BÀI TIỂU LUẬN<br />
Đề bài:<br />
̣ ̉ ́ ̣<br />
Hay trinh bay nôi dung chu yêu thu hoach đ<br />
̃ ̀ ̀ ược sau khi hoc n<br />
̣ ội dung nhà <br />
trường và quản lý nhà trường trong hệ thống giáo dục quốc dân. Nêu 12 điêù <br />
tâm đăc nhât liên quan đên nhà tr<br />
́ ́ ́ ường cua h<br />
̉ ệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam <br />
và quản lý nhà trường cua h<br />
̉ ệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam khi hoc chuyên<br />
̣ <br />
đê naỳ<br />
Bài làm<br />
<br />
1/ Các nội dung chủ yếu về nhà trường<br />
Cac loai nha tr<br />
́ ̣ ̀ ương cua HTGDQD ̀ ̉<br />
+ Nêu phân chia theo chu s<br />
́ ̉ ở hưu ta co tr ̃ ́ ương công lâp, tr<br />
̀ ̣ ương ngoai công<br />
̀ ̀ <br />
̣<br />
lâp va tr ̀ ương cua cac tô ch ̀ ̉ ́ ̉ ưc chinh tri; kinh tê, xa hôi. <br />
́ ́ ̣ ́ ̃ ̣<br />
+ Nêu phân theo tinh chât nha tr<br />
́ ́ ́ ̀ ương chung ta co loai tr<br />
̀ ́ ́ ̣ ương truyên thông, ̀ ̀ ́ <br />
trương chuyên biêt. <br />
̀ ̣<br />
+ Thông thương ng ̀ ươi ta nhân di<br />
̀ ̣ ện nha tr ̀ ương găn v ̀ ́ ơi câp hoc, bâc hoc se<br />
́ ́ ̣ ̣ ̣ ̃ <br />
co nhom tre, mâu giao cua tr<br />
́ ́ ̉ ̃ ́ ̉ ương cua GD mâm non; tr<br />
̀ ̉ ̀ ương tiêu hoc, THCS,<br />
̀ ̉ ̣ <br />
THPT cua bâc hoc phô thông; tr ̉ ̣ ̣ ̉ ương nghê, TCCN, Cao đăng nghê, công nghê ...<br />
̀ ̀ ̉ ̀ ̣ <br />
̉ ̣<br />
cua bâc GD nghê nghiêp va cac tr ̀ ̣ ̀ ́ ương cao đăng, đai hoc cua bâc GD ĐH. V<br />
̀ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ới GD <br />
không chinh quy co TTHTCĐ; TTGDTX, TTHNDN... Nha tr<br />
́ ́ ̀ ương la đ ̀ ̀ ơn vi c ̣ ơ sở, <br />
̀ ́ ̀ ̉<br />
la tê bao cua hê thông GDQD. ̣ ́<br />
Theo quy đinh cua lu ̣ ̉ ật giáo dục (điêu 48): Nha tr ̀ ̀ ương trong HTGDQD<br />
̀ <br />
được tô ch ̉ ưc theo cac loai hinh sau đây:<br />
́ ́ ̣ ̀<br />
+ Trương công lâp do nhà n<br />
̀ ̣ ước thanh lâp, đâu t<br />
̀ ̣ ̀ ư xây dựng cơ sở vât chât, ̣ ́ <br />
̉ ̉<br />
bao đam kinh phi cho cac nhiêm vu chi th ́ ́ ̣ ̣ ương xuyên.<br />
̀<br />
+ Trương dân lâp do công đông dân c<br />
̀ ̣ ̣ ̀ ư ở cơ sở thanh lâp, đâu t ̀ ̣ ̀ ư xây dựng <br />
cơ sở vật chất va bao đam kinh phi hoat đông ̀ ̉ ̉ ́ ̣ ̣<br />
+ Trương t ̀ ư thuc do cac tô ch ̣ ́ ̉ ưc xa hôi, tô ch ́ ̃ ̣ ̉ ức kinh tế, ca nhân thanh lâp, ́ ̀ ̣ <br />
đâu t ̀ ư xây dựng cơ sở vật chất va bao đam kinh phi hoat đông băng vôn ngoai ̀ ̉ ̉ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ̀ <br />
ngân sach nhà n ́ ước.<br />
Nhà trường trong HTGDQD thuôc moi loai hinh đêu đ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ ược thanh lâp theo ̀ ̣ <br />
̣<br />
quy hoach, kê hoach cua nhà n ́ ̣ ̉ ước nhăm phat triên s̀ ́ ̉ ự nghiêp giáo d ̣ ục. Nhà nước <br />
̣<br />
tao điêu kiên đ ̀ ̣ ể trương công lâp gi ̀ ̣ ư vai tro nong côt trong HTGDQD.<br />
̃ ̀ ̀ ́<br />
̣ ̉ ̣<br />
Điêu kiên, thu tuc va thâm quyên thanh lâp hoăc cho phep thanh lâp; cho<br />
̀ ̀ ̉ ̀ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ ̣ <br />
̣ ̣<br />
phep hoat đông GD, đinh chi hoat đông GD, sat nhâp, chia, tach, giai thê NT đ<br />
́ ̀ ̉ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ̉ ̉ ược <br />
̣<br />
quy đinh tai cac Điêu 50,51 cua LGD.̣ ́ ̀ ̉<br />
Nha tr ̀ ương va cac c ̀ ̀ ́ ơ sở giáo dục thuôc đôi t ̣ ́ ượng cua HTGDQD Viêt nam<br />
̉ ̣ <br />
được đinh danh nh ̣ ư sau:<br />
Cơ sở GDMN bao gôm: Nha tre, Tr ̀ ̀ ̉ ương l ̀ ơp mâu giao; Tr<br />
́ ̃ ́ ường mâm non. ̀<br />
Cơ sở GD PT bao gôm: Tr ̀ ương tiêu hoc; Tr<br />
̀ ̉ ̣ ương THCS; Tr<br />
̀ ươngTHPT; ̀ <br />
Trương PT co nhiêu câp hoc; Trung tâm KTTH + HN<br />
̀ ́ ̀ ́ ̣<br />
Cơ sở GD nghê nghiêp bao gôm: Tr<br />
̀ ̣ ̀ ương TCCN; Tr<br />
̀ ương CĐ nghê, trung<br />
̀ ̀ <br />
câp nghê, trung tâm day nghê, l<br />
́ ̀ ̣ ̀ ơp day nghê (goi chung la c<br />
́ ̣ ̀ ̣ ̀ ơ sở DN)<br />
Cac c ́ ơ sở GD ĐH bao gôm: Tr ̀ ương CĐ đao tao trinh đô CĐ; Đai hoc,<br />
̀ ̀ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ <br />
Trương ĐH, Hoc viên (goi chung la tr<br />
̀ ̣ ̣ ̣ ̀ ương ĐH) <br />
̀<br />
Cac c ́ ơ sở GDTX bao gôm: TTGDTX câo tinh, huyên; TTHT công đông; +<br />
̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̀ <br />
TT ngoai ng ̣ ư, tin hoc do tô ch<br />
̃ ̣ ̉ ưc, ca nhân thanh lâp.<br />
́ ́ ̀ ̣<br />
2/ Các nội dung chủ yếu về quản lý nha tr ̀ ương trong HTGD.<br />
̀<br />
QLNT là quá trình tác động có ý thức, hợp quy luật của chủ thể lên khách <br />
thể nhằm đạt được mục tiêu.<br />
Quản lý nha tr ̀ ương trong HTGDQD có c<br />
̀ ả cấp độ vĩ mô, cả cấp độ vi mô. <br />
Quản lý nhà trường ở mọi cấp độ quản lí bao gôm 3 yêu tô: Chu thê qu ̀ ́ ́ ̉ ̉ ản lý; <br />
Khach thê/đôi t<br />
́ ̉ ́ ượng quản lý va muc tiêu qu ̀ ̣ ản lý. Chu thê qu ̉ ̉ ản lý HTGD la toan ̀ ̀ <br />
̣ ̣<br />
bô bô may QLGD; cao nhât la chính ph<br />
́ ́ ̀ ủ vơi Bô GD&ĐT la c<br />
́ ̣ ̀ ơ quan thương tr ̀ ực; <br />
dươi Bô GD&ĐT la hê thông s<br />
́ ̣ ̀ ̣ ́ ở, phong GD&ĐT cua tinh va huyên (măc du quyên<br />
̀ ̉ ̉ ̀ ̣ ̣ ̀ ̀ <br />
quản lý nhà nước vê GD thuôc UBND nh<br />
̀ ̣ ưng Sở, Phong la “c ̀ ̀ ơ quan thương tr ̀ ực” <br />
quản lý giáo dục cua đia ph ̉ ̣ ương).<br />
Quản lý nha tr ̀ ương trong HTGDQD <br />
̀ ở cấp vĩ mô liên quan đên cac quy ́ ́ <br />
̣ ̣ ̣ ̣<br />
đinh cho phep thanh lâp, hoat đông va giam sat hoat đông theo quy đinh cua nha<br />
́ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ <br />
nươc; la qu<br />
́ ̀ ản lý hê thông cac nha tṛ ́ ́ ̀ ương cua cac câp quan li GD, là ban hành<br />
̀ ̉ ́ ́ ̉ ́ <br />
chính sách phát triển nhà trường.<br />
Quản lý nhà trường ở cấp độ “vi mô” la noi đên qu ̀ ́ ́ ản lý hoat đông giáo ̣ ̣ <br />
dục trong nha tr ̀ ương va moi vân đê liên quan đên nha tr<br />
̀ ̀ ̣ ́ ̀ ́ ̀ ường cụ thể nào đó mà <br />
thôi. <br />
+ Chủ thể QL ở đây là toàn bộ bộ máy QLNT đứng đầu là người hiệu <br />
trưởng (bên trong) và bộ máy QLGD cấp trên (trực tiếp phụ trách trường) theo sơ <br />
đồ sau:<br />
<br />
Cơ quan QLGD Cơ quan QL ³ gián tiếp´<br />
cấp trên trực ti ếp (Địa phương)<br />
<br />
<br />
Quản lý nhà <br />
tr ường<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Tổ chức, bộ máy quản lý <br />
của nhà trường<br />
<br />
<br />
+ Khách thể QLNT là toàn bộ hoạt động của một NT gồm các đối tượng: <br />
toàn bộ cán bộ, GVvà HS của NT; toàn bộ cơ sở vật chất, điều kiện, nguồn lực <br />
<br />
2<br />
phục vụ GD; toàn bộ quá trình GD diễn ra ở NT ma tr ̀ ọng tâm la hoat đông<br />
̀ ̣ ̣ <br />
GD&DH.<br />
+ Mục tiêu của NT: bảo đảm việc thực hiện sứ mạng của NT: góp phần <br />
hoàn thiện nhân cách (sô l ́ ượng, chất lượng) cua HS và các hoat đông phuc vu<br />
̉ ̣ ̣ ̣ ̣ <br />
̣<br />
công đông. ̀<br />
Cac nôi dung cua qu<br />
́ ̣ ̉ ản lý môt nha tr<br />
̣ ̀ ương <br />
̀<br />
́ ̣ ̉<br />
Cac nôi dung cua QL môt NT bao g ̣ ồm: Vach chiên l<br />
̣ ́ ược phat triên NT; tô<br />
́ ̉ ̉ <br />
chưc bô may va QL đôi ngu GV va HS; tô ch<br />
́ ̣ ́ ̀ ̣ ̃ ̀ ̉ ức chương trinh GD va cac hoat đông<br />
̀ ̀ ́ ̣ ̣ <br />
̉ ̣<br />
GD; phat triên môi quan hê NT, gia đinh, xa hôi va phôi h<br />
́ ́ ̀ ̃ ̣ ̀ ́ ợp cac ĺ ực lượng GD để <br />
thực hiên ṣ ư mang cua NT.<br />
́ ̣ ̉<br />
Trong các nội dung quản lý của một nhà trường thì quản lý qua trinh ́ ̀ <br />
day hoc là nôi dung quan li c<br />
̣ ̣ ̣ ̉ ́ ơ ban. ̉<br />
Quản lý nha tr ̀ ương theo quan điêm vi mô th<br />
̀ ̉ ực chât la qu<br />
́ ̀ ản lý quá trình <br />
dạy học (hoat đông chu yêu) <br />
̣ ̣ ̉ ́ ở một cơ sở giáo dục. Đối với bất kỳ tổ chức nào <br />
khach ́ thê/đ̉ ối tượng quản lí đều là NgườiViệcVật và đối với một cơ sở <br />
GD&ĐT noi chung va nha tr<br />
́ ̀ ̀ ương noi riêng “Vi<br />
̀ ́ ệc” chủ yếu là hoạt động thực <br />
hiện nhiệm vụ GD&ĐT con người và hoạt động dạy học là nội dung hoạt động <br />
quan trọng nhất của một nhà trường và cơ sở giáo dục.<br />
Quản lý hoạt động dạy học là quản lý việc tuân thủ các quy chế chuyên <br />
môn, việc chuẩn bị và triển khai nội dung chương trình (vừa tuân thủ quy định <br />
nhà nước, vừa bảo đảm quy luật sư phạm).<br />
Nội dung quản lí hoạt động dạy học ở một nhà trường được mô tả theo sơ <br />
đồ tư duy tổng hợp sau:<br />
<br />
5.ĐK/MTr.<br />
. HĐ KRҕ<br />
c FXѴ<br />
a<br />
6. HĐ GDҕ<br />
y HS<br />
FXѴa GV<br />
1. MT DH 2. ND DH<br />
<br />
QL<br />
DH/GD<br />
ӂ NT<br />
. KH GDҕ<br />
y . + ӗ sơ, <br />
KRҕc VәVi ch<br />
<br />
3. PPDH 4. KT/ĐG<br />
. 7 ҥo <br />
ÿӝng <br />
Oӵc<br />
<br />
<br />
̣ ̣ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̣<br />
Qua trinh day hoc co 5 yêu tô nên tang, nôi tai đo la: M<br />
́ ̀ ́ ́ ̀ ục tiêu DH Nội <br />
dung DH Phương pháp DH Kiểm tra/Đánh giá vân hanh trong điêu kiên, môi<br />
̣ ̀ ̀ ̣ <br />
trương GD (ĐK/MT) cu thê; đê th<br />
̀ ̣ ̉ ̉ ực hiên qua trinh DH cân QL hoat đông day cua<br />
̣ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ <br />
̣ ̣ ̣ ̉<br />
GV; hoat đông hoc cua HS; hô s ̀ ơ sô sach DH; kê hoach day hoc va nha quan li cân<br />
̉ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ ̉ ́ ̀ <br />
̣ ̣<br />
tao đông l ực cho cac hoat đông đo diên ra đat muc tiêu QL cua minh. <br />
́ ̣ ̣ ́ ̃ ̣ ̣ ̉ ̀<br />
<br />
3<br />
Quản lý QTGDDH là quản lý một quá trình xã hội, quản lý một quá trình <br />
sư phạm đặc thù, nó tồn tại như là một hệ thống bao gồm nhiều thành tố cấu <br />
trúc. Quản lý quá trình dạy và học là “hệ thống những tác động có mục đích, có <br />
kế hoạch hợp quy luật của chủ thể quản lý, nhằm làm cho quá trình dạy học vận <br />
hành theo các quy luật của nó... tập trung vào hoạt động dạy và học và giáo dục <br />
đưa hệ vận động từ trạng thái ban đầu đến mục tiêu ma muc tiêu cuôi cung la đê<br />
̀ ̣ ́ ̀ ̀ ̉ <br />
̣ ̣<br />
qua trinh day hoc đam bao chât l<br />
́ ̀ ̉ ̉ ́ ượng” .<br />
Như vậy về nguyên tắc quản lí hoạt động dạy học ở một nhà trường phải <br />
nhận diện đúng “đối tượng quản lí”; nhận diện rõ các vấn đề: nội dung quản lí, <br />
mục tiêu và yêu cầu của quản lí, cơ cấu quản lí; và xác định đúng nội dung cơ <br />
bản trong quản lí hoạt động dạy học ở một nhà trường.<br />
Việc triển khai các chức năng quản lí quá trình dạy học được mô tả trong <br />
ma trận sau:<br />
Các khâu<br />
hoạt Chuẩn bị Triển khai Đánh giá<br />
động Điều chỉnh<br />
Các chức <br />
năng QL<br />
Kế hoạch QL các điều QL các hoạt Xem xét tính phù hợp <br />
kiện triển động dạy và học của kế hoạch đối với <br />
khai theo yêu cầu của « đầu vàoquá trìnhđầu <br />
sứ mạng của NT ra »<br />
Tổ chức Phân công Quản lí chặt chẽ Đánh giá kết quả đạt <br />
phân nhiệm việc triển khai được theo quá trình; <br />
vụ rõ ràng cho kế hoạch dạy Điều chỉnh tiến độ phù <br />
các bộ phận học hợp với điều kiện, hoàn <br />
liên đới cảnh của trường <br />
Chỉ đạo Định hướng Tạo động lực Đánh giá kết quả đạt <br />
công tác cho việc hiện được theo mục tiêu đã <br />
chuẩn bị theo thực hoá các định; Điềù chỉnh, nguồn <br />
mục tiêu hoạt thành tố của quá lực và biện pháp quản <br />
động trình dạy và học lý <br />
Kiểm tra ́ ̣<br />
Xac đinh cac <br />
́ Việc hiện thực Kết quả đạt được; Điềù <br />
̉<br />
chuân KT/ĐG hoá KT các chỉnh, nguồn lực và <br />
va công khai <br />
̀ thành tố của quá biện pháp quản lý hợp <br />
quy trinh <br />
̀ trình dạy và học với mục tiêu quản lý<br />
KT/ĐG và kết quả quá <br />
trình<br />
<br />
3/ Điêu tâm đăc nhât<br />
̀ ́ ́<br />
Điều mà em tâm đắc nhất liên quan đên nhà tr<br />
́ ường cua h<br />
̉ ệ thống giáo dục <br />
quốc dân Việt Nam và quản lý nhà trường cua h<br />
̉ ệ thống giáo dục quốc dân Việt <br />
̣<br />
Nam khi hoc chuyên đê nay là Ma tr<br />
̀ ận triển khai các chức năng quản lý và ND <br />
<br />
4<br />
QL trong quá trình triển khai hoạt động ở một nhà trường và sơ đồ tư duy tổng <br />
hợp về nội dung quản lý hoạt động dạy học. Bởi vì:<br />
Sơ đồ tư duy tổng hợp: Cho ta một cái nhìn tổng quan, đầy đủ về các nội <br />
dung của quản lý hoạt động dạy học, quản lý quá trình dạy học (nội dung cơ <br />
bản của quản lý nhà trường).<br />
Ma trận triển khai các chức năng quản lý và ND QL: Chỉ rõ khách thể <br />
quản lý (người, việc, vật), chức năng quản lý (kế hoạch, tổ chức, chỉ đạo, kiểm <br />
tra, tạo động lực). Ma trận cho ta một cách nhìn tổng thể các hoạt động quản lý <br />
cơ bản đối với một nhà trường. <br />
Hà Nội, ngày 18 tháng 6 năm 2015<br />
NGƯỜI VIẾT<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Phạm Minh Nghĩa<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
5<br />