ng
Bài t p Ki m toán đ i c ể
ạ ươ
ậ
Ch ng 1 T NG QUAN V KI M TOÁN ươ Ổ Ề Ể
I. TR C NGHI M Ắ Ệ
1. Lý do chính c a m t cu c ki m toán BCTC là: ủ ể ộ ộ ệ ậ ằ ứ ậ ầ ủ i s ườ ử ụ ả ủ ộ s đ m b o h p lý v tính trung th c và h p lý c a ự ả ự ề ợ ợ
a. Phát hi n ra các sai sót và gian l n trên BCTC. b. Nh m đáp ng yêu c u c a lu t pháp. c. Cung c p cho ng d ng m t ấ BCTC. d. Làm gi m trách nhi m c a nhà qu n lý đ i v i BCTC. ủ ố ớ ệ ả ả
ộ ậ ể ng các ki m toán viên đ c l p s phát hi n các gian 2. Doanh nghi p c n ki m toán viên đ c l p ki m toán BCTC là vì: ậ ể a. Ban Giám đ c có th gian l n và thông th ườ ể ệ ầ ố ộ ậ ẽ ệ ể
i s d ng BCTC. ẫ ề ợ ả ớ ạ c các ki m toán viên đ c l p đi u ch nh. i ích gi a công ữ ả ty so n th o BCTC v i ng ể ườ ử ụ ề ộ ậ ẽ ượ ỉ l n này. ậ b. Th ng có s mâu ự ườ c. Vì có th có sai sót ể d. Vì h th ng KSNB th ệ ố thu n v l s d các tài kho n mà s đ ở ố ư ng không đáng tin c y ậ ườ
3. Các BCTC đã đ c ki m toán s đ m b o: ể ượ ẽ ả
t. ố ơ ị ả a. Thông tin trên các BCTC là chính xác. b. Không có gian l n trong các BCTC. ậ c qu n lý t c. Đ n v đã đ ả ượ d. Làm tăng thêm s tin c y c a ậ ủ các BCTC. ự
4. M c đích chính c a ki m toán ho t đ ng là: ể ủ ả ằ ấ ự ả t k . ế ế ư ộ ậ ạ ộ ể ệ ấ ộ ộ ề ả ể ề ế ằ ằ ấ ch c trong vi c đáp ng m c tiêu c a t v ho t đ ng c a m t t ề ạ ộ ộ ổ ứ ủ ổ ủ ứ ụ ệ ạ ộ ụ a. Cung c p s đ m b o r ng h th ng KSNB ho t đ ng đúng nh thi ệ ố b. Nh m giúp đ ki m toán viên đ c l p trong vi c ki m toán BCTC. ỡ ể c. Nh m cung c p k t qu ki m tra n i b v các v n đ k toán và tài chính cho các nhà qu n ả ế ấ lý c p cao c a công ty. ủ d. Cung c p s đánh giá ấ ự ch c đó. ứ
5. M t KH yêu c u ki m toán các báo cáo thu giá tr gia tăng hàng tháng c a h , đây là yêu c u v : ủ ọ ế ề ầ ầ ị ể
ộ a. Ki m toán BCTC. b. Ki m toán tuân th . ủ c. Ki m toán ho t đ ng. ạ ộ c d. Ki m toán Nhà n ướ ể ể ể ể
ự ủ ủ ộ ị ệ ố ớ i ch u trách nhi m chính đ i v i tính trung th c c a BCTC c a m t ngân hàng ng phòng ki m toán n i b ể ộ ộ ườ ưở
ng ố ưở 6. Ai là ng a. Tr b. Ban giám đ c ngân hàng c. K toán tr ế d. Ki m toán viên đ c l p ki m toán BCTC này ộ ậ ể ể
7. Các thí d nào sau đây không ph i là ki m toán tuân th ụ ể ả ủ ề ệ ề ả ự ệ ề ả ị ế ố ớ ủ ơ ầ ủ ề ệ ề ấ ụ a. Ki m toán các chi nhánh ngân hàng v vi c th c hi n các quy đ nh v b o đ m ti n vay b. Ki m toán c a c quan thu đ i v i doanh nghi p ệ c. Ki m toán doanh nghi p theo yêu c u c a ngân hàng v vi c ch p hành các đi u kho n c a ả ủ ệ h p đ ng tín d ng ợ d. Ki m toán m t d án xóa đói gi m nghèo v tính hi u qu c a nó. ả ể ể ể ồ ể ộ ự ả ủ ề ệ
c dành cho vi c phát hi n nh ng vi ph m các đi u lu t và quy đ nh 8. ượ ữ ệ ệ ề ạ ậ ị ộ ể ư
a. b. M t cu c ki m toán đ ộ c xem nh là: đ ượ Ki m toán BCTC ể Ki m toán tuân th ể ủ
- 1-
ạ ươ
ậ c. d.
ể ể
Bài t p Ki m toán đ i c ng ể Ki m toán th c hi n ự ệ Ki m toán ho t đ ng ạ ộ ấ ọ
ạ ộ ạ ộ 9. Ý nghĩa quan tr ng nh t mà ho t đ ng ki m toán mang l ả ể ầ ư ủ ế i cho xã h i là: ạ ộ ệ vào k t qu ho t đ ng kinh doanh c a các doanh nghi p ủ ề ế các nhà đ u t ọ ố ừ ễ . ầ ư c ki m toán ể ượ ng a. Tăng thêm ni m tin c a các nhà đ u t trong n n kinh t ề b. Giúp các doanh nghi p d dàng g i v n t ệ c. H n ch r i ro kinh doanh cho khách hàng đ d. H n ch r i ro thông tin cho nhi u đ i t ố ượ ế ủ ế ủ ạ ạ ề
10. GĐ yêu c u KTV n i b ki m toán m t chi nhánh m i v hi u qu ho t đ ng c a nó là ví d v : ụ ề ớ ề ệ ạ ộ ủ ả ộ
ộ ộ ể ạ ộ ủ
a. Ki m toán ho t đ ng b. Ki m toán tuân th c. Ki m toán BCTC d. Ki m toán đ c l p ộ ậ ầ ể ể ể ể
II. CÂU H I ĐÚNG SAI, GI I THÍCH Ỏ Ả
ệ ư ế c ki m toán b i m t công ty ki m toán đ c l p s luôn luôn đ a đ n ộ ậ ẽ ỏ ượ ể ể ộ ộ ả ở ả m t s b o đ m tuy t đ i v tính chính xác cu báo cáo tài chính. ể ạ ộ ỉ ự ự ể ệ 1. Vi c m t công ty nh đ ệ ố ề ộ ự ả ệ 2. Ki m toán viên n i b trong các ngân hàng ch th c hi n ki m toán ho t đ ng thay vì th c hi n ộ ộ ể c ki m toán tuân th và ki m toán BCTC. ủ ả ể ể ế ậ ệ ệ ả th ộ ộ ể ể ể ộ ậ 3. N u b ph n ki m toán n i b trong ngân hàng làm vi c hi u qu , có kh năng các ngân hàng ươ 4. Quy n l i cung c p nh ng thông tin tài chính cũng nh nh ng ng i s d ng các ầ ườ ườ ử ụ ữ i c a ng thông tin đó là nh nhau và các quy n l ữ i chung này là đòi h i cho vi c ki m toán đ c l p hàng năm. ộ ạ ẽ ề ợ ủ ư ấ ề ợ ỏ t c các ả ng m i s không c n thuê ki m toán đ c l p đ ki m toán BCTC n a. ữ ư ể ệ ệ ẽ ự ộ ậ ể ấ ả ệ ế ể ạ ộ ậ ạ ộ , không c n ki m toán nhà n ể ế ầ ị ề ả ể c. ướ ả ủ ẽ ẹ ệ ặ ố ườ i c ki m toán. 5. N u các công ty ki m toán đ c l p ho t đ ng m nh s th c hi n vi c ki m toán t đ n v trong n n kinh t ơ 6. K t qu ki m toán báo cáo tài chính s làm gi m nh trách nhi m c a giám đ c ho c ng ế đ ng đ u đ n v đ ứ ị ượ ể ầ ơ
- 2-
ng
Bài t p Ki m toán đ i c ể
ạ ươ
ậ
Ch ng 2 MÔI TR NG KI M TOÁN ươ ƯỜ Ể
c đánh giá b i: Ệ ị ượ ở I. TR C NGHI M Ắ 1. Ch t l ấ ượ ệ ữ ể ể ớ
ng s d ng thông tin BCTC đ c ki m toán ng d ch v ki m toán đ ụ ể a. Hi p h i ki m toán ể ộ b. Quá trình th c hi n ki m tra chéo gi a các công ty ki m toán v i nhau ự ệ . c. Nh ng nhà đ u t ầ ư ữ d. Đ i t ử ụ ố ượ ượ ể
ắ ể ự ề ệ ệ ộ ộ ể c trình bày phù h p v i nh ng nguyên t c k toán thông th ng ế ề ể ượ ợ ắ ế ữ ớ ườ 2. Các nguyên t c ki m toán có m t yêu c u sau: ộ ầ a. KTV th c hi n ki m toán v i s th n tr ng ngh nghi p đúng m c ứ ọ ớ ự ậ ể b. KTV có hi u bi t v ki m soát n i b c. Các báo cáo tài chính đ d. KTV duy trì s đ c l p ự ộ ậ
ị ả ẩ ụ ể i s d ng có ki n th c kinh t ườ ử ụ 3. S n ph m d ch v ki m toán là lo i s n ph m: ế ạ ả ứ ế ỏ ị nh t đ nh. ấ ị i s d ng. ườ ử ụ ề ử ụ ẩ a. Đòi h i ng b. Giá tr càng tăng lên khi càng có nhi u ng c. Không b tiêu hao trong quá trình s d ng ị d. T t c đ u đúng ấ ả ề
4. Phát bi u nào sau đây v Chu n m c ki m toán là h p lý nh t: ẩ ự ề ấ ợ ể ẩ ể ề ể ữ ự ề ể ệ ể ể ợ
ả ướ ề ế c r i ro ngh nghi p n u làm ng d n hành ngh chung cho các k toán viên. ệ ượ ủ ẫ ể ẩ ẩ ề ế
a. Chu n m c ki m toán là nh ng đi u ki n ti n đ đ Công ty ki m toán có th ký h p đ ng ồ ề ki m toán v i khách hàng. ớ ể b. Chu n m c ki m toán là văn b n h ể ự c. Chu n m c ki m toán là c s giúp cho ki m toán viên tránh đ ể ự ơ ở đúng theo h ng d n ướ ẫ d. T t c đ u không h p lý ấ ả ề ợ
ị ớ ệ ng ho c sai sót nghiêm tr ng mà KTV gây nên ữ ọ ặ c nh ng gian l n trên BCTC ậ ề ể a. b. c. d. 5. Ki m toán viên ph i ch u trách nhi m pháp lý tru c khách hàng vì: ả Nh ng sai sót thông th ườ Không tìm ra đ ữ ượ Không th đ a ra ý ki n v BCTC ế ể ư Thi u s th n tr ng trong công vi c ệ ọ ế ự ậ
6. Sau khi k t thúc h p đ ng cung c p d ch v k toán cho công ty Y, công ty ki m toán X đ c Cty ể ượ ị ợ ấ ế ể ờ ấ ợ ồ ậ ạ ấ ồ ụ ế ồ Y m i ki m toán BCTC năm đó. Công ty X s : ẽ a. Ch p nh n h p đ ng vì khách hàng quen bi t ế ậ b. Không ch p nh n h p đ ng vì vi ph m tính đ c l p ộ ậ ồ ợ ấ c. Ch p nh n h p đ ng hay không còn tùy vào phí ki m toán ể ợ ậ d. T t c đ u sai ấ ả ề
ậ 7. Công ty X khai kh ng giá tr hàng t n kho đ vay ngân hàng. KTV không phát hi n ra s gian l n ự ể ệ ồ ư ố ế ế
ả ả ị ệ ả ề ệ ả ị ị này nên đ a ra ý ki n không h p lý. Ý ki n nào luôn đúng: ợ a. KTV ph i ch u trách nhi m ị ệ b. Ban qu n tr c a công ty X ph i ch u trách nhi m ả ị ủ c. C ban quan tr c a công ty X và KTV đ u ph i ch u trách nhi m d. KTV không ph i ch u b t kỳ trách nhi m nào ị ị ủ ả ệ ấ
i ch u trách nhi m ký tên trên báo cáo ki m toán là: 8. Nh ng ng ữ ệ ườ ể
ụ ể ộ
ị a. Ch ph n hùn ủ ầ b. KTV chính ph trách cu c ki m toán c. B t kỳ KTV nào có tham gia cu c ki m toán ể d. Ch ph n hùn và KTV chính ph trách cu c ki m toán ấ ủ ầ ộ ụ ể ộ
- 3-
ng
ậ
Bài t p Ki m toán đ i c ể ậ 9. Vi c m t ki m toán viên đ a ra m t báo cáo ki m toán không có m t h n ch nào v đ tin c y ệ
ạ ươ ể
ư ế ộ ộ ể ầ ể ộ ạ ể ề ộ ấ ệ ể ẽ ư ế ư
t r ng các BCTC là t là nó s đ a đ n hi u l m, hi u sai, ki m toán viên y: cho các BCTC mà anh (cô) ta bi ế a. S ch u trách nhi m hình s cũng nh trách nhi m dân s . ự ự b. S ch u trách nhi m dân s . ự c. S không ph i ch u trách nhi m n u các công ty khách hàng cũng nh n bi ế ả ế ằ ệ ậ ẽ ị ẽ ị ẽ
ệ ẽ ự ệ ươ ơ ng pháp ki m toán r i ể ệ ệ ị không đáng tin c y.ậ ị vào nh ng ph n báo cáo gây hi u l m. d. S không ph i ch u trách nhi m n u anh ta không th c hi n các ph ế ể ầ ả ầ ữ
ề ể ẩ ầ 10. Tiêu chu n nào sau đây là c n thi ồ t đ ho t đ ng trong ngh ki m toán ạ ộ ế ể ng ki n th c, nghi p v . ệ ụ ứ ế ồ ưỡ
ng ki n th c chuyên môn ph c t p. a. T trau d i, b i d ự b. Đ c l p. ộ ậ c. Có ki n th c t ng quát. ứ ổ ế d. Quen thu c v i m t kh i l ộ ớ ộ ố ượ ứ ạ ứ ế
II. CÂU H I ĐÚNG SAI, GI I THÍCH Ỏ Ả
t ể ự ự ề ệ ẩ ố ộ ẩ ự t c các qu c gia đ u th c hi n ki m toán theo m t chu n m c chung là ể ở ấ ả . ố ế ộ ậ ẽ ậ ế ể ế ạ ả ấ ơ 1. Ki m toán viên chu n m c ki m toán qu c t ể 2. Ki m toán viên đ c l p s vi ph m tính b o m t n u cung c p thông tin cho c quan thu trong quá trình đi u tra c a c quan này. ề ề ầ ả ậ ể ể ộ ậ ủ ơ ấ ố ớ ố ớ ấ ụ t h i do không tìm ra ph i ch u trách nhi m pháp lý cho nh ng thi ị ờ ả ệ ữ ệ ạ đ c s gian l n. ậ ế ễ i ích tài chính tr c ti p liên quan đ n khách hàng c a mình mi n ủ ế không đáng k so v i tài s n ròng c a anh ta. ả ể ể ự ủ ợ ớ c giao v i thái đ phân bi ượ ạ c xem nh là vi ph m t đ i x đ ệ ố ử ượ ư ớ ộ nguyên t c t c cho là đ c l p v i công ty khách hàng đang ki m toán (kinh doanh hàng ể ộ ớ ộ ậ ủ ủ c khách hàng n u ki m toán viên c a mình ể ủ ể ế ị ti ủ thông tin c a khách hàng cho đ i th c nh tranh c a khách hàng. ố ể c khách hàng n u không phát ế ướ ả ệ ủ ạ ị ơ ộ ậ ề ữ ế ậ hi n ra nh ng gian l n v thu vì thu do c quan thu ki m tra. ệ ố ớ ế ể ầ ạ ộ i ngân hàng thì KTV đó t ph i có đ i v i vi c th c hi n ki m toán ho t đ ng. ể ướ ủ ệ ế ể ự ệ ộ ộ ậ ợ ớ ạ ủ ả ồ ộ 3. Đi u c n nh t đ i v i m t ki m toán viên là tính đ c l p vì v y ki m toán viên ph i duy trì tính ộ đ c l p c a mình đ i v i m i d ch v cung c p cho khách hàng. ộ ậ ủ ọ ị 4. Ki m toán viên không bao gi ể ượ ự 5. M t ki m toán viên có th có l ể ộ là kho n đ u t ầ ư ả 6. Th c hi n các công vi c đ ệ ự ệ cách ngh nghi p ệ ề ắ ư 7. M t KTV không đ ượ đi n máy) n u cha c a anh ta mua hàng c a công ty đó. ế ệ 8. Công ty ki m toán ph i ch u trách nhi m pháp lý tr ả t l ế ộ 9. Ki m toán viên đ c l p không ph i ch u trách nhi m pháp lý tr ế ệ 10. Tính đ c l p không c n thi ả 11. N u v (ch ng) c a m t ki m toán viên đang có m t kho n vay l n t ể ớ 12. Vi c KTV có đ a ra m t nh n xét v BCTC c a công ty khách hàng khách quan hay không ủ ậ ế ộ ậ ệ không đ c l p v i ngân hàng đó khi ki m toán. ề ư ạ hoàn toàn tùy thu c vào thái đ c a Ban lãnh đ o công ty khách hàng. c phép đòi h i khách hàng làm theo t 13. Công ty ki m toán đ ộ ộ ủ ượ ấ ả t c các yêu c u c a mình khi ầ ủ ỏ cung c p d ch v ki m toán cho khách hàng. ộ ể ụ ể ấ ị
II. BÀI T P - TÌNH HU NG Ố Ậ
ứ ể ộ ậ 1. Cho các d ki n sau , hãy ch ra khi nào m t ki m toán viên công ch ng là có “tính đ c l p” ộ ạ . trong quan h v i khách hàng b ng cách khoanh vòng vào các ch ‘Đúng’ hay ‘Sai’ bên c nh ữ ệ ệ ớ ỉ ằ ữ
i ích tài chính v i công ty Tính đ c l p ộ ậ Sai Đúng ộ ủ ể ợ ớ ể i ích tài chính đáng k Đúng Sai a. Con c a m t ki m toán viên đ c l p có l ộ ậ khách hàng mà anh ta đang ki m toán. b. Ch ng (v ) c a ki m toán viên đ c l p có l ể ợ ủ ộ ậ ồ ợ ể
i qu n lý công ty Đúng Sai ể ộ ậ ủ ườ ả v i công ty khách hàng mà anh ta đang ki m toán. ớ c. Anh em trai c a ki m toán viên đ c l p là ng ể khách hàng n i anh ta th c hi n ki m toán. ự ệ ể ơ
- 4-
Bài t p Ki m toán đ i c ể
ậ d. Cha c a ki m toán viên đ c l p là m t th
ng gia làm ăn v i công ty Đúng Sai ộ ậ ộ ươ ớ
e. M c a ki m toán viên đ c l p có l i ích đang vay t i ngân hàng mà Đúng Sai ộ ậ ợ ạ ẹ ủ
ng ạ ươ ể ủ khách hàng. ể anh ta đang ki m toán.
ể
ể ể ế ặ 2. Khi ti n hành ki m toán BCTC cho công ty Thiên Bình, ki m toán viên Nam đã g p các tình hu ng sau: ố a. Hai tháng tr ế ướ ổ ộ ợ ủ ượ ế ẫ ườ ư ế ỉ ệ ữ ộ ư ượ c ng ố ậ ủ ụ ệ ướ ể ổ c ngày k t thúc niên đ , nhân viên k toán t ng h p c a công ty Thiên Bình đã i thay th . Do đó, ngh vi c và cho đ n ngày l p BCTC, công ty v n ch a tìm đ ế c ghi nh ng nghi p v phát sinh c a công ty Thiên Bình trong hai tháng cu i niên đ ch a đ c cho công ty, nên Thiên Bình đã nh ki m vào s sách. Vì Nam đã ki m toán BCTC năm tr ờ ể toán viên Nam l p BCTC và sau đó ti n hành ki m toán BCTC cho năm hi n hành. ệ ể ậ b. Khi đ ụ ượ ể ọ ộ ế ồ c bi ế ợ ộ ự ệ ớ ề ặ ụ ữ ệ ề ề ậ ầ ị ậ c. Sau khi ki m kê hàng t n kho cu i năm c a công ty Thiên Bình, ng ng đã t Nam ph trách h p đ ng ki m toán cho công ty Thiên Bình, Ng c – m t chuyên ế đang th c hi n m t công trình nghiên c u v i đ tài “các nghi p v tài chính c a viên kinh t ủ ứ công ty c ph n” đã đ ngh Nam cung c p thông tin ho c cho nh n xét v nh ng ho t đ ng ạ ộ ổ ấ tài chính c a công ty Thiên Bình, Ng c h a s b o m t các thông tin mà Nam cung c p. ọ ứ ẽ ả ủ ấ i qu n lý phân x ủ ể ườ ưở ả ồ ố t ng ki m toán viên Nam c n câu cá do Thiên Bình s n xu t. ặ ể ầ ả ấ
t n u nh n l i thì ki m toán viên Nam có vi ố ế ế ậ ờ ể Yêu c uầ : Trong t ng tình hu ng trên, b n hãy cho bi ừ ph m đ o đ c ngh nghi p không? Gi ệ ề ạ i thích. ả ạ ứ ạ
t trong các tình hu ng d i đây ki m toán viên đã làm theo ho c vi ph m tiêu ố ướ ể ặ ạ 3. Hãy cho bi ế chu n ngh nghi p nào? ề ệ ẩ
a. Ki m toán viên đã cung c p thông tin c a công ty khách hàng đ c ki m toán cho m t ng ủ ượ ể ộ ườ i ấ
b. Giám đ c công ty khách hàng yêu c u ki m toán viên thay đ i ý ki n nh n xét trên báo cáo ể b n thân ……………………………. ạ ầ ố ể ế
ổ ộ ự ậ ậ ơ ở ồ ể ấ ằ
ợ
ế ờ ki m toán. Ki m toán viên đã đ ng ý mà không có b t kỳ m t s tranh lu n nào dù r ng c s ể c a ý ki n đó là không thích h p…………………………. ủ ế ộ ế ố ệ ệ ể ạ ả ả
ọ có liên quan thay vì th c hi n ki m tra ch n ự ộ ố ệ ẫ ứ ừ ế ệ ể
ẫ
c ki m toán, c. Nghi ng có sai ph m ch đ k toán d n đ n sai l ch s li u kho n ph i thu ki m toán viên ế đã ti n hành ki m tra tòan b s li u, ch ng t ể m u……………. ớ d. Do mâu thu n v i m t ng ẫ ể
ượ i quen anh ta ph trách i quen cũ đang làm k toán t ườ ậ ế ề ầ i công ty khách hàng đ ạ ườ ệ ụ ể ộ ư
ki m toán viên đã đ a ra nh n xét không đúng v ph n vi c mà ng trên báo cáo ki m toán ………………………… ể
- 5-
ng
Bài t p Ki m toán đ i c ể
ạ ươ
ậ
Ch ng 3 H TH NG KI M SOÁT N I B ươ Ệ Ố Ộ Ộ Ể
I. TR C NGHI M Ắ Ệ
1. HTKSNB laø moät quy trình chòu aûnh höôûng bôûi HÑQT vaø ban laõnh ñaïo. Ñieàu ñoù coù
nghóa laø: a. HÑQT vaø ban laõnh ñaïo tröïc tieáp kieåm tra moïi nghieäp vuï phaùt sinh b. Caùc theå thöùc kieåm soaùt ñöôïc HÑQT vaø ban laõnh ñaïo löïa choïn vaø tröïc tieáp thöïc hieän c. Caùc theå thöùc kieåm soaùt ñöôïc löïa choïn vaø caøi ñaët vaøo choã naøo laø tuøy thuoäc vaøo nhaän thöùc, thaùi ñoä cuûa moãi HÑQT vaø ban laõnh ñaïo quyeát ñònh d. Caùc theå thöùc kieåm soaùt ñöôïc löïa choïn vaø caøi ñaët tuøy thuoäc vaøo phaïm vi kinh doanh maø HÑQT vaø ban laõnh ñaïo quyeát ñònh.
2. Khi thieát keá HTKSNB lónh vöïc naøo cho döôùi ñaây laø khoâng caàn phaûi coù kieåm soaùt:
a. Thueâ taøi saûn laø baát ñoäng saûn ñeå laøm truï sôû b. Chi phí cho hoaït ñoäng xaõ hoäi coù tính vaøo chi phí cuûa ngaân haøng c. Sao in caùc taøi lieäu, vaên baûn phaùp quy cho caùc boä phaän trong ngaân haøng d. T t c đ u sai ấ ả ề
3.
“Nguyeân taéc baát kieâm nhieäm”: a. Laø moät nguyeân taéc luoân phaûi tuaân thuû trong thieát keá HTKSNB. b. Laø nguyeân taéc trong ñoù moãi nhaân vieân khoâng ñöôïc kieâm nhieäm nhieàu coâng vieäc khaùc nhau
c. Laø moät trong caùc thuû tuïc kieåm soaùt noäi boä d. Laø nguyeân taéc ñaûm baûo ngaên ngöøa moïi gian laän cuûa caùc nhaân vieân
4. KTV thöôøng söû duïng löu ñoà ñeå moâ taû HTKSNB vì:
a. Phöông phaùp naøy deã thöïc hieän b. Löu ñoà giuùp thaáy roõ söï luaân chuyeån chöùng töø vaø traùch nhieäm cuûa caùc boä phaän
chöùc naêng ồ
c. Löu ñ deã cho thaáy caùc choát kieåm soaùt ñöôïc caøi ñaët nhö theá naøo d. Caâu b vaø c ñuùng
5. HTKSNB coù theå gaëp caùc haïn cheá vì:
a. Caùc bieän phaùp kieåm tra thöôøng nhaèm vaøo caùc sai phaïm ñaõ döï kieán tröôùc chöù
khoâng phaûi caùc tröôøng hôïp ngoaïi leä.
b. Nhaân vieân thieáu thaän troïng, sao laõng hoaëc hieåu sai caùc chæ daãn c. Coù söï thoâng ñoàng cuûa moät soá nhaân vieân d. Taát caû nhöõng ñieåm treân
6. HTKSNB ñöôïc thieát laäp ñeå:
a. Phuïc vuï cho boä phaän kieåm toaùn noäi boä b. Thöïc hieän cheá ñoä quaûn lyù taøi chính keá toaùn nhaø nöôùc c. Thöïc hieän caùc muïc tieâu cuûa caùc nhaø quaûn lyù ñôn vò d. Giuùp KTV ñoäc laäp deã laäp keá hoaïch kieåm toaùn
7.
Nguyeân taéc moïi lónh vöïc ñeàu phaûi ñöôïc kieåm soaùt khoâng ñöôïc tuaân thuû khi: a. Moät thuû tuïc kieåm soaùt ñaõ khoâng ñöôïc thieát keá trong moät soá lónh vöïc hoaït ñoäng b. Ban giaùm ñoác khoâng thieát keá nhieàu thuû tuïc kieåm soaùt c. Ban giaùm ñoác khoâng quan taâm ñeán ruûi ro trong lónh vöïc sao in caùc taøi lieäu cuûa ngaân
haøng d. a vaø c
- 6-
ng
Bài t p Ki m toán đ i c ể
ạ ươ
ậ
8. Trong quá trình xem xét h th ng KSNB, ki m toán viên không có nghĩa v ph i: ụ ả ệ ố ể ạ ộ ủ ế t v môi tr
t k c a KSNB. a. Tìm ki m các thi u sót quan tr ng trong ho t đ ng c a KSNB. ọ ế b. Hi u bi ệ ố ể ườ ế ề ể c. Tìm hi u v các th t c ki m soát c a đ n v ể ề ể ị ủ ụ Th c hi n các th t c đ tìm hi u v thi d. ề ủ ụ ể ự ng ki m soát và h th ng thông tin. ủ ơ ể ế ế ủ ệ
ệ ệ ằ ể ẽ ượ ả ơ ộ ệ ạ ụ a. b. c. d. 9. M c đích c a vi c phân chia trách nhi m nh m: ủ Đ các nhân viên ki m soát l n nhau. ẫ N u có sai sót x y ra s đ c phát hi n nhanh chóng. Gi m c h i gây ra và che gi u sai ph m. ấ T t c các câu trên đ u đúng. ề ể ế ả ấ ả
10. Trong nh ng phát bi u sau v ki m soát n i b thì phát bi u nào là không h p lý? ể ộ ộ ể ề ể ả ữ ồ ơ ế ả ợ h s k toán cho tài s n đó i l u gi c khi trình cho ban lãnh đ o phê duy t. ệ ả ả ượ ử ườ ư ướ ạ ữ i giám sát , b o qu n tài s n không là ng a. Ng ả ườ c x lý tr phát sinh ph i đ b. Nghi p v kinh t ế ệ ụ c. Các ho t đ ng ki m soát không th đ m b o tuy t đ i r ng s câu k t gi a các nhân viên ả ể ệ ố ằ ể ả ự ữ ế
ch ng minh h p l ạ ộ không th x y ra. ể ả d. Nghi p v kinh t ế ệ ụ phát sinh c n có ch ng t ầ ứ ừ ứ ợ ệ
c phân công cho 2 ng i đ m nh n. Đây là ho t đ ng: ệ ế ậ ạ ộ 11. Công vi c th qu và k toán đ ượ ủ ỹ a. Phân chia trách nhi m thích h p ợ ệ c. Ki m tra đ c l p ộ ậ ể ườ ả b. Phê chu n đúng đ n ắ ẩ ậ ể d. Ki m soát v t ch t ấ
12. Nh n xét nào sau đây là h p lý nh t v HTKSNB? ấ ề ậ
ể c thi ng trình ki m toán ợ a. HTKSNB có th ngăn ng a t ừ ấ ả b. HTKSNB đ ằ ượ ế ậ ặ t l p nh m giúp KTV l p k ho ch t ng th và ch ậ t c sai sót ho c gian l n ậ ạ ể ế ổ ươ ể thích h pợ ầ ế ế ng h ị ươ ướ ủ ụ ng và n i dung các th t c ộ ki m toán t c các y u kém trong HTKSNB c. KTV c n ph i tìm ki m t ấ ả ả d. KTV tìm hi u HTKSNB c a khách hàng nh m xác đ nh ph ằ ủ ể ể
13. M t ngân hàng nh có th không c n thi ỏ ể ầ ộ t l p ế ậ
ể ộ ộ
T t c đ u sai a. Chính sách nhân s ự b. B ph n ki m toán n i b ậ ộ c. H th ng KSNB ệ ố d. ấ ả ề
14. H th ng KSNB có th g p các h n ch vì ệ ố ế ạ ấ ắ ớ ộ ợ ủ ự ườ ề ậ a. b. c. d. ể ặ Các nhân viên c a ngân hàng r t g n bó v i nhau ủ V c a giám đ c là m t nhân viên trong ngân hàng ố Có s thay đ i th ộ ổ ự ủ ng ph i đi công tác xa Giám đ c doanh nghi p th ố ng xuyên v nhân s c a các b ph n ch ch t ủ ố ệ ườ ả
15.M c đích ch y u c a ki m toán viên khi xem xét v KSNB c a đ n v là: ủ ế ủ ụ ể ể ố ớ ể ấ ề ề ủ ơ ế ị ộ ắ ủ ể ộ ộ ậ ạ ộ ề a. Đ có thái đ đ c l p đúng đ n đ i v i các v n đ liên quan đ n cu c ki m toán. b. Đánh giá ho t đ ng qu n lý c a công ty khách hàng thuê ki m toán. c. Xây d ng các đ xu t v i khách hàng đ c i ti n KSNB. d. Xác đ nh n i dung, ph m vi và th i gian ki m toán. ể ả ế ể ả ấ ớ ạ ự ị ờ ộ
II. CÂU H I ĐÚNG SAI, GI I THÍCH Ỏ Ả
- 7-
ng
Bài t p Ki m toán đ i c ể
ạ ươ
ậ
1. Trong vieäc thöïc hieän moät cuoäc kieåm toaùn, caùc kieåm toaùn vieân luoân chuù yù ñeán nhöõng kieåm soaùt ñöôïc söû duïng nhaèm ngaên ngöøa hay phaùt hieän caùc sai leäch trong baùo caùo taøi chính.
2. Thieát laäp vaø duy trì heä thoáng kieåm soaùt noäi boä laø traùch nhieäm cuaû caùc coå ñoâng
cuûa coâng ty. ệ ể ễ ệ ấ ơ ộ
ề
ư 3. Vi c “ém” các hoá đ n thu chi ti n có th di n ra trong b t kỳ m t doanh nghi p nào nh ng ệ ẻ ư ả 4. KSNB nói chung th ề vi c này có v nh x y ra nhi u nh t t ấ ạ ữ i các DN nh . ỏ ng không h u hi u trong vi c ngăn ng a các gian l n t ệ ị ấ ban qu n tr c p ả ậ ừ ườ ừ ệ
5. Ki m soát n i b nên cung c p cho ban qu n tr cu công ty nh ng đ m b o h p lý đ h có ể ọ ữ ả ả ả ả ợ ị
th đ t đ ấ c nh ng m c tiêu qu n lý cao cu công ty. ả ể ể ạ ượ ộ ộ ụ ữ ả
III BÀI T P - TÌNH HU NG Ố Ậ
1. N i các thông tin ố ở ộ c t A và B sao cho phù h p ợ
ể t séc ữ ớ ế ủ ụ ự ẩ trong két và ai gi ườ ữ ượ ể ớ chìa khoá thì m i vi c ki m tra v nhân thân ề i duy t thanh ệ ườ B. Th t c ki m soát a. S phê chu n b. Tài li u và s sách ổ ệ c. H n ch ti p c n tài ậ ế ế
A. Ho t đ ng ạ ộ c gi 1. Séc đ ượ t séc là ng i vi 2. Ng i đã đ ế ườ t séc thanh toán khác v i ng i vi 3. Ng ế ườ toán và ng ườ ầ i gi ữ ử s sách ữ ổ ủ ậ ỗ ấ ố ủ ủ ả ạ s nả ể ự d. Ki m tra đ c l p ộ ậ e. S phân nhi m ệ f. Chính sách nhân sự 6. Đ i chi u s ti n trên s k toán t i đ n v v i ngân hàng 4. Séc c n có ch ký c a giám đ c khi g i thanh toán 5. Cùi séc ph i ghi nh n đ y đ thông tin c a m i t m séc ầ khi phát hành ho c hu b ỷ ỏ ặ ế ố ề ạ ơ ổ ế ị ớ ố
- 8-
ng
Bài t p Ki m toán đ i c ể
ạ ươ
ậ
Ch ng 4 PH NG PHÁP VÀ QUY TRÌNH KI M TOÁN ươ ƯƠ Ể
I TR C NGHI M Ắ Ệ
ể ệ ệ ồ ố ị 1. KTV không phát hi n ra vi c công ty X khai kh ng giá tr hàng t n kho đ vay ngân hàng. Đ i v i s gian l n này thì: ố ớ ự ậ ệ ả ả ị ệ ả ề ệ ả ị a. KTV ph i ch u trách nhi m ị b. Ban qu n tr c a công ty X ph i ch u trách nhi m ả ị ủ c. C ban quan tr c a công ty X và KTV đ u ph i ch u trách nhi m d. KTV không ph i ch u b t kỳ trách nhi m nào ị ị ủ ả ệ ấ
2. “Ki m toán viên không ki m toán đ c h t các m t hàng c a công ty do công ty đ t hàng gia công ặ ượ ế ể i r t nhi u n i s n xu t t ủ nhân”. Đây là m t ví d v ụ ề ặ ộ ấ ư
ề ề ể
ể t ơ ả ạ ấ a. R i ro ti m tàng ủ b. R i ro ki m soát ủ c. R i ro phát hi n ủ ệ d. C 3 câu trên đ u sai ề ả
c gi m thì ph i đ m b o: ấ ậ ượ ả ả ả ả
ả ố
3. Khi m c r i ro phát hi n ch p nh n đ ệ a. Th nghi m ki m soát tăng lên ể b. Th nghi m ki m soát gi m xu ng ể c. Th nghi m c b n tăng lên ơ ả d. Th nghi m c b n gi m xu ng ơ ả ứ ủ ử ử ử ử ệ ệ ệ ệ ả ố
4. Khách hàng không phát hi n k p th i vi c nhân viên gian l n do không có s phân công phân ự ệ ậ ệ ệ ị ạ ủ
ề ể
ờ nhi m h p lý. Đây là lo i r i ro gì? ợ a. R i ro ti m tàng b. R i ro ki m soát c. R i ro phát hi n ệ d. R i ro ki m toán ủ ủ ủ ủ ể
ủ ể ằ ế c thi ể ệ ố ủ ơ t t k r t t ế ế ấ ố ể ườ ệ ụ ng các th nghi m ki m soát c n thi ệ ử ể ầ t ế 5. R i ro ki m soát có th b ng 0 n u: a. H th ng KSNB c a đ n v đ ị ượ b. KTV ki m tra 100% các nghi p v c. KTV tăng c d. T t c các câu đ u sai ấ ả ề
6. Khi đánh giá sai sót nào là tr ng y u, ý ki n nào sau đây luôn luôn đúng: ế ớ ế ồ ơ ọ ệ ủ ề ọ ớ ọ a. Sai sót l n h n 100 tri u đ ng là sai sót tr ng y u ế ệ b. Đánh giá sai sót tr ng y u tùy vào s xét đoán mang tính ngh nghi p c a KTV ế c. Sai sót l n h n 5% giá tr t ng tài s n là sai sót tr ng y u ế ị ổ i l ng t d. Các sai sót v doanh thu là tr ng y u vì nó nh h ớ ợ ự ả ế i nhu n ậ ọ ưở ơ ề ả ọ
7. Trách nhi m c a KTV đ i v i các sai ph m đ n v đ ệ ớ ạ ủ ạ ở ơ ị ị ượ ệ c gi ự ế ố ớ ứ ề ệ ể i h n trong ph m vi các th t c ủ ụ ạ ki m toán c n th c thi, ch KTV không ch u trách nhi m tr c ti p v vi c phát hi n và ngăn ch n ặ ệ ầ các sai ph m ự ạ ở ơ đ n v . ị
a. Nh n đ nh này sai ị b. Nh n đ nh này đúng ị c. Nh n đ nh này ch a rõ ràng ư ị d. Nh n đ nh này ch đúng v i ki m toán viên n i b ớ ỉ ị ậ ậ ậ ậ ể ộ ộ
8. Đi u nào sau đây là thích h p đ cung c p cho m t ki m toán viên s đ m b o nhi u nh t v ự ả ấ ề ề ể ấ ả ể ộ ề s ho t đ ng h u hi u cu h th ng ki m soát n i b . ộ ộ ự ạ ộ ợ ả ệ ố ữ ể ệ
- 9-
ng
ậ
ự ả ạ i các s d cu tài kho n. ố ư ả ả ự ể ệ ệ
Bài t p Ki m toán đ i c ể ạ ươ a. Đi u tra nhân s cu khách hàng. ề b. Tính toán l ả c. Quan sát các nhân viên cu công ty khách hàng th c hi n vi c ki m soát. d. Xác nh n v i các bên n m ngoài công ty.
ậ ằ ớ
9. Trong các lo i r i ro sau, r i ro nào ki m toán viên có th ki m soát đ c b ng các th nghi m c ể ể ạ ủ ủ ể ượ ằ ử ệ ơ b n:ả ề ệ ể a. R i ro ti m tàng. b. R i ro phát hi n. c. R i ro ki m soát. d. R i ro kinh doanh ủ ủ ủ ủ
10. Lý do chính đ ki m toán viên thu th p b ng ch ng ki m toán là: ể ậ ằ ể ể ộ ề ậ
ả ứ a. Hình thành m t nh n xét v báo cáo tài chính. b. Phát hi n sai sót. ệ c. Đánh giá h th ng qu n lý. ệ ố d. Đánh giá vi c ki m soát r i ro. ủ ệ ể
11. ằ ấ ậ ể ứ ắ ắ ị ố ớ
ị Ki m tra v t ch t cung c p b ng ch ng ch c ch n v : ề ấ a. Quy n s h u c a đ n v đ i v i tài s n ề ở ữ ủ ơ ả b. S hi n h u c a tài s n ả c. S trình bày và công b giá tr tài s n ả ố d. S đánh giá giá tr tài s n ả ị ự ệ ữ ủ ự ự
12. Vi c g i th xác nh n cho ngân hàng nh m th a mãn các m c tiêu ki m toán nào sau đây: ậ ư ụ ể ằ ỏ
ệ ử a. Đánh giá và đ y đầ ủ b. Đánh giá và quy nề c. Quy n và hi n h u ệ ữ d. Hi n h u và đ y đ ầ ủ ề ệ ữ
13. S l ng b ng ch ng c n thu th p s tăng lên khi: ố ượ ậ ẽ ằ ầ
ệ ệ ả ố
ứ a. R i ro phát hi n tăng lên b. R i ro phát hi n gi m xu ng c. R i ro ki m soát tăng lên ể d. R i ro ki m soát gi m xu ng ể ủ ủ ủ ủ ả ố
14. i m t công ty ế ố ộ ư ố BCD nh m đ m b o c s d n li u nào d Vào cu i năm công ty ABC g i th đ i chi u xác nh n các hàng hoá đang g i t ử ạ i đây đ i v i kho n m c hàng t n kho: ướ ậ ố ớ ả ơ ở ẫ ử ệ ụ ả ồ
ằ ả ầ ủ ệ ữ
a. Đ y đ và chính xác. b. Hi n h u và phát sinh. c. Đánh giá và chính xác. d. Quy n và đ y đ ầ ủ ề
15. Khi thu th p b ng ch ng ki m toán t hai ngu n khác nhau, cho k t qu khác bi ằ ậ ể ừ ệ ế ả ọ ồ ế t tr ng y u, ể ố ắ ứ ứ ế ậ ắ ằ ứ ự ằ ậ Thu th p thêm b ng ch ng th ba và k t lu n theo nguyên t c đa s th ng thi u s . ể ố ơ c khi k t lu n. ế Tìm hi u và gi ể ướ ậ ả ứ ki m toán viên nên: a. ậ b. D a trên b ng ch ng có đ tin c y cao h n. c. d. C ba câu trên đ u đúng. ộ i thích nguyên nhân tr ề ả
16. Trong các b ng ch ng tài li u sau đây, lo i nào đ ứ ệ ằ ạ ượ ấ c ki m toán viên cho là có đ tin c y th p ể ậ ộ
t ườ ữ ạ ơ i đ n v . ị nh t:ấ i bán l u gi a. Hóa đ n c a ng ư ơ ủ b. Hóa đ n bán hàng c a đ n v . ị ủ ơ ơ
- 10-
ng
ậ
ạ ươ
ổ ớ ơ
Bài t p Ki m toán đ i c ể c. Các trao đ i v i nhân viên đ n v . ị d. Xác nh n c a ngân hàng g i tr c ti p cho ki m toán viên
ử ự ế ể 17. B ng ch ng đ c g i là đ y đ khi : ằ ậ ủ ượ ọ ầ ủ
ề ả ề ậ ợ ệ ứ a. Xác th c.ự b. Đ đ là n n t ng h p lý đ đ a ra nh n xét v báo cáo tài chính. ể ư ủ ể c. Có đ các tính ch t thích h p, khách quan và không thiên l ch. ợ ủ d. Đ c thu th p m t cách ng u nhiên. ẫ ấ ộ ượ ậ
18. Báo cáo ki m toán v i ý ki n ch p nh n toàn ph n nghĩa là: ế ể ầ ậ ấ ớ
a. BCTC hoàn toàn không có sai sót c trình bày trung th c b. BCTC đ ượ ự c. BCTC đ c trình bày chính xác ượ d. C 3 câu trên đ u đúng ả ề
19. KTV s t ch i đ a ra ý ki n v BCTC trong tr ng h p: ẽ ừ ố ư ườ ề ợ
c ký sau ngày k t thúc năm ế a. KTV không đ c l p ộ ậ b. KTV không ch ng ki n ki m qu do h p đ ng ki m toán đ ể ứ ế ể ợ ồ ỹ ượ ế tài chính ấ ồ ế ớ c. KTV b t đ ng ý ki n v i ban giám đ c ố d. Công ty khách hàng thay đ i chính sách k toán mà không thuy t minh trong BCTC ế ế ổ
ủ ụ ế ầ ậ ủ ế 20. KTV không th ch ng ki n ki m kê nên đã ti n hành các th t c thay th và đã thu th p đ y đ ế b ng ch ng thích h p. Các kho n m c khác đ u không có sai sót tr ng y u. Ý ki n c a KTV là: ề ằ ế ủ ứ ế ọ ể ả
ậ ậ ừ
ể ứ ợ ụ a. Ý ki n ch p nh n toàn ph n ế ấ ầ b. Ý ki n ch p nh n t ng ph n ế ầ ấ c. Ý ki n t ch i ế ừ ố d. Ý ki n không ch p nh n ế ấ ậ
21. Ki m toán viên phát hành báo cáo t ế ch i cho ý ki n khi: ự ế ẩ ự ự ế ừ ố ể a. Có s vi ph m tr ng y u các chu n m c trình bày trong BCTC. b. Có s thay đ i v chính sách k toán áp d ng. ụ c. Có nh ng nghi v n v nh ng thông tin tr ng y u trên BCTC mà ki m toán viên không th ọ ề ạ ọ ổ ề ấ ữ ế ể ể ki m tra. ữ ể d. C 3 câu trên đ u đúng. ề ả
ượ
ự ế ể 22. Th t c phân tích đ c áp d ng giai đo n: ạ ủ ụ ụ ở a. Giai đo n l p k ho ch ki m toán. ạ ậ ể ạ ế b. Giai đo n th c hi n k ho ch ki m toán. ạ ể ạ ệ c. Giai đo n hoàn thành ki m toán. ạ d. C 3 giai đo n trên. ạ ả
23. Ý ki n c a ki m toán viên ngo i tr do h n ch v ph m vi ki m toán c n đ c lí gi i trong: ạ ừ ế ề ầ ượ ể ạ ạ ả ế ủ ầ ể ế ể
ể ề ủ ữ ụ ụ ả ầ ầ ặ a. ph n thuy t minh báo cáo tài chính. b. báo cáo ki m toán. c. c thuy t minh báo cáo tài chính và báo cáo ki m toán. ả ế d. c báo cáo tài chính (ngay sau ph n đ u đ c a nh ng m c ho c nh ng kho n m c mà ữ ả không th đ c xác minh) và báo cáo ki m toán. ể ượ ể
24. M t công ty khách hàng đã thay đ i các thông l ệ ế ổ ố ữ ế ọ ọ ữ ể ế ể ắ ợ ớ ả trong vi c k toán trong su t năm, gây nh ộ ệ h ng tr ng y u lên các báo cáo tài chính khi n chúng có nh ng sai sót nghiêm tr ng và không ế ưở phù h p v i các nguyên t c k toán. Các ki m toán viên ki m tra nh ng báo cáo tài chính này nên: c và các lý do ế ự ế ế ấ ẩ ọ a. đ a ra ý ki n trái ng ư ủ b. đ a ra các ý ki n v i s tôn tr ng các chu n m c nh t quán và trong ph n thuy t minh c a ư báo cáo, gi ủ ượ ớ ự ữ ậ ầ ả ổ ầ i thích nh ng thay đ i và tác đ ng c a chúng lên thu nh p thu n. ộ - 11-
ng
ậ
ư ừ đó đ a ra lí do ọ
ạ ươ ừ ố ư
ự ế ẩ ấ
Bài t p Ki m toán đ i c ể c. T ch i phát bi u ý ki n và t ể d. Đ a ra các ý ki n v i s tôn tr ng chu n m c nh t quán, d a vào thuy t minh báo cáo tài ự ế chính đ đáp ng các yêu c u khai báo.
ế ớ ự ầ ể ứ II. CÂU H I ĐÚNG SAI, GI I THÍCH Ỏ Ả
1. T t c các nh n xét c a ki m toán viên liên quan đ n BCTC đ u ph i đ ấ ả ủ ả ượ ế ề ế c ghi rõ trong thuy t ậ minh BCTC c a doanh nghi p. ủ ể ệ ệ 2. Vi c ki m kê tài s n c đ nh s cung c p b ng ch ng ch y u v s chính xác c a giá tr tài ằ ủ ế ề ự ố ị ứ ủ ẽ ả ấ ị
ể s n c đ nh ả ố ị ủ ố ớ 3. Khi r i ro ti m tàng và r i ro ki m soát cao, m c r i ro phát hi n có th ch p nh n đ i v i ứ ủ ủ ể ệ ể ậ ấ ề ki m toán viên ph i th p. ấ ả ả 4. Ki m soát n i b hi u qu s nâng cao tính hi u qu c a m t s lo i b ng ch ng và làm gi m ệ ộ ố ạ ằ ứ ả ủ ộ ộ ệ ằ ả ẽ ng b ng ch ng c n thi ế ứ ứ ự ặ c cung c p b i nhân viên ho c ượ ấ ở t. 5. B ng ch ng v tài s n h u hình đ ề ủ ơ ầ ả ữ ị 6. B ng ch ng thu th p b ng ph ượ ả ng pháp ph ng v n tr c ti p có giá tr n u là ph ng v n các ế ằ ị ế ự ấ ấ ỏ ỏ ể ể s l ố ượ c xem là xác th c khi nó đ ằ phòng ban c a đ n v giám sát, qu n lý các tài s n có liên quan. ả ậ ằ ươ nhà qu n lý cao c p. ấ 7. Các b c phân tích ch có tác d ng ỉ ụ ở cu i quá trình ki m toán đ xem l ể ể ố ạ ầ ố ệ i l n cu i các s li u ố ứ ả ướ ki m toán. ể ủ 8. Báo cáo tài chính c a khách hàng luôn có trong h s ki m toán. 9. Thông tin trong h s ki m toán đóng vai trò là b ng ch ng quan tr ng c a công vi c ki m toán ồ ơ ể ứ ằ ủ ệ ể ọ ố ậ ế ờ ể ầ ế ố ầ ứ ọ ỏ 10. B i vì các công ty ki m toán c n m t s tr công x ng đáng cho th i gian và công s c h b ra ng đ n các ki m toán viên trong vi c quy t đ nh ế ị ưở ộ ự ả đ u tiên nh h ả ứ ế ể ệ ồ ơ ể và k t lu n cu i cùng c a ki m toán viên. ủ ể ở ng là y u t ứ nên chi phí th ườ nên thu th p b ng ch ng nào. ằ ậ ế ể ả ỏ ậ ự ạ ỏ ầ ể ế 11. Khi công ty khách hàng b đi ph n thuy t minh báo cáo tài chính, ki m toán viên ph i thêm ph n thuy t minh trong báo cáo ki m toán, xác nh n s lo i b đó và ban hành báo cáo ch p ấ nh n toàn ph n ầ ậ c là lo i ý ki n đ c đ a ra khi mà báo cáo tài chính không đ ượ ư ợ c trình bày h p ượ ng đ ầ 12. Ý ki n trái ng ượ ế ớ ợ ừ ạ lí phù h p v i các nguyên t c k toán thông th ừ ế ắ ế ắ c th a nh n ậ ượ ế ắ ế ắ ổ ẽ c công ườ nguyên t c này đ n nguyên t c k toán khác s ủ ự ế ấ ượ ế ầ ộ ổ 13. M t s thay đ i trong nguyên t c k toán t ộ ự h n ch vi c công b m t ý ki n ch p nh n toàn ph n, tác đ ng c a s thay đ i này đ ậ ố ộ ạ b trong b n thuy t minh các báo cáo tài chính. ố ế ệ ả ế
III. BÀI T P - Ậ TÌNH HU NGỐ
1. Hãy cho bi t các b ng ch ng sau s đáp ng cho c s d n li u nào : ế ơ ở ẫ ứ ứ ẽ ệ ằ
B NG CH NG C S D N LI U Ứ Ằ Ệ
ặ ể ụ
ề ạ
ả ậ ố ư ề ử ủ ơ ậ ợ ủ
ả
Ơ Ở Ẫ a. S hi n h u ự ệ ữ b. Quy n và nghĩa v ề c. Chính xác d. Đ y đầ ủ e. Trình bày và công bố f. Đánh giá g. Phát sinh
ng ti n làm vi c ệ ươ ụ ể ệ
1. Biên b n ki m kê ti n m t ngày 31/12/05 ề 2. Xác nh n s d ti n g i c a ngân hàng 3. Hóa đ n thanh toán chi phí ti n đi n tho i hàng tháng ệ 4. Xác nh n công n c a khách hàng 5. B ng tính toán giá nguyên v t li u mua vào bình quân trong kỳ ậ ệ i giá tr ch ng khoán 6. Biên b n đánh giá l ị ứ ạ ả 7. Biên b n ki m kê công c lao đ ng và ph ộ ả 8. Thuy t minh BCTC ế
i đây cung c p b ng ch ng v c s d n li u nào và đánh ề ơ ở ẫ ứ ệ ấ ằ ệ ướ t m i lo i tài li u d : 2. Hãy cho bi ỗ ạ giá đ tin c y c a chúng ộ ế ậ ủ a. H s quy t toán công trình xây d ng c b n đã hoàn thành do bên thi công l p và đã đ ơ ả ồ ơ ự ậ ượ ự c s ế phê duy t c a đ n v . ị ệ ủ ơ
- 12-
Bài t p Ki m toán đ i c ể
ạ ươ
ề ố ư ấ i trình c a Giám đ c v kho n d phòng đã l p d phòng n ph i thu khó đòi. ư ả
ng ậ ủ ủ
ả ả ợ ố ề c ki m toán, trong đó có ả ậ ự ố ồ ả ự ơ ả ượ ủ ể ị
ậ b. Th xác nh n c a nhà cung c p đ ng ý v s d kho n ph i tr trên BCTC. c. Gi d. BCTC c a công ty liên doanh mà đ n v có góp v n. BCTC này đã đ ghi rõ giá tr v n góp c a đ n v . ị
ủ ơ ị ố
3. D i đây là m t s th t c ki m toán đ ộ ố ủ ụ ướ ể ượ ử ụ : c KTV s d ng
hoa h ng v i doanh thu và đem so sánh k t qu v i chi phí hoa h ng trong kỳ ồ ả ớ ồ ầ ả ả ố ệ l ỷ ệ ư ẫ ể ể ệ ặ ẩ ơ a. Nhân t ế ớ b. G i th yêu c u xác nh n các kho n ph i tr cu i kỳ ử ả ậ c. L y m u đ n đ t hàng đ ki m tra vi c xét duy t và phê chu n mua hàng ấ ấ d. Xem xét tình hình doanh thu qua các tháng đ phát hi n nh ng tháng có doanh thu cao hay th p ể ữ ệ
ườ i th kho v vi c l p đ n đ t hàng đ ki m tra nh ng th t c trong quy trình ể ể ề ệ ậ ủ ụ ủ ữ ặ ơ b t th ấ ỏ ng. ườ e. Ph ng v n ng ấ mua hàng t i doanh nghi p. ạ ệ
ế ủ ụ ệ ạ ộ t, hãy cho bi ủ ụ ế ủ ụ t m i th t c trên thu c lo i th t c nào sau đây: th nghi m ki m soát, th t c ử t chúng đáp ng cho m c tiêu ụ ế ế t. Đ i v i th nghi m chi ti ử ố ớ ể ứ ệ Hãy cho bi ỗ phân tích, th nghi m chi ti ử ệ ki m toán (c s d n li u) nào? ơ ở ẫ ể ệ
4. Cho bi ế t các lo i r i ro t ạ ủ ươ ứ ng ng v i các tr ớ ườ ng h p sau: ợ
ủ ệ ậ ị ệ kh ng doanh thu nh m h ờ ng m t m c hoa h ng cao h n ơ ệ ộ ưở ứ a. Doanh nghi p đã không phát hi n k p th i gian l n c a các nhân viên bán hàng trong vi c khai ồ ấ b. Ki m toán viên đã ti n hành g i th xác nh n đ n 20% khách hàng có s d công n l n nh t ằ ế ố ư ợ ớ ử ư i sai sót tr ng y u trên kho n m c này ậ ả ế ố ể ư c xác đ nh trên các chính xác ọ ị ướ ứ ừ ế ụ ợ c tính h p lý thay vì các ch ng t ệ ậ WTO cùng v i gia tăng c nh tranh trong ngành s làm cho doanh nghi p ẽ ạ ớ c nh ng thách th c l n. ự ề e. Do thi u nhân s , doanh nghi p bu c ph i đ các nhân viên kiêm nhi m nhi u v trí khác nhau. f. M t s kho n chi phí có s ti n l n đã đ nh ng v n t n t ẫ ồ ạ c. Các kho n m c đ ả ụ ượ ng h i nh p d. Xu h ộ ướ đ ng tr ữ ướ ứ ế ộ ố ệ ẫ c doanh nghi p che gi u nh ng ki m toán viên v n ị ể ư ả ấ ả ể ượ ấ ệ ầ ậ ng ọ c t t ng c ng đã b tính kh ng lên 700 tri u đ ng nh ng do không c ng d c ể ở ộ ổ ế ị ư ồ ộ ố ộ ng nên KTV đã cho r ng kho n m c chi phí ti n l ứ ớ ệ ộ ố ề ớ phát hành báo cáo ki m toán v i ý ki n ch p nh n toàn ph n. ớ ệ ng là không có sai l ch tr ng y u. ề ươ g. S ti n l ố ề ươ b ng l ươ ả ụ ệ ế ằ ả ọ
t trong m i tr ng h p riêng l ế ỗ ườ ợ ẻ ạ sau, KTV đ c l p s cho ý ki n ki m toán lo i ộ ậ ẽ ế ể 5. Hãy cho bi nào?
ợ ể c ký k t sau ngày 31/12 nên ki m toán viên không th tham d ể ể ự ượ ạ ế i doanh nghi p ệ ồ ư ng c a doanh nghi p đang b tranh ch p b i công ty X, k t qu v ki n ch a ấ ả ụ ệ ủ ệ ế ở ị đ ể b. M t nhà x ộ ượ ố ệ c. Doanh nghi p v a m i thay đ i h th ng ph n m m máy tính nên vi c cung c p s li u ổ ệ ố ề ệ ấ ầ ớ ừ ị d. M t s hóa đ n thanh toán chi phí ti n đi n hàng tháng đã b đánh m t và k toán viên đã thay a. Do h p đ ng ki m toán đ ồ ki m kê hàng t n kho t ưở c công b ố ệ c n đ nh ượ ổ ơ ề ệ ế ấ ị không đ ộ ố ế ằ ữ ệ ợ ớ ồ th b ng nh ng b ng kê thanh toán ả e. Doanh nghi p đã t ừ ố ể ch i cung c p danh sách chi ti ấ không cho phép ki m toán viên ti p c n tr c ti p v i nh ng h s này ế ậ ờ t các khách hàng có công n l n, đ ng th i ế ớ ự ế ồ ơ ữ
ộ ả ấ ạ ạ ườ ụ ủ ầ ị ể ẩ ắ ầ ủ ng l n s đ ớ ố ượ ơ ị ị ậ ớ ẽ ượ ạ ơ ộ ng r t l n d a trên doanh thu bán đ ớ ố ượ ưở ự ng tăng d n theo m c doanh thu). Trong khi đó, đ ti ứ ệ ầ ộ ố ệ ả 6. Công ty Anh Đào là m t công ty s n xu t g ch men t ị i TP.HCM. Do tình hình c nh tranh trên th ạ ắ ầ i đây, th ph n tiêu th c a công ty b t đ u ng ngày càng căng th ng, trong m t vài năm tr l tr ở ạ ẳ ộ ng c a doanh thu, công ty b t đ u thay đ i chính sách bán suy gi m. ả Đ đ y nhanh t c đ tăng tr ổ ố ộ ưở ả c bán ch u nhi u h n và cho tr ch u cho khách hàng. Các khách hàng mua v i s l ề ng ít. Bên c nh đó, công ty còn khuy n khích b ph n ậ ch m lâu h n các khách hàng mua v i s l ế ề c trong năm (ti n kinh doanh thông qua chính sách th ượ ấ ớ ỉ ệ th t ki m chi phí, công ty đã cho ngh vi c m t s nhân viên k toán lâu năm. M t s nhân viên k toán đôi khi ph i kiêm nhi m c vi c thu và ng công gi ể ế ế b ph n kinh doanh. Ngoài ra, vào nh ng tháng cu i năm, do kh i l ti n bán hàng t ưở ộ ố ữ ề ả ệ ố ượ ế ừ ộ ữ ậ ố
- 13-
ng
ạ ươ
ủ ụ ử ư ề ỏ
ậ vi c l n, công ty đã b qua th t c g i th thông báo cho khách hàng hàng tháng v tình hình công n v i công ty
Bài t p Ki m toán đ i c ể ệ ớ ợ ớ
N u b n là KTV chính trong cu c ki m toán BCTC c a công ty Anh Đào, nh ng thông tin trên s ủ ữ ế ể ạ ẽ giúp b n đánh giá các r i ro nh th nào? ủ ạ ộ ư ế
ố ế ế ả ồ và Thuy t minh BCTC) t ể ề ệ ả ộ ế ư ể ạ BCTC (bao g m B ng cân đ i k toán, báo cáo k t qu kinh doanh, i công ty Mêkông cho niên đ k t thúc ngày ợ ng h p ế ấ ườ ệ ệ ế 7. Trong quá trình ki m toán Báo cáo l u chuy n ti n t 31/12/2008, KTV không phát hi n ra b t kỳ sai l ch trong y u nào trên BCTC, tuy nhiên có tr sau:
ệ ự ố ớ ể ả ả ợ ố ể ự ử ệ ậ ự ủ ụ ệ ả ợ Khi th c hi n các th t c ki m toán đ i v i tài kho n N ph i thu, giám đ c công ty không đ ng ý cho KTV g i th xác nh n cho khách hàng. KTV cũng không th th c hi n các th ử ồ nghi m thay th đ xác đ nh tính trung th c và h p lý c a kho n m c này. KTV cũng cho r ng ằ đây là kho n m c quan tr ng trên BCTC. ủ ụ ư ị ọ ế ể ụ ả
Đ i v i tình hu ng trên, anh (ch ) hãy cho bi ố ớ ố ị ế t KTV s đ a ra ý ki n ki m toán lo i nào? ế ẽ ư ể ạ
ệ ể ề ệ ự ế ụ ộ ứ ướ ể ợ c ti n hành r t t ể ủ ệ ậ ấ ề ứ ể ồ KTV Nam đã th c hi n ki m toán cho công ty trang trí n i th t Mai Lê 2 năm li n và năm nay 8. ấ ự c, KTV Qua ch ng ki n ki m kê các năm tr ti p t c th c hi n h p đ ng ki m toán cho công ty này. ế ồ ệ t và KTV Nam không phát hi n Nam nh n th y vi c ki m kê c a công ty luôn đ ấ ố ế ượ ể sai sót nào v hàng t n kho. Do đó năm nay KTV Nam không ch ng ki n ki m kê. S d hàng t n kho ố ư ế ồ trên BCTC là m t kho n m c tr ng y u. ụ ế ả Anh (ch ) hãy nh n xét v cách làm vi c c a KTV Nam. ộ ị ọ ề ệ ủ ậ
ư ệ ề ạ ẫ ị Công ty X đang b công ty Y ki n vì vi ph m b n quy n nh ng tòa án v n ch a xét x . Công ả c trình ả ử s các kho n m c trên BCTC đ u đ ụ ử ề ượ ố ấ ư ả ề ế 9. ty X đã công b v n đ này trên thuy t minh BCTC. Gi bày trung th c và h p lý trên các khía c nh tr ng y u. ự ạ ọ Theo anh (ch ) thì KTV s đ a ra ý ki n nh n xét gì v BCTC c a công ty X? ế ẽ ư ế ậ ợ ị ủ ề
ủ ế ủ ế ộ ả sau ngày k t thúc năm, công ty X - m t khách hàng ch y u c a công ty A tuyên b ẫ ư ư ả ả ộ ủ ợ ấ ớ ậ ự Trong tình hu ng này KTV nên phát hành lo i báo cáo ki m toán nào? ố 10. M t tháng ộ phá s n. Công ty X đã có m t kho n n r t l n 1 năm nay v n ch a tr cho công ty A nh ng nhà qu n ả lý c a công ty A không cho phép trích l p d phòng. ạ ể ố
ể ẽ ư ữ ể ạ ế ả ủ ả ỗ tế ki m toán viên s đ a ra lo i ý ki n nào trên báo cáo ki m toán trong nh ng tình ng c a m i tình hu ng đ n BCTC đ u ề ố ậ i đây thì ki m toán viên đã có đ c s đ k t lu n s r ng nh h ưở ả ử ằ ể ướ ế ủ ơ ở ể ế ố Hãy cho bi 11. hu ng đ c l p sau đây và gi i thích lý do. Gi ộ ậ ố tr ng y u và n u không có các tình hu ng d ế ế ọ r ng BCTC trung th c và h p lý: ằ ự ợ ị ố ớ ề ớ ộ ở ữ ị ấ ồ ệ ị ị ề ộ ề ơ ị ẫ ệ ế ủ ị ủ ư ả ộ ơ a. Đ n v đang tranh ch p v i m t doanh nghi p khác v quy n s h u đ i v i m t b t đ ng ộ ấ ộ ệ ơ ộ s n tr giá 520 tri u đ ng. Vi c xác đ nh tài s n này có thu c v đ n v hay không s tùy thu c ẽ ả ả vào phán quy t c a Tòa án vào niên đ sau. Nh ng đ n v v n kê khai giá tr c a tài s n này trên BCTC. b. Chính sách k toán c a doanh nghi p không rõ ràng làm sai l ch s li u trên BCTC nh ng BGĐ ố ệ ủ ư ệ ệ ế ỉ ị ủ ị ơ ề ị không ch u đi u ch nh theo đ ngh c a KTV ộ ệ ng pháp không phù h p v i ch đ k toán hi n ế ộ ế ợ ớ ề ồ ề ồ c b o qu n t ươ ế ủ ị ỉ ồ ộ ớ m t t nh mi n B c. Đ n v t ằ ở ộ ỉ ủ ơ ắ ị ừ ơ i m t công ty chuyên cho ch i không ch p nh n cho ki m toán viên ể ậ ượ ả ố ả ạ ấ c. Đ n v tính giá hàng t n kho theo m t ph hành. GĐ không đ ng ý đi u ch nh theo ý ki n c a KTV. ng khá l n hàng t n kho c a đ n v đang đ d. M t s l ộ ố ượ m n kho bãi n m ề ch ng ki n ki m kê kho. ế ướ ứ ể
12. N i các thông tin cho d i đây sao cho thích h ố ướ ợp
ệ ộ ậ ị ạ ế i ti n lãi ti n vay 1/ Khi th c hi n ki m toán n u tính đ c l p b h n ch ể ế ự 2/ Nh ng b n tính l ữ ạ ề ả 3/ Kh năng l ả ề i th i c a hàng th i trang may s n ẵ ờ ờ ủ ỗ
- 14-
ng
ạ ươ
ậ 4/ S quan tâm c a Ban lãnh đ o Cty đ n các nhân viên c a mình
Bài t p Ki m toán đ i c ể ự
ủ ủ ế ạ
thu c v môi tr ng ki m soát ể ầ ầ ủ ủ ơ ở ẫ ườ ứ ệ
a. Là m t y u t ộ ề ộ ế ố b. Là b ng ch ng ki m toán đáp ng yêu c u đ y đ c a c s d n li u cho Báo cáo tài chính ứ ằ ể c. Là r i ro ti m tàng ề ủ ể d. Ki m toán viên ph i tìm cách lo i b s h n ch này ho c nêu rõ đi u này trên báo cáo ki m ả ạ ỏ ự ạ ế ề ặ ể toán e. Là b ng ch ng ki m toán đáp ng yêu c u chính xác c a c s d n li u cho Báo cáo tài chính ủ ơ ở ẫ ứ ứ ệ ể ằ ầ