Ả Ậ BÀI TH O LU N MÔN:
Ế ƯỢ Ả Ị QU N TR CHI N L C
Ễ Ứ ầ GVHD:Th y NGUY N Đ C THU
SVTH:
ị ằ ươ D ng Th H ng
ứ Lê Đ c Anh
ươ ị D ng Th Bùi
ị ạ Đào Th H nh
ị Chu Th Dĩnh
ễ ọ ạ Nguy n Tr ng Đ i
ỗ Đ Công Duy
Nông Minh Đ cứ
ị Nông Th Dung
Ngô Cao Biên
ườ ễ Nguy n Tài C ng
Thái Nguyên tháng 10 năm 2011
GVHD:Thầy Nguyễn Đức Thu SVTH:Nhóm 1
1
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ổ ề ề ệ ể ế ừ ơ ế Trong đi u ki n chuy n đ i n n kinh t ả c ch qu n lý kinh t t ế ế k
ề ậ ạ ự ả ủ ho ch hóa t p trung sang n n kinh t ế ị ườ th tr ng có s qu n lý c a nhà
ướ ự ạ ứ ạ ế ứ ắ ướ n ứ c, đ ng tr c s c nh tranh h t s c gay g t và ph c t p, các doanh
ố ồ ạ ệ ấ nghi p mu n t n t i và phát tri n c n đ ể ầ ượ ổ ứ ả c t ch c s n xu t kinh
ạ ượ ế ả ố ư ợ doanh sao cho phù h p và đ t đ c k t qu t i u.
ầ ử ố ớ ữ ố ổ Đ i v i công ty c ph n s a ch a ô tô Gang Thép Thái Nguyên mu n
ẳ ị ượ ủ ự ể kh ng đ nh đ c vai trò c a mình trong s phát tri n kinh t ế ị ườ th tr ng
ế ự ề ầ ộ ạ ủ ề n n kinh t hàng hóa nhi u thành ph n, có s tác đ ng qua l i c a các
ậ quy lu t kinh t ế :
ề ố ượ ả ấ ượ ả ẩ ả Đ m b o v s l ng và ch t l ng s n ph m
ế ạ ấ ệ ả ẩ Ti t ki m chi phí, h th p giá thành s n ph m
ể ự ệ ượ ụ ầ ả Đ th c hi n đ ứ ỹ c hai m c đích trên, công ty c n ph i nghiên c u k
ườ ế ộ môi tr ng kinh doanh bên trong và bên ngoài tác đ ng đ n doanh
ế ượ ữ ệ ể ế ạ ắ ạ nghi p. Đ có nh ng k ho ch chi n l ạ c trong ng n h n và dài h n
ướ ể ủ ự ị đ nh h ng cho s phát tri n c a công ty.
ậ ướ ẽ ế ả Qua bài th o lu n d ể i đây, chúng em s tìm hi u và phân tích các y u
ố ườ ầ ử ế ổ t môi tr ộ ng bên trong và bên ngoài tác đ ng đ n Công ty c ph n s a
ữ ch a ô tô Gang Thép Thái Nguyên.
GVHD:Thầy Nguyễn Đức Thu SVTH:Nhóm 1
2
Ụ Ụ M C L C
Ớ Ổ Ầ Ử Ữ Ệ Ề I. GI I THI U V CÔNG TY C PH N S A CH A Ô TÔ GANG
THÉP THÁI NGUYÊN
ể ủ ử ữ 1.Quá trình hình thành và phát tri n c a công ty s a ch a ô tô gang
thép Thái Nguyên.
ỉ ị 1.1.Tên và đ a ch công ty.
ủ ạ 1.2.Lo i hình c a công ty
ể ọ ờ ố 1.3.Th i đi m và các m c quan tr ng trong quá trình hình thành và phát
ể ủ tri n c a công ty.
ầ ử ế ị ữ ậ ổ 1.4.Quy t đ nh thành l p công ty c ph n s a ch a ô tô gang thép Thái
Nguyên.
Ế Ố Ả ƯỞ Ế ƯỜ II.CÁC Y U T NH H NG Đ N MÔI TR NG KINH
Ủ Ệ DOANH C A DOANH NGHI P.
ế ườ 1. Th nào là môi tr ng kinh doanh?
ườ 2. Môi tr ng bên trong doanh nghiêp
ế ố 2.1. Y u t marketing
ế ố ả ả 2.2. Y u t ấ kh năng s n xu t
ế ố ả ứ 2.3.Y u t ể kh năng nghiên c u và phát tri n
ế ố ề 2.4 Y u t ệ v tài chính doanh nghi p
ế ố ề ồ ệ ự v ngu n nhân l c doanh nghi p 2.5.Y u t
2.6. Y u t ế ố ề ơ ấ ổ ứ v c c u t ệ ch c doanh nghi p
ườ ủ ệ 3. Môi tr ng bên ngoài c a doanh nghi p
GVHD:Thầy Nguyễn Đức Thu SVTH:Nhóm 1
3
ườ ố ế 3.1. Phân tích môi tr ng kinh doanh qu c t
ữ ả ưở ị ế ớ ủ ề 3.1.1.Nh ng nh h ng c a n n chính tr th gi i
ủ ậ ố ị ệ 3.1.2.Các quy đ nh lu t pháp c a các qu c gia,thông l qu c t ố ế
ưở ế ố ủ ế ố ế Ả 3.1.3. nh h ng c a các y u t kinh t qu c t
ưở ế ố ỹ ủ ậ ệ Ả 3.1.4 nh h ng c a các y u t k thu t công ngh
ưở ế ố Ả 3.1.5 nh h ng các y u t ộ văn hóa xã h i
ườ ế ố 3.2 Phân tích môi tr ng kinh t qu c dân
ưở ủ ố ế Ả 3.2.1. nh h ng c a các nhân t kinh t
ưở ủ ố ả ậ ướ ề ế Ả 3.2.2 nh h ng c a nhân t pháp lu t và qu n lý nhà n c v kinh t
ủ ố ỹ ậ ệ ộ 3.2.3.Tác đ ng c a nhân t k th t công ngh
ưở ủ Ả 3.2.4. nh h ng c a nhân t ố ự t ộ nhiên và xã h i
ườ ộ ộ 3.3. Phân tích môi tr ng n i b ngành
3.3.1. Khách hàn
ủ ạ ố 3.3.2. Đ i th c nh tranh
ả ẩ ế 3.3.3. S n ph m thay th
ủ ề ẩ ố 3.3.4. Các đ i th ti m n
ậ ệ ứ 3.3.5. Các nhà cung ng nguyên v t li u
Ổ ƯỜ Ủ Ế III.T NG K T MÔI TR NG KINH DOANH C A CÔNG TY C Ổ
Ầ Ử Ữ PH N S A CH A Ô TÔ GANG THÉP THÁI NGUYÊN.
GVHD:Thầy Nguyễn Đức Thu SVTH:Nhóm 1
4
Ớ Ổ Ầ Ử Ữ Ệ Ề I. GI I THI U V CÔNG TY C PH N S A CH A Ô TÔ GANG
THÉP THÁI NGUYÊN
ể ủ ữ ử 1.Quá trình hình thành và phát tri n c a công ty s a ch a ô tô gang
thép Thái Nguyên.
ỉ ị 1.1.Tên và đ a ch công ty.
ứ ủ ầ ữ ữ ổ ị Tên giao d ch chính th c c a công ty: Công ty c ph n s a ch a ô tô
gang thép Thái Nguyên.
ườ ố ỉ ụ ở Tr s :Ph ng Cam GiáThành ph Thái NguyênT nh Thái Nguyên.
ệ ạ Đi n tho i:02803 833 251
Fax:02803 833 489
Mã s thuố ế: 4600100155
ủ ạ 1.2.Lo i hình c a công ty
ầ ạ ổ ệ Lo i hình doanh nghi p:Công ty c ph n
ề ệ ủ ố ỷ ồ V n đi u l c a công ty:10 t đ ng
Trong đó:
ướ ắ ữ ồ ươ ươ ố V n nhà n c n m gi :507 000 000 đ ng,t ng đ ng 5,07%
ố ủ ồ ổ ươ ươ V n c a các c đông khác:9493 000 000 đ ng t ng đ ng 94,93 %
ủ ế ườ ộ (ch y u là ng i lao đ ng trong công ty)
ộ ổ ứ ủ B máy t ch c c a công ty:
GVHD:Thầy Nguyễn Đức Thu SVTH:Nhóm 1
5
ạ ộ ồ
ổ
Đ i h i đ ng c đông
ộ ồ
ả
ị H i đ ng qu n tr ị (CTHĐQT:Bà Phùng Th Ngân)
ố
ề ị
Giám đ c đi u hành (Bà Phùng Th Ngân)
ố ỹ
ị
ố Phó giám đ c kinh doanh ễ (Bà:Nguy n Th Loan)
ậ Phó giám đ c k thu t (Ông:Thân Văn Túc)
ổ ứ
ạ
ch c lao
ậ ỹ Phòng k thu t
ế Phòng k toántài chính
Phòng t ộ đ ng hành chính
ế Phòng k ho ch v t tậ ư
ử
ị
ụ
C a hàng d ch v
ử ng s a
Phân x
ng cán
Phân x
ng gia
ưở Phân x ữ ch a ô tô
ưở thép
ưở ơ công c khí
GVHD:Thầy Nguyễn Đức Thu SVTH:Nhóm 1
ổ ả
6 ấ s n xu t
Các t
ơ ồ ộ ổ ứ ủ ữ S đ b máy t ổ ầ ử ch c c a công ty c ph n s a ch a ô tô gang thép
Thái Nguyên
ể ọ ờ ố 1.3.Th i đi m và các m c quan tr ng trong quá trình hình thành và phát
ể ủ tri n c a công ty.
ầ ử ủ ữ ề ổ Ti n thân c a công ty c ph n s a ch a ô tô Gang thép Thái Nguyên
ệ ử ị ự ữ ộ ơ ngày nay là xí nghi p s a ch a xe máy,là đ n v tr c thu c Công ty gang
ữ ử ượ ế ậ ưở thép Thái Nguyên.X ng s a ch a xe máy đ c thành l p theo quy t
ủ ố ố ị đ nh s :1261CtyKH ngày 02/10/1967 c a giám đ c công ty Gang thép
Thái Nguyên.
ượ ự ậ ặ ộ ộ Năm 1967 công ty đ c thành l p,m t m t công ty th c hiên hoat đ ng
ư ử ữ ạ ươ ệ kinh doanh nh :s a ch a ô tô và các lo i ph ơ ng ti n giao thông c
ớ ế ặ gi ỹ ế ụ i,m t khác do chi n tranh ,m ti p t c ném bom đánh phá trung tâm
ữ ệ ạ ớ gang thép gây ra nh ng thi t h i vô cùng to l n cho công ty gang thép nói
ưở ử ữ ướ ớ chung và x ng s a ch a xe máy nói riêng.Tr c tình hình đó cùng v i
ơ ị ưở ữ ữ các đ n v khác trong công ty,công nhân x ng s a ch a xe máy đã đ ượ c
ữ ườ ử ề ệ ấ ố ọ ố ụ đi u đ ng và giao nhi m v san l p h bom,s a ch a đ ng ng thoát
ể ụ ụ ưở ạ ọ ướ n c…Đây là m ch máu quan tr ng đ ph c v x ệ ng luy n gang
ấ ệ ố ả thép,luy n c c s n xu t .
GVHD:Thầy Nguyễn Đức Thu SVTH:Nhóm 1
7
ụ ế ạ ưở Trong giai đo n 19731976 sáu khi ti n hành khôi ph c phân x ng,xí
ạ ọ ạ ộ ộ ố ự ệ ớ nghi p ho t đ ng kinh doanh thêm m t s lĩnh v c ho t đ ng m i
ế ấ ư ấ ệ ả ấ ơ ả nh :n u,luy n cán thép,gia công c khí và k t c u thép,s n xu t các s n
ẩ ph m cao su….
ữ ạ ưở ả ấ Trong giai đo n 19761985 là nh ng năm tháng phân x ng s n xu t
ờ ỳ ả ướ ự ủ ệ ấ trong th i k c n c thóng nh t,lĩnh v c kinh doanh c a doanh nghi p
ị ượ đ ổ c duy trì n đ nh.
ộ ố ở ộ ự ệ ạ Trong giai đo n 19862002 xí nghi p m r ng thêm m t s lĩnh v c
ể ừ ư ụ ạ ố ị ị kinh doanh nh :kinh doanh siêu th ,khách s n,d ch v ăn u ng.K t đó
ệ ượ ự ủ ổ ị ế đ n nay lĩnh v c kinh doanh c a doanh nghi p đ c duy trì và n đ nh.
ế ị ế ầ ố ổ Năm 2003 công ty ti n hành c ph n hóa theo quy t đ nh s
ủ ộ ưở ệ ộ 157/2003/QĐBCN ngày 2/10/2003 c a b tr ng b công nghi p,công
ứ ấ ậ ố ty có gi y ch ng nh n kinh doanh s 1703000105 do phòng đăng ký kinh
ở ế ầ ư ạ doanh s k ho ch đ u t ấ Thái Nguyên c p ngày 9/6/2004.
ầ ử ể ừ ữ ổ Công ty c ph n s a ch a ô tô gang thép Thái Nguyên k t khi tách
ể ậ ộ ỏ kh i công ty gang thép Thai Nguyên đ thành l p m t công ty riêng
ể ầ ướ ặ ấ ọ ổ chuy n sang c ph n hóa là b ộ ự c ngo t quan tr ng,đánh d u m t s
ớ ầ ứ ẹ ở ầ kh i đ u m i đ y h a h n.
ầ ớ ộ ọ ổ C đông ph n l n là các cán b công nhân viên trong công ty,chính h là
ữ ườ ỏ ề ẻ ọ ắ ể ầ ơ ớ ổ nh ng ng i b ti n ra đ mua c ph n nên đ h g n bó h n v i công
ệ ớ ầ ậ ặ ơ ớ ệ ty,làm vi c v i tinh th n trách nhi m cao h n vì v y mà m c dù m i
ặ ấ ư ề ế ầ ổ ầ đ u khi ti n hành c ph n hóa công ty g p r t nhi u khó khăn nh ng
ỗ ự ố ắ ứ ể ộ ể toàn th cán b công nhân viên ch c trong công ty đã n l c c g ng đ
ượ ữ ấ đua công ty v ờ ỳ t qua nh ng th i k khó khăn nh t.
ầ ử ữ ổ Ngày 20/10/2004 công ty c ph n s a ch a ô tô gang thép Thái Nguyên
ạ ộ ồ ế ậ ậ ồ ổ ổ ạ ti n hành đ i h i đ ng c đông thành l p g m 160 c đông sáng l p, đ i
GVHD:Thầy Nguyễn Đức Thu SVTH:Nhóm 1
8
ạ ộ ủ ồ ộ ồ h i đ ng đã thông qua đi u l ề ệ ổ ứ t ch c và ho t đ ng c a công ty, đ ng
ờ ầ ộ ồ ố ị ả th i b u ra h i đ ng qu n tr và ban giám đ c.
ầ ử ữ ổ Ngày 1/7/2004 công ty c ph n s a ch a ô tô gang thép Thái Nguyên
ạ ộ ạ ộ ứ ế chính th c đi vào ho t đ ng, ngay sau khi đi vào ho t đ ng công ty ti p
ể ả ấ ả ẩ ụ t c duy trì và phát tri n s n xu t kinh doanh các s n ph m thép góc, các
ề ẩ ạ ả s n ph m mà nhi u năm qua đã mang l ớ i doanh thu l n cho công ty.
ữ ủ ơ ị Trong nh ng năm còn là đ n v thành viên c a công ty gang thép
ệ ử ữ ượ ướ Thái Nguyên, xí nghi p s a ch a xe máy đ c nhà n c và công ty gang
ế ộ ự ạ ể ấ thép bao c p. Năm 2004 chuy n sang ch đ t h ch toán kinh doanh,
ủ ộ ề ặ ạ ộ ướ ầ b c đ u g p nhi u khó khăn, xong ban lãnh đ o năng đ ng ch đ ng
ấ ư ừ ả trong s n xu t đ a công ty t ng b ướ ượ c v t qua khó khăn.
ủ ế ươ ờ ố ố ổ ủ ị ạ ộ Đ n nay ho t đ ng c a công ty t ng đ i n đ nh, đ i s ng c a
ườ ượ ả ị ườ ượ ở ộ ng ộ i lao đ ng đ ệ c c i thi n, th tr ng đ c m r ng, nâng cao uy
ạ ự ệ ớ ố ố tín, t o d ng m i quan h làm ăn lâu dài v i các đ i tác.
ừ ừ ệ ấ ạ T năm 2005 công ty làm ăn có lãi, đây là d u hi u đáng m ng, t o
ề ộ ườ ộ ni m tin cho cán b công nhân viên trong toàn công ty, ng i lao đ ng
ự ệ ấ ấ ả ơ ể thêm hăng say, tích c c ph n đ u đ nâng cao hi u qu kinh doanh h n
ồ ờ ạ ữ ề ắ ố ữ n a, đ ng th i đen l i ni n tin càng v ng ch c cho các đ i tác trong kinh
doanh.
ầ ử ế ị ữ ậ ổ 1.4.Quy t đ nh thành l p công ty c ph n s a ch a ô tô gang thép Thái
Nguyên.
Ộ Ộ Ủ Ệ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ộ ậ ự ạ Đ c l p T do H nh phúc
Số: 157/2003/QĐBCN
ộ Hà N i, ngày 02 tháng 10 năm 2003
Ủ Ộ ƯỞ Ế Ị Ộ Ệ QUY T Đ NH C A B TR NG B CÔNG NGHI P
GVHD:Thầy Nguyễn Đức Thu SVTH:Nhóm 1
9
ệ ử ề ệ ữ ộ ể V vi c chuy n Xí nghi p S a ch a xe máy thu c Công ty Gang
ổ ầ ử ữ Thép Thái Nguyên thành Công ty c ph n S a ch a Ô tô Gang
Thép
Ộ ƯỞ Ộ Ệ B TR NG B CÔNG NGHI P
ứ ố ị ị ủ Căn c Ngh đ nh s 55/2003/NĐCP ngày 28 tháng 5 năm 2003 c a
ủ ụ ứ ề ệ ạ ị Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ơ ấ ổ ứ ch c
ệ ộ ủ c a B Công nghi p;
ủ ứ ố ị ị Căn c Ngh đ nh s 64/2002/NĐCP ngày 19 tháng 6 năm 2002 c a
ủ ề ệ ệ ể ướ Chính ph v vi c chuy n doanh nghi p nhà n ổ c thành công ty c
ph n;ầ
ị ủ ề ệ ờ ố ổ Xét đ ngh c a T ng công ty Thép Vi t Nam (T trình s 2823/T
ươ ệ ầ ổ TC ngày 08 tháng 9 năm 2003), Ph ử ng án c ph n hoá Xí nghi p S a
ả ữ ch a xe máy thu c ẩ ộ Công ty Gang Thép Thái Nguyên và Biên b n th m
ươ ủ ể ệ ộ ớ ổ ị đ nh Ph ng án c a Ban Đ i m i và Phát tri n doanh nghi p B ngày 18
tháng 9 năm 2003;
ị ủ ể ệ ề ớ ổ Theo đ ngh c a Ban Đ i m i và Phát tri n doanh nghi p và V ụ
ưở ụ ổ ứ ộ tr ng V T ch c Cán b ,
Ế Ị QUY T Đ NH
ệ ươ ữ ử ệ ầ ổ Phê duy t Ph ng án c ph n hoá Xí nghi p S a ch a xe máy Đi u 1.ề
ệ ạ ộ thu c Công ty Gang Thép Thái Nguyên (doanh nghi p thành viên h ch
ộ ậ ủ ệ ể ồ ổ toán đ c l p c a T ng công ty Thép Vi ữ t Nam) g m nh ng đi m chính
ư nh sau :
GVHD:Thầy Nguyễn Đức Thu SVTH:Nhóm 1
10
ơ ấ ề ệ ố 1. C c u v n đi u l :
ề ệ ủ ố ầ ổ ồ V n đi u l c a Công ty c ph n là 5.000.000.000 đ ng (Năm t ỷ
ẵ ồ đ ng ch n). Trong đó :
ỷ ệ ổ T l ầ ủ c ph n c a Nhà n ướ c : 10,14
%;
ỷ ệ ổ ầ ườ ệ ộ T l c ph n bán cho ng i lao đ ng trong Xí nghi p : 89,86
%.
ộ ổ ồ ị ầ Tr giá m t c ph n : 100.000 đ ng.
ị ự ế ủ ử ệ ộ 2. Giá tr th c t ữ c a Xí nghi p S a ch a xe máy thu c Công ty
ạ ể ờ Gang Thép Thái Nguyên t ể ổ i th i đi m ngày 31 tháng 12 năm 2002 đ c
ế ị ủ ầ ố ph n hoá (Quy t đ nh s 1822/QĐTCKT ngày 30 tháng 7 năm 2003 c a
ị ự ế ệ ồ ộ B Công nghi p) là 11.539.334.867 đ ng. Trong đó, giá tr th c t ầ ph n
ệ ồ ố v n Nhà n ướ ạ c t i Xí nghi p là 2.364.595.186 đ ng.
Ư ườ ộ 3. u đãi cho ng ệ i lao đ ng trong Xí nghi p.
ố ổ ư ệ ầ ộ ổ T ng s c ph n bán u đãi cho 200 lao đ ng trong Xí nghi p là
ị ượ ư ồ ớ ổ ầ 37.670 c ph n v i giá tr đ c u đãi là 1.130.100.000 đ ng. Trong đó,
ả ậ ư ầ ộ ổ ầ ố ổ s c ph n bán u đãi tr ch m cho 37 lao đ ng nghèo là 7.535 c ph n,
ồ ị tr giá 527.450.000 đ ng.
ạ ạ ề ầ ổ ả 4. V chi phí c ph n hoá, đào t o l ộ i lao đ ng và gi ế i quy t lao
ư ủ ệ ủ ụ ộ đ ng dôi d c a Xí nghi p, Công ty Gang Thép Thái nguyên làm th t c,
ổ ệ ệ ộ ơ báo cáo T ng công ty Thép Vi t Nam, B Công nghi p và các c quan
ứ ủ ướ ệ ệ ị ch c năng c a Nhà n c phê duy t theo các quy đ nh hi n hành.
ữ ử ể ệ ộ Chuy n Xí nghi p S a ch a xe máy thu c Công ty Gang Thép Đi u 2.ề
ử ữ ầ ổ Thái Nguyên thành Công ty c ph n S a ch a Ô tô Gang Thép,
ụ ở ạ ườ ố ỉ Tr s chính t i : ph ng Cam Giá, thành ph Thái Nguyên, t nh
Thái Nguyên.
GVHD:Thầy Nguyễn Đức Thu SVTH:Nhóm 1
11
ề ầ ổ Công ty c ph n kinh doanh các ngành ngh : Đi u 3.ề
ử ử ữ ạ ạ ữ S a ch a trung, đ i tu ô tô, và các lo i xe công trình; s a ch a,
ả ả ưỡ b o d ng, b o hành xe máy;
ế ằ ạ Cán thép, đúc các chi ti t b ng kim lo i;
ế ấ ơ Gia công c khí và k t c u thép;
ả ấ ặ ằ S n xu t các m t hàng b ng cao su;
ụ ầ Mua bán xe máy, ph tùng ô tô, xe máy; kinh doanh xăng d u, kim
ậ ệ ụ ụ ệ khí, v t li u đi n và các d ng c kim khí khác;
ậ ả ườ ụ ộ ị Kinh doanh v n t i hàng hoá đ ng b ; kinh doanh d ch v kho
ố ị ụ bãi, d ch v ăn u ng;
ủ ề ợ ớ ị Kinh doanh các ngành ngh khác phù h p v i quy đ nh c a pháp
lu t.ậ
ử ữ ầ ổ Công ty c ph n S a ch a Ô tô Gang Thép là pháp nhân ề Đi u 4.
ậ ệ ể ừ ượ ấ theo pháp lu t Vi t Nam k t ngày đ ự c c p đăng ký kinh doanh, th c
ệ ạ ế ộ ậ ượ ử ụ ấ ượ hi n h ch toán kinh t đ c l p, đ c s d ng con d u riêng, đ c m ở
ả ạ ạ ộ ậ ị tài kho n t ủ i ngân hàng theo quy đ nh c a pháp lu t, ho t đ ng theo
ề ệ ủ ệ ầ ậ ổ Đi u l c a Công ty c ph n và Lu t Doanh nghi p.
ổ ệ ỉ ạ Giao T ng công ty Thép Vi t Nam ch đ o Công ty Gang Thép Đi u 5.ề
ế ầ ổ ổ ứ ạ ộ ồ ổ Thái Nguyên ti n hành bán c ph n và t ch c Đ i h i đ ng c đông
ử ữ ầ ầ ổ ị ầ l n đ u Công ty c ph n S a ch a Ô tô Gang Thép theo đúng quy đ nh
ệ hi n hành.
ế ổ ưở ố T ng giám đ c và K toán tr ng Công ty Gang Thép Thái Nguyên
ệ ế ệ ề ệ ủ có trách nhi m đi u hành công vi c c a Xí nghi p cho đ n khi bàn giao
ộ ồ ộ ố ả ấ ả ộ ị toàn b v n, tài s n, lao đ ng, đ t đai cho H i đ ng qu n tr và Giám
ầ ổ ố đ c Công ty c ph n.
GVHD:Thầy Nguyễn Đức Thu SVTH:Nhóm 1
12
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành sau 15 ngày, k t ngày Đi u 6.ề
đăng Công báo.
ụ ưở ộ ộ Chánh Văn phòng B , Chánh Thanh tra B , các V tr ụ ng, C c
ưở ộ ồ ị ổ ủ ị ả ố ổ ộ ộ tr ng thu c B , Ch t ch H i đ ng qu n tr , T ng giám đ c T ng công
ệ ố ổ ty Thép Vi t Nam, T ng giám đ c Công ty Gang Thép Thái Nguyên và
ộ ồ ủ ị ữ ử ả ầ ổ ị ố Ch t ch H i đ ng qu n tr , Giám đ c Công ty c ph n S a ch a Ô tô
ế ị ệ ị Gang Thép ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
ƯỞ Ộ KT. B TR Ộ NG B CÔNG
NGHI P Ệ
ứ ưở ơ ậ : N i nh n Th tr ng
ư ề Nh Đi u 6,
Văn phòng Chính ph ,ủ
ỉ ạ Ban Ch đ o ĐM và PTDN,
ộ B Tài chính,
ộ ế ầ ư ạ B K ho ch và Đ u t ,
ộ ộ ụ B N i v , ỗ ữ Đ H u Hào ộ B LĐTB và XH,
ướ Ngân hàng Nhà n c VN ,
ỉ UBND t nh Thái Nguyên ,
ử ữ Ctcp S a ch a Ô tô Gang
Thép (5b),
Công báo,
ộ ưở ể Đ/c B tr ng (đ báo cáo),
ứ ưở Các đ/c Th tr ng,
Các TV Ban ĐM và PTDN B ,ộ
GVHD:Thầy Nguyễn Đức Thu SVTH:Nhóm 1
13
ư L u VP, TCCB (3b).
ổ ầ ạ ộ ự ủ ứ ụ ệ 2. Ch c năng, nhi m v , lĩnh v c ho t đ ng c a công ty C ph n
ữ ử s a ch a ô tô Gang thép Thái Nguyên.
ứ 2.1. Ch c năng
ử ứ ữ ơ ớ Công ty có ch c năng s a ch a ô tô, thi ế ị ậ ả t b v n t i, thi công c gi i
ạ ả ế ấ ụ ấ và k t c u thép các lo i, s n xu t thép góc, ph tùng ô tô xe máy, các
ạ ằ ẩ ế ể ụ ụ ơ ả s n ph m b ng kim lo i, đúc gang chi ti ị t… đ ph c v cho các đ n v
ủ ứ ầ ị thành viên c a công ty gang thép Thái Nguyên và đáp ng nhu c u th
ườ tr ng.
ệ ạ ế ụ ả ề ẫ ả ẩ ố Hi n t ấ i công ty v n ti p t c s n xu t các s n ph m truy n th ng
ệ ử ữ ướ ể ụ ụ ơ ủ c a xí nghi p s a ch a xe máy tr ị c đây đ ph c v cho các đ n v
ứ ầ ầ ộ ộ ị thu c công ty gang thép Thái nguyên và đáp ng m t ph n nhu c u th
ườ ư ẩ ả tr ng đó chính là cán thép.Các s n ph m chính nh : thép cán góc
ụ ư ả ẩ ẩ ả 6M,5.8M,.. ngoài ra còn có các s n ph m ph nh : s n ph m gang
ệ ấ ơ đúc(C017),t m lót thân hút bùn 4PNJ,cánh b m hút bùn 3 cánh,đ m cao
ậ ả su gi m gi t.
ụ 2.2. Nhi m vệ
ụ ẩ ẩ ả Công ty có nhiêm v tiêu thu s n ph m hàng hóa và thành ph m ra
ườ ấ ượ ụ ệ ả ạ ấ ị bên ngoài thi tr ng đ t hi u qu . Cung c p d ch v có ch t l ng đem
ệ ả ạ l i hi u qu cao trong kinh doanh.
ạ ộ ự 2.3. Lĩnh v c ho t đ ng
ử ữ ạ ế ị ươ ơ ớ ệ S a ch a ô tô các lo i thi t b , ph ng ti n thi công c gi ấ i, n u,
ế ấ ệ ả ấ ả ẩ ơ luy n cán thép, gia công c khí và k t c u thép, s n xu t các s n ph m
ậ ư ắ ạ ế ị cao su, đúc kim lo i. Mua bán s t thép, v t t , thi t b . máy công
ả ưỡ ệ ụ ả ị nghi p…Mua bán, b o d ng, b o hành xe máy, ô tô. D ch v mua bán
ậ ả ườ hàng hóa, v n t i đ ộ ng b .
GVHD:Thầy Nguyễn Đức Thu SVTH:Nhóm 1
14
ủ ẩ ả ượ ấ S n ph m c a công ty đ ề c cung c p cho nhi u khách hàng trong
ậ ố ướ n c, các công ty lien doanh, các đ i tác làm ăn tin c y: công ty gang
ệ thép Thái Nguyên, công ty kim khí Gia Sàng, nhà máy luy n cán thép Gia
Sàng…
Ế Ố Ả ƯỞ Ế ƯỜ II.CÁC Y U T NH H NG Đ N MÔI TR NG KINH
Ủ Ệ DOANH C A DOANH NGHI P.
ế ườ 1. Th nào là môi tr ng kinh doanh?
ườ ế ố ậ ấ ậ Môi tr ổ ng kinh doanh là t ng hoà các y u t v t ch t và phi v t
ữ ấ ộ ớ ạ ộ ủ ch t, h u hình và vô hình tác đ ng t i ho t đ ng kinh doanh c a ch th ủ ể
kinh doanh.
ừ ườ ợ ụ ể ế ố ậ ấ ậ ấ Trong t ng tr ng h p c th thì các y u t v t ch t và phi v t ch t,
ủ ể ư ẽ ữ h u hình và vô hình cũng nh các ch th kinh doanh khác nhau s có
ư ạ ậ ầ ữ ứ ị nh ng đ nh nghĩa cũng nh ph m vi nghiên c u khác nhau. Do v y c n
ố ỳ ườ ợ ợ ị tu tình hu ng và tr ng h p mà có đ nh nghĩa phù h p.
ườ 2. Môi tr ệ ng bên trong doanh nghi p
ế ố 2.1. Y u t marketing
ườ ủ ệ ầ ộ Phân tích marketing th ng là n i dung đ u tiên c a vi c phân tích và
ệ ệ ả ườ đánh giá kh năng bên trong doanh nghi p. Vi c phân tích này th ng
ộ ố ấ ạ ả ư ủ ề ẩ ả ẩ ậ t p trung vào m t s v n đ nh : ch ng lo i s n ph m, s n ph m và
ấ ượ ủ ề ả ẩ ầ ả ẩ ị ch t l ng s n ph m, th ph n, giá s n ph m, ni m tin c a khách hàng
ấ ượ ẩ ố ớ ả đ i v i s n ph m, ch t l ố ng và chi phí phân ph i hàng hóa. Marketing
ạ ắ ầ ừ ệ ị ườ ứ ể ị theo quan đi m hiên đ i b t đ u t vi c nghiên c u th tr ng, xác đ nh
ầ ừ ả ộ ụ ế nhu c u t đó đ n khi tiêu th hàng hóa là c m t quá trình. Do đó
ứ ủ ệ ườ ả ấ nghiên c u marketing c a doanh nghi p th ng ph i cung c p các thông
ề ị ườ ẫ ủ ầ ấ ị tin v th tr ng, th ph n, doanh thu và chi phí, tính h p d n c a ngành
ứ ưở ườ ệ hàng, quy mô và m c tăng tr ủ ng c a thi tr ng…Trong đó vi c phân
GVHD:Thầy Nguyễn Đức Thu SVTH:Nhóm 1
15
ủ ầ ị ượ ể ạ tích marketing c a doanh nghiêp c n xác đ nh đ c các đi m m nh và
ớ ố ệ ố ủ ạ ệ ậ ế y u h th ng marketing so v i đ i th c nh tranh. Vì v y các bi n pháp
ụ ệ mà doanh nghi p áp d ng là:
Qu ng cáo ả
ự ụ ệ ả ớ Công ty th c hi n chính sách qu ng cáo v i m c đích:
ụ ủ ề ả ả ẩ ị ị Làm cho hình nh v s n ph m, d ch v c a công ty luôn có v trí
ầ ườ hàng đ u trong tâm trí ng i tiêu dùng.
ụ ườ ử ụ ụ ả ẩ ị Thuy t ph c ng ế i tiêu dùng s d ng s n ph m, d ch v , hình thành
ụ ủ ế ẩ ả ạ ị thói quen tiêu dùng s n ph m, d ch v c a công ty thay th cho các lo i
ẩ ị ụ ủ ả s n ph m, d ch v c a các công ty khác.
ẳ ạ ị Kh ng đ nh uy tín, t o ni n tin trong tâm trí khách hàng. ề
ữ ượ ụ ể ằ ể ả ợ ụ Nh ng m c tiêu trên đ c th hiên c th b ng các đ t qu ng cáo
ạ ộ ố ả ế ả trong su t c năm mà công ty ti n hành, các ho t đ ng qu ng cao trên
ươ ệ ạ các ph ư ng ti n thông tin đ i chúng nh :
ị ườ ạ ủ ộ T p chí th tr ng c a b tài chính, báo ngành, báo Thái Nguyên
ớ ụ ủ ệ ả ẩ ả ằ nh m gi i thi u và qu ng bá s n ph m dich v hình anh c a công ty.
ư ề ả ợ Qu ng cáo trên truy n hình Thái Nguyên 3 đ t/năm, nh ng hình th c ứ
ỏ này đòi h i chi phí cao.
ộ ợ ệ ạ ả Công ty đã tham gia h i tr hàng công nghi p t ộ i Hà N i, H i
ắ Phòng, Thái Nguyên, B c Giang.
ạ ộ ụ ả ẩ ị ụ Ho t đ ng kích thích tiêu th s n ph m, d ch v
ố ớ ụ ạ ươ Đ i v i các đ i lý trung gian công ty đã và đang áp d ng các ph ng
ề ả ể ẩ ơ ọ pháp sau đ kích thích h mua nhi u s n ph m h n.
ợ ấ ợ ấ ỏ Tr c p mua hàng:Theo th a thu n tr c p mua hàng,công ty chuy n ể ậ
ườ ố ề ế ế ấ ổ cho ng i trung gian s ti n chi t kh u là 2% t ng doanh thu n u trong
ế ấ ạ ở 1 tháng đ i lý đó bán h t 50 t n thép tr lên
GVHD:Thầy Nguyễn Đức Thu SVTH:Nhóm 1
16
ặ ượ ỗ ợ ể ả Hàng t ng: Các trung gian đ c h tr chi phí làm bi n qu ng cáo
ủ ả ẩ ượ ặ ể ễ cho s n ph m thép c a công ty, đ c t ng giá đ thép cây mi n phí khi
ủ ả ẩ ớ doanh thu bán s n ph m c a trung gian tăng 20% so v i năm tr ướ c
ạ ộ ế Ho t đ ng xúc ti n bán hàng
ụ ằ ườ ụ ế ườ ế M c tiêu xúc ti n bán nh m vào ng i tiêu dùng, thuy t ph c ng i
ớ ả ế ắ ẩ ử tiêu dùng g n bó v i s n ph m, khuy n khích khách hàng mua và s
ủ ả ẩ ụ d ng s n ph m c a công ty
ụ ứ ứ ế ệ ằ M c tiêu xúc ti n nh m vào các nhà trung gian, t c là căn c vào vi c
ở ộ ạ ướ ự ệ ả ẩ ố m r ng m ng l ả i phân ph i, nâng cao hình nh s n ph m, th c hi n
ế ườ ữ ạ khuy n m i cho ng i tiêu dùng và nhân viên bán hàng, gi a nhà trung
gian và Công ty
ụ ụ ụ ứ ế ế ộ ị Căn c vào m c tiêu chính , m c tiêu ph cho m t chi n d ch xúc ti n
ừ ạ ộ ư ứ ự ệ ợ bán hàng t đó đ a ra cách th c th c hi n h p lý. Đây là ho t đ ng gây
ự ủ ra s chú ý, kích thích khách hàng mua hàng và nâng cao uy tín c a công
ty
ạ ượ ữ ệ ư ự ẫ Ngoài nh ng vi c đã đ t đ c .Công ty v n còn ch a có s quan tâm
ứ ớ ề ệ ươ ạ ướ đúng m c t i vi c tuyên truy n ch ng trình qua m ng l i kênh phân
ư ư ứ ề ố ệ ạ ph i, ch a đ a ra nhi u hình th c khích l cho các đ i lý bán buôn và
bán lẻ
ạ ộ ỗ ứ ộ ờ Nh có ho t đ ng markieting mà công ty đã tìm cho mình m t ch đ ng
ị ườ ể ệ ở ề ỉ ừ ả ủ c a th tr ng trong và ngoài t nh, đi u này th hi n doanh thu t s n
ừ ấ xu t kinh doanh thép góc không ng ng tăng lên
ủ ồ ạ Năm 2010 doanh thu c a công ty đ t 49 221 737 699 đ ng tăng 16,37%
ớ ờ ợ ậ so v i năm 2009. Nh doanh thu tăng lên nên l i nhu n cũng tăng theo ,
ợ ạ ượ ậ ồ năm 2010 l i nhu n mà công ty đ t đ c là 1 972 847 954 đ ng tăng
GVHD:Thầy Nguyễn Đức Thu SVTH:Nhóm 1
17
ỗ ự ế ọ ố ắ ế ả ớ 21,27% so v i năm 2009, k t qu này là m i c g ng n l c h t mình
ể ộ ủ c a toàn th cán b công nhân viên công ty.
ầ ượ ị ờ ố ở ộ ề ệ ườ Doanh thu tăng, th ph n đ c m r ng, đ i s ng và đi u ki n ng i
ượ ả ề ể ữ ữ ề ệ ắ ộ lao đ ng đ c c i thi n, nh ng thành công này là ti n đ đ v ng ch c
ể ủ ự ờ ớ cho s phát tri n c a công ty trong th i gian t i.
ớ ả ườ ơ ữ ạ ộ ờ Trong th i gian t ầ i, công ty c n ph i tăng c ng h n n a ho t đ ng
ổ ứ ệ ố ố ả ạ ẩ ơ marketing, t ch c h th ng phân ph i s n ph m đa d ng h n v.v….
ấ ượ ừ ặ ể ả M t khác công ty không ng ng nang cao ch t l ẩ ng s n ph m đ có th ể
ữ ữ ữ ị ế ủ không nh ng gi v ng mà còn nâng cao v th c a mình.
ế ố ả ả 2.2. Y u t ấ kh năng s n xu t
ị ườ ự ự ầ ự ị ụ D báo tiêu th = D báo th tr ng x th ph n d báo
ụ ố ự ấ ướ ử ề t nh t là sau khi đã ị c tính ti m năng c a th D báo tiêu th t
ườ ụ ề ườ ạ ớ tr ng và ti m năng tiêu th , nó th ng đ ượ ướ c c tính v i giai đo n
ố ự ằ ộ ườ ữ ề ắ m t năm, vì doanh s d báo h ng năm th ế ớ ng g n li n v i nh ng k
ằ ạ ườ ự ho ch và báo cáo tái chính h ng năm và th ữ ng d a trên h ng báo cáo
ưở ế ằ ề ự v s tăng tr ng kinh t h ng năm.
ụ ớ ự ạ ắ ộ ơ ườ D báo tiêu th v i giai đo n ng n h n m t năm th ng đ ượ ử c s
ệ ấ ạ ộ ế ệ ộ ụ d ng khi doanh nghi p ho t đ ng trong m t ngành công nghi p r t bi n
ố ệ ự ả ả ố ộ đ ng, do đ vi c d báo doanh s cho c năm là không kh thi, khi đó
ườ ể ự ặ ng ụ i ta có th d báo tiêu th theo tháng ho c theo quý
ệ ạ ố ớ ạ ả ể ẩ ộ ị ầ Nhu c u hi n t i đ i v i m t lo i s n ph m có th xác đ nh theo công
th c:ứ
S=n.p.q (tính theo giá tr )ị
ố ượ Hay: Q=n.q (tính theo s l ng)
Trong đó:
ị ươ ầ S,Q: nhu c u th tr ng
ố ườ ả ẩ ướ ả ế n: là s ng i mua s n ph m đó d i gi thi ấ ị t nh t đ nh
GVHD:Thầy Nguyễn Đức Thu SVTH:Nhóm 1
18
ố ượ ẩ ả ượ ộ ườ q: s l ng s n ph m đ ở c mua b i m t ng i mua trung bình
ộ ả ủ ẩ p: giá bán trung bình c a m t s n ph m
ế ố ế ố ể ấ ươ Trong ba y u t n,p,q, y u t khó tính nh t là n (có th dùng ph ng
ạ ừ ầ ặ ươ ỗ ỉ ố ể pháp lo i tr d n ho c ph ng pháp chu i t s đ tính n)
ệ ạ ử ụ ươ ưở Hi n t i công ty đang s d ng ph ố ộ ng pháp t c đ tăng tr ng bình
ố ộ ể ự ụ ả ầ ẩ quân đ d báo nhu c u tiêu th s n ph m (doanh thu): tính t c đ tăng
ưở ố ộ ộ ố ể ự ủ ầ tr ng c a m t s năm g n đây, sau đó dùng t c đ này đ d báo
ế ạ ố doanh s trong giai đo n ti p theo.
ụ ả ả ả ế ấ ẩ K t qu s n xu t và tiêu th s n ph m qua các năm
ố ượ ị ả ẩ ả Kh i l ấ ng, giá tr s n ph m s n xu t
ố ượ ả ẩ ả ấ ộ ọ Kh i l ấ ỉ ng s n ph m s n xu t là m t ch tiêu quan tr ng vì nó cho th y
ự ả ệ ấ ủ năng l c s n xu t c a doanh nghi p.
ề ồ ị ươ ứ ớ V giá tr : năm 2010 tăng 7472175550 đ ng, t ng ng v i 16,23% so
ớ v i năm 2009. Trong đó:
ố ượ ẩ ả ấ ả ả ẩ ươ + S n ph m s n xu t chính tăng 18,46% kh i l ng s n ph m, t ng
ứ ớ ị ng v i 17,06% giá tr .
ả ẩ ả ấ ồ ươ ứ ụ +S n ph m s n xu t ph tăng 3240521508 đ ng, t ớ ng ng v i 7,14%.
ầ ả ấ ồ ươ ứ +Thành ph n s n xu t khác tăng 33147240 đ ng, t ớ ng ng v i 6,96%.
ố ệ ữ ứ ỏ ự ạ ủ Nh ng s li u trên ch ng t uy tín, năng l c c nh tranh … c a công ty
ượ ầ ạ ượ ề đang đ c nâng lên và d n t o đ c ni m tin trong khách hàng.
ố ượ ị ả ụ ị ụ Kh i l ẩ ng, giá tr s n ph m, d ch v tiêu th
ạ ộ ế ả ở ả ượ ệ K t qu ho t đ ng kinh doanh doanh nghi p ph i đ c xem xét trên
ệ ụ ể ứ ừ ệ ạ ơ ở c s căn c theo lo i hình t ng doanh nghi p c th , các doanh nghi p
ả ả ố ượ ế ấ ả ấ ằ ấ ả ả ả s n xu t ph i đ m b o k t qu s n xu t nh m cung c p kh i l ng
ề ố ượ ẩ ấ ượ ầ ủ ả s n ph m theo yêu c u c a khách hàng v s l ng, ch t l ng và
ụ ả ủ ề ế ạ ả ẩ ch ng lo i… K t qu này đ u thông qua công tác tiêu th s n ph m.
GVHD:Thầy Nguyễn Đức Thu SVTH:Nhóm 1
19
ụ ủ ụ ả ể ầ ẩ ổ ị Đ đánh giá tình hình tiêu th s n ph m, d ch v c a công ty c ph n
ộ ố ỉ ữ ầ ử s a ch a ô tô Gang Thép Thái Nguyên c n phân tích m t s ch tiêu sau:
ố ượ ị ả ụ ị ụ Kh i l ẩ ng giá tr s n ph m, d ch v tiêu th
ố ượ ổ ụ ả ẩ ớ ị T ng kh i l ng s n ph m, d ch v năm 2010 so v i năm 2009 tăng là
do:
ủ ế ấ ẩ ả ạ +Nguyên nhân ch y u: thành ph m s n xu t chính đ t 5527,315 tân,
ấ ươ ứ ớ ớ tăng 829,99 t n, t ng ng v i 18,73% so v i năm 2009
ụ ả ấ ả ẩ ẩ ạ ấ +Bên c nh đó, thành ph m s n xu t ph và thành ph m s n xu t khác
ớ ủ c a năm 2010 cũng tăng so v i năm 2009
ị ả ụ ụ ẩ ạ ổ ị T ng giá tr s n ph m, d ch v tiêu th năm 2010 đ t 49221737699
ồ ươ ứ ớ ớ ồ đ ng, tăng 6925137790 đ ng, t ng ng v i 16,37% so v i năm 2009 là
do:
ụ ạ ấ ẩ ả ồ ị Giá tr thành ph m s n xu t chính tiêu th đ t 45274263186 đ ng, tăng
ồ ươ ứ 6666255210 đ ng, t ớ ng ng v i 17,27%
ụ ạ ụ ấ ẩ ả ồ ị Giá tr thành ph m s n xu t ph tiêu th đ t 3473751593 đ ng, tăng
ồ ươ ứ 228201353 đ ng, t ớ ng ng v i 7,03%
ụ ạ ấ ả ẩ ồ ị Giá tr thành ph m s n xu t khác tiêu th đ t 473722920 đ ng, tăng
ồ ươ ứ 30681225 đ ng, t ớ ng ng v i 6,93%
ể ệ ề ả ấ ủ =>Tình hình s n xu t kinh doanh c a công ty đang bi u hi n theo chi u
ố ượ ế ờ ự ố ắ ả ướ h ng t ầ t qua 2 năm g n đây. Có đ c k t qu đó là nh s c g ng
ộ ủ c a cán b công nhân viên công ty.
ế ố ả ứ 2.3.Y u t ể kh năng nghiên c u và phát tri n
ứ ủ ạ ộ ư ứ ệ ồ Ho t đ ng nghiên c u c a doanh nghi p bao g m các hình th c nh :
ứ ả ứ ứ ụ ứ ấ ả ẩ ế nghiên c u ng d ng, nghiên c u s n ph m s n xu t, nghiên c u ch
ứ ậ ệ ứ ế ị ườ ế ả bi n, nghiên c u v t li u. Ngoài ra còn ph i nghiên c u đ n th tr ng
ầ ử ứ ữ ệ ổ và nghiên c u tác nghi p. Tuy nhiên công ty c ph n s a ch a ô tô gang
ứ ư ể ẫ ậ ộ thép Thái Nguyên v n ch a có b ph n nghiên c u và phát tri n riêng,
GVHD:Thầy Nguyễn Đức Thu SVTH:Nhóm 1
20
ứ ơ ả ư ế ỉ ế nên công ty ch ti n hành nghiên c u c b n và ch a ti n hành nghiên
ụ ệ ể ậ ộ ậ ứ ứ c u ng d ng và tri n khai. Vì v y, doanh nghi p nên có b ph n
ứ ể nghiên c u và phát tri n riêng.
ế ố ề 2.1.4 Y u t ệ v tài chính doanh nghi p
ậ ủ ạ ộ ạ ộ ộ ộ ấ ả Ho t đ ng tài chính là m t b ph n c a ho t đ ng s n xu t kinh
ệ ự ế ạ ọ ả ấ ớ ố doanh và có m i quan h tr c ti p v i các ho t đ ng s n xu t kinh
ạ ộ ấ ả ề ả ấ ưở ớ ả doanhT t c các ho t đ ng s n xu t kinh doanh đ u nh h ng t i tình
ấ ố ả ủ hình tài chính c a công ty,và ng ượ ạ c l i tình hình s n xu t t t hay x u l ấ ạ i
ố ớ ấ ẩ ả ộ có tác đ ng thúc đ y hay kìm hãm đ i v i quá trình s n xu t kinh doanh.
ạ ộ ủ ể Đ phân tích khái quát tình hình ho t đ ng tài chính c a công ty,trong đó
ủ ế ự ố ế ạ ộ ế ả ả ả ch y u d a vào b ng cân đ i k toán và báo cáo k t qu ho t đ ng s n
ấ xu t kinh doanh.
ố ế ủ ả B ng cân đ i k toán c a công ty
ố ế ả ả ổ ổ ợ ộ B ng cân đ i k toán là m t báo cáo tài chính t ng h p, ph n ánh t ng
ủ ệ ả ả ộ ồ quát toàn b tài s n hi n có và ngu n hình thành tài s n đó c a công ty
ấ ị ủ ể ể ậ ờ ờ ộ ỉ ạ t i m t th i đi m nh t đ nh( Th i đi m l p báo cáo) các ch tiêu c a
ố ế ượ ả ướ ị ả b ng cân đ i k toán đ c ph n ánh d i hình thái giá tr và theo
ả ằ ắ ồ ổ ổ ố ố nguyên t c cân đ i và t ng tài s n b ng t ng ngu n v n
Ộ Ố Ơ Ả Ủ Ỉ M T S CH TIÊU TÀI CHÍNH C B N C A CÔNG TY
(cid:0) Ch tiêu v kh năng thanh toán ả
ề ỉ
ể ệ ở ố ệ ố ệ ố ệ ươ ệ * H s thanh toán hi n hành: h s này th hi n m i quan h t ng
ắ
ả
ạ Tài s n Ng n H n
ữ ệ ệ ạ ả ắ ắ ạ ợ ổ ố đ i gi a tài s n ng n h n hi n hành và t ng n ng n h n hi n hành
Nợ ngắn hạn phải trả
ệ ố ệ H s thanh toánh hi n hành =
GVHD:Thầy Nguyễn Đức Thu SVTH:Nhóm 1
21
11624684060
8298471914
9316505984
ệ ố ố ệ H s thanh toán hi n hành (cu i năm) = =1.400
6649713116
ệ ố ầ ệ H s thanh toán hi n hành (đ u năm) = =1.401
ệ ố ệ ườ ủ ả ả ắ H s thanh toán hi n hành đo l ạ ng kh năng c a các tài s n ng n h n
ề ể ể ể ắ ạ ả ả ợ ổ có th chuy n đ i thành ti n đ hoàn tr các kho n n ng n h n.
ệ ố ế ấ ơ ườ ẽ ở N u h s này th p h n thông th ng s tr thành nguyên nhân lo âu
ề ắ ố ề ề ắ ẽ ắ ặ ấ ấ ế ở b i các v n đ r c r i v ti n m t ch c ch n s xu t hiên trong khi n u
ạ ệ ấ ả ợ ỷ ố t s này quá cao l i cho th y doanh nghi p đang qu n lý không h p lý
ủ ệ ả các tài s n hi n hành c a mình.
ậ ượ ự ế ả ệ ể ả D a vào k t qu nh n đ c có th nói doanh nghi p đang qu n lý khá
ố ệ ắ ạ ả t t các tài kho n ng n h n hi n có.
ệ ố *H s thanh toán nhanh
ệ ữ ể ệ ệ ố ả ả ố H s thanh toán nhanh th hi n m i quan h gi a tài s n có kh năng
ề ạ ắ ằ ặ ổ ợ thanh toán nhanh b ng ti n m t và t ng n ng n h n.
ệ ố ắ ẩ ọ ơ ề H s thanh toán nhanh là m t tiêu chu n đánh giá kh t khe h n v
ắ
ả
ồ
ạ Tài s n ng n h n – Hàng t n kho
ỉ ố ả ả ắ ả ớ ợ ạ kh năng tr các kho n n ng n h n so v i ch s thanh toán chung.
ố ợ
ắ
ạ
T ng s n ng n h n
ệ ố H s thanh toán nhanh =
GVHD:Thầy Nguyễn Đức Thu SVTH:Nhóm 1
ổ 22
11624684060 5742460882
8298471914
9316505984 3582920080
ệ ố ố H s thanh toán nhanh (cu i năm)= = 0,97
ệ ố ầ H s thanh toán nhanh (đ u năm)=
6649713116
= 0,54
ỏ ơ ệ ố ặ ả ệ H s này nh h n 1 nên doanh nghi p có kh năng g p khó khăn trong
thanh toán.
ầ ư ắ
ề
ạ
Ti n + Đ u t
ng n h n
ệ ố ứ ờ *H s thanh toán nhanh t c th i:
ố ợ
ạ
ắ
T ng s n ng n h n
206040940
ệ ố ứ ờ H s thanh toán nhanh t c th i = ổ
8298471914
176774535
ệ ố ố ờ ứ H s thanh toán t c th i (cu i năm)= = 0,018
6649713116
ệ ố ầ ờ ứ H s thanh toán t c th i (đ u năm)= = 0,019
GVHD:Thầy Nguyễn Đức Thu SVTH:Nhóm 1
23
ỏ ơ ỉ ố ệ ề ặ ả Ch s này đ u nh h n 0,5 doanh nghi p có kh năng g p khó khăn
trong thanh toán.
Ộ Ố Ề Ỉ Ợ M T S CH TIÊU V ĐÒN CÂN N
ố ợ
ổ
T ng s n
ả
ổ
ố T ng s tài s n
ỷ ố ữ ả ủ ệ ợ ổ ỷ ố ợ T s n là t s gi a tông n trên t ng tài s n c a doanh nghi p.
7100653116
ệ ố ợ H s n =
11541197735
8749411914
ệ ố ợ ầ H s n (đ u năm) = = 0,62 hay 62%
13742502218
ệ ố ợ ầ H s n (đ u năm) = = 0,64 hay 64%
ỷ ố ứ ị ỏ ứ ộ ủ ả ủ T s này có giá tr càng cao càng ch ng t m c đ r i ro phá s n c a
ề ạ ấ ế ủ ả công ty càng cao,nh t là trong giai đo n n n kinh t kh ng ho ng.Ta
ệ ố ợ ủ ấ ừ ầ th y h s n c a công ty đã tăng t ố đ u năm đén cu i năm là 62% lên
ữ ệ ầ ậ ỏ ị ế đ n 64%.Vì v y đòi h i công ty c n có nh ng bi n pháp,chính sách k p
ụ ắ ạ ờ ợ th i,phù h p kh c ph c tình tr ng này.
ế ố ề ồ ệ ự v ngu n nhân l c doanh nghi p 2.5.Y u t
ử ụ ơ ấ ộ C c u và tình hình s d ng lao đ ng
ế ố ữ ộ ộ ủ ả ấ ọ Lao đ ng là m t trong nh ng y u t quan tr ng c a quá trình s n xu t.
ố ượ ấ ượ ộ ả ưở ế S l ng lao d ng và ch t l ộ ng lao đ ng nh h ự ế ng tr c ti p đ n
ấ ượ ề ấ ộ ộ ố ề năng su t lao đ ng nhi u hay ít, ch t l ng lao đ ng t t hay kém đ u
ự ế ả ưở ả ả ủ ế ế ấ tr c ti p nh h ng đ n k t qu s n xu t kinh doanh c a công ty. Xem
GVHD:Thầy Nguyễn Đức Thu SVTH:Nhóm 1
24
ự ế ẽ ể ủ ộ ộ ượ ủ ầ xét s bi n đ ng c a lao đ ng s hi u rõ đ c ph n nào quy mô c a
ấ ủ ơ ở ả ằ ượ công ty, tình hình s n xu t c a công ty, trên c s đó nh m tìm đ c các
ử ụ ệ ệ ả ằ ộ ợ bi n pháp thích h p nh m qu n lý và s d ng lao đông m t cách hi u
ả ơ qu h n.
ơ ấ ủ ả ộ B ng 1.1.1. C c u lao đ ng c a công ty năm 2010
Số
ỉ Ch tiêu ngượ l
(ng
T ng s
Phân theo
ộ ự s tác đ ng ụ ợ
Phân theo
trình độ ơ ấ ạ
Phân theo
ổ ố ộ ự ế Lao đ ng tr c ti p ộ ả Lao đ ng qu n lý ộ ụ ụ Lao đ ng ph c v và ph tr ạ ọ ạ ọ Đ i h c và trên đ i h c Cao đ ngẳ Trung c pấ ư S c p và ch a qua đào t o Nam Nữ i)ườ 147 102 15 30 16 1 15 115 121 26 ớ gi i tính
Phân theo ừ ộ ổ đ tu i
Phân theo ừ ừ
thâm niên nghề
Phân theo ngành
nghề ụ ụ ả < 30 tu iổ ổ ế T 30 đ n 50 tu i > 50 tu iổ < 3 năm ế T 3 đ n 5 năm ế T 5 đ n 10 năm >10 năm Cán thép ơ C khí ữ ử S a ch a ô tô Qu n lý, ph c v 31 108 8 18 1 20 108 39 27 14 67
ử ụ ộ ộ ạ ấ Qua phân tích tình hình lao đ ng và s d ng lao đ ng t i công ty ta th y
ậ ợ ữ ượ đ c nh ng thu n l i và khó khăn sau:
GVHD:Thầy Nguyễn Đức Thu SVTH:Nhóm 1
25
ậ ợ Thu n l i:
ả ộ ộ ượ ề +Công ty có đ i ngũ cán b qu n lý đã tích lũy đ c nhi u kinh nghiêm
ề ả ấ ề ệ ổ ứ ả v vi c t ch c s n xu t kinh doanh, qu n lý tài chính và đi u hành.
ộ ộ ượ ứ ượ ủ +Trình đ lao đ ng c a công ty ngày càng đ c nâng cao, đáp ng đ c
ờ ỳ ớ ầ ả ề ệ ấ ộ nhu c u s n xu t kinh doanh trong th i k m i, đi u ki n lao đ ng và
ủ ừ ộ ượ ờ ố đ i s ng c a cán b công nhân viên trong công ty không ng ng đ c
ả ề ậ ấ ầ nâng cao c v v t ch t và tinh th n.
ủ ữ ồ ộ ồ Ngu n lao đ ng c a công ty d i dào do nh ng nguyên nhân sau:
ế ủ ắ ỉ Thái Nguyên là trung tâm văn hóa kinh t c a các t nh vùng Đông B c
ộ ơ ậ ề ườ ạ ọ ề ẳ ấ ạ B , n i t p trung nhi u tr ng đ i h c, cao đ ng, trung c p, d y ngh .
ậ ợ ề ệ ể ụ ầ Đây là đi u ki n thu n l i cho công ty khi c n tuy n d ng và đào t o l ạ ạ i
ủ ộ ộ đ i ngũ lao đ ng c a mình.
Khó khăn:
ầ ử ữ ổ ướ +Công ty c ph n s a ch a ô tô Gang Thép Thái Nguyên tr c đây là
ờ ỳ ủ ấ thành viên c a công ty Gang Thép Thái Nguyên, trong th i k bao c p,
ế ạ ỉ ượ ấ ậ ệ ầ ị các ch tiêu k ho ch đ c c p trên đ nh ra, nguyên v t li u đ u vào
ụ ấ ả ẩ ầ ả ượ đ c cung c p, s n ph m đ u ra không ph i lo tiêu th thì nay công ty
ả ộ ậ ả ộ ộ ủ ấ ậ ộ ph i đ c l p s n xu t kinh doanh, do đó m t b ph n lao đ ng c a công
ẫ ữ ể ỷ ạ ệ ự ty v n còn gi tác phong làm vi c theo ki u l i, không tích c c, do đó
ớ ầ ả ắ ờ trong th i gian t i c n ph i kh c phuc.
ở ộ ặ ầ ả ấ +M t khác, do nhu c u m r ng s n xu t kinh doanh nên hàng năm công
ể ả ộ ớ ượ ẻ ộ ty luôn ph i tuy n thêm lao đ ng m i, do đó l ng lao đ ng tr còn
ự ế ế ệ ề ầ ư ấ ạ thi u kinh nghi m th c t , đây là v n đ c n l u ý t i công ty.
2.6. Y u t ế ố ề ơ ấ ổ ứ v c c u t ệ ch c doanh nghi p
ạ ộ ồ ổ ấ ủ ẩ ơ Đ i h i đ ng c đông: ề là c quan có th m quy n cao nh t c a công ty
ấ ả ề ế ề ỏ ổ ượ và t t c các c đông có quy n b phi u đ u đ ạ ộ ự c tham d . Đ i h i
ượ ổ ứ ộ ầ ườ ỗ ch c m i năm m t l n. ng niên đ c t
ổ ồ đ ng c đông th GVHD:Thầy Nguyễn Đức Thu SVTH:Nhóm 1
26
ạ ộ ồ ổ ườ ị ệ ậ ộ ồ ả + Đ i h i đ ng c đông th ng niên do H i đ ng qu n tr tri u t p và
ổ ứ ạ ổ ườ ẽ t ạ ộ ồ ch c. T i Đ i h i đ ng c đông th ổ ng niên, các c đông s thông
ủ qua báo cáo tài chính hàng năm c a công ty và ngân sách tài chính cho
ộ ậ ể ế ượ ờ năm tài chính ti p theo. Các ki m toán viên đ c l p đ c m i tham d ự
ệ ạ ộ ể ư ấ đ i h i đ t v n cho vi c thông qua các báo cáo tài chính hàng năm.
ạ ộ ồ ả ổ ồ ươ ọ + Thông báo đ i h i đ ng c đông ph i bao g m ch ng trình h p và
ề ẽ ượ ề ấ ợ ể ả ậ các thông tin h p lý v các v n đ s đ c th o lu n và bi u qu t t ế ạ i
ể ượ ổ ử ề ạ ộ ồ ạ ộ đ i h i. Thông báo v Đ i h i đ ng c đông có th đ c g i cho c ổ
ử ằ ặ ườ ư ệ ể ậ đông b ng cách chuy n t n tay ho c g i qua đ ng b u đi n. Tr ườ ng
ổ ườ ệ ợ h p c đông là ng ể ự i làm vi c trong công ty thì thông báo có th đ ng
ử ậ ọ ạ ơ ệ trong phong bì dán kín, g i t n tay h t i n i làm vi c.
ạ ộ ồ ộ ồ ị ủ ẽ ả ổ ặ ủ ị + Đ i h i đ ng c đông s do Ch t ch H i đ ng qu n tr ch trì, ho c
ặ ấ ỳ ườ ộ ồ ủ ị ủ ị ắ ặ ế n u ch t ch v ng m t thì phó ch t ch H i đ ng ho c b t k ng i nào
ẽ ủ ộ ồ ườ ố ọ ợ ầ khác do h i đ ng b u ra s ch trì. Tr ng h p không ai trong s h có
ứ ụ ể ủ ộ ồ ặ ớ ạ ộ ả ị th ch trì đ i h i, thành viên h i đ ng qu n tr có m t v i ch c v cao
ấ ẽ ổ ứ ủ ạ ủ ạ ộ ể ộ ọ nh t s t ch c cu c h p đ bàu ra ch to c a đ i h i. Ch to đ ủ ạ ượ c
ạ ộ ể ậ ả ư ầ ủ ạ ộ ề ử ộ b u c a đ i h i đ c m t th ký đ l p biên b n đ i h i.
ộ ồ ể ự ủ ề ả ầ ạ ơ H i đ ng qu n tr : ị Là c quan có đ y đ quy n h n đ th c hi n t ệ ấ t
ề ừ ề ẩ ộ ả c các quy n nhân danh công ty, tr ề ạ ộ các th m quy n thu c v Đ i h i
ệ ủ ạ ộ ổ ả ồ đ ng c đông. Ho t đ ng kinh doanh và các công vi c c a công ty ph i
ệ ủ ộ ồ ộ ồ ỉ ạ ự ả ả ả ị ị ch u qu n lý ch đ o th c hi n c a H i đ ng qu n tr . H i đ ng qu n tr ị
ữ ề ệ ố ườ có trách nhi m giám sát Giám đ c đi u hành và nh ng ng ả i qu n lý
ụ ủ ề ả ậ ị ộ ồ khác. Quy n và nghĩa v c a H i đ ng qu n tr do lu t pháp, đi u l ề ệ ,
ế ạ ộ ồ ế ộ ộ ủ ổ ị các quy ch n i b c a công ty và ngh quy t đ i h i đ ng c đông quy
ị đ nh.
ề ố ộ ồ ệ ả ố Giám đ c đi u hành: ề ị ổ Do H i đ ng qu n tr b nhi m. Giám đ c đi u
ệ ị ướ ạ ộ ồ ộ ồ ả ổ ị hành ch u trách nhi m tr c H i đ ng qu n tr và Đ i h i đ ng c đông
GVHD:Thầy Nguyễn Đức Thu SVTH:Nhóm 1
27
ạ ượ ự ụ ề ệ ề ệ v vi c th c hi n nghĩa v và quy n h n đ ả c giao và ph i báo cáo cho
ữ ơ ượ ề ầ ố nh ng c quan này khi đ ữ c yêu c u. Giám đ c đi u hành có nh ng
ụ ề ạ quy n h n và nghĩa v sau:
ạ ộ ồ ộ ồ ế ủ ự ệ ả ổ ị ị + Th c hi n ngh quy t c a H i đ ng qu n tr và Đ i h i đ ng c đông,
ầ ư ủ ế ạ ạ ượ ế k ho ch kinh doanh và k ho ch đ u t c a công ty đã đ ộ ồ c H i đ ng
ạ ộ ồ ả ị ổ qu tr và Đ i h i đ ng c đông thông qua.
ế ị ấ ả ế ủ ề ấ ầ ả ị + Quy t đ nh t ộ t c các v n đ không c n ph i có ngh quy t c a H i
ệ ế ả ợ ồ ồ ị ặ ồ đ ng qu n tr bao g m vi c thay m t công ty ký k t các h p đ ng tài
ươ ạ ổ ạ ộ ứ ề ả ấ chính và th ng m i, t ch c và đi u hành ho t đ ng s n xu t kinh
ườ ậ ủ ệ ố doanh th ng nh t c a công ty theo thông l ả qu n lý t ấ t nh t.
ộ ồ ế ị ị ể ủ ế ả ả + Tham kh o ý ki n c a H i đ ng qu n tr đ quy t đ nh s l ố ượ ng
ườ ứ ươ ộ ợ ấ ợ ệ ệ ng i lao đ ng, m c l ng, tr c p, l ễ ổ i ích, vi c b nhi m, mi n
ủ ọ ế ệ ề ả ợ ồ ộ nhi m và các đi u kho n khác liên quan đ n h p đ ng lao đ ng c a h
ề ả ố ộ ồ + Vào ngày 31/10 hàng năm, Giám đ c đi u hành ph i trình H i đ ng
ế ẩ ạ ả ị ế qu n tr phê chu n k ho ch kinh doanh chi ti ế t cho năm tài chính ti p
ơ ở ứ ợ ầ ủ theo trên c s đáp ng các yêu c u c a ngân sách phù h p cũng nh k ư ế
ạ ho ch tài chính 5 năm.
ạ ộ ồ ự ế ạ ổ + Th c thi k ho ch kinh doanh hàng năm do Đ i h i đ ng c đông và
ộ ồ ữ ề ả ấ ị ươ H i đ ng qu n tr thông qua. Đ xu t nh ng ph ạ ng pháp nâng cao ho t
ủ ả ộ đ ng qu n lý c a công ty.
ỹ ườ ệ ề ố ố Phó giám đ c k thu t: ậ Là ng ự i giúp vi c cho giám đ c v lĩnh v c
ấ ầ ư ứ ề ậ ả ấ ề ỹ ề ỹ k thu t, s n xu t. Nghiên c u đ xu t đ u t ậ chi u sâu v k thu t,
ươ ệ ổ ế ị ả ẩ ợ ớ ph ng án thay đ i công ngh , thi ụ ớ t b , s n ph m m i phù h p v i m c
ưở ủ tiêu tăng tr ng c a công ty.
ứ ế ổ ứ ỉ ạ ự ự ệ ạ ỹ ậ + T ch c xây d ng và ch đ o th c hi n nghiên c u k ho ch k thu t,
ộ ỹ ụ ế ậ ả ấ ợ áp d ng ti n b k thu t, h p lý hoá s n xu t, phát minh sáng ch , t ế ổ
ứ ứ ả ọ ộ ọ ế ế ch c lao đ ng khoa h c, đánh giá k t qu nghiên c u khoa h c, quy t
GVHD:Thầy Nguyễn Đức Thu SVTH:Nhóm 1
28
ư ệ ả ỉ ị ứ ấ ị đ nh các bi n pháp đ a vào s n xu t. Ban hành các ch tiêu đ nh m c
ế ỹ ạ ả ừ ậ ẩ kinh t , k thu t cho t ng lo i s n ph m.
ứ ự ự ệ ệ ổ ạ + T ch c xây d ng và hoàn thi n th c hi n theo quy trình, quy ph m
ứ ấ ỉ ị ế ỹ ậ ợ ả s n xu t, ch tiêu đ nh m c kinh t , k thu t, an toàn, h p lý.
ổ ứ ề ạ ộ ỉ ạ + T ch c đào t o trình đ , nâng cao tay ngh cho công nhân. Ch đ o,
ệ ể ộ ki m tra công tác an toàn v sinh lao đ ng trong toàn công ty.
ườ ư ố ố Phó giám đ c kinh doanh: Là ng ị i tham m u cho giám đ c và ch u
ự ủ ể ệ ề ứ trách nhi m v lĩnh v c kinh doanh c a công ty. Tìm hi u, nghiên c u
ị ườ ậ ề ế ợ ế ạ ả ố ớ th tr ấ ỹ ng, k t h p v i phó giám đ c k thu t đ ra k ho ch s n xu t
ụ ả ế ạ ẩ ằ ả ả ạ ộ ủ c a công ty và k ho ch tiêu th s n ph m nh m đ m b o ho t đ ng
ủ ệ ị ướ kinh doanh c a công ty có lãi. Ch u trách nhi m tr ố c giám đ c v k ề ế
ạ ộ ủ ả ấ ạ ho ch s n xu t, ho t đ ng kinh doanh, tài chính c a công ty.
ổ ứ ề ươ ộ ỉ ạ ố Phòng T ch c lao đ ng Ti n l ng: Giúp giám đ c ch đ o vi c t ệ ổ
ướ ẫ ặ ợ ổ ổ ứ ứ ch c, h ng d n và t ng h p các m t công tác, t ả ch c qu n lý lao
ề ươ ệ ờ ố ế ủ ộ đ ng ti n l ả ng, hành chính, b o v , đ i s ng, y t c a công ty.
ổ ứ ế ộ ề ươ ự ệ ể + T ch c th c hi n ki m tra các ch đ chính sách ti n l ng cho cán
ộ b công nhân viên trong công ty.
ổ ứ ự ứ ứ ộ ị ị + T ch c xây d ng đ nh m c lao đ ng và đ nh m c chi phí, ti n l ề ươ ng
ả ẩ ươ ả ươ ủ cho các s n ph m và ph ng án tr l ng c a công ty.
ồ ưỡ ổ ụ ệ ộ ứ + T ch c b i d ng, nâng cao trình đ chuyên môn nghi p v , nâng
ề ộ ộ cao tay ngh cho đ i ngũ công nhân viên lao đ ng.
ứ ự ủ ệ ổ ạ + T ch c th c hi n công tác hành chính văn phòng c a công ty. So n
ả ả ố ị ế th o văn b n, ngh quy t giúp giám đ c công ty.
ậ ư ạ ả ỹ ế Phòng K ho ch v t t K thu t: ố ậ Giúp giám đ c công ty qu n lý
ấ ượ ậ ỹ ử ữ ả ẩ công tác k thu t, ch t l ng s n ph m, s a ch a ô tô và các thi ế ị t b
ư ả ộ ộ khác, công tác b o h an toàn lao đ ng. Tham m u giúp giám đ c t ố ổ
ỉ ạ ứ ả ậ ậ ả ỹ ỹ ch c công tác qu n lý ch đ o k thu t KCS k thu t an toàn b o h ộ
GVHD:Thầy Nguyễn Đức Thu SVTH:Nhóm 1
29
ệ ộ ướ ạ ộ ề ế ả ố ị lao đ ng và ch u trách nhi m tr c giám đ c v k t qu ho t đ ng k ỹ
ậ ủ thu t c a công ty.
ầ ư ự ứ ế ạ ổ ế ị ệ ớ + T ch c xây d ng các k ho ch đ u t thi t b công ngh m i, ch ế
ử ả ẩ ớ ỉ ế ỹ ẩ ậ ả th s n ph m m i và các ch tiêu kinh t ậ k thu t cho các s n ph m, l p
ấ ả ệ ả ậ ỹ ả ẩ quy trình công ngh s n xu t s n ph m và công tác k thu t an toàn b o
ờ ổ ứ ệ ố ế ồ ộ ộ h lao đ ng đ ng th i t ự ch c th c hi n t ạ t k ho ch đó.
ỉ ạ ứ ể ố ổ ướ ự ệ ệ ẫ + T ch c ch đ o, đôn đ c, ki m tra, h ng d n vi c th c hi n quy
ề ấ ấ ạ ươ ự ố ử ỉ ạ ả trình quy ph m. Ch đ o s n xu t, đ xu t ph ng án x lý s c thi ế t
ả ấ ị ả b n y sinh trong quá trình s n xu t.
ổ ứ ự ươ ấ ượ ể ả + T ch c xây d ng các ph ng án ki m tra ch t l ẩ ng s n ph m, phân
ạ ả ủ ấ ẩ ả ả ẩ ả ả lo i s n ph m c a công ty. Đ m b o s n ph m s n xu t ra đúng quy
ấ ượ ẩ cách, đúng tiêu chu n ch t l ng.
ổ ứ ỉ ạ ồ ưỡ ậ ậ ợ ỹ + T ch c ch đ o b i d ng công nhân k thu t, thi nâng b c th theo
ề ự đúng năng l c, tay ngh .
ậ ư ủ ề ế ả ạ ố + Giúp giám đ c qu n lý, đi u hành công tác k ho ch v t t c a công
ấ ỹ ự ế ế ạ ả ậ ậ ổ ợ ty. Xây d ng và t ng h p k ho ch s n xu t k thu t, ti n hành l p k ế
ậ ư ỹ ầ ủ ả ứ ứ ậ ạ ấ ho ch cung ng v t t ụ ụ k thu t, đáp ng ph c v nhu c u c a s n xu t.
ế ế ả ố Phòng K toán Tài chính: Giúp giám đ c qu n lý công tác k toán
ổ ứ ự ủ ệ ộ ố th ng kê tài chính c a công ty. T ch c th c hi n các n i dung ph ươ ng
ế ạ pháp k toán h ch toán kinh t ế .
ổ ư ứ ế ạ ổ ợ ự + Xây d ng và t ch c các l u trình h ch toán k toán, t ng h p giá
ự ế ấ ả ế ẩ ả thành s n xu t th c t các s n ph m và công trình, thanh quy t toán các
ữ ớ ơ ả ử ự ừ công trình xây d ng c b n và s a ch a l n đã hoàn thành theo t ng giai
ạ ướ ồ ố ả ả ỉ đo n quy c, đ m b o thu h i v n nhanh, phân tích các ch tiêu kinh tê
ư ệ ả ấ ố ớ tài chính, tham m u v i giám đ c các bi n pháp s n xu t kinh doanh có
ệ ả hi u qu .
GVHD:Thầy Nguyễn Đức Thu SVTH:Nhóm 1
30
ệ ố ế ậ ổ ố + H th ng hoá s sách k toán th ng kê tài chính. Thu th p thông tin,
ề ầ ỉ ố ệ s li u hàng ngày, hàng tu n, hàng quý, hàng năm v ch tiêu kinh t ế ỹ k
ậ ả ủ ấ thu t s n xu t kinh doanh c a công ty.
ợ ố ớ ổ ứ ả ơ ị + T ch c theo dõi các kho n công n đ i v i các đ n v , cá nhân trong
và ngoài công ty.
ố ợ ự ậ ọ ộ ớ ạ + Ph i h p v i các b ph n liên quan xây d ng kinh phí cho m i ho t
ề ươ ứ ự ơ ị ứ ị ộ đ ng, xây d ng đ nh m c đ n giá ti n l ng, đ nh m c tiêu hao v t t ậ ư
ị ả ủ ẩ ơ cho đ n v s n ph m c a công ty
ạ ắ ử ụ ệ ị C a hàng d ch v : ả ụ Có nhi m v bán các lo i s t thép do công ty s n
ậ ư ế ị ụ ả ụ ấ xu t, ấ mua bán v t t , thi t b ph c v s n xu t kinh doanh trong công
ty.
ậ ư ặ ụ ụ ầ ử Kinh doanh các m t hàng v t t ữ kim khí ph c v cho nhu c u s a ch a
ườ ữ ớ ử ủ ộ ơ ị th ng xuyên và s a ch a l n c a các đ n v thu c Công ty gang thép
ơ ị Thái Nguyên và các đ n v ngoài.
ưở ừ ế Phân x ng cán thép: Chuyên cán thép góc t ớ ả 25x25 đ n 63x63 v i s n
ấ ế ị ủ ộ ượ l ng 5000t n/năm. Trang thi ử ề t b là m t dây truy n cán th công n a
ơ ớ c gi i.
ưở ữ ử ử ạ ạ Phân x ng s a ch a: ữ Chuyên s a ch a, trung tu, đ i tu các lo i xe ô
ủ ứ ạ ằ ẩ tô, xe c u, xe i và các lo i máy khai thác nh m đáp ng cho công ty và
khách hàng.
ưở ứ ế Phân x ơ ng c khí: Có ch c năng là chuyên gia công các chi ti t máy,
ụ ử ữ ả ẩ ơ ụ các s n ph m c khí, đúc gang ph c v cho quá trình s a ch a và thay
ế th trong và ngoài công ty.
ạ ủ ụ ệ ưở ố ưở ề Nhi m v , quy n h n c a các Tr ả ng phòng, Qu n đ c phân x ng:
ự ủ ự ế ả ố ị ị ệ Ch u s qu n lý tr c ti p, toàn di n c a giám đ c công ty, ch u trách
ướ ố ề ộ ế ả ệ nhi m tr ế c ban giám đ c v toàn b k t qu công tác chuyên môn, k t
ả ả ậ ấ ủ ộ qu s n xu t c a b ph n mình.
GVHD:Thầy Nguyễn Đức Thu SVTH:Nhóm 1
31
ụ ế ơ ở ệ ạ ượ ủ ộ Trên c s nhi m v k ho ch đ c giao, ch đ ng t ổ ứ ự ượ ch c l c l ng,
ể ổ ờ ự ứ ệ ậ ầ ả ả ỹ th i gian đ t ch c th c hi n đ m b o theo yêu c u k thu t, m ỹ
ấ ượ ậ ế thu t, ch t l ng, an toàn, ti ệ t ki m.
ủ ư ề ộ ố ậ ộ Tham m u cho giám đ c v toàn b công tác chuyên môn c a b ph n
ề ệ ấ ớ ủ ộ ế ề ắ ố mình, ch đ ng đ xu t v i giám đ c v bi n pháp s p x p con ng ườ i
ủ ả ộ ớ ợ cho phù h p v i kh năng trình đ chuyên môn c a nhân viên d ướ i
quy n.ề
ề ệ ế ề ấ ổ ứ ả ả Tham gia đ xu t ý ki n v bi n pháp t ấ ch c s n xu t, qu n lý các
ạ ế ị ậ ư ỹ ậ ơ ở ậ ấ ủ ự lo i trang thi t b v t t , k thu t, c s v t ch t c a công ty và tr c
ế ả ạ ế ị ậ ộ ượ ti p qu n lý các lo i trang thi t b mà b ph n mình đ c giao
ợ ế ộ ộ ổ ả T ng h p k t qu phân tích n i b công ty:
ứ ộ ố ớ ọ ượ ứ M c đ quan tr ng đ i v i ngành đ c chia làm 3 m c:
ể ộ ạ Tác đ ng m nh: 3 đi m
ể ộ Tác đ ng trung bình: 2 đi m
ể ộ ế Tác đ ng y u: 1 đi m
ứ ộ ố ớ ệ ượ ọ ư ị M c đ quan tr ng đ i v i doanh nghi p đ c xác đ nh nh sau:
ể ộ ạ Tác đ ng m nh: 3 đi m
ể ộ Tác đ ng trung bình: 2 đi m
ể ộ ế Tác đ ng y u: 1 đi m
Tích c c: +ự
Tiêu c c: ự
ồ ự ộ ộ ệ ả B ng đánh giá ngu n l c n i b doanh nghi p năm 2010:
ị ự ế ủ ế ớ ầ ử ữ ổ Trong chuy n đ th c t c a nhóm t i công ty c ph n s a ch a ô tô
ơ ộ ế ả gang thép Thái Nguyên chúng em đã có c h i ti p xúc và tham kh o ý
ế ủ ễ ị ưở ổ ứ ủ ki n c a bà: tr ng phòng t ch c c a công ty cùng Nguy n Th Tâm
GVHD:Thầy Nguyễn Đức Thu SVTH:Nhóm 1
32
ớ v i 11 thành viên trong nhóm.Chúng em đã cùng nhau phân tích,đánh giá
ố ớ ế ố ộ ộ ả ể ưở ớ ư và cho đi m đ i v i các y u t n i b nh h ng t i công ty nh sau:
ị ằ ươ 1) D ng Th H ng
ứ 2) Lê Đ c Anh
ươ ị 3)D ng Th Bùi
ị ạ 4)Đào Th H nh
ị 5)Chu Th Dĩnh
ễ ọ ạ 6)Nguy n Tr ng Đ i
ỗ 7)Đ Công Duy
8)Nông Minh Đ cứ
ị 9)Nông Th Dung
10)Ngô Cao Biên
ườ ễ 11)Nguy n Tài C ng
ệ ố ớ Ký hi u: Đ i v i ngành(A)
ố ớ ệ Đ i v i doanh nghi p(B)
ủ ả B ng đánh giá c a 11 thành viên trong nhóm
GVHD:Thầy Nguyễn Đức Thu SVTH:Nhóm 1
33
ế ố
ủ
ể
Tên y u t
Đi m đánh giá c a 11 chuyên gia trong nhóm
S
T nổ
TB
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
T
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
g A B A B
T
ấ ượ
1
Ch t l
ng lao
1
2
1
2
2
3
1
1
1
3
3
2
1
2
1
2
1
3
1
2
1
2
1
2
1
2
ấ
2
ộ đ ng th p Tài chính DN
2
3
2
3
3
2
1
2
2
3
3
2
3
3
1
3
2
3
3
3
1
2
4 2
3 2
2
3
ả
3
h n chạ ế ộ B máy qu n lý
2
3
3
2
1
3
3
2
2
1
2
3
3
2
2
3
1
3
2
3
1
3
3 2
9 2
2
3
4
ề ồ c ng k nh Công ngh kémệ
2
3
2
3
3
2
2
1
1
3
3
3
1
2
1
3
2
3
3
2
1
2
2 2
8 2
2
3
5 Marketing kém
1
2
2
2
1
3
1
1
1
2
2
3
3
1
1
1
2
3
2
1
1
2
0 1
8 2
1
2
ự ả
6
Năng l c s n
2
3
2
3
3
2
2
3
2
1
1
3
3
3
2
2
1
3
3
3
2
3
6 2
2 2
2
3
3
8
ấ
7
xu t kémấ ỏ ở ậ C s v t ch t
2
2
2
3
2
1
1
3
2
2
3
2
2
kém
ố ớ ữ ủ ể ế ệ ả B ng 1 :Đánh giá nh ng đi m y u c a công ty đ i v i ngành và doanh nghi p
GVHD:Thầy Nguyễn Đức Thu SVTH:Nhóm 134
ế ố
ủ
ể
Tên y u t
Đi m đánh giá c a 11 chuyên gia trong nhóm
S
T nổ
TB
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
T
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
g A B A B
T
ả
ố
1
B o hành t
t
2
2
2
2
2
3
3
1
1
3
3
2
2
2
1
2
2
3
2
1
1
2
2
2
2
2
2
Công nhân có tay
2
3
2
3
3
2
1
2
2
2
2
3
1
3
3
2
2
3
1
3
3
3
2
3
1 2
3 2
ứ
3
nghề Nghiên c u và
3
3
3
2
2
3
3
3
3
3
2
2
2
3
3
2
2
3
2
2
3
3
3
3
2 2
9 2
ể ố
4
phát tri n t t Uy tín công ty
3
3
3
3
3
3
3
3
2
2
1
1
3
3
3
3
3
3
2
3
3
3
3
3
8 2
9 3
5
Thông tin
3
2
3
3
2
3
3
3
2
3
1
2
3
3
2
3
3
2
3
3
3
2
3
3
9 2
0 2
ệ ố
6
H th ng bán
2
3
2
3
3
2
1
3
2
3
2
1
3
2
3
3
1
2
2
3
2
3
2
3
8 2
9 2
hàng t
tố
6
8
ố ớ ữ ệ ể ạ ả ủ B ng 2: Đánh giá nh ng đi m m nh c a công ty đ i v i ngành và doanh nghi p
GVHD:Thầy Nguyễn Đức Thu SVTH:Nhóm 135
ế ố ể ọ Các y u t bên trong DN ứ ộ M c đ ứ ộ M c đ Tính ch tấ Đi m quan tr ng
quan tr ng ọ tác đ ng ộ tác đ ngộ
ố ớ đ i v i ố ớ đ i v i
tố
ộ th pấ
ế
ồ ộ
ứ c ng k nh tố
ấ
ệ ố ả t B o hành ấ ượ Ch t l ng lao đ ng Tài chính doanh nghi pệ h n chạ Công nhân có tay nghề ề ả B máy qu n lý ể t Nghiên c u và phát tri n Công ngh ệ kém Marketing kém Uy tín công ty ấ ơ ở ậ C s v t ch t kém Thông tin ự ả Năng l c s n xu t kém ố t H th ng bán hàng t ngành 2 1 2 2 2 3 2 1 3 2 3 2 2 DN 2 2 3 3 3 3 3 2 3 2 3 3 3 + + + + + + +4 2 6 +6 6 +9 6 2 +9 4 +9 6 +6
ế ố ộ ộ ủ ợ ổ ả B ng 3: T ng h p các y u t n i b c a công ty
ườ ủ ệ 3. Môi tr ng bên ngoài c a doanh nghi p
ườ ố ế 3.1. Phân tích môi tr ng kinh doanh qu c t
ữ ả ưở ị ế ớ ủ ề 2.1.1.Nh ng nh h ng c a n n chính tr th gi i
ướ ướ ạ ộ ạ ộ ủ Tr c đây ,n ơ ế ộ c ta ho t đ ng theo c ch đ ng,ho t đ ng c a các
ế ưở ủ ườ ố ế ị ơ đ n v kinh t ị ả ít ch u nh h ng c a môi tr ng qu c t .Ngày nay,xu
ự ề ế ầ ướ th toàn c u hóa và khu v c hóa n n kinh t ế ế ớ th gi i là xu h ng có tính
ệ ự ướ khách quan.Vi t nam đang xây d ng kinh t ế ị ườ th tr ng theo h ở ng m
ề ộ ế ố ướ ầ ở ậ ử c a và h i nh p,n n kinh t qu c dân n ệ ở c ta tr thành 1 ph n h m
ế ớ ự ớ ủ ệ ố c a h th ng l n là khu v c và th gi i.
GVHD:Thầy Nguyễn Đức Thu SVTH:Nhóm 1
36
ạ ộ ệ ướ ủ ụ ườ Ho t đ ng c a các doanh nghi p n ộ c ta ph thu c vào môi tr ng
ố ế ướ ế ị ế ớ ữ ổ qu c t mà tr c h t là nh ng thay đ i chính tr th gi i.
ị ế ớ ươ ệ ề ố ổ ế ầ ị Hi n nay n n chính tr th gi i t ng đ i n đ nh,xu th toàn c u hóa và
ự ẽ ễ ạ ệ ậ khu v c hoá đang di n ra m nh m .1/2007 vi t nam gia nh p WTO .
ậ ộ ế ố ế ạ ề ợ ế H i nh p kinh t qu c t ể có th mang l i nhi u l i ích kinh t ệ . Vi c
ầ ư ả ẩ ẩ ậ ướ nh p kh u các s n ph m trung gian và thu hút đ u t mà trong n c
ể ấ ớ ươ ứ ệ ệ ể không th cung c p v i giá t ng ng, vi c chuy n giao công ngh và
ưở ừ ữ ướ ế ậ ị ườ ể ệ ơ các ý t ng t nh ng n c phát tri n h n, và vi c ti p c n th tr ng
ố ế ể ả ộ ố ạ ế ố v n và hàng hóa qu c t có th giúp chúng ta gi i quy t m t s h n ch ế
ưở ữ ư ể ợ ố ữ ể c h u đ tăng tr ơ ng và phát tri n nhanh h n. Nh ng đó là nh ng l i
ầ ủ ụ ề ể ỉ ướ ích ti m năng ch có th phát huy đ y đ tác d ng khi trong n c chúng
ể ế ổ ợ ộ ự ữ ữ ạ ớ ta có n i l c v ng m nh v i nh ng chính sách và th ch b tr . Kinh
ữ ệ ướ ạ ượ ố ộ ưở ế ừ ủ nghi m c a nh ng n c đã đ t đ c t c đ tăng tr ng kinh t cao t
ế ớ ế ả ế ợ ố ứ ế ữ ệ sau Chi n tranh th gi i th hai đ n nay là ph i k t h p t t gi a vi c
ở ử ự ứ ế ớ ầ ư ệ ị m c a t ệ do hóa v i vi c duy trì m c ti t ki m đ u t ổ cao, n đ nh
ế ự ể ả ồ kinh t vĩ mô, phát tri n ngu n nhân l c và qu n lý nhà n ướ ố c t t.
ủ ậ ố ị ệ 3.1.2.Các quy đ nh lu t pháp c a các qu c gia,thông l qu c t ố ế
ố ế ậ Lu t pháp qu c t cho phép ngành thép đ ượ ự c t ổ do trao đ i,tuy nhiên
ầ ử ữ ư ấ ả ổ công c ph n s a ch a ô tô gang thép Thai Nguyên ch a xu t kh u
ị ườ ế ớ ộ ạ ế ộ ượ đ c thép ra th tr ng th gi i .Đây cũng là m t h n ch ,cũng là m t
ờ ớ ơ ộ c h i cho công ty trong th i gian t i.
ưở ế ố ủ ế ố ế Ả 3.1.3. nh h ng c a các y u t kinh t qu c t
ế ố ủ ạ ộ Các y u t kinh t ế ế ớ th gi ẽ ế i tác đ ng m nh m đ n kinh doanh c a
ự các doanh nghi p ệ ở ọ ướ m i n c tham gia vào quá trình khu v c hóa và toàn
ướ ụ ủ ề ầ c u hóa n n kinh t ế ị ườ th tr ng .D i đây là tình hình tiêu th thép c a
ế ớ ữ ầ th gi i trong nh ng năm g n đây:
GVHD:Thầy Nguyễn Đức Thu SVTH:Nhóm 1
37
ừ ớ ả ượ ế ớ T năm 2000 t i 2010, s n l ng thép thô th gi ế i tăng liên ti p.
ả ượ ệ ấ ầ Trong năm 2010, s n l ạ ng thép thô toàn c u đ t 1.414 tri u t n, tăng
ể ớ ớ ứ ố 15% so v i năm 2009. Đây là con s tăng đáng k khi so sánh v i m c
ưở ả tăng tr ổ ng bình quân hàng năm 5% trong 10 năm qua. Kho ng 44% t ng
ừ ừ ướ ả ượ ả ượ s n l ng là t ố Trung Qu c và 56% t các n c khác. S n l ng thép
ẽ ừ ủ ạ ớ ớ ố thô c a Trung Qu c tăng m nh m t năm 2000 t ứ i năm 2010 v i m c
ứ ưở ậ ạ bình quân 17%/năm. Tuy nhiên, m c tăng tr ng đã ch m l i trong năm
ớ ố ướ ả ủ ề ế ể 2010 xu ng 9,3% so v i năm tr ệ c. Đi u này có th là k t qu c a vi c
ệ ơ ấ ạ c c u l i công nghi p thép ở ướ n c này.
ệ ả ượ ớ ụ Cùng v i vi c s n l ng thép thô tăng, tiêu th thép thô th gi ế ớ i
ưở ế ừ ạ đ t tăng tr ng liên ti p t năm 2000.
ươ ế ế ớ ạ Tuy nhiên, th ng m i thép ph th gi i đã không tuân theo mô
ệ ể ừ ạ ạ ổ hình trên. Nó đ t tr ng thái bình n trong năm 2004 và đình tr k t sau
ự ế ổ ươ ế ướ ạ ả đó. Th c t , t ng th ng m i thép ph c tính đã gi m 17% trong năm
ướ ấ ấ ẩ ớ 2010 so v i năm tr ẩ c. Xu t kh u thép ph t ế ừ ỹ ướ M , n c xu t kh u ph ế
ấ ướ ả ấ ẩ ạ ớ l n nh t, c tính đã gi m m nh 28% trong năm 2010. Xu t kh u thép
ế ừ ướ ệ ấ ạ ả ừ ph t Nga c tính đ t trên 1 tri u t n trong năm 2010, gi m t 7,9
ệ ấ ẩ ừ ấ ậ ả tri u t n trong năm 2007. Xu t kh u t ữ ộ Nh t B n, m t trong nh ng
GVHD:Thầy Nguyễn Đức Thu SVTH:Nhóm 1
38
ế ớ ở ồ ả ả ngu n thép ph l n ệ ấ ố Châu Á, gi m 37% xu ng kho ng 5,9 tri u t n
ẩ ừ ấ ả ố ướ trong năm 2010. Xu t kh u t Hà Lan, gi m 21% xu ng c tính 3,6
ệ ấ ẩ ừ ấ tri u t n trong năm 2010. Tuy nhiên, xu t kh u t ứ Anh và Đ c tăng nh ẹ
ệ ấ ệ ấ ả 2% và 3% lên kho ng 6 tri u t n và 7,5 tri u t n.
ế ớ ướ ệ ộ ồ Ngu n tin: Hi p h i thép th gi i, ủ c tính c a SEAISI
ế ớ ụ ủ ấ ụ ư Qua đây ta th y tình hình tiêu th thép c a th gi i liên t c tăng nh ng
ề ề ế ả ộ ưở ỏ ế có nhi u bi n đ ng.Chính đi u này đã nh h ng không nh đ n tình
ướ ụ hình tiêu th thép trong n c.
ưở ế ố ỹ ủ ậ ệ Ả 3.1.4 nh h ng c a các y u t k thu t công ngh
ệ ử ụ ự ế ế ệ ậ ộ ỹ K thu tcông ngh tác đ ng tr c ti p đ n vi c s d ng y u t ế ố ầ đ u
ấ ượ ấ ố ạ ộ vào,năng su t,ch t l ng,giá thành,…nên là nhân t ẽ tác đ ng m nh m
ủ ệ ạ ả ọ ế đ n kh năng c nh tranh c a m i doanh nghi p.
ệ ố ỹ ệ ậ ề Trong n n kinh t ế ế ớ th gi i hi n nay nhân t k thu t công ngh đóng
ự ỳ ố ớ ủ ả ạ ọ ọ vai trò c c k quan tr ng đ i v i kh năng c nh tranh c a m i doanh
ệ ớ ể ẽ ệ ạ ạ nghi p.Các doanh nghi p l n phát tri n m nh c nh tranh cao s là các
ệ ả ắ ữ ỹ ậ ầ doanh nghi p có kh năng n m gi ệ k thu tcông ngh cao,đi đ u trong
ự ể ứ lĩnh v c nghiên c u và phát tri n.
ưở ế ố Ả 3.1.5 nh h ng các y u t ộ văn hóa xã h i
ỗ ướ ề ộ ề ế ầ ạ M i n c đ u có m t n n văn hóa riêng và xu th toàn c u hóa t o ra
ả ứ ữ ộ ủ ừ ả ắ ướ ẳ ắ ộ ả ph n ng gi gìn b n s c dân t c c a t ng n c.B n s c dân t c nh
GVHD:Thầy Nguyễn Đức Thu SVTH:Nhóm 1
39
ự ế ế ậ ự ệ ế ưở h ệ ng tr c ti p đ n các doanh nghi p th t l p quan h mua bán tr c
ớ ướ ế ữ ả ệ ọ ưở ti p v i n c mà h quan h .Ngày nay nh ng nh h ỉ ng này không ch
ở ế ứ ử ề ộ ọ hành vi giao ti p, ng x mà đi u quan tr ng là văn hóa dân t c tác
ự ế ớ ị ế ệ ề ộ đ ng tr c ti p t i vi c hình thành th hi u và thói quen tiêu dùng.Đi u
ể ệ ở ệ ả ẩ ả ẩ ấ ấ này th hi n các doanh gnhi p s n xu t và xu t kh u s n ph m tiêu
ủ ế ặ ộ ộ dùng.M t khá,văn hóa dân t c tác đ ng đ n hành vic a nhà kinh
ủ ị ề ộ doanh,chính tr ,chuyên môn,…c a các n ướ ở ạ c s t i. Đi u này bu c các
ớ ọ ệ ấ ậ ả doanh nghi p buôn bán v i h ph i ch p nh n và thích nghi.
ườ ế ố 3.2. Phân tích môi tr ng kinh t qu c dân
ưở ủ ố ế Ả 3.2.1. nh h ng c a các nhân t kinh t
ố ế ộ Theo báo cáo công b tình hình kinh t xã h i tháng 3 và Quý I năm 2010
ộ ế ầ ư ạ ạ ộ ọ ủ ủ c a B K ho ch và Đ u t t i cu c h p Báo Chính ph ngày 1/4/2010,
ứ ặ ướ ư ề m c dù đ ng tr ứ c nhi u khó khăn, thách th c, nh ng trong quý I/2010
ế ụ ữ ẫ ố ề n n kinh t ế ướ n ụ ồ ủ c ta v n ti p t c đà ph c h i c a nh ng quý cu i năm
ớ ố ộ ẩ ả ướ ạ ấ ầ ổ 2009 v i t c đ tăng t ng s n ph m trong n c đ t 5,83%, g p g n 1,9
ự ụ ồ ễ ầ ố ộ l n t c đ tăng trong quý I/2009. Đáng chú ý là s ph c h i di n ra ở
ự ế ế ị ả ấ ố ầ h u h t các ngành, các lĩnh v c kinh t then ch t: Giá tr s n xu t nông,
ủ ả ị ả ệ ệ ấ lâm nghi p và th y s n tăng 5,8%; giá tr s n xu t công nghi p tăng
ị ườ ướ ớ ố ộ ế ụ ể ổ ị 13,6%; th tr ng trong n c ti p t c phát tri n n đ nh v i t c đ tăng
ưở ứ ổ ẻ ụ ị tr ng cao, trong đó, t ng m c bán l hàng hóa và d ch v tiêu dùng theo
ự ế ạ ộ ổ ượ ị ố ế giá th c t tăng 24,1%, ho t đ ng du l ch sôi n i, l ng khách qu c t
ệ ớ ỳ ướ ự ầ ố ế đ n Vi t Nam tăng 36,2% so v i cùng k năm tr ệ c; th c hi n v n đ u
ộ ướ ớ ướ ặ ệ ư t toàn xã h i c tính tăng 26,23% so v i cùng kì năm tr c đ c bi t là
ự ướ ớ khu v c ngoài nhà n c tăng t i 46,38%.
ủ ề ờ ự ế ầ ả ể Chính nh s phát tri n đi lên c a n n kinh t ề ,nhu c u v các s n
ầ ử ạ ẩ ổ ư ề ơ ộ ph m thép cũng tăng lên t o nhi u c h i cho công ty c ph n s a ch a
GVHD:Thầy Nguyễn Đức Thu SVTH:Nhóm 1
40
ở ộ ả ầ ấ ị ị gang thép Thái Nguyên m r ng quy mô s n xu t,tăng th ph n trên th
ườ ẩ ả tr ng thép,đa dang hóa s n ph m…
ưở ủ ố ả ậ ướ ề ế Ả 3.2.2 nh h ng c a nhân t pháp lu t và qu n lý nhà n c v kinh t
ướ ủ ể ấ ả ướ Tr c tình hình phát tri n cao c a ngành s n xu t thép trong n c,
ộ ộ ụ ế ị ệ ậ ộ ngày 6/8/2001, B N i v đã ra quy t đ nh cho phép thành l p Hi p h i
ệ ạ ộ ầ ứ ể ế thép Vi t Nam. Ngày 21/12/2001, ti n hành Đ i h i l n th I đ thông
ề ệ ộ ồ ộ ồ ệ ầ ạ ộ qua Đi u l ệ Hi p h i, b u ra H i đ ng Hi p h i g m 21 thành viên đ i
ự ệ ấ ả ạ ườ di n cho 21 Công ty s n xu t thép xây d ng và Ban lãnh đ o th ng
ự ủ ệ ộ tr c c a Hi p h i.
ệ ạ ổ ệ ệ ể ộ ố ờ Vào th i đi m hi n t i, t ng s Doanh nghi p thành viên Hi p h i thép
ệ ư ự ậ Vi t Nam là 62, t p trung vào 3 chuyên ngành chính nh : thép xây d ng
ạ ơ ủ ầ ấ ạ ộ ố (26), ng thép (16), thép t m lá cán ngu i, m kim lo i, s n ph m u
ệ ệ ạ (11) và 11 Doanh nghi p, văn phòng đ i di n kinh doanh thép.
ệ ệ ộ ệ ự ả Hi n nay, các thành viên Hi p h i thép Vi t Nam đã có năng l c s n
ẩ ố ả ẩ ả ả ấ xu t trên 80% s n ph m dài, trên 50% s n ph m ng, trên 70% s n
ẹ ủ ả ướ ẩ ph m d t c a c n c.
ạ ộ ủ ữ ụ ệ ẩ ợ ộ M c tiêu ho t đ ng c a Hi p h i là thúc đ y h p tác gi a các thành viên
ủ ọ ự ệ ệ ầ ộ ế Hi p h i (đ m i thành ph n kinh t ) trong vi c xây d ng ngành công
ệ ị ợ ướ ầ ệ ộ ể ổ nghi p thép phát tri n n đ nh và cùng có l i. B c đ u, Hi p h i thép
ớ ế ạ ấ ả ờ ớ ẽ ở ộ m i k t n p các Công ty s n xu t chính, th i gian t i s m r ng và
ế ạ ể ả ấ phát tri n, k t n p thêm các nhà s n xu t, gia công và kinh doanh trong
ệ toàn ngành thép Vi t Nam.
ủ ờ ươ ạ ậ ợ Nh chính sách c a nhà n ề c t o đi u thu n l i cho ngành thép trong
ữ ố ẽ ậ ụ ượ ơ ộ ệ nh ng năm t i công ty s t n d ng đ ể c c h i này đ nâng cao hi u
ả ả ấ ợ ậ qu s n xu t kinh doanh,thu l i nhu n cho công ty.
ủ ố ỹ ậ ệ ộ 3.2.3.Tác đ ng c a nhân t k th t công ngh
GVHD:Thầy Nguyễn Đức Thu SVTH:Nhóm 1
41
ở ạ ị ườ ướ ồ ạ ủ Năm năm tr l i đây, th tr ng thép n ự c ta có s tham gia t c a
ề ầ ế ộ ệ nhi u thành ph n kinh t ệ . Năm 2007, Hi p h i Thép Vi t Nam (VSA)
ệ ứ ự ụ ệ ả ố ộ ộ th c hi n m t cu c kh o sát, th ng kê vi c ng d ng công ngh m i t ệ ớ ạ i
ạ ử ụ ệ ả ệ ấ các doanh nghi p s n xu t thép. Nhóm các nhà máy hi n đ i, s d ng
ệ ế ị ế ủ ậ ả ấ ỗ công ngh và thi t b tiên ti n c a Italia, Nh t B n, công su t m i
ừ ế ế ố năm t ấ 250 đ n 400 nghìn t n/nhà máy và chi m t ỷ ệ l khá "khiêm t n",
ả kho ng 25%.
Ứ ệ ệ ụ ề ệ ạ ộ ng d ng công ngh hi n đ i vào ngành thép hi n nay là m t đi u đáng
ừ ướ ướ ươ m ng cho ngành thép n c nhà,giúp cho ngành thép n c ta v n xa ra
ế ớ ậ ờ ớ ữ ổ th gi i.Vì v y,trong th i gian t ầ ử i công ty c ph n s a ch a ô tô gang
ệ ệ ế ầ ớ ổ thép Thái Nguyên c n đ i m i công ngh ,thay th công ngh cũ nh p t ậ ừ
ố ể ủ ạ ả LiênXô và Trung Qu c đ nâng cao kh năng c nh tranh c a công ty
ị ườ trên th tr ng.
ưở ủ Ả 3.2.4. nh h ng c a nhân t ố ự t ộ nhiên và xã h i
ầ ữ ằ ở ườ ữ ổ Công ty c ph n s a ch a ô tô gang thép Thái Nguyên n m ph ng
ệ ố ầ Cam Giá,Thành ph Thái Nguyên,g n khu công nghi p gang thép Thái
ậ ệ ấ ơ Nguyên.Đây là n i cung c p nguyên v t li u chính cho công ty,và cũng
ậ ợ ề ệ ế ạ ạ ệ là huy t m ch giao thông t o đi u ki n thu n l ể ả i cho vi c phát tri n s n
ấ xu t kinh doanh.
ườ ộ ộ 3.3. Phân tích môi tr ng n i b ngành
ế ượ ả ị ổ ế ủ ườ ạ “ Michael Porter “nhà qu n tr chi n l c n i ti ng c a tr ng đ i
ố ọ h c Harvard trong cu n sách " Competitive Strategy :Techniques
ư ự ề ậ ị Analyzing Industries and Competitors" đã đ a ra nh n đ nh v các áp l c
ướ ả ọ ấ ạ c nh tranh trong m i ngành s n xu t kinh doanh.D i đây là mô hình
GVHD:Thầy Nguyễn Đức Thu SVTH:Nhóm 1
42
ủ c a ông:
2.3
3.3.1. Khách hàng
ự ừ ườ ộ ấ ề ọ ố Áp l c t phía ng i tiêu dùng cũng là m t v n đ nghiêm tr ng đ i
ủ ự ề ệ ở ớ ự ạ v i s c nh tranh c a công ty, b i vì hi n nay cung v thép xây d ng
ề ự ự ơ ầ ạ ọ ớ đang l n h n c u. Do đó khách hàng có nhi u s l a ch n. Bên c nh đó
ầ ử ữ ự ề ế ạ ổ ti m l c còn h n ch nên công ty c ph n s a ch a ô tô Gang Thép Thái
ư ữ ặ ệ ư Nguyên có nh ng chính sách u đãi đ c bi t nh các công ty khác.
ữ ậ ươ ặ ệ ố ớ Vì v y, công ty luôn có nh ng ch ng trình đ c bi t d i v i khách
ư ư ệ ả ạ hàng nh u đãi gi m giá…. Bên c nh đó, doanh nghi p ngày càng chú
ấ ượ ọ ế ượ ả ẩ ớ tr ng nâng cao ch t l ng s n ph m, v i chi n l c là “Khách hàng là
ượ ế th ng đ ”.
ủ ạ ố 3. 3.2. Đ i th c nh tranh
GVHD:Thầy Nguyễn Đức Thu SVTH:Nhóm 1
43
ướ ế ủ ằ ạ ẳ ả ị Tr ả c h t ph i kh ng đ nh r ng, kh năng c nh tranh c a công ty đã
ướ ộ ố ạ ế ở ế ể ữ có nh ng b ẫ c chuy n bi n. Tuy nhiên v n còn có m t s h n ch b i
ữ nh ng nguyên nhân sau:
ự ể ưở ớ ủ ố Công ty không đ v n đ xây d ng nhà x ệ ng có quy mô l n, hi n
ự ả ế ạ ả ấ ạ đ i, năng l c s n xu t còn h n ch , kh năng chuyên môn hóa
không cao.
ổ ế ề ả ặ ẩ ỉ M t khác, Thái Nguyên là t nh n i ti ng v s n ph m thép cán các
ạ ủ ặ ệ ươ ệ lo i c a công ty Gang Thép Thái Nguyên, đ c bi t là th ng hi u
ờ ạ ồ ề ư thép TISCO, đ ng th i t i Thái Nguyên cũng có nhi u công ty t
ị ườ ự ạ nhân tham gia vào lĩnh v c cán thép nên ph m vi th tr ị ng b thu
ề ẹ ấ h p r t nhi u.
ể ệ ự ế ủ ạ ả S y u kém trong kh năng c nh tranh c a công ty th hi n ngay
ở ị ầ ắ ữ ề ả ế ệ ấ th ph n mà công ty n m gi . Thi u dây chuy n s n xu t hi n
ậ ệ ấ ả ả ạ đ i, nguyên v t li u chính cho quá trình s n xu t là phôi thép ph i
ậ ừ ư ẩ ạ ả nh p hoàn toàn t ủ bên ngoài, s n ph m c a công ty ch a đa d ng.
ị ườ ặ ớ ứ Khi tham gia vào th tr ả ố ng, các công ty ph i đ i m t v i s c ép t ừ
ầ ử ủ ạ ữ ố ổ các đ i th c nh tranh, công ty c ph n s a ch a ô tô Gang Thép
Thái Nguyên cũng không là ngo i l ạ ệ .
ủ ạ ủ ố ị Đ i th c nh tranh c a công ty là các công ty trên đ a bàn Thái Nguyên,
ư ệ ồ bao g m: công ty Gang Thép Thái Nguyên, nhà máy luy n thép L u Xá,
ệ ư ử các doanh nghi p t nhân, các c a hàng kinh doanh buôn bán săt,thép.
ả ố ủ ệ ả ậ ẩ ả ớ ỉ Không ch có v y, s n ph m c a công ty còn ph i đ i di n v i các s n
ủ ơ ạ ỉ ư ề ẩ ị ph m c a đ n v ngo i t nh nh : công ty thép Mi n Nam, công ty thép
ẵ Đà N ng, công ty thép Hòa Phát …
ẩ ả ế 3.3.3. S n ph m thay th
GVHD:Thầy Nguyễn Đức Thu SVTH:Nhóm 1
44
ọ ỹ ậ ả ể ấ ậ ớ ỹ Khoa h c k thu t ngày càng phát tri n, các k thu t s n xu t m i ra
ặ ệ ấ ậ ệ ậ ả ỹ ề ờ đ i ngày càng nhi u, trong đó đ c bi ớ t là k thu t s n xu t v t li u m i
ề ố ậ ệ thay cho các v t li u truy n th ng.
ơ ữ ủ ứ ế ố ồ H n n a ngu n tài nguyên c a qu c gia ngày càng khan hi m, đ ng
ướ ướ ả ẩ tr c tình hình đó, xu h ng tiêu dùng các s n ph m trong đó có thép
ế ớ ầ ượ ổ ử ụ ệ ớ ồ ủ c a th gi i d n đ c thay đ i, s d ng các ngu n nguyên li u m i
ớ ặ ư ề ế ả ẩ ố ệ ư ẹ thay th cho các s n ph m truy n th ng v i d c tính u vi t nh : nh ,
ộ ố ặ ẻ ơ ế ượ ề ỉ ứ c ng, b n và r h n. Tuy nhiên ch có m t s m t hàng thay th đ c,
ạ ẫ ặ ặ ả ệ còn l ẩ i thép v n luôn là s n ph m có đ c tính riêng, đ c bi t là thép xây
d ng.ự
ủ ề ẩ ố 3.3.4. Các đ i th ti m n
ờ ớ ộ ố ệ ạ ờ ồ ờ Trong th i gian t i, m t s công ty cán thép hi n đ i ra đ i, đ ng th i
ộ ố ư ữ ẹ ớ có m t s công ty có thêm nh ng công ty m i nh công ty m , công ty
ệ ệ ủ ổ ứ ạ ớ con. V i vi c Vi t Nam là thành viên c a t ch c WTO, bên c nh
ậ ợ ữ ặ ở nh ng thu n l i thì công ty cũng g p không ít khó khăn b i vì các công
ướ ệ ệ ự ạ ộ ty n c ngoài có trình đ , năng l c, công ngh hi n đ i.
ậ ệ ứ 3.3.5. Các nhà cung ng nguyên v t li u
ậ ệ ủ ế ả ấ ầ Phôi là nguyên v t li u đ u vào ch y u trong quá trình s n xu t cán
ạ ự ả ấ ượ ậ ừ thép t i công ty. Công ty không t s n xu t đ c mà hoàn toàn nh p t
ủ ế ộ bên ngoài, ch y u là công ty Gang Thép Thái Nguyên, các công ty thu c
ệ ệ ầ ồ ổ t ng công ty thép Vi ị ụ t Nam , do đó ngu n nguyên li u đ u vào b ph
ặ ạ ủ ộ ế ớ ệ ộ ả ấ ủ thu c. Đây là m t h n ch l n nh t c a công ty trong vi c ch đ ng s n
ấ xu t kinh doanh.
ợ ế ế ố ổ ả T ng h p k t qu phân tích y u t bên ngoài công ty:
ứ ộ ố ớ ọ ượ ứ M c đ quan tr ng đ i v i ngành đ c chia làm 3 m c:
ể ộ ạ Tác đ ng m nh: 3 đi m
ể ộ Tác đ ng trung bình: 2 đi m
GVHD:Thầy Nguyễn Đức Thu SVTH:Nhóm 1
45
ể ộ ế Tác đ ng y u: 1 đi m
ứ ộ ố ớ ệ ượ ọ ư ị M c đ quan tr ng đ i v i doanh nghi p đ c xác đ nh nh sau:
ể ộ ạ Tác đ ng m nh: 3 đi m
ể ộ Tác đ ng trung bình: 2 đi m
ể ộ ế Tác đ ng y u: 1 đi m
Tích c c: +ự
Tiêu c c: ự
GVHD:Thầy Nguyễn Đức Thu SVTH:Nhóm 1
46
ế ố
ể
ủ
Tên y u t
S
T ngổ
TB
11
10
5
9
6
2
7
3
8
Đi m đánh giá c a 11 chuyên gia trong nhóm 4
T
1 A B A B A B A B A B A B A B A B A B A B A B A B
A B
T
ố ượ
1
S l
ng doanh
2
1
3
2
2
2
2
3
2
1
1
2
2
3
2
2
1
3
2
3
3
3
24
22
2
2
ệ
ậ nghi p gia nh p
nhi uề ề ụ ậ T t h u v
2
2
3
2
2
2
3
3
3
2
3
2
2
3
3
2
2
3
2
2
2
3
3
26
28
2
3
công nghệ 3 Nhà cung c p ấ
1
1
1
1
1
1
2
2
1
1
2
1
1
2
1
1
1
2
1
1
1
2
13
15
1
1
ạ
gây khó khăn 4 C nh tranh gay
2
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
2
3
31
33
3
3
g tắ
ả
ứ ố ớ
ứ ộ
ủ
ủ
ể
ọ
B ng 4 :Đi m đánh giá m c đ quan tr ng c a các thách th c đ i v i ngành và công ty c a các chuyên gia trong nhóm
GVHD:Thầy Nguyễn Đức Thu SVTH:Nhóm 147
ể
T ngổ
Tên y u t
ế ố
S
T
1 A
2 A
B
B
3 A
4 A
B
Đi m đánh giá c a 11 chuyên gia trong nhóm 8 A
ủ 6 A
7 A
5 A
B
B
B
B
9 A
B
B
10 A
B
11 A
B
A
T
ị ườ
1 Th tr
ng
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
2
33
3
ượ
đ
ở c m
r ngộ ự 2 S phát
3
2
3
2
2
3
3
3
2
3
3
2
2
1
3
3
2
1
2
2
3
27
2
ể ủ tri n c a
ngành thép 3 Công ngh ệ
2
2
2
2
2
3
3
3
2
2
2
3
2
3
2
2
3
3
3
3
2
29
3
ở ộ m r ng 4 Tăng đ u tầ ư
3
2
2
3
2
3
2
2
3
3
2
2
1
3
2
2
2
1
2
3
3
27
2
ủ c a ngành
CN 5 Tăng tr
ngưở
3
2
3
3
3
3
2
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
2
33
3
k tế
ơ ộ ố ớ
ứ ộ
ủ
ủ
ể
ọ
ả B ng 5:Đi m đánh giá m c đ quan tr ng c a các c h i đ i v i ngành và công ty c a các chuyên gia trong nhóm
GVHD:Thầy Nguyễn Đức Thu SVTH:Nhóm 148
ế ố ả ổ ợ ả ưở ớ B ng 6:T ng h p các y u t bên ngoài nh h ng t i công ty
STT Tên y u tế ố M c ứ M c ứ Tính Đi mể
ộ ớ đ v i ộ ớ đ v i ch t ấ
ngành công tác
ị ườ ng đ
1 2 ở ộ ượ c m r ng Th tr ể ủ ự S phát tri n c a ngành 3 2 ty 3 2 đ ngộ + + +9 +4
ệ ở ộ
c a ngành CN ế
ậ 3 4 5 6 thép Công ngh m r ng ầ ư ủ Tăng đ u t ưở Tăng tr ng kinh t ố ượ ng DN gia nh p S l 3 2 3 2 2 2 3 2 + + + _ +6 +4 +9 _4
7 8 nhi uề ề ệ ụ ậ T t h u v công ngh ấ Nhà cung c p gây khó 2 1 3 1 _ _ _6 _1
9 khăn ắ ạ C nh tranh gay g t 3 3 _ _9
ố ớ ậ Mô hình ma tr n SWOT đ i v i công ty
GVHD:Thầy Nguyễn Đức Thu SVTH:Nhóm 1
49
GVHD:Thầy Nguyễn Đức Thu SVTH:Nhóm 1
50
Ổ ƯỜ Ủ Ế III.T NG K T MÔI TR Ổ NG KINH DOANH C A CÔNG TY C
Ầ Ử Ữ PH N S A CH A Ô TÔ GANG THÉP THÁI NGUYÊN.
ờ ỳ ệ ệ ệ ả ạ ướ Trong th i k công nghi p hoá, hi n đ i hoá, vi c Đ ng và nhà n c ta
ộ ườ ệ ế ầ ổ ầ ti n hành chính sách d n c ph n hoá các doanh nghi p là m t đ ng l ố i
ủ ự ấ ắ ướ ệ ỗ đúng đ n. Khi không còn s bao c p c a nhà n ề c, m i doanh nghi p đ u
ả ự ổ ứ ả ụ ự ấ ả ẩ ị ph i t ế ch c s n xu t, bán hàng hoá, s n ph m, d nh v . T thanh, quy t t
ỗ ủ ơ ế ớ ậ ả ọ toán tình hình lãi l c a mình. Vì v y trong c ch m i, h ph i luôn luôn n ỗ
ơ ộ ố ố ị ủ ậ ộ ỏ ọ ự ự l c t ế mình h c h i và v n đ ng tìm ki m c h i s ng sót và c ng c v trí
ị ườ ủ c a chính mình trên th tr ng.
ầ ử ữ ổ là m tộ Công ty c ph n s a ch a ôtô Gang Thép Thái Nguyên
ớ ế ệ ầ ổ ượ ầ ờ doanh nghi p m i ti n hành c ph n hoá đ c 2 năm. Th i gian đ u còn
ổ ợ ư ữ ề ạ nhi u khó khăn nh ng ban lãnh đ o công ty đã có nh ng thay đ i h p lý v ề
ế ượ ư ả ộ ờ ỉ chi n l c kinh doanh cũng nh trong công tác qu n lý. Ch sau m t th i gian
ắ ượ ữ ể ệ ả ỗ ng n, công ty đã có đ c nh ng thành công đáng k , gi m vi c thua l so
ữ ủ ớ v i nh ng năm còn là nhà máy thành viên c a công ty Gang Thép Thái
ự ứ ầ ỏ ằ ữ Nguyên đi 10 l n. S thành công này đã ch ng t r ng nh ng ng ườ ứ i đ ng
ắ ấ ố ự ổ ủ ị ườ ắ ạ ạ ầ đ u công ty đã n m b t r t t t s thay đ i c a th tr ng, m nh d n thay
ề ệ ư ủ ượ ế ượ ữ ổ đ i nh ng ti n l cũ c a công ty và đ a ra đ c chi n l ợ c kinh doanh h p
ướ ứ ư ữ ể ề ừ lý, t ng b c đ a công ty đ ng v ng và phát tri n trong n n kinh t ế ị th
ườ ệ ế ầ tr ộ ng đ y bi n đ ng hi n nay.
ệ ườ Qua vi c phân tích tình hình môi tr ng kinh doanh bên trong và bên
ầ ử ấ ằ ữ ệ ậ ổ ngoài doanh nghi p chúng em nh n th y r ng công ty c ph n s a ch a
ỗ ự ế ữ ư ô tô gang thép Thaí Nguyên đang có nh ng n l c h t mình đ a công ty
ể ạ ấ ướ ư ệ ươ ph t tri n m nh trong và ngoài n c,đ a ngành thép Vi t Nam v n xa
ầ t m qu c t ố ế .
ủ ề ườ Trên đây là bài phân tích c a chúng em v môi tr ng kinh doanh bên
ầ ử ủ ữ ổ trong và bên ngoài c a công ty c ph n s a ch a ô tô gang thép Thái
GVHD:Thầy Nguyễn Đức Thu SVTH:Nhóm 1
51
ư ể ặ ượ ề ố ắ Nguyên.M c dù đã có nhi u c g ng nh ng không th tránh đ c sai
ậ ượ ự ỉ ả ủ ể ả ầ sót,chúng em mong nh n đ c s góp ý,ch b o c a th y đ bài th o
ậ ủ ượ ệ ơ lu n c a chúng em đ c hoàn thi n h n.
ự Th c hiên:nhóm 1.