2 trang 132 SGK Công nghệ 7
2 p | 110 | 16
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4 trang 143 SGK Công nghệ 7
3 p | 98 | 12
-
Hướng dẫn giải bài 1,2 trang 8 SGK Lịch sử 10
3 p | 138 | 11
-
Hướng dẫn giải bài 1,2 trang 25 SGK Lịch sử 6
2 p | 88 | 10
-
ESTE – Dạng 2: Rượu – Muối – CTCT của este
4 p | 156 | 9
-
Đề thi khảo sát chất lượng môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Phan Đăng Lưu (Lần 1)
5 p | 17 | 5
-
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-Đề tham khảo
4 p | 64 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Châu Đức
4 p | 8 | 4
-
Bài giảng vật lý : Ảnh của một vật qua thấu kính - Công thức thấu kính part 2
5 p | 93 | 3
-
36 đề ôn luyện cuối tuần Toán lớp 6: Phần 1 - PGS.TS. Ngưt Vũ Dương Thụy
77 p | 25 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Ngọc Thuỵ, Long Biên
13 p | 17 | 2
-
Giải bài tập Thủy tức SGK Sinh học 7
3 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn