VẬT LÝ HẠT NHÂN NGUYÊN T
VẬT LÝ NGUYÊN THẠT NHÂN
Câu 1. Dùng quá trình phân β+ của 14
7
N
. Năng lượng tối thiểu của hạt β+ là: 1,19(MeV), Khi đó giá
trị r0 trong biểu thức:
1/3
0
R r A
là:
A. 1,48(fm) B. 1,49(fm) C. 1,5(fm) D. 1,47(fm)
Câu 2. Một nguyên tkhông bền được tạo ra trong lò phản ứng với tốc đkhông đổi là U. Nếu T là
chu kì phân β- của nguyên tố đó. Thì thời gian cần thiết biểu diễn qua T để tạo ra 50% lượng nguyên
tố lúc cân bằng là:
A. t = 4T1/2 B. t = 3T1/2 C. t = 2T1/2 D. t = T1/2
Câu 3. Mỗi phân hạch của hạt nhân 235
92
U
bằng nơtrôn tỏa ra một năng lượng hữu ích 185(MeV). Một lò
phản ứng ng suất 100(MW) dùng nhiên liu 235
92
U
thì cần bao nhiêu thời gian để tiêu thhết 1(kg)
Urani:
A. 5,78(Ngày) B. 6,78(Ngày) C. 7,78(Ngày) D. 8,78(Ngày)
Câu 4. Tại tâm của bình cầu rỗng bằng thủy tinh, bán kính trong là 8cm hút hết không khí ta đặt 226
88
Ra
(Với chu kì bán rã khá ln). Mặt trong bình cầu có tráng mỏng lớp kẽm sunfua. Ra phóng xạ α theo đều
mọi phương gây nên các chớp sáng khi hạt α đập vào lớp kẽm sunfua. Cứ 100(s) đếm được 19 chớp
sáng trên diện tích 0,01(mm2). (Ngắm qua kính hiển vi).Biết khối lượng Heeli phát ra từ 1mg Ra thu
được trong 1 năm là 0,172(mm3), điều kiện tiêu chuẩn. khi đó khối lượng của hạt α là:
A. 2,84(u) B. 3,94(u) C. 3,84(u) D. 2,94(u)
Câu 5. Bom nhiệt hạch dùng phản ứng : D + T
He + n. Tỏa ra bao nhiêu năng lượng nếu 1(Kmol)
He được tạo thành do vnổ? nếu ét xăng năng suất tỏa nhiệt là: q = 5.107(J/kg). thì khối lượng của
ét xăng là bao nhiêu? Biết: mn = 1,0087(u), mD = 2,0136(u), mHe = 4,0015(u),mT = 3,016(u).
A. 35 (kg) B. 35.106(kg) C. 35(Tấn) D. 35.106(Tấn)
Câu 6. Hạt nhân phóng xạ 234
92
U
. Đứng yên phát ra hạt α. Thực tế do động năng của hạt α chỉ bằng
13(MeV). S sai lệch của động năng hạt α chứng tỏa có bức xạ γ phát ra cùng với hạt α. Bước sóng ca
bức xạ γ là:
A. 1,38(nm) B. 1,38(pm) C. 1,38(µm) D. 1,38(mm)
Câu 7. Trong thí nghim của Rutherford, có những hạt α động năng Wα = 5(MeV) Va chạm xuyên
tâm đàn hồi vào hạt nhân đồng( Coi đứng yên trước va chạm) và bật trở lại với động năng
/
d3,9
. Tỉ số khối lượng của hạt α và hạt nhân đồng là:
A. 0,062 B. 0,072 C. 0,082 D. 0,092
Câu 8. Đặt vào xiclotron một hiệu điện thế xoay chiều U = 80(kV), tần số f = 10(MHz). Bán kính vòng
cuối của proton trước khi bay ra khỏi máy R = 50cm. Khi ra khỏi máy chùm proton có cường độ
I = 2(mA) đập vào bia. Bia này được làm lạnh bằng dòng nước lưu lượng m = 1(kg/s). Tìm tốc
độ tăng nhiệt đcủa nước. Biết nước nhiệt dung riêng là: c = 4186(J/Kg.K). Gisử toàn bđộng
năng của proton biến thành nhiệt.
A. 3,46(K) B. 3,56(K) C. 2,46(K) D. 2,56(K)
Câu 9. Dưới tác dụng của bức xạ γ hạt nhân của các đồng vị bền
9
4
Be
12
6
C
thtách ra thành các
ht nhân Hêli
4
2
He
và có thể sinh ra hoặc không sinh ra các hạt kèm theo. Xác định tần số tối thiểu của
các lượng tử γ để thực hiện các phản ứng đó. Biết: mn = 1,008670(u), mn = 4,002604(u)
mBe = 9,01219(u), mC = 12 (u).
A. 4,8.1020(Hz) và 1,762.1021(Hz) C. 3,8.1020(Hz) và 1,762.1021(Hz)
B. 3,8.1020(Hz) và 2,762.1021(Hz) D. 4,8.1020(Hz) và 2,762.1021(Hz)
VẬT LÝ HẠT NHÂN NGUYÊN T
Câu 10. Một nhà máy điện nguyên tcông suất phát điện 182.107 (W), dùng năng lượng phân hạch
của hạt nhân U235 với hiệu suất 30%. Trung bình mỗi hạt U235 phân hạch toả ra năng lượng
200 (MeV). Hỏi trong 365 ngày hoạt động nhà máy tiêu thmột khối lượng U235 nguyên chất là bao
nhiêu. Số NA = 6,022.1023
A. 2362 kg B. 2333 kg C. 2461 kg D. 2263 kg
Câu 11. Ban đầu có một mẫu Po210 nguyên chất, sau một thời gian nó phóng xạ và chuyển thành hạt
nhân chì Pb206 bền với chu kì bán 138 ngày. Xác định tuổi của mẫu chất trên biết rằng thời điểm
khảo sát thì tsố giữa khối lượng của Pb và Po có trong mẫu là 0,4.
A. 65 ngày B. 68 ngày C. 69 ngày D. 70 ngày
Câu 12. Hạt nhân 1
1
A
Z
X
phóng xạ và biến thành một hạt nhân 2
2
A
Z
Y
bền. Coi khối lượng của hạt nhân X, Y
bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Biết chất phóng xạ X chu kì bán T. Ban đầu có một
khối lượng chất X, sau đó bao lâu thì chất X và chất Y có khối lượng bằng nhau ?
A. t = -T 2
1 2
A
ln
A A
. B. t = -T 1
2
1 2
A
log
A A
. C. t = T
1 2
22
A A
log A
. D. t = T
1 2
1
A A
ln A
.
Câu 13. Bắn hạt 1
1
H
động năng 3 MeV vào hạt nhân 23
11
Na
đang đứng yên gây ra phản ứng:
23 1 4 20
11 1 2 10
Na H He Ne
. Lấy khối lượng các hạt nhân 23
11
Na
; 20
10
Ne
; 4
2
He
; 1
1
H
lần lượt là 22,9837u;
19,9869u; 4,0015u; 1,0073u. Tổng động năng của các hạt nhân con ngay sau phản ứng là :
A. 3,4524 MeV. B. 0,5781 MeV. C. 5,4219 MeV. D. 2,711 MeV.
Câu 14. Một proton vận tốc
v
bắn vào nhân Liti ( Li
7
3) đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống
hệt nhau với vận tốc độ lớn bằng 'v và cùng hợp với phương tới của proton một góc 600, mX khối
lượng nghỉ của hạt X . Giá trị của 'v là:
A.
X
p
m
vm . B.
p
X
m
vm3 . C.
p
X
m
vm . D.
X
p
m
vm3 .
Câu 15. Một pho tượng cổ bằng gỗ biết rằng độ phóng xạ của bằng 0,42 lần độ phóng xcủa một
mẫu gỗ tươi cùng loại vừa mới chặt khối lượng bằng 2 lần khối lượng của pho tượng cổ này. Biết
chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ C
14
6 là 5730 năm. Tuổi của pho tượng cổ này gần bằng:
A. 4141,3 năm. B. 1414,3 năm. C. 144,3 năm. D. 1441,3 m.
Câu 16. Hạt nhân Ra
226
88 đứng yên phân ra một hạt
biến đổi thành hạt nhân X. Biết rằng động
năng của hạt
trong phân trên bằng 4,8 MeV và coi khối lượng của hạt nhân tính theo u xấp xỉ
bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong một phân rã là:
A. 4,886 MeV. B. 5,216 MeV. C. 5,867 MeV. D. 7,812 MeV.
Câu 17. Hạt nhân A đang đứng yên thì phân thành hạt nhân B khối lượng mB hạt khối
lượng m. Tỷ số động năng của hạt nhân B và động năng hạt ngay sau phân rã bằng
A.
2
B
m
m
. B.
2
B
m
m
. C.
B
m
m
. D.
B
m
m
.
Câu 18. Hạt nhân 1
1
A
Z
X
phóng xvà biến thành một hạt nhân 2
2
A
Z
Y
bền. Coi khối lượng của hạt nhân X,
Y bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Biết chất phóng xạ 1
1
A
Z
X
chu kì bán T. Ban đầu
một khối lượng chất 1
1
A
Z
X
, sau 3 chu bán thì tsố giữa khối lượng của chất Y và khối lượng của
chất X là:
A.
1
2
A
4
A
B.
2
1
A
4
A
C.
2
1
A
7
A
D.
1
2
A
3
A
Câu 19: Dùng hạt proton bắn phá hạt nhân 73Li, ta được hạt α. Biết mLi = 7,016005u,
mHe = 4,002603u, mp = 1,007825u, 1u = 931MeV/c2. Tính khối lượng Li cần dung để chuyển toàn b
VẬT LÝ HẠT NHÂN NGUYÊN T
năng lượng của phản ứng làm 602m3 nước 200C sôi dưới áp suất 76cmHg. Biết nhiệt dung riêng của
nước là 4200 J/(kg.K).
A. 0,00847g B. 0,847g C. 84,7g D. 8,47 g
Câu 20: Hạt nhân 210
Po
chất phóng xạ phát ra tia α và biến đổi thành hạt nhân Pb. Tại thời điểm t, tỉ
lgiữa số hạt nhân chì shạt Po trong mẫu là 5, vậy tại thời điểm này tlệ khối lượng hạt chì
khối lượng hạt Po là:
A. 0,204. B. 4,905. C. 0,196. D. 5,097.
Câu 21: Người ta dùng prôton bắn phá hạt nhân Bêri đứng yên. Hai hạt sinh ra là Hêli và X. Biết prton
có động năng K = 5,45MeV. Hạt Hêli có vận tốc vuông góc với vận tốc của hạt prôton động năng
KHe = 4MeV. Cho rằng độ lớn của khối lượng của một hạt nhân (đo bằng đơn vu) xấp xỉ bằng số khối
A của nó. Động năng của hạt X bằng:
A. 6,225MeV . B. 1,225MeV . C. 4,125MeV. D. 3,575MeV .
Câu 22: Hai chất phóng xạ (1) và (2) chu kn rã hằng số phóng xạ tương ứng là T1 và T2 ; λ1
λ2 và shạt nhân ban đầu N2N1. Biết (1) và (2) không phải là sản phẩm của nhau trong quá trình
phân rã. Sau khoảng thời gian bao lâu, độ phóng xạ của hai chất bằng nhau?
A.
2
2 1 1
1ln
N
t
N
B.
2
1 2 1
1ln
N
t
N
C.
2
2 1
1
( )ln
N
t T T
N
D.
2
1 2
1
( )ln
N
t T T
N
Câu 23: Một phôtôn năng lượng 1,79eV bay qua hai nguyên tmức kích thích 1,79eV, nằm trên
cùng phương của phôtôn tới. Các nguyên tnày thtrạng thái bản hoặc trạng thái kích thích.
Gọi x là số phôtôn thể thu được sau đó, theo phương của phôtôn tới. Hãy chỉ ra đáp số sai:
A. x = 0 B. x = 1 C. x = 2 D. x = 3
Câu 24: Khối lượng Mặt Trời là 1,99.1030Kg. Công suất bức xạ của Mặt Trời là 3,9.1026W. Độ giảm
tương đối của khối lượng Mặt Trời trong một năm:
A. 6,88.10-12 % B. 6,88.10-14 % C. 0,68.10-10 % D. 0,066%
Câu 25: Trong phòng thí nghimmột lượng chất phóng xạ, ban đầu trong 1 phút người ta đếm được
có 360 nguyên tcủa chất bị phân rã, sau đó 2 giờ trong 1 phút có 90 phân tử bị phân rã. Chu kì bán rã
của chất phóng xạ đó là:
A. 30 phút B. 60 phút C. 90 phút D. 45 phút
Câu 26: Chất phóng xạ Pôlôni 210Po phóng x anpha và biến thành Chì 206Pb.Coi khối lượng của
nguyên tgần bằng số khối của tính theo đơn vị u.Hỏi động năng của hạt anpha chiếm bao nhiêu
phần trăm năng lượng do phản ứng toả ra?
A. 98% B. 70% C. 1,9% D. 11,09%
Câu 27: Công sut bức xạ của Mặt Trời là 3,9.1026 W. Khối lượng của Mặt Trời bị giảm trong mỗi
năm (365 ngày) là:
A. 1,367.1017 kg. B. 1,367.1016 kg. C. 4,02.1017 kg. D. 4,1.1026 kg
Câu 28: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và snuclôn của hạt Y bé hơn số số
nuclôn của hạt X thì :
A. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
B. năng lượng liên kết của hai hạt nhân bằng nhau.
C. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
Câu 29: Poloni 210
84
Po
là chất phóng xạ phát ra hạt
và chuyển thành hạt nhân chì Pb. Chu kỳ bán rã Po
là 138 ngày. Ban đầu có 1g Po nguyên chất, sau 1 năm (365 ngày) lượng khí Hêli giải phóng ra có thể
tích ở điều kiện tiêu chuẩn bằng: (ở điều kiện tiêu chuẩn 1 mol khí chiếm một thể tích 0
22,4
V l
).
A. 68,9cm3. B. 89,6cm3. C. 22,4 cm3. D. 48,6 cm3.
Câu 30: Dùng p có động năng
1
K
bắn vào hạt nhân 9
4
Be
đứng yên gây ra phản ứng:
VẬT LÝ HẠT NHÂN NGUYÊN T
9 6
4 3
p Be Li
. Phản ứng này tỏa ra năng lượng bằng W=2,1
MeV
. Hạt nhân 6
3
Li
và hạt
bay ra với
các động năng lần lượt bằng 23,58
K MeV
34
K MeV
. Tính góc giữa các hướng chuyển động của
hạt
và hạt p (lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân, tính theo đơn vị u, bằng số khối).
A.
0
45
. B.
0
90
. C.
0
75
. D.
0
120
.
Câu 31: Trong phản ứng tổng hợp hêli 7 1 4
3 1 2
2( ) 15,1
Li H He MeV
, nếu tổng hợp hêli từ 1g Li thì
năng lượng tỏa ra có thể đun sôi bao nhiêu kg nước có nhiệt độ ban đầu là 00C ? Lấy nhiệt dung riêng
của nước
4200( / . )
C J kg K
.
A. 4,95.105kg. B. 1,95.105kg. C. 3,95.105kg. D. 2,95.105kg.
Câu 32: Tại thời điểm t1 độ phóng xạ của một mẫu chất là x, thời điểm t2 y. Nếu chu kì bán
của mẫu là T, thì số hạt nhân phân rã trong khoảng thời gian t2 – t1 là:
A. x – y. B.
(x y) ln 2
T
. C.
(x y)T
ln 2
D. xt1 - yt2.
Câu 33: Chất phóng xạ pôlôni 210
84
Po
phát ra tia α và biến đổi thành chì 206
82
Pb
. Cho chu bán của
210
84
Po
138 ngày. Ban đầu (t = 0) một mẫu pôlôni nguyên chất. Tại thời điểm t1, t số giữa shạt
nhân pôlôni shạt nhân chì trong mẫu là
1
3
. Tại thời điểm t2 = t1 + 276 ngày, tsố giữa số hạt nhân
pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là
A.
1
25
. B.
1
16
. C.
1
9
. D.
1
15
.
Câu 34: Bắn một prôtôn vào hạt nhân 7
3
Li
đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau bay ra
với cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới của prôtôn các góc bằng nhau là 600. Lấy khối
lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa tốc độ của prôtôn và tốc độ
của hạt nhân X là
A. 1/4 B. 2. C. 1/2 D. 4.
Câu 35: Trong sphân hạch của hạt nhân 235
92
U
, gọi k là hsnhân tron. Phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh.
B. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thgây nên bùng nổ.
C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
D. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
Câu 36: Đồng vị 24
11
Na
là chất phóng xạ
và tạo thành đồng vị của Magiê. Mẫu 24
11
Na
có khối lượng
ban đầu là mo=0,25g. Sau 120 giđộ phóng xạ cuả nó giảm đi 64 lần. Cho Na=6,02. 1023 hạt /mol.Tìm
khối lượng Magiê tạo ra sau thời gian 45 giờ.
A. 0,25g. B.0,41g. C.1,21g. D.0,21g.
Câu 37: Cho chu kì bán ra của 238
U
là T1=4,5.109năm, của 235
U
là T2=7,13.108 năm. Hiên nay trong
quặng thiên nhiên có lẫn 238
U
235
U
theo tlệ số nguyên tử là 140: 1. Githiết ở thời điểm tạo thành
Trái Đất tỉ lệ trên là 1:1. Tuổi của Trái Đất là:
A. 2.109 năm. B. 6.108 năm. C.5.109 năm. D.6.109 năm.
Câu 38. Để phản ứng )He(3C 4
2
12
6 th xảy ra, lượng tγ phải năng lượng tối thiểu là bao
nhiêu? Cho biết mC = 11,9967u; mα = 4,0015u; 1u.1C2 = 931MeV.
A. 7,50MeV. B. 7,44MeV. C. 7,26MeV . D. 8,26MeV.
Câu 39: Chọn câu phát biểu không đúng?
A. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững
B. Khi lực hạt nhân liên kết các nuclon để tạo thành hạt nhân thì luôn có s hụt khối
VẬT LÝ HẠT NHÂN NGUYÊN T
C. Chỉ những hạt nhân nặng mới có tính phóng xạ
D. Trong một hạt nhân có số nơtron không nhỏ hơn số protôn thì hạt nhân đó có cả hai loại hạt này
Câu 40: Cho phản ứng nhiệt hạch:
2 3 4 1
1 1 2 0
H + H He + n
. Biết độ hụt khối của các hạt nhân đơtêri, triti
và hêli lần lượt là: mD = 0,0024u; mT = 0,0087u; mα = 0,0305u và 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng
tỏa ra trong phản ứng là:
A. 18,1MeV B. 22,5MeV C. 17,6MeV D. 15,6MeV
Câu 41: Hạt nhân Pôlôni ( 210
84
Po
) phóng xhạt α và biến thành hạt nhân chì (Pb) bền với chu kì bán
138 ngày đêm. Ban đầu một mẫu Pôlôni nguyên chất. Hỏi sau bao lâu thì shạt nhân chì sinh ra
lớn gấp 3 lần số hạt nhân Pôlôni còn lại?
A. 138 ngày đêm B. 276 ngày đêm C. 69 ngày đêm D. 195 ngày đêm
Câu 42: Một nguồn phóng xạ nhân tạo chu kì bán 8 giờ, độ phóng xạ ban đầu bằng 128 lần
độ phóng xạ an toàn cho phép. Hỏi phải sau thời gian tối thiểu bao nhiêu th làm việc an toàn với
nguồn phóng xạ này?
A. 56 gi B. 64 gi C. 32 gi D. 48 gi
Câu 43. Người ta tiêm vào máu một người một lượng nhỏ dung dịch chứa đồng vphóng xạ 24
Na
(chu
kỳ bán rã bằng 15 giờ) có độ phóng xạ bằng 1,5
Ci. Sau 7,5giờ nời ta lấy ra
3
1
cm
máu người đó thì
thấy nó có độ phóng xạ là 392 phân rã/phút. Thể tích máu của người đó bằng bao nhiêu ?
A. 5,25 lít B.
3
525
cm
C. 6 lít D.
3
600
cm
Câu 44. Dùng hạt proton động năng K1 bắn vào hạt nhân 9
4
Be
đứng yên gây ra phản
ứng: 9 6
4 3
p Be Li
. Phản ứng này tora năng lượng MeVW 125,2
. Hạt nhân
hạt 6
3
Li
bay ra
với các động ng lần lượt bằng 24
K MeV
va 33,575
K MeV
. Tính góc giữa các hướng chuyển động
của hạt
và hạt p (biết khối lượng các hạt nhân xấp xỉ bằng số khôí của nó). Cho
2
1 931,5 /
u MeV c
A.
0
45
B.
0
90
C.
0
75
D.
0
120
Câu 45. Một chất phóng xạ phát ra tia α, cứ một hạt nhân bị phân rã cho một hạt . Trong thời gian 1
phút đầu chất phóng xạ phát ra 360 hạt α , nhưng 6 giờ sau , kể từ lúc bắt đầu đo lần thứ nhất , trong 1
phút chất phóng xạ chỉ phát ra 45 hạt α . Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này là :
A. 1 gi B. 2 gi C. 3 gi D. 4 gi
Câu 46. Hạt nhân C
14
6 một chất phóng xạ, phóng xạ ra tia - chu bán 5600năm. Trong
cây cối chất phóng xạ C
14
6. Độ phóng xạ của một mẫu gỗ tươi một mẫu gỗ cổ đại đã chết cùng
khối lượng lần lượt là 0,25Bq và 0,215Bq. Hỏi mẫu gỗ cổ đại chết đã bao lâu ?
A. 12178,86 năm. B. 12187,67 năm. C. 1218,77 năm. D.16803,57 năm.
Câu 47. Một lượng chất phóng xạ tecnexi Tc
99
43 thường được dùng trong y tế, được đưa đến bệnh viện
vào lúc 9h sáng ngày thứ hai đầu tuần. Đến 9h sáng ngày thứ ba người ta lượng phóng xạ trong mẫu
còn lại 0,0625 lượng phóng xạ ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là:
A. 12 gi B. 8 gi C. 4 gi D. 6 gi
Câu 48. Một chất phóng xạ X phát ra tia
và biến đổi thành hạt nhân Y bền vững. Ban đầu có một
mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Sau t1 ngày tỉ số giữa hạt nhân Y và hạt nhân X trong mẫu là 4:1,
sau thi điểm (t1 +16) ngày thì tỉ số đó là 19:1. Chu kỳ bán rã của chất X là:
A. 6 ngày B. 8 ngày C. 7,12 ngày D. 10 ngày
Câu 49. Để đo chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ người ta dùng máy đếm xung để đếm số hạt bị
phân rã ( Khi một hạt bị phân rã rơi vào máy, trong máy xuất hiện một xung điện khiến hệ đếm của
máy tăng thêm 1 đơn vị). Trong phép đo lần đầu máy đếm được 960 xung trong 1 phút. Sau đó 3 giờ
máy đếm được 120 xung trong 1 phút. Chu k bán rã ca cht phóng x này là :
A. 1,5h B. 2h C. 1h D. 0,86h