YOMEDIA
ADSENSE
Bài toán về amoniac và muối nitrat
141
lượt xem 12
download
lượt xem 12
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tài liệu Bài toán về amoniac và muối nitrat nêu lên một số dạng toán về amoniac và muối nitrat như tính khử của NH3, bài toán hiệu suất tổng hợp NH3, nhiệt phân muối nitrat, tính oxi hóa của muối nitrat trong môi trường axit.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài toán về amoniac và muối nitrat
- 3 NH3 2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O 2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl to 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O xt, to 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O nthùc tÕ H .100% nlÝ thuyÕt Cho 0,448 lít khí NH3 (A) 85,88%. (B) 14,12%. (C) 87,63%. (D) 12,37%. nNH3 0, 02 (mol); nCuO 0, 2 (mol). 3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O nNH3 nCuO So sánh: < 3 3. 2 3 3 Cu (sinh ra) = n 0, 03 (mol). 2 NH3 3 n = n 0, 03 (mol) 2 NH3 n =0,2 – 0,03 = 0,17 (mol). 0, 03.64 % mCu .100% 12,37 %. . 0, 03.64 0,17.80 1
- VD2: 3 (A) 40 %. (B) 66,67 %. (C) 60 %. (D) 33,33 %. nCuO = x (mol). 3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O x = 0,2 (mol). nCuO (thùc tÕ) 0, 2 H .100% .100% 66,67 %. nCuO (lÝ thuyÕt) 0, 3 . 1 3 (A) 29,6 gam. (B) 28,0 gam. (C) 30,4 gam. (D) 25,6 gam. 2 D 3 vào bình có 6,72 lít Cl2 (đktc). Thành ph (A) 9,1 % N2 ; 54,55 % HCl; 36,36 % NH3. (B) 33,33 % N2 ; 66,67 % HCl. (C) 0 % N2 ; 50 % Cl2. (D) 14,29 % N2 ; 57,14 % HCl; 28,57 % NH3. 3 Đ 3 2 t pư t 2 mol 1:4. ( các khí đo cùng (A) 12 lít. (B) 14 lít. (C) 13 lít. (D) 16 lít. 4 Cho 4,48 lít khí NH3 2 (A) 30 %. (B) 40 %. (C) 50 %. (D) 60 %. 2
- 5 Cho khí amoniac đi t a 3,2 gam CuO nung nóng đ oàn toàn thu đư ađ 2 (A) 0,112 lít. (B) 0,224 lít. (C) 1,12 lít. (D) 2,24 lít. 3
- 3 NH3 2 và H2 xt, to N2 + 3H2 2NH3 nthùc tÕ H .100% nlÝ thuyÕt 2 và H2 làm xúc tác), thu 3 là (A) 25%. (B) 50%. (C) 36%. (D) 40%. 2 và H2). nH2 x (mol); nN2 y (mol). MX 7, 2 u; MY 8 u. H2 (M = 2) x 28 7, 2 4 MX 7, 2 y 7, 2 2 1 N2 (M = 28) x = 4y x = 0,8; y = 0,2. H2 2 N2 nN (p−) a (mol). 2 xt, to 2 + 3H2 2NH3 = 0,2 – a + 0,8 – 3a + 2a = 1 – 2a (mol) Y X = mY nX MY 8 10 MX .nX MY .nY nY MX 7, 2 9 1 10 X và nY a = 0,05 (mol). 1 2a 9 0, 05 H .100% 25 % . 0, 2 4
- 6 Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 3 là (A) 20 %. (B) 40 %. (C) 50 %. (D) 75 %. 7 2 và H2 2 và 4,9. Cho H2 là3 (A) 25 %. (B) 33,33 %. (C) 42,86 %. (D) 66,67 %. 8 y bao nhiêu lít khí nitơ đ đi đư a các khí đư c đo cùng đi tđ (A) 33,6. (B) 134,4. (C) 67,2. (D) 100,8. 9 Trong bình kín dung tích không đ 2 và 0,1 mol N2. 3 i đưa v t đ ban đ trư (A) 1820 at. (B) 2820 at. (C) 2720 at. (D) 1540 at. A 2 và H2 tươ o 3 C, H2 o C (A) 2,500. (B) 3,125. (C) 0,609. (D) 0,500. 5
- K, Na, Ba, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, Cu, Hg, Ag, Pt, Au Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 2 2 + O2 2 + O2 Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không (A) 1. (C) 2. (C) 3. (D) 4. to 3)2 2CuO + 4NO2 + O2 2 và O2. m NO mgi ¶m ®i 1, 62 (gam) (1) 2 ,O2 nNO2 4 2 là x 2 là 4x. nO2 1 m NO 46 4x 32x 216x (2) 2 ,O2 mNO mO 2 2 x =7,5.10–3 (mol). 4NO2 + O2 + 2H2O 4HNO3 nNO2 nO2 NO2 và O2 4 1 nHNO3 nNO2 0, 03 (mol) nH 0, 03 (mol) H 0,1 (M) pH 1 §¸p ¸n A. 6
- 3)2, Cu(NO3)2, AgNO3. Thành (A) 7,68. (B) 3,36. (C) 6,72. (D) 10,56. mX = m +m 14,16.11, 864 1, 68 (gam). 100 3 3. 3. x = 7,44 (gam). m = mX – m =14,16 – 7,44 = 6,72 (gam). . B 3, Cu(NO3)2 3)2 (A) 4,4 gam. (B) 18,8 gam. (C) 28,2 gam. (D) 8,6 gam. C KNO3 và Cu(NO3)2 3) 2 (A) 8,60 gam. (B) 20,50 gam. (C) 11,28 gam. (D) 9,40 gam. D 3)2 và AgNO3 3)2 (A) 72,6 %. (B) 61,5 %. (C) 52,5 %. (D) 58,4 %. E 3)2, Fe(NO3)2, NaNO3 3,36 lít O2 (A) 0. (B) 3. (C) 1. (D) 2. 7
- F 3 2 (A) 70%. (B) 25%. (C) 60%. (D) 75%. 8
- 3. VD: 3Cu + 8H+ + 2NO3– 3Cu2+ + 2NO + 4H2O Fe + 4H+ + NO3– Fe+3 + NO + 2H2O 3 0,8 M và H2SO4 (A) 0,746. (B) 0,448. (C) 1,792. (D) 0,672. nCu = 0,05 (mol); nHNO3 0, 08 (mol); nH2SO4 0, 02 (mol). nNO nHNO3 0, 08 (mol); nH =nHNO3 +2nH2SO4 0,12 (mol). 3 + + 2NO3– 3Cu2+ + 2NO + 4H2O nCu nH nNO (Xét 3 +) 3 8 2 0,672 (lít) . G 3 1M và H2SO4 0,5 M thu đư (A) 0,896. (B) 1,12 (C) 1,344 (D) 1,568. H 3 0,2 M thu đư đư i đa bao nhiêu gam Cu? (A) 6,4 gam. (B) 7,5 gam. (C) 7,2 gam. (D) 2,4 gam. 9
- I (ĐHA – 2011) 3 0,6 M và H2SO4 lư đư (A) 19,76 gam. (B) 22,56 gam. (C) 20,16 gam. (D) 19,20 gam. J 3 1 M thoát ra V1 lít khí NO. 3 1 M và H2SO4 0,5 M thoát ra V2 lít khí NO. 1 và V2 là (A) V2 = V1. (B) V2 = 2V1. (C) V2 = 2,5V1. (D) V2 = 1,5 V1. K HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 +5 (A) 5,6. (B) 11,2. (C) 8,4. (D) 11,0. L 2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau X thì l (A) 360. (B) 240. (C) 400. (D) 120. M 3)2 0,2M và H2SO4 toàn, thu (A) 10,8 và 4,48. (B) 10,8 và 2,24. (C) 17,8 và 2,24. (D) 17,8 và 4,48. 10
- N 2SO4 ình 0,425 gam NaNO3 khí NO ( (A) 0,224 lít và 3,750 gam. (B) 0,112 lít và 3,750 gam. (C) 0,224 lít và 3,865 gam. (D) 0,112 lít và 3,865 gam. O 3)2 vào dung 2SO4 toàn, thu V là (A) 6,72. (B) 8,96. (C) 4,48. (D) 10,08. 11
- Câu Câu 1 A D C 2 A E C 3 C F D 4 B G C 5 B H C 6 A I A 7 C J A 8 B K D 9 C L A A B M C B B N D C D O B 12
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn