YOMEDIA
ADSENSE
Bài toán về halogen 2
173
lượt xem 20
download
lượt xem 20
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tài liệu Bài toán về halogen 2 đưa ra các dạng toán về hợp chất của halogen như axit halogenhiđric và muối halogenua. Mời các bạn tham khảo tài liệu để bổ sung thêm kiến thức và kỹ năng trong việc giải bài tập về Halogen.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài toán về halogen 2
- 2. K Na Ba Ca Mg Al Zn Fe H Cu Ag 2MCla + aH2 =m +m nX nHX 2nH2 VD1: 2 2MCla + aH2 3 448.10 nH2 0, 02 (mol). 22, 4 2 2 0, 04 nM n .0, 02 (mol). a H2 a a Ta có: mM 1,3 (gam) mM 0, 04 MM 32,5a nM (mol) nM a M theo a ta có a 1 2 3 MM 32,5 65 97,5 M Zn 1
- VD2: 2 5, 6 nH 0, 25 (mol). 2 22, 4 MgCl2 + H2 (1) a a (mol) 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 (2) b 3b (mol) 2 Mg = a (mol); nAl = b (mol). ) nH a 3b 0, 25 ( ) 2 2 ) và ( 0,1.24 %mMg .100 % 47, 06 %. 5,1 %mAl 100 47, 06 52, 94 %. Cách 1: 2 và AlCl3. Theo PT (1) ta có nMgCl2 nMg 0,1 (mol). m = 0,1.95 + 0,1.133,5 Theo PT (2) ta có nAlCl3 nAl 0,1 (mol). = 22,85 gam. Cách 2: Ta có nCl nHCl 2nH2 0,5 (mol) mCl 35,5.0,5 17, 75 (gam). m =m +m = 5,1 + 17,75 = 22,85 (gam). 22,85 (gam). 2
- 2SO4 và 8,736 lít khí H2 khan là (A) 38,93. (B) 103,85. (C) 25,95. (D) 77,96. nHCl = 0,5.1 = 0,5 (mol); nH2SO4 0,5.0, 28 0,14 (mol). 8, 736 nH2 0, 39 (mol). 22, 4 + ta có: 2 nH nHCl 2nH2SO4 0, 78 (mol) = 2nH2 . m =m +m = mKim lo¹i mgèc Cl mgèc SO 2 4 m = 7,74 + 0,5.35,5 + 0,14.96 = 38,93 (gam). 38,93 (gam). VD4: (A) Fe. (B) Cu. (C) Zn. (D) Mg. MCl2 + H2 mHCl (ctan) 73 mHCl (dd) .100 %= .100 500 (gam). C% 14, 6 mdd = (mM + mHCl (dd)) – mH = (M + 500) – 2 = M + 498 (gam). 2 mMCl2 M 71 CMCl .100 % .100 % = 24,15 % 2 mdd M 498 Zn. 3
- 1 2 (A) Ca. (B) Mg. (C) Zn. (D) Al. 2 2 (A) Al. (B) Zn. (C) Mg. (D) Fe. 3 2 (A) 32,5 %. (B) 65,1 %. (C) 67,5 %. (D) 22,67 %. 4 2 (A) 46,2. (B) 54,6. (C) 34,2. (D) 48,6. 5 (A) 13,6. (B) 8,7. (C) 9,0. (D) 19,05. 6 6,72 lít khí H2 (A) 12,12. (B) 53,4. (C) 29,4. (D) 48,0. 7 2 (A) 2,64. (B) 6,47. (C) 8,39. (D) 10,31. 8 FeCl2 2 trong (A) 24,24%. (B) 11,79%. (C) 28,21%. (D) 15,76%. 4
- 9 Ho 2 tích khí O2 (A) 2,80 lít. (B) 1,68 lít. (C) 4,48 lít. (D) 3,92 lít. Chú ý A 2 2 toàn electron. A là (A) 14 %. (B) 22,4 %. (C) 19,2 %. (D) 16,8 %. 5
- MxOy + 2yHX xMCl2y + yH2O x nO (trong oxit) = 2n = 2nHCl moxit + mHCl = m + mH2O nHX 2nH2O Fe3O4 và Fe2O3 2O3 (A) 0,23. (B) 0,18. (C) 0,08. (D) 0,16. nFeO nFe O 3O4. 2 3 2,32 nhçn hîp nFe3O4 0,01 (mol). 232 3O4 + 8HCl 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O nHCl 8nFe3O4 0, 08 (mol). nHCl 0, 08 VHCl =0,08 (lÝt). CM (HCl) 1 . VD6: FeCl2 + H2O CuO + 2HCl CuCl2 + H2O ZnO + 2HCl ZnCl2 + H2O Ta có: nHCl = 0,1a (mol) nH2O 0, 05a (mol). oxit + mHCl = m + mH2O 5,8 M. 6
- 2O3 và Fe3O4 tác 2 và m gam FeCl3 (A) 9,75. (B) 8,75. (C) 7,80. (D) 6,50. Vì Fe3O4 = FeO.Fe2O3 2O3. FeO = a (mol); nFe2O3 b (mol). FeCl2 + H2O (1) Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O (2) Theo (1) nFeO a nFeCl2 0, 06 (mol). 9,12 72.0, 06 Thay a vào (*), suy ra b 0, 03 (mol). 160 nFeCl3 2nFe2O3 2.0, 03 = 0, 06 (mol). 3 0,06 = 9, 75 (gam). . B 3O4, Fe2O3 2O3 (A) 0,16 lít. (B) 0,26 lít. (C) 0,32 lít. (D) 0,08 lít. C 2O3, Fe3O4 trong (A) 16,8. (B) 10,4. (C) 20. (D) 18,4. O = 2nHCl. – mFe + mO = moxit mFe = moxit - mO D 2O3, Fe3O4 2SO4 (A) 44,87. (B) 51,11. (C) 54,62. (D) 61,64. nO nSO 2nCl ; – mKL = moxit - mO; – m = mKL + mSO4 4 7
- E 2O3, Fe3O4 Fe2+ và Fe3+ 1 2 2 - m1 = 0,71. (A) 240 ml. (B) 80 ml. (C) 320 ml. (D) 160 ml. F (A) Ba. (B) Be. (C) Mg. (D) Ca. 8
- AgF là tan). 3 ; AgBr ; AgI VD8: 3 3 (A) 30 % và 70 %. (B) 24,25 % và 74,75 %. (C) 27,84 % và 72,16 %. (D) 40,51 % và 59,49 %. NaCl = x (mol); nNaI = y (mol). 3 AgCl + NaNO3 (1) x x x NaBr + AgNO3 AgCl + NaNO3 (2) y y y AgCl + mAgBr = mAgNO3 143,5x + 188y = 170.(x + y) y = 1,47x. mNaCl = 58,5x mNaBr = 103y = 151,6x 58,5x %mNaCl .100 % = 27,84 %. 58,5x 151, 6x . %mNaI 100 27, 84 = 72,16 %. 9
- X < ZY) vào 3 (A) 58,2%. (B) 41,8%. (C) 52,8%. (D) 47,2%. 3. X < MZ < MY).. 3 AgZ + NaNO3 Z) (108 + MZ) (gam) Ta có: 8,61.(23 + MZ) = 6,03.(108 + MZ) MZ TH2: X là flo Y là clo. 3 AgCl + NaNO3 8, 61 nAgCl 0, 06 (mol). 143,5 NaCl = nAgCl = 0,06 (mol) mNaCl = 0,06.58,5 = 3,51 (gam). mNaF = 6,03 – 3,51 = 2,52 (gam). 2,52 .100 % = 41,8 %. 6, 03 . G 3 (A) 14,35 gam. (B) 13,45 gam. (C) 41,35 gam. (D) 35,14 gam. H 3 (A) 5,74. (B) 4,32. (C) 2,87. (D) 8,61. 10
- I 2 3 (dư) vào dung (A) 57,4. (B) 28,7. (C) 10,8. (D) 68,2. J 3 (A) flo và clo. (B) clo và brom. (C) brom và iot. (D) clo và iot. K 3 (A) 42,5 %. (B) 48,3 %. (C) 8,2 %. (D) 10,5 %. 11
- Câu Câu 1 B B A 2 D C A 3 A D C 4 A E D 5 D F C 6 B G A 7 B H A 8 B I A 9 D J C A D K C 12
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn