YOMEDIA
ADSENSE
Bài thuyết trình: Huyết áp mục tiêu và đường cong J trong điều trị tăng huyết áp
203
lượt xem 16
download
lượt xem 16
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nguy cơ bệnh mạch vành, tai biến mạch não theo tuổi và số đo huyết áp mạch từ tuổi 30, nguy cơ biến cố càng tăng khi huyết áp càng tăng, liên quan giữa huyết áp và biến cố mạch qua các thử nghiệm lâm sàng,... là những nội dung chính trong bài thuyết trình "Huyết áp mục tiêu và đường cong J trong điều trị tăng huyết áp". Mời các bạn cùng tham khảo để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài thuyết trình: Huyết áp mục tiêu và đường cong J trong điều trị tăng huyết áp
- Huyết áp mục ,êu và đường cong J trong điều trị tăng huyết áp TS.BS. Nguyễn Ngọc Quang, FASCC, FSCAI Bộ môn Tim mạch – Trường Đại học Y Hà Nội Đơn vị Chăm sóc Mạch vành – Viện Tim mạch Việt Nam Chương trình Phòng Chống Tăng huyết áp Quốc gia Email: quangtm@gmail.com
- Nguy cơ bệnh mạch vành, tai biến mạch não theo tuổi và số đo huyết áp Tử vong do bệnh mạch vành Tử vong do tai biến mạch não Huyết áp tâm thu Huyết áp tâm trương Huyết áp tâm thu Huyết áp tâm trương ProspecUve Studies CollaboraUon, Lancet 2002; 360:1903.
- Nguy cơ xuất hiện biến cố ,m mạch từ tuổi 30 Tăng huyết áp khiến bệnh ;m mạch đến sớm 5 năm Rapsomaniki E, et al. Lancet 2014; 383: 1899–911.
- Nguy cơ biến cố càng tăng khi huyết áp càng tăng HR hiệu chỉnh theo mức tăng 20/10 mmHg HA tâm thu tăng ảnh hưởng nhiều hơn với đau thắt ngực, NMCT, bệnh ĐM ngoại vi trong khi HA tâm trương ảnh hưởng nhiều hơn đến phình ĐMC bụng Rapsomaniki E, et al. Lancet 2014; 383: 1899–911.
- Liên quan giữa huyết áp và biến cố ,m mạch qua các thử nghiệm lâm sàng A B C D E F G A B C D E F G 1.50 1.50 Nguy cơ xuất hiện biến cố (RR) Nguy cơ xuất hiện biến cố (RR) 1.25 Đột quỵ não 1.25 Bệnh ĐMV 1.00 1.00 0.75 0.75 0.50 0.50 0.25 0.25 -‐10 -‐8 -‐6 -‐4 -‐2 0 2 4 -‐10 -‐8 -‐6 -‐4 -‐2 0 2 4 Khác biệt về huyết áp tâm thu (mmHg) giữa Khác biệt về huyết áp tâm thu (mmHg) giữa các nhóm ngẫu nhiên trong các thử nghiệm các nhóm ngẫu nhiên trong các thử nghiệm A = CA vs placebo; B = ACE inhibitor vs placebo; C = more intensive vs less intensive blood-‐ pressure-‐lowering; D = ARB vs control; E = ACE inihibitor vs CA; F = CA vs diure;c or β-‐blocker; G = ACE inhibitor vs diure;c and β-‐blocker. BP Lowering Treatment Trialists’ CollaboraUon. Lancet 2003;362:1527-‐35.
- Giảm HA tâm thu 10mmHg/ HA tâm trương 5mmHg sẽ giảm 20% nguy cơ biến cố ĐMV và 40% nguy cơ TBMN Law MR et al. BMJ 2009;338:b1665
- Biến cố ,m mạch sẽ giảm khi hạ áp ở bất kỳ mức huyết áp nào! Law MR et al. BMJ 2009;338:b1665
- Hiệu quả khi hạ huyết áp trên biến cố ,m mạch theo lứa tuổi Wang J et al. Hypertension, 2005;45:907-‐13.
- Bằng chứng về huyết áp mục ,êu Tuổi trung bình 65-‐79 Tuổi trung bình 57 HYVET 80
- Huyết áp mục ,êu giữa các khuyến cáo James PA et al. JAMA. doi:10.1001/jama.2013.284427
- Đường cong J với các biến cố ,m mạch Tỷ lệ mới mắc NMCT và TBMN (%) 35 MI 30 Stroke 25 20 15 INVEST 10 5 0 ≤60 >60-‐ >70-‐ >80-‐ >90-‐ >100-‐ >110 ≤70 ≤80 ≤90 ≤100 ≤110 Huyết áp tâm trương (mmHg) Messerli FH et al. Ann Intern Med 2006;144:884-‐93. Sleight P et al. J Hypertens 2009;27:1360–9. Bangalore S et al. J Am Coll Cardiol 2009;53:A217 Mancia G, et al.CirculaUon 2011;124:1727–36. Banach M, et al. Expert Opin Pharmacother. 2011;12:1835–44. Banach M et al. Curr Hypertens Rep 2012;14(6):556–66.
- Không phải huyết áp cứ hạ càng thấp càng tốt Zanchef A, et al. J Hypertens, 2009;27:923-‐34; Mancia G, et al. J Hypertens 2009;27;2121-‐58
- Mức độ hạ huyết áp và biến cố ,m mạch ở bệnh nhân đái tháo đường Zanchef A et al. J Hypertens 2009;27:923-‐34.
- Kiểm soát huyết áp chặt với người đái tháo đường ACCORD-‐BP Biến cố ngoại ý nặng: nhóm ach cực (3,3%) so với quy ước (1,3%) (p < 0.001 ) !! N Engl J Med 2010;362:1575-‐85.
- Kiểm soát chặt so với b/thường Tử vong chung (A) HATT ≤ 135 0.87 (0.79-‐0.95) HATT ≤ 130 1.04 (0.86-‐1.25) Chung 0.90 (0.83-‐0.98) Tử vong do ;m mạch (B) HATT ≤ 135 0.90 (0.78-‐1.03) HATT ≤ 130 1.11 (0.82-‐1.52) Chung 0.93 (0.82-‐1.06) Nhồi máu cơ ;m (C) HATT ≤ 135 0.92 (0.76-‐1.11) HATT ≤ 130 0.92 (0.74-‐1.15) Chung 0.92 (0.80-‐1.06) Đột quỵ não (D) HATT ≤ 135 0.90 (0.78-‐1.03) HATT ≤ 130 0.53 (0.38-‐0.75) Chung 0.83 (0.73-‐0.95) Suy ;m HATT ≤ 135 0.82 (0.66-‐1.02) HATT ≤ 130 1.03 (0.78-‐1.35) Chung 0.90 (0.75-‐1.06) Bệnh thận (F) HATT ≤ 135 0.83 (0.68-‐1.00) HATT ≤ 130 0.64 (0.53-‐0.78) Chung 0.73 (0.64-‐0.84) Bangalore S et al. Circula;on 2011;123:2799-‐810.
- Điều trị THA và các biến cố ,m mạch TBMNN NMCT Tử vong TM Biến cố TM Staessen JA, et al. Lancet, 2001;358:1305–15.
- Tử vong chung ở người đái tháo đường týp 2 (a) Chưa hiệu chỉnh; (b) Hiệu chỉnh theo tuổi, giới; (c) Hiệu chỉnh theo tuổi, giới, BMI, hút thuốc, học vấn Có dùng thuốc hạ áp Không dùng thuốc hạ áp Sundstrom J et al. J Hypert 2013;31:1603-‐1610.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn