Ạ Ọ ƯỜ
TR
NG Đ I H C GIÁO D C
Ộ Ố Đ I H C QU C GIA HÀ N I Ạ Ọ Ụ ♦ ♦ ♦
ƯƠ
Ồ ƯỠ
CH
NG TRÌNH B I D
NG
Ệ Ụ Ư Ạ
Ạ Ọ
NGHI P V S PH M Đ I H C
BÀI THU HO CHẠ
Ạ Ọ
Ụ
Ề
CHUYÊN Đ : ĐÁNH GIÁ TRONG GIÁO D C Đ I H C
ọ
Ạ H c viên: PH M ANH XUÂN
Ngày sinh: 25/02/1992
ơ N i sinh: Liên Bang Nga
ơ ị
ườ
Đ n v công tác: Công ty TNHH Thiên T
ng
Năm 2021
Ộ Ạ N I DUNG THU HO CH
Câu h i: ỏ
ả ọ ậ ự ể ế ạ ị ạ Anh ch hãy nêu th c tr ng ki m tra đánh giá k t qu h c t p cho sinh viên t i
ườ ạ ọ ơ ệ ố ể ề ế ậ ị tr ng đ i h c n i anh/ch công tác đ làm rõ h th ng lý lu n v đánh giá k t qu ả
ấ ể ư ệ ề ườ ệ ả ọ ậ ở ạ ọ h c t p đ i h c hi n nay và đ a ra các đ xu t đ tăng c ả ng hi u qu và đ m
ấ ượ ạ ả b o ch t l ng đào t o.
BÀI LÀM:
ả ọ ậ ự ế ể ạ Th c tr ng ki m tra đánh giá k t qu h c t p cho sinh viên t ạ ườ i tr ạ ng đ i
ọ ơ h c n i tôi công tác
ả ọ ậ ử ể ế ậ Ki m tra, đánh giá k t qu h c t p là quá trình thu th p và x lý thông tin t ừ
ọ ậ ủ ạ ộ ườ ọ ụ ề ằ ậ ớ ho t đ ng h c t p c a ng ế i h c, so sánh v i m c tiêu đ ra nh m xác nh n k t
ả ọ ậ ủ ườ ọ ạ ấ ộ qu h c t p c a ng ọ ậ i h c sau m t giai đo n h c t p và cung c p thông tin
ả ọ ậ ử ể ế ậ ủ Ki m tra, đánh giá k t qu h c t p c a sinh viên là quá trình thu th p, x lý
ạ ơ ở ự ụ ề ệ ằ ả ộ ị thông tin v trình đ , kh năng th c hi n m c tiêu đã xác đ nh nh m t o c s cho
ư ạ ế ị ủ ữ ườ ả nh ng quy t đ nh s ph m c a giáo viên, cho nhà tr ng và cho b n thân sinh viên.
ả ọ ậ ủ ứ ộ ư ậ ế Nh v y, đánh giá k t qu h c t p c a sinh viên là đánh giá m c đ hoàn thành các
ả ọ ậ ụ ề ế ạ ộ ế m c tiêu đ ra cho sinh viên sau m t giai đo n đánh giá k t qu h c t p môn Ti ng
ệ ư ộ ế ữ ủ ế ậ ậ ậ ị Anh là vi c đ a ra nh ng k t lu n nh n đ nh, nh n xét trình đ Ti ng Anh c a sinh
ả ọ ậ ủ ế ệ ầ ả ố ể viên. Mu n đánh giá k t qu h c t p c a sinh viên thì vi c đ u tiên là ph i ki m
ạ ủ ọ ệ ế ế ậ ộ tra, xem xét l i toàn b công vi c hoc t p môn Ti ng Anh c a h , sau đó ti n hành
ườ ế ị ữ ư ể ể ậ ậ ộ đo l ng đ thu th p nh ng cùng là đ a ra m t quy t đ nh. Do v y ki m tra và
ả ọ ậ ả ọ ậ ế ế ế đánh giá k t qu h c t p nói chung và k t qu h c t p môn Ti ng Anh nói riêng là
ệ ậ ế ớ ể ể ằ ấ hai khâu có quan h m t thi t v i nhau. Ki m tra nh m cung c p thông tin đ đánh
ủ ể ợ ộ ố ấ giá và đánh giá thông c a ki m tra. Hai khâu đó h p thành m t quá trình th ng nh t
ể là ki m tra đánh giá.
1. Phân lo i ki m tra, đánh giá k t qu h c t p
ả ọ ậ ế ể ạ
ươ ả ọ ậ ứ ụ ể ế ớ ượ T ng ng v i 2 m c đích thì ki m tra, đánh giá k t qu h c t p đ c phân
ể ằ ấ Ki m tra, đánh giá quá trình (formavie assessment) nh m cung c p thông tin
ụ ừ ả ồ ọ ủ ạ ộ ườ ọ ể ề ạ ph n h i liên t c t ho t đ ng h c c a ng ỉ i h c đ đi u ch nh quá trình d y
ờ ự ử ữ ế ệ ể ạ ồ ọ ậ t p và lên k ho ch can thi p đ giúp sinh viên s a ch a đ ng th i l a ch n các
ọ ặ ỗ ợ ệ ữ bi n pháp h tr trong nh ng môn h c g p khó khăn
ể ế ằ ấ ổ Ki m tra, đánh giá t ng k t (summative assessment) nh m cung c p thông tin
ả ọ ậ ề ế ể ả ồ ọ ổ ph n h i cho SV v k t qu h c t p các môn h c và thành tích t ng th toàn khoá
ộ ủ ế ậ ổ ọ h c. KT, ĐG đánh giá t ng k t ghi nh n trình đ c a ng ườ ọ ạ ừ i h c t ạ i t ng giai đo n
ế ế ả ặ ộ ờ ỳ ị ụ ể ượ c th đ ộ c ti n hành đ nh k sau m t kho ng th i gian ho c sau khi k t thúc m t
ầ ộ ươ ủ ế ọ ọ ph n, m t ch ng c a môn, hay sau khi k t thúc môn h c, khoá h c, làm căn c đ ứ ể
ạ ậ ố ệ ế x p lo i, công nh n sinh viên t t nghi p.
ạ ừ ể ạ ạ ọ Trong quá trình d y h c, 2 lo i ki m tra, đánh giá này không lo i tr nhau mà b ổ
ả ọ ậ ỗ ợ ể ế ả ậ ồ sung, h tr cho nhau. Vì v y, ki m tra, đánh giá k t qu h c t p ph i bao g m
ể ể ế ổ ki m tra, đánh giá quá trình và ki m tra, đánh giá t ng k t.
2. M c đích c a ki m tra, đánh giá
ụ ủ ể
ả ọ ậ ủ ể ế ạ ọ ộ Trong quá trình d y h c, ki m tra đánh giá k t qu h c t p c a sinh viên là m t
ứ ộ ọ ậ ế ế ằ ọ ị ứ khâu quan tr ng nh m xác đ nh thành tích h c t p và m c đ chi m lĩnh ki n th c,
ụ ủ ậ ườ ọ ể ệ ượ ỹ k năng, v n d ng c a ng i h c. Ki m tra, đánh giá là hai công vi c đ ế c ti n
ự ấ ị ẫ ằ ả ặ hành theo trình t nh t đ nh ho c đan xen l n nhau nh m kh o sát, xem xét v c ề ả
ượ ả ọ ậ ứ ộ ế ế ộ ị ị đ nh l ọ ng và đ nh tính k t qu h c t p, đánh giá m c đ chi m lĩnh n i dung h c
ở ậ ủ ả ầ ị ướ ẩ ấ v n c a sinh viên. B i v y, c n ph i xác đ nh “th ộ c đo” và chu n đánh giá m t
ọ cách khoa h c, khách quan.
ố ớ ủ ể ạ ậ ọ Đ i v i sinh viên, nhân v t trung tâm c a quá trình d y h c, ki m tra, đánh giá có
ả ể ọ ậ ụ ừ ể ế ẩ tác d ng thúc đ y quá trình h c t p phát tri n không ng ng. Qua k t qu ki m tra,
ự ứ ộ ạ ượ ủ ả ể ươ ự sinh viên t đánh giá m c đ đ t đ c c a b n thân, đ có ph ng pháp t mình
ố ổ ủ ệ ấ ằ ậ ằ ọ ươ ự ọ ôn t p, c ng c b sung nh m hoàn thi n h c v n b ng ph ng pháp t ớ h c v i
ư ủ ệ ố h th ng thao tác t duy c a chính mình.
ế ể ả ố ớ ỗ ự Đ i v i giáo viên, k t qu ki m tra, đánh giá giúp m i giáo viên t đánh giá
ạ ủ ơ ở ừ ả ệ quá trình gi ng d y c a mình. Trên c s đó không ng ng nâng cao và hoàn thi n
ộ ọ ấ ề ươ ề ả ạ mình v trình đ h c v n, v ph ng pháp gi ng d y.
ạ ấ ố ớ ườ ể ệ ả Đ i v i các c p qu n lý, lãnh đ o nhà tr ng thì ki m tra, đánh giá là bi n
ề ả ị ể ế ả ạ ượ ơ ở ể ị pháp đ đánh giá k t qu đào t o v c đ nh l ng và đ nh tính. Đó là c s đ xây
ớ ộ ề ố ộ ươ ề ấ ự d ng đ i ngũ giáo viên, v v n đ đ i m i n i dung, ph ng pháp và hình th c t ứ ổ
ạ ộ ứ ạ ọ ch c ho t đ ng d y h c, v.v…
ắ 3. Các nguyên t c đánh giá
ả ả ả ả ả Đánh giá ph i đ m b o tính khách quan: đánh giá đ m b o tính khách quan là yêu
ự ả ụ ầ ơ ả c u c b n trong đánh giá. Đánh giá khách quan trong giáo d c là s ph n ánh chính
ạ ộ ả ủ ồ ạ ụ ư ế ơ ở ố ế ớ xác k t qu c a ho t đ ng giáo d c nh nó t n t ụ i trên c s đ i chi u v i m c
tiêu đã đ ra.ề
ả ả ọ ướ ế Đánh giá đ m b o tính khách quan có ý nghĩa quan tr ng vì: tr c h t đó là
ộ ố ớ ầ ủ ấ ượ ụ yêu c u c a xã h i đ i v i ch t l ạ ng giáo d c, sau đó đánh giá khách quan còn t o
ế ố ố ượ ượ ra các y u t ự tâm lý tích c c cho đ i t ng đ ộ c đánh giá, đ ng viên đ i t ố ượ ng
ượ ươ đ c đánh giá v n lên.
ủ ệ ầ ả ặ ả ả ỏ Đánh giá đ m b o tính toàn di n: đòi h i ph i đánh giá đ y đ các m t, các
ủ ụ ạ ầ ầ ể ụ khía c nh c n đánh giá theo yêu c u, m c đích c a giáo d c. Trong quá trình ki m
ố ượ ề ế ấ ượ ả ọ ậ ủ tra, đánh giá k t qu h c t p c a sinh viên v kh i l ng và ch t l ế ng chi m lĩnh
ề ế ứ ụ ề ế ể ả ậ ọ ộ ỹ ki n th c, k năng, v n d ng thu c v các môn h c; v k t qu phát tri n năng
ạ ộ ệ ư ứ ạ ự l c ho t đ ng trí tu , t ộ duy sáng t o, ý th c, thái đ …trong đó, chú ý đánh giá c ả
ấ ượ ả ộ ứ ệ ố ượ s l ng và ch t l ng, c n i dung và hình th c. Đánh giá toàn di n cho phép
ố ượ ượ ủ ầ ộ xem xét đ i t ng đ c đánh giá m t cách đ y đ , khách quan, chính xác, tránh s ự
đánh giá ế phi n ệ di n
ả ế ệ ố ụ ả ả ỏ Đánh giá đ m b o tính h th ng: đòi h i ph i ti n hành đánh giá liên t c và
ệ ố ấ ị ế ẽ ệ ặ ạ ậ ề đ u đ n theo k ho ch nh t đ nh. Đánh giá có h th ng s giúp cho vi c thu th p
ơ ở ể ủ ệ ầ ạ ộ ấ thông tin đ y đ , rõ ràng, t o c s đ đánh giá m t cách toàn di n, giúp cung c p
ể ề ụ ủ ữ ả ộ ỉ ị ầ cho giáo viên, cán b qu n lý giáo d c đ y đ nh ng thông tin đ đi u ch nh k p
ụ ờ ạ ộ th i các ho t đ ng giáo d c.
ả ạ ự ể ả ả ỏ ộ ể Đánh giá đ m b o tính phát tri n: đòi h i đánh giá ph i t o ra đ ng l c đ
ố ượ ượ ươ ặ ố ụ ẩ ẩ thúc đ y đ i t ng đ c đánh giá v n lên. Có tác d ng thúc đ y các m t t ạ t, h n
ự ố ắ ế ặ ự ủ ọ ườ ọ ữ ch m t tiêu c c. Trân tr ng s c g ng c a ng ế i h c, đánh giá cao nh ng ti n
ọ ậ ủ ọ ầ ả ả ộ b trong h c t p c a h . C n đ m b o tính công khai trong đánh giá].
ủ ằ ả ả ướ ậ ể ằ Đánh giá đ m b o tính dân ch , công b ng tr ả c t p th sinh viên nh m đ m
ạ ộ ọ ậ ự ữ ệ ớ ộ ả ằ b o r ng nh ng sinh viên th c hi n các ho t đ ng h c t p v i cùng m t m c đ ứ ộ
ọ ậ ẽ ộ ỗ ự ể ệ ượ ữ ư ế ả và th hi n cùng m t n l c trong h c t p s thu đ c nh ng k t qu nh nhau.
ộ ố ự ắ ằ ắ ệ M t s quy t c th c hi n nguyên t c công b ng.
ự ụ ứ ể ể ế ậ ỗ + Giúp m i sinh viên có th tích c c v n d ng phát tri n ki n th c và kĩ năng đã
h c.ọ
ộ ớ ứ ể ậ + Hình th c các bài t p, bài ki m tra là quen thu c v i sinh viên.
ữ ử ụ ể ể ả ơ ố + Ngôn ng s d ng đ ki m tra rõ ràng đ n gi n không mang hàm ý đánh đ sinh
viên.
ủ ệ ể ả ả ả ấ ậ ế + Vi c ch m đi m hay ghi nh n xét k t qu ph n ánh đúng kh năng c a sinh
viên.
ẽ ạ ượ ư ậ ệ ự ậ ộ ơ Có nh v y, vi c đánh giá s đ t đ ẩ c đ tin c y cao, chu n m c h n, giúp cho
ế ủ ữ ể ậ ộ ị ờ ả sinh viên nh n ra nh ng đi m y u c a mình m t cách nhanh chóng và k p th i c i
ữ ệ ử thi n, s a ch a.
ả ượ ầ ả ả ế Đánh giá đ m b o tính công khai: khi đánh giá sinh viên c n ph i đ c bi t các
ẽ ự ệ ầ ẩ ồ ờ yêu c u, các tiêu chu n đánh giá mà các em s th c hi n. Đ ng th i sinh viên cũng
ượ ế ể ạ ượ ố ơ ụ ấ ệ ế ầ c n đ c bi t cách ti n hành các nhi m v y đ đ t đ t h n các tiêu chí và c t
ầ ị yêu c u đã đ nh [38].
ụ ệ ấ ả ả ế ả ầ Đánh giá đ m b o tính giáo d c: vi c đánh giá nh t thi ệ t ph i góp ph n vào vi c
ứ ọ ậ ậ nâng cao ý th c h c t p cho sinh viên. Thông qua đánh giá sinh viên nh n ra đ ượ c
ừ ố ắ ơ ọ ộ ủ ự ế s ti n b c a mình t đó c g ng h n trong môn h c [38].
ả ọ ậ ụ ể ế 4. Công c ki m tra, đánh giá k t qu h c t p
ệ ể ề ể ạ ầ ượ Đánh giá chuyên c n: là đi m đi u ki n đ các b n sinh viên đ c tham gia kì thi
ủ ụ ạ ộ ị ỉ ầ l n 1. Theo quy đ nh c a B Giáo d c và Đào t o thì sinh viên ngh quá 20% s ti ố ế t
ượ ự ầ ố ẽ ọ h c thì s không đ ổ c thi môn đó. Giáo viên đánh giá chuyên c n d a vào s bu i
ủ ầ ớ ế ọ ờ ả ậ tham gia l p và tinh th n tham gia c a sinh viên trong ti t h c và các gi th o lu n.
ệ ầ ầ ọ ế ể ế ữ ế Vi c sinh viên đi h c chuyên c n là c n thi ứ ơ ả t đ ti p thu nh ng ki n th c c b n
ơ ở ự ứ ủ ế ừ t giáo viên. Trên c s đó, sinh viên t nghiên c u và trình bày ý ki n c a mình
ầ ẽ ạ ệ ề ả ậ ậ ổ ệ trong các bu i th o lu n. Vì v y, vi c đánh giá tính chuyên c n s t o đi u ki n
ắ ượ ơ ả ữ ủ ộ ọ ị ướ cho sinh viên n m đ c nh ng n i dung c b n c a môn h c và đ nh h ng t ự
nghiên c u.ứ
ể ệ ệ ắ ọ ắ Ki m tra tr c nghi m hay còn g i là tr c nghi m khách quan (objective test): là
ộ ọ ậ ủ ọ ụ ể ơ ả ể ặ ả công c đ kh o sát trình đ h c t p c a h c sinh, có 4 đ c đi m c b n: tính tin
ị ộ ủ ủ ệ ệ ắ ắ ộ ậ c y, tính giá tr , đ khó c a câu tr c nghi m và c a bài tr c nghi m, và đ phân
bi t.ệ
ậ ủ ụ ệ ậ ộ ườ ấ ắ + Tính tin c y: tính tin c y c a tr c nghi m không ph thu c vào ng i ch m nên
ể ế ả ọ ườ còn g i là ki m tra khách quan, ngoài ra k t qu đo l ng còn phân bi ệ ượ t đ c trình
ộ ủ đ c a sinh viên
ứ ệ ắ ộ ị ị ượ ụ ề + Tính giá tr : m t bài tr c nghi m có giá tr khi nó đáp ng đ c m c đích đ ra.
ụ ế ằ ườ ố ượ ế N u m c đích nh m đo l ộ ế ng trình đ ti p thu kh i l ứ ủ ng ki n th c c a sinh viên
ố ừ ữ ể ọ ủ ệ ắ ả ả ề ộ v m t môn h c thì nh ng đi m s t bài tr c nghi m c a sinh viên ph i ph n ánh
ộ ủ ụ ề ả ả ọ đúng kh năng lĩnh h i c a sinh viên v môn h c đó. Tùy m c đích kh o sát khác
ị ộ ữ ủ ệ ắ ạ ị nhau mà có nh ng lo i giá tr khác nhau c a tr c nghi m: giá tr n i dung, giá tr ị
ươ ị ụ ị ch ng trình, giá tr m c tiêu và giá tr tiên đoán [33]
ể ệ ở ố ủ ệ ắ ộ ộ ườ ự ệ + Đ khó c a câu tr c nghi m: Đ khó cao th hi n s ng i th c hi n ít,
ườ ề ượ ấ ộ ng ượ ạ c l ọ i, m i ng i đ u làm đ c thì đ khó th p [27].
ộ ệ ệ ộ ố ể ệ ở ộ ứ ợ + Đ phân bi ắ t: m t bài tr c nghi m t t th hi n d phân cách h p lý, t c là
ỏ ế phân bi ệ ượ t đ c sinh viên gi i, khá, trung bình hay y u, kém [27].
ể ự ậ ụ ể ủ ả ầ ọ Ki m tra t lu n: là công c đ kh o sát tính chuyên c n c a h c sinh vì có
ể ử ụ ả ả ỹ ế th s d ng ngay trong lúc gi ng, ngoài ra còn kh o sát k năng vi ậ t, suy lu n,
ả ể ự ậ ườ ể ế ề ỏ ờ ễ di n gi i. Tuy nhiên, ki m tra t lu n th ng đòi h i nhi u th i gian đ vi t bài
ư ấ ể ế ườ ề ạ ậ ắ ỏ cũng nh ch m bài. Ki m tra vi t th ậ ng có 2 lo i: lu n đ và câu h i ng n. Lu n
ỏ ề ộ ấ ề ớ ể ề ầ ờ ề đ có th i gian ki m tra dài, đ u đ là câu h i v m t v n đ l n, dàn bài th ườ ng
ở ề ả ờ ế ạ ắ ậ ỏ ờ ỗ ồ g m m đ , thân bài và k t lu n. Lo i câu h i ng n có th i gian tr l i m i câu là
ế ọ ượ ả ờ ắ ọ 15 đ n 20 phút, h c sinh đ ầ c yêu c u tr l ầ ọ i ng n g n, đúng tr ng tâm, không c n
ế ề ế ậ ượ ạ ầ vi ậ t nh p đ , k t lu n, các ý chính đ c g ch đ u dòng [33].
ủ ể ể ạ ỹ Ki m tra nghe: là d ng bài ki m tra k năng nghe c a sinh viên trong các
ể ạ ọ ườ ươ ỗ ợ ệ ữ môn h c ngo i ng . Ki m tra nghe th ng có các ph ng ti n h tr giáo viên
ư ặ nh : máy cátxét, máy vi tính và loa, ho c phòng Lab [42].
ể ể ể ấ ầ ấ ờ ộ ổ ọ Ki m tra nói, v n đáp: th i gian ki m tra r t linh đ ng, có th là đ u bu i h c
ứ ể ế ế ặ ả ỏ (ki m tra bài cũ), đang lúc gi ng bài (đ t câu h i liên quan đ n ki n th c cũ hay đ ể
ứ ủ ệ ế ố ọ ướ phát hi n tình hình ki n th c c a sinh viên), cu i bài h c và tr ự c khi th c hành thí
ố ỳ ủ ệ ể ể ấ ặ ố ọ ỳ ị nghi m (c ng c bài h c), ho c ki m tra đ nh k và cu i k . Ki m tra v n đáp
ố ợ ể ể ể ể ồ ạ ồ g m: ki m tra cá nhân, ki m tra đ ng lo t và ki m tra ph i h p. Bài ki m tra nói
ộ ở ị ạ ắ ữ ể ạ ộ ộ ắ trong các môn ngo i ng có th là m t bài h i tho i s m vai, m t v k ch ng n,
ế ặ ộ ho c m t bài thuy t trình.
ậ ậ ươ ề ộ ậ ả Bài t p nhóm, th o lu n nhóm: là ph ng pháp thu th p thông tin v m t ch đ ủ ề
ượ ị ừ ộ ộ ặ ữ ể ả ậ đ c xác đ nh t ặ cu c th o lu n gi a các thành viên có cùng m t đ c đi m ho c
ệ ả ậ ộ ượ ẫ ộ ườ ề kinh nghi m. Cu c th o lu n đ ắ ở c d n d t b i m t ng i đi u hành sao cho các
ả ậ ộ ổ ự ể ặ thành viên cùng tham gia vào cu c th o lu n sôi n i và t ủ nhiên. Đ c đi m c a
ủ ề ả ậ ậ ụ ẹ ạ công c này là ch đ th o lu n t p trung trong ph m vi h p, các thành viên có
ể ể ể ệ ặ ộ ượ cùng đ c đi m hay kinh nghi m. Cùng m t lúc có th ki m tra đ ề c nhi u sinh
ẽ ệ ặ ả ậ ệ viên. Qua th o lu n nhóm, các em s hình thành kĩ năng làm vi c nhóm, đ c bi t là
tính năng đ ng.ộ
ả ọ ậ ủ ế ệ 5. Quy trình c a vi c đánh giá k t qu h c t p
ề ế ứ ứ ạ ụ ấ ộ Đánh giá trong giáo d c là m t v n đ h t s c ph c t p và khó khăn vì nó
ế ố ề ổ ợ ể ậ ộ mang tính t ng h p nhi u y u t ộ . Vì v y đ đánh giá chính xác m t sinh viên, m t
ề ầ ộ ườ ự ả ọ ớ l p, hay m t khóa h c, đi u đ u tiên ng i giáo viên ph i làm là xây d ng quy
ự ọ ộ ươ ư ầ ế trình, l a ch n m t ph ậ ng pháp cũng nh thu th p các thông tin c n thi ệ t cho vi c
đánh giá.
ả ọ ậ ở ạ ọ ậ ề ệ ố ế ệ H th ng lý lu n v đánh giá k t qu h c t p đ i h c hi n nay
ứ ấ ổ ề T ng quan nghiên c u v n đ
ứ ữ ủ ề ả 1. Nh ng nghiên c u v ĐGKQHT và qu n lý ĐGKQHT c a SV ở ướ n c ngoài
ả ọ ậ ủ ế ườ ọ ề ượ ấ Đánh giá k t qu h c t p (ĐGKQHT) c a ng i h c là v n đ đ ề c nhi u nhà
ụ ở ứ ườ ạ ọ ế ớ nghiên c u giáo d c các tr ng đ i h c trên th gi i quan tâm; các công trình
ứ ủ ế ả ướ nghiên c u liên quan đ n ĐGKQHT c a SV ph n ánh theo các h ứ ng: Nghiên c u
ề ể ư ế ớ ọ ủ lý thuy t chung v ki m tra – đánh giá (KTĐG) trong l p h c nh công trình c a
ề ươ ườ ị ượ ế C.A. Paloma; V ph ng pháp đo l ng đánh giá đ nh l ả ọ ậ ủ ng k t qu h c t p c a
ườ ượ ả ả ế ố ng ọ i h c đ c tác gi Robert L.Ebel mô t chi ti t trong cu n “Measuring
ả ề ậ ữ Educational Achievement”. Tác gi ắ Norman E.Gronlund đ c p nh ng nguyên t c
ầ ế ệ ệ ạ ả ọ và quy trình đánh giá c n thi ố t cho vi c d y h c hi u qu trong cu n
ơ ả ữ ủ ậ “Measurement and Evaluation in Teaching”; Nh ng lý lu n c b n c a đánh giá
ế ể ậ ạ ọ ớ ượ trong l p h c, cách l p k ho ch đánh giá, cách đánh giá, cho đi m,… đ c D.S.
ế ố Frith và H.G. Macintosh vi t trong cu n “A Teacher’s Guide to Assessment”.
ứ ữ ủ ề ả ở ệ 2. Nh ng nghiên c u v ĐGKQHT và qu n lý ĐGKQHT c a SV Vi t Nam: Ở
ướ ườ ổ ứ ự ề ể ả ạ ộ n c ta, các tr ng ĐH đã t ch c nhi u h i th o đ đánh giá th c tr ng và tìm
ữ ế ả ủ ữ ứ ả ki m nh ng gi i pháp qu n lý ĐGKQHT c a SV; Nh ng công trình nghiên c u, các
ị ề ự ả ọ ộ ộ h i th o khoa h c, h i ngh v lĩnh v c ĐGKQHT trong GDĐH ở ướ n ậ c ta t p trung
ướ ứ ứ ề ế ậ ả vào các h ng nghiên c u: Nghiên c u lý lu n v đánh giá k t qu (ĐGKQ) giáo
ạ ộ ụ ể ạ ề ụ d c theo các khía c nh: các quan đi m v ho t đ ng đánh giá giáo d c (ĐGGD),
ệ ữ ơ ả ệ ố ủ ạ các khái ni m c b n, quan h gi a đánh giá và các thành t ọ c a quá trình d y h c,
ề ứ ụ ứ ụ ữ ậ ạ cách phân lo i m c tiêu đánh giá. Nghiên c u v ng d ng nh ng lý lu n vào quá
ữ ạ ạ ọ ọ ọ ớ ơ ả trình d y h c, vào ĐGKQHT môn h c, ngành h c. V i nh ng khía c nh c b n
ậ ỹ ườ ả ọ ậ ế ọ ọ ươ ồ g m: k thu t đo l ng k t qu h c t p môn h c/ngành h c; ph ng pháp, k ỹ
ậ ử ụ ị ị ượ ử ụ ế thu t x lý thông tin giáo d c theo đ nh tính, đ nh l ng và cách s d ng k t qu ả
ấ ượ ể ụ ệ đánh giá đ nâng cao ch t l ứ ng giáo d c. Nghiên c u kinh nghi m đánh giá,
ậ ớ ứ ụ ệ ậ trong đó t p trung vào: gi i thi u các mô hình ng d ng lý lu n vào đánh giá môn
ờ ọ ủ ướ ế ế ạ ả ọ h c, đánh giá gi h c c a các n ự c tiên ti n, phân tích th c tr ng ĐG k t qu giáo
ệ ề ế ề ả ấ ỉ ụ ở d c Vi ử ụ t Nam, đ xu t cách s d ng k t qu đánh giá đ ạ ộ ể đi u ch nh ho t đ ng
ậ ự ế ộ ủ ụ ề ọ ỉ ạ d y và h c, xác nh n s ti n b c a SV, đi u ch nh chính sách giáo d c,…
ơ ả ủ ề ệ 1.2. Các khái ni m c b n c a đ tài
ả ọ ậ ế 1.2.1. Đánh giá và đánh giá k t qu h c t p
ề ệ ề ấ ỗ ệ 1.2.1.1. Đánh giá Có r t nhi u khái ni m khác nhau v đánh giá, m i khái ni m
ư ế ầ ạ ạ ộ ấ nh n m nh đ n m t khía c nh c n đánh giá; Theo chúng tôi, Đánh giá là đ a ra
ữ ề ậ ị ị ượ ữ nh ng nh n đ nh, nh ng phán xét v giá tr mà sinh viên tích lũy đ c trên c s x ơ ở ử
ậ ượ ố ứ ữ ụ ế ề ớ lý nh ng thông tin, minh ch ng thu th p đ c đ i chi u v i m c tiêu đã đ ra.
ả ọ ậ ả ọ ậ ứ ế ế ằ ậ ườ ọ 1.2.1.2. K t qu h c t p K t qu h c t p là b ng ch ng xác nh n ng i h c đã
ượ ộ ố ớ ứ ự ế ộ ọ tích lũy đ ọ c ki n th c, kĩ năng, năng l c, thái đ đ i v i m t môn h c, ngành h c
ộ ậ ọ hay m t b c h c.
ả ọ ậ ự ế ể ữ 1.2.1.3. Đánh giá k t qu h c t p ĐGKQHT có th coi là phép đo d a trên nh ng
ượ ừ ể ữ ừ ằ ộ ị thông tin thu đ ọ ứ ộ ắ ki m tra nh m xác đ nh m c đ n m v ng t ng n i dung h c c t
ườ ọ ể ế ạ ườ ọ ộ ậ ủ t p c a ng i h c, cho đi m và x p h ng ng i h c sau khi hoàn thành m t môn
ọ ừ ộ ư ủ ề ế ậ ả ọ h c, m t khoá h c, t đó đ a ra k t lu n v thành tích và kh năng c a ng ườ ọ i h c.
ả ọ ậ ủ ứ ộ ắ ế ượ Đánh giá k t qu h c t p c a sinh viên là đánh giá m c đ n m đ ụ ậ c và v n d ng
ỹ ả ủ ọ ứ ế ỹ ả ự ế ễ ấ ki n th c, k năng, k x o c a h vào gi ộ ề ủ i quy t các v n đ c a th c ti n cu c
ọ ậ ủ ơ ở ể ự ạ ố s ng (đánh giá năng l c); làm c s đ phân lo i thành tích h c t p c a sinh viên;
ư ả ỉ ươ ạ ủ ả ừ t đó đ a ra các gi ề i pháp đi u ch nh ph ng pháp d y c a gi ng viên và ph ươ ng
ọ ủ ế ầ ổ ị pháp h c c a sinh viên và các khuy n ngh góp ph n thay đ i các chính sách đào
t o. ạ
ả ọ ậ ế ả ả 1.2.2. Qu n lý và qu n lý đánh giá k t qu h c t p
ả ả ượ ự ể ộ 1.2.2.1. Qu n lý Qu n lý đ ọ ụ c hi u là s tác đ ng có m c đích mang tính khoa h c,
ệ ị ướ ộ ổ ứ ọ ậ tính ngh thu t, tính đ nh h ng, thông qua m t t ự ự ch c, có s l a ch n các
ươ ủ ể ự ề ố ượ ứ ủ ể ộ ph ng th c tác đ ng có th có c a ch th d a trên các thông tin v đ i t ng và
ườ ố ượ ằ ể ả ậ ộ ị ị môi tr ng nh m làm cho đ i t ể ạ ổ ng b qu n lý v n đ ng n đ nh, phát tri n đ đ t
ụ ướ ề ệ ươ ệ ị ớ t i m c tiêu đã h ng đích thông qua các đi u ki n, ph ng ti n xác đ nh.
ả ọ ậ ế ả ả ộ 1.2.2.2. Qu n lý đánh giá k t qu h c t p Qu n lý ĐGKQHT là m t trong ba khâu
ạ ả ậ ả ả ạ ả ọ ả ủ c a qu n lý đào t o (đó là qu n lý gi ng d y, qu n lý h c t p và qu n lý
ả ả ổ ứ ự ệ ĐGQKHT); qu n lý ĐGKQHT là qu n lý quá trình t ạ ộ ch c th c hi n các ho t đ ng
ể ườ ủ ằ ậ ả ả ki m tra đánh giá trong nhà tr ng nh m xác nh n KQHT c a SV đ m b o chính
ơ ở ữ ệ ủ ể ể ằ ế xác, khách quan, công b ng; thông qua c s d li u đi m thi/ki m tra c a SV ti n
ườ ể ư ấ ượ ề ậ hành phân tích, đo l ng, đánh giá đ đ a ra nh n xét v ch t l ề ng đ thi, v ề
ề ệ ả ủ ủ ư ữ ế ạ ị ằ KQHT c a SV, v hi u qu c a công tác đào t o và đ a ra nh ng ki n ngh nh m
ấ ượ ừ ạ ọ không ng ng nâng cao ch t l ng d y và h c.
ệ ố ạ ỉ 1.2.3. Đào t o theo h th ng tín ch
ỉ ọ ậ ộ ạ ượ ệ ề ỉ ỉ 1.2.3.1. Tín ch * Khái ni m v tín ch Tín ch h c t p là m t đ i l ng đo toàn b ộ
ọ ụ ể ộ ủ ắ ộ ờ ộ ồ ể ọ th i gian b t bu c c a m t sinh viên đ h c m t môn h c c th , bao g m: (1)
ờ ờ ở ự ậ ệ ặ ớ th i gian lên l p; (2) th i gian ầ trong phòng thí nghi m, th c t p ho c các ph n
ệ ượ ị ở ờ ể ọ vi c khác đã đ c quy đ nh ờ th i khóa bi u; và (3) th i gian dành cho đ c sách,
ứ ả ế ấ ề ế ố ớ ặ ẩ ọ ị nghiên c u, gi i quy t v n đ , vi t ho c chu n b bài…; đ i v i các môn h c lí
ế ộ ộ ỉ ờ ớ ớ ờ ẩ ầ ộ ị thuy t m t tín ch là m t gi lên l p (v i hai gi chu n b bài) trong m t tu n và
ộ ọ ờ ượ ự ệ ờ ỉ th c hi n trong m t h c kì có th i l ầ ng 15 tu n. * Gi ứ tín ch trong các hình th c
ỉ ồ ứ ạ ọ ộ ờ ự ệ ỉ ổ t ch c d y h c theo HTTC M t tín ch g m 15 gi ộ tín ch , th c hi n trong m t
ầ ầ ỗ ờ ỉ ế ế ộ ọ ọ h c kì kéo dài 15 tu n, m i tu n 01 gi tín ch ; n u m t môn h c lý thuy t có 03
ế ộ ọ ỳ ầ ầ ỗ ớ ọ ượ ti t lên l p m i tu n trong m t h c k (kéo dài 15 tu n) thì môn h c đó đ c công
ỉ ồ ữ ể ể ậ ọ ộ ỉ ờ nh n là 3 tín ch . Có th có nh ng môn h c ch g m m t ki u gi ư ỉ tín ch , nh ng
ọ ồ ữ ể ề ể ơ ộ ờ ồ ỉ cũng có th có nh ng môn h c g m nhi u h n m t ki u gi tín ch bao g m c gi ả ờ
ế ỉ ờ ỉ ự ệ ờ ỉ ự ọ ậ tín ch lý thuy t, gi tín ch th c hành thí nghi m và gi tín ch t h c t p nghiên
ứ ủ c u c a SV.
ệ ệ ấ ả ạ ậ ấ ạ ạ ộ 1.2.3.2. Đào t o Đào t o là vi c hu n luy n, gi ng d y, t p hu n cho m t nhóm
ườ ộ ổ ộ ề ộ ấ ạ ế ứ ụ ằ ộ ộ ng i, m t t ề ch c, m t xã h i v m t v n đ và nh m đ t đ n m t m c tiêu
ạ ộ ấ ị ề ả ữ ệ ừ ườ nh t đ nh; Là các ho t đ ng truy n t i thông tin và d li u t ng ấ i này (hu n
ệ ặ ả ườ ự ế ả ọ luy n viên ho c gi ng viên) sang ng ổ i khác (h c viên); K t qu là có s thay đ i
ộ ủ ứ ườ ọ ừ ứ ộ ấ ứ ộ ề ế v ki n th c, kĩ năng và thái đ c a ng ế m c đ th p đ n m c đ cao. i h c t
ạ ạ ươ ứ ỏ 1.2.3.3. Đào t o theo HTTC Đào t o theo HTTC là ph ạ ng th c đào t o đòi h i tính
ạ ộ ủ ộ ự ủ ấ ạ ấ ọ ệ tích c c, ch đ ng c a GV và SV r t rõ r t. Đào t o theo HTTC l y ho t đ ng h c
ươ ư ự ạ ủ c a SV làm trung tâm, đây chính là ph ử ụ ng pháp s ph m tích c c. Khi s d ng
ươ ế ạ ự ph ng pháp này, chúng ta đã bi n quá trình đào t o thành quá trình t ạ đào t o; GV
ườ ụ ế ứ ề ả ữ không nh ng là ng i truy n th ki n th c cho SV mà còn ph i là ng ườ ổ ứ ch c, i t
ướ ủ ộ ứ ề ể ệ ế ẫ ế h ng d n, đi u khi n giúp SV ch đ ng trong vi c chi m lĩnh tri th c, bi t cách
ệ ệ ọ ả ế ề ấ ế ọ tìm đ c tài li u, phát hi n và gi i quy t các v n đ , bi ậ t cách khai thác, ch n nh p
ờ ạ ử ế ậ ồ và x lý thông tin trong th i đ i ngu n thông tin phong phú đ n vô t n.
ề ơ ả ữ ủ ề ấ 1.3. Nh ng v n đ c b n v ĐGKQHT c a SV trong GDĐH
ủ ị ị 1.3.1. V trí, vai trò c a ĐGKQHT trong đào t o ạ ở ườ tr ng ĐH ĐGQKHT có v trí, vai
ươ ạ ạ ườ ọ trò quan tr ng trong ch ng trình đào t o t i các tr ng ĐH; ĐGKQHT có các vai
ự ậ ạ ộ ị ướ ề ả ồ trò xác nh n, t o đ ng l c, đ nh h ầ ỉ ng, ph n h i đi u ch nh, hình thành nhu c u
ỹ ự ố ớ ườ ọ ụ ủ ồ ờ và k năng t đánh giá đ i v i ng i h c; đ ng th i ĐGKQHT là công c c a các
ụ ả nhà qu n lý giáo d c;
ố ủ ố ủ 1.3.2. Các thành t c a quá trình ĐGKQHT Các thành t c a ĐGKQHT trong đào
ụ ươ ứ ộ ạ t o theo HTTC là m c đích, ph ng pháp, n i dung, hình th c và quy trình đánh
giá;
ướ ớ ủ ắ ổ ứ 1.3.3. Xu h ng m i c a ĐGKQHT và các nguyên t c trong t ệ ự ch c th c hi n
ướ ữ ủ ướ ổ 1.3.3.1. Xu h ệ ng c a ĐGKQHT hi n nay Nh ng xu h ng thay đ i trong
ể ượ ĐGKQHT có th tóm l ư c nh sau:
ề ạ ậ ố ọ i)Nhi u bài t p đa d ng trong su t quá trình h c;
ủ ộ ii)Do SV ch đ ng;
ệ ự ọ ượ ỏ iii)Vi c l a ch n câu h i và tiêu chí đánh giá đ c nêu rõ t ừ ướ tr c;
ự ợ ấ ạ iv)Nh n m nh s h p tác;
ọ ậ ủ ế ệ v)Quan tâm đ n kinh nghi m h c t p c a SV;
ế ọ vi)Chú tr ng đ n đánh giá quá trình;
ự ậ vii)T p trung vào năng l c th c t ự ế .
ướ ệ ớ ắ 1.3.3.2. Các nguyên t c ĐGKQHT theo xu h ắ ng m i hi n nay Nguyên t c
ượ ư ữ ĐGKQHT trong GDĐH đ ắ ị c xem nh là nh ng quy đ nh có tính khách quan, b t
ạ ộ ỉ ẫ ụ ạ ộ ọ ữ bu c và có tác d ng ch d n ho t đ ng ĐG trong quá trình d y– h c ĐH. Nh ng
ơ ở ủ ự ề ọ ị ườ ụ quy đ nh này d a trên c s c a khoa h c v đo l ng– đánh giá trong giáo d c và
ứ ế ẩ ậ ạ ự các quy ch đào t o mang tính pháp lý; chúng làm căn c xác l p các chu n m c
ấ ượ ề ủ ụ ư ự ể ậ ỹ (v ch t l ng) cũng nh các quy trình, k thu t, th t c đ xây d ng các b ướ c
ạ ộ ủ ế ti n hành ho t đ ng ĐGKQHT c a SV.
ủ ể ặ ầ ả ặ ạ 1.4. Đ c đi m c a đào t o (ĐT), qu n lý ĐT theo HTTC và yêu c u đ t ra cho
ả qu n lý ĐGKQHT
ủ ứ ể ặ ả ậ 1.4.1. Đ c đi m c a ĐT và qu n lý ĐT theo HTTC Qua nghiên c u, chúng tôi nh n
ơ ả ữ ư ể ạ ấ ặ th y nh ng đ c đi m c b n trong đào t o theo HTTC nh sau:
ổ ỷ ệ ề ộ ứ ự ự ế ấ ộ Th nh t, có s thay đ i t v n i dung lý thuy t và n i dung th c hành so l
ế ế ả ạ ạ ỏ ớ v i đào t o theo niên ch ; đào t o theo HTTC đòi h i gi m lý thuy t hàn lâm, tăng
ườ ầ ủ ự ứ ằ ỹ c ự ng th c hành nh m nâng cao k năng th c hành cho SV đáp ng yêu c u c a th ị
ườ ậ ộ ộ ườ ấ ị ữ ề ầ tr ng lao đ ng và xã h i, vì v y các tr ng đ u có nh ng yêu c u nh t đ nh trong
ự ươ ể ự ủ ứ ệ quá trình xây d ng ch ầ ng trình đ th c hi n yêu c u này c a HTTC. Th hai, có
ữ ệ ờ ớ ỹ ự s thay đ i v t ổ ề ỷ ệ ử ụ l s d ng qu th i gian làm vi c gi a GV v i SV: Trong
ươ ứ ủ ạ ố ượ ọ ph ề ng th c đào t o theo truy n th ng, vai trò c a GV đ ậ c coi tr ng; vì v y,
ạ ộ ế ỷ ệ ớ ạ ộ ọ ủ ho t đ ng c a GV chi m t ạ l n trong ho t đ ng d y h c. Tuy nhiên trong l
ươ ứ ủ ặ ạ ọ ph ng th c đào t o theo HTTC, vai trò c a SV đ c bi ệ ượ t đ c coi tr ng; chính vì
ạ ộ ủ ả ổ ả ậ v y, t ỷ ệ l ự ho t đ ng c a GV đã có s thay đ i. GV không gi ng gi i, phân tích,
ủ ế ộ ộ ứ ễ ạ ế trình bày, di n đ t toàn b n i dung ki n th c trong giáo trình mà ch y u là h ướ ng
ự ọ ậ ứ ứ ế ế ỹ ẫ d n SV t chi m lĩnh ki n th c, k năng và nâng cao h ng thú h c t p. Tùy theo
ạ ộ ư ể ả ớ ổ ọ ợ ả ừ t ng bu i lên l p, GV có th ch n các ho t đ ng phù h p nh : gi ng gi ữ i nh ng
ể ặ ề ự ọ ữ ấ ạ ấ ấ v n đ mà SV có th g p khó khăn khi t ề ọ h c, nh n m nh nh ng v n đ tr ng
ướ ổ ứ ả ậ ướ ự ẫ ậ tâm, h ẫ ng d n và t ch c cho SV th o lu n, h ng d n làm bài t p, th c hành,
ự ế ả ữ ư ề ể ấ ớ ệ th c t , gi i thích nh ng v n đ SV hi u ch a đúng, gi ữ i thi u nh ng nhà khoa
ọ ậ ứ ữ ề ế ấ ả ọ ậ ọ h c đã nghiên c u nh ng v n đ mà SV đang h c t p, đánh giá k t qu h c t p
ả ự ọ ở ế ớ ủ ộ ủ ứ ề trên l p và k t qu t h c nhà c a SV. Th ba, trao quy n ch đ ng cho ng ườ i
ủ ộ ề ắ ắ ạ ọ h c: Trong đào t o theo HTTC, ng ườ ọ ượ i h c đ c quy n ch đ ng n m b t ch ươ ng
ủ ộ ủ ộ ả ạ ọ ị ề ộ trình, l ch trình gi ng d y, ch đ ng đăng ký GV và các môn h c; ch đ ng v n i
ươ ủ ộ ự ể ệ ệ ạ dung, ch ụ ọ ế ng trình, ki m tra; ch đ ng lên k ho ch và th c hi n nhi m v h c
ệ ủ ự ự ề ệ ườ ọ ờ ậ t p d a vào năng l c, đi u ki n th i gian và công vi c c a mình; ng i h c có th ể
ổ ừ ộ ệ ố ọ ọ ể chuy n đ i t khóa h c này sang khóa h c khác trong cùng m t h th ng; nâng cao
ự ự ọ ủ ườ ọ ứ ư ể ệ ự ề ẻ ạ năng l c t h c c a ng i h c, … Th t , th hi n s m m d o, linh ho t trong
ả ạ ấ ế ả ứ ắ ả ả ộ gi ng d y: GV không nh t thi t ph i c ng nh c gi ng gi i, trình bày toàn b bài
ướ ư ứ ế ạ ớ ọ ạ d y theo quy trình các b c lên l p nh trong d y h c theo niên ch mà căn c theo
ộ ủ ự ế ệ ạ ọ ọ ề trình đ c a SV, vào đi u ki n d y h c th c t ự ể ự ,… GV có th l a ch n và th c
ộ ố ứ ệ ươ ể ạ ụ ạ ọ hi n m t s hình th c và ph ọ ng pháp d y h c nào đó đ đ t m c đích môn h c.
ả ạ ạ ọ ỏ ự Do đó, d y h c trong đào t o theo HTTC đòi h i SV ph i có tính t giác cao, có
ả ư ộ ậ ự ệ ạ ạ ớ ượ kh năng t duy nh y bén, đ c l p và sáng t o thì m i th c hi n đ ệ c các nhi m
ứ ự ứ ể ạ ụ ọ ậ v h c t p theo HTTC. Th năm, có s đa d ng các hình th c ki m tra, đánh giá và
ế ể ườ ả ọ ậ ề ế ứ ế ộ ti n hành ki m tra, đánh giá th ng xuyên k t qu h c t p v ki n th c, thái đ và
ủ ườ ọ ệ ố ế ể ỹ k năng c a ng ố i h c (trong h th ng niên ch : ki m tra, đánh giá là khâu cu i
ả ọ ậ ủ ủ ế ạ ườ ọ ượ ọ cùng c a quá trình d y h c, k t qu h c t p c a ng i h c đ ằ c đánh giá b ng
ủ ể ế ầ ọ ớ ươ ứ ề ố đi m c a bài thi k t thúc h c ph n). Khác v i ph ạ ng th c đào t o truy n th ng,
ươ ứ ạ ự ọ ư ầ ộ ợ ph ng th c đào t o theo HTTC xem t h c nh là m t thành ph n h p pháp trong
ờ ọ ủ ự ệ ớ ượ ơ ấ c c u gi ả h c c a SV: ngoài vi c nghe gi ng và th c hành trên l p, SV đ c giao
ể ự ọ ữ ộ ự ự ự ứ ữ ộ nh ng n i dung đ t h c, t th c hành, t nghiên c u; nh ng n i dung này đ ượ c
ụ ụ ể ể ả ờ ọ ơ ư đ a vào th i khóa bi u đ ph c v cho công tác qu n lí và quan tr ng h n, chúng
ả ượ ư ể ộ ườ ế ph i đ c đ a vào n i dung các bài ki m tra th ọ ng xuyên và bài thi h t môn h c.
ệ ố ứ ứ ạ ố ớ ơ ế ể ổ Th sáu, h th ng đào t o thích ng t t v i c ch chuy n đ i và liên thông trong
ệ ố ọ ậ ủ ứ ạ ố ớ ơ ứ ả quá trình h c t p c a SV. Th b y, h th ng đào t o thích ng t t v i c ch ế
ấ ượ ể ỉ ủ ki m soát và đánh giá ch t l ng trong quá trình tích lũy tín ch c a SV.
ể ạ ầ ặ ả ạ 1.4.2. Yêu c u đ t ra cho qu n lý ĐGKQHT theo HTTC Đ đào t o theo HTTC đ t
ự ổ ệ ả ả ỏ ớ hi u qu cao đòi h i công tác ĐGKQHT và qu n lý ĐGKQHT có s đ i m i phù
ươ ứ ế ạ ạ ọ ớ ợ h p v i ph ng th c đào t o tiên ti n này. Đánh giá theo quá trình d y h c là đòi
ố ớ ậ ả ạ ộ ố ỏ ắ h i b t bu c đ i v i đào t o theo HTTC, mu n v y công tác qu n lý ĐGKQHT
ả ư ượ ế ố ủ ể ọ ph i đ a ra đ ạ c k ho ch chi ti ế ề ố ượ t v s l ỗ ng bài thi/ki m tra, tr ng s c a m i
ọ ủ ừ ộ ự ể ế ệ ế ạ ọ bài thi/ki m tra và ti n đ th c hi n theo ti n trình d y h c c a t ng h c ph n c ầ ụ
ể ớ ươ ướ ể ầ ổ th . Đ i m i ph ng pháp đánh giá theo h ự ng chuy n d n sang đánh giá năng l c
ườ ọ ụ ứ ế ậ ỹ ả ự ế ấ ng i h c v n d ng ki n th c, k năng vào gi ễ ề i quy t các v n đ trong th c ti n
ộ ố ể ừ ừ ề ề ộ ướ cu c s ng; chuy n t đánh giá m t chi u sang đánh giá đa chi u, t ng b c hình
ự ự ủ ườ ọ ườ ả ậ ơ thành năng l c t đánh giá c a ng i h c. Các tr ng ĐH ph i thành l p đ n v ị
ố ể ự ề ế ầ ạ ả ả chuyên trách v kh o thí và ĐBCLGD làm đ u m i đ xây d ng k ho ch và qu n
ủ ổ ớ ươ ứ ệ lý công tác ĐGKQHT c a SV, đ i m i ph ể ng th c làm vi c trong KTĐG, chuy n
ự ứ ừ ệ ế ạ ằ ướ sang giao th c làm vi c tr c tuy n thông qua m ng internet, nh m t ng b c hình
ệ ệ ậ ả ạ ả ố ộ ớ ố ọ thành h th ng qu n lý ĐGKQHT đ c l p v i h th ng qu n lý d y h c,
ấ ượ ạ ả ĐGKQHT ph n ánh ch t l ng đào t o.
ạ ọ ủ ạ ả ế 1.5. Qu n lý ĐGKQHT c a SV đ i h c trong đào t o theo HTTC 1.5.1. Cách ti p
ủ ứ ề ậ ả ả ả ế ậ c n v qu n lý ĐGKQHT c a SV *Ti p c n theo ch c năng qu n lý: Qu n lý
ạ ộ ấ ị ủ ộ ướ ỉ ạ ĐGKQHT c a SV là m t quá trình ho t đ ng có tính ch t đ nh h ng, ch đ o, t ổ
ứ ự ệ ả ế ấ ề ẩ ự ệ ch c th c hi n, giám sát và gi i quy t v n đ n y sinh trong quá trình th c hi n.