YOMEDIA
![](images/graphics/blank.gif)
ADSENSE
Bài toán về phản ứng của ancol
152
lượt xem 8
download
lượt xem 8
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Tài liệu Bài toán về phản ứng của ancol bao gồm những nội dung về các bài tập phản ứng thế bằng kim loại; phản ứng ete hóa và đehiđrat hóa; phản ứng oxi hóa không hoàn toàn. Thông qua việc giải những bài tập này sẽ giúp cho các bạn củng cố kiến thức một cách tốt hơn.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài toán về phản ứng của ancol
- 1 2. a R(OH)a + aNa R(ONa)a + H2 2 a nH • a 2 2 nANCOL • Tính MR = MANCOL – Mcác nhóm OH • R VD1: 2 a. a a + aNa R(ONa)a + H2 2 mA 2,3 2,3 nH nA 0,025 (mol) a 2 2 3 MA 92 92 nA R = 92 – 17 3 = 41 41 x 3 x Hy 12 y 41 3 12 5 3H5(OH)3. 1
- 1 2 A) 1. B) 2. C) 3. D) 2 2 A là A) 1. B) 2. C) 3. D) 4. 3 2 A) CnH2n+2O (n 1). B) CnH2n+2O2 (n 2). C) CnH2n+2O3 (n 3). D) CnH2nO (n 3). 4 H2 A) 1. B) 2. C) 3. D) 4. 5 V lít H2 2 A) CnH2n+2O (n 1). B) CnH2n+2O2 (n 2). C) CnH2n+2O3 (n 3). D) CnH2nO (n 3). 6 khí H2 CO2 A) CH3CH2OH. B) CH2OH–CH2OH. C) CH2=CHCH2OH. D) (CH3)2CHOH. 7 2 A) CH3CH2OH. B) CH2=CH–CH2OH. C) CH2OH–CH2OH. D) CH2OH–CHOH–CH2OH. 2
- 8 2 A) C2H6O2. B) C3H8O2. C) C3H8O. D) C3H8O3. 2 A) C2H4O. B) C3H6O. C) C4H8O2. D) C4H8O. A 2 A) ancol etylic. B) etilen glicol. C) glixerol. D) propan–1,3 B H2 A) metanol. B) etanol. C) propan–1–ol. D) butan–1–ol. C 2 là A) etilen glicol. B) propan–1,2 C) propan–1,3 D) 3
- 2 2 Ancol + Na ChÊt r¾n + H2 i ancolat RONa i natri d− mH2 (mancol + mNa ) mChÊt r¾n VD2: (mancol + mNa ) mChÊt r¾n 0,15 (gam) nH2 0, 075 (mol) CnH 2n 1OH 1 CnH 2n 1OH + Na CnH 2n 1ONa + H2 2 nancol 2nH 0,15 (mol) 2 Mancol 41,33 mancol 6, 2 (gam) Mà Mancol 14n 18 n 1, 67 3OH và C2H5OH. D A) C3H5OH và C4H7OH. B) C2H5OH và C3H7OH. C) C3H7OH và C4H9OH. D) CH3OH và C2H5OH. E A) C2H6O2. B) C3H6O2. C) C3H8O2. D) C4H10O2. 4
- 2 –140 oC: 2ROH R2O + H2O mROH mR2O mH2O nROH nR2O nH2O 2 VD3: o 2SO4 ROH H2SO 4 (®Æc) 2ROH 140 oC R 2O + H2O mROH mR O mH O 7, 8 (gam) 2 2 7, 8 Mà: nROH 2nH2O 0, 2 (mol) MROH 39 MR 21 0, 2 Tìm CTPT các ancol: 1OH và R2OH (R1 < R2), MR1 21 MR2 R1 MR CTPT hai ancol là CH3OH và C2H5OH. F tác H2SO4 o A) CH3OH và C2H5OH. B) CH3OH và C3H7OH. C) C2H5OH và C3H7OH. D) C2H5OH và C2H4(OH)2. G o 2SO4 A) CH3OH và C2H5OH. B) CH3OH và C3H7OH. C) C2H5OH và C3H7OH. D) C2H5OH và C4H9OH. 5
- 2SO4 H2SO 4 (®Æc) • 130-140 oC R2O + H2O. • H2SO 4 (®Æc) CnH2n+1OH 170-180 oC CnH2n + H2O 2SO4 dA B • dA B 1 • dA 1 B VD4: dA 1, 7 1 B R2O + H2O MR2O 2MR 16 dA 1, 7 MR 43 B MROH MR 17 43 x 3 x Hy 12 y 43 3 12 7 3H7OH. 6
- H 2SO4 A) C3H8O. B) C2H6O. C) CH4O. D) C4H8O. I 2SO4 A) CH4O và C2H6O. B) C2H6O và C3H8O. C) C3H8O và C4H10O. D) C4H10O và C5H12O. J 2SO4 A) CH4O và C2H6O. B) C2H6O và C3H8O. C) C3H8O và C4H10O. D) C4H10O và C5H12O. 7
- 3 • • • to CnH2n+2O + CuO CnH2nO + H2O + Cu VD4: nH2n+2 to nH2n+2O + CuO CnH2nO + H2O + Cu nCnH2nO nH2O nCuO (ph¶n øng) 0, 02 (mol) nY nCnH2nO nH2O 0, 04 (mol) 1 dY 15,5 MY 31 2 H2 1 và 2 mY = 1,24 (gam) mY mC H mH O (14n 16) 0, 02 18 0, 02 1, 24 (gam) n 2nO 2 n=2 2H6O. K A) 0,92. B) 0,32. C) 0,64. D) 0,46. L A < MB A) CH4O. B) C2H6O. C) C3H8O. D) C4H10O. 8
- M Chú ý A) 75 %. B) 85 %. C) 80 %. D) 90 %. N oxi hóa ancol là A) 65 %. B) 40 %. C) 75 %. D) 50 %. O 2 là 19. Ancol X là A) C3H5OH. B) CH3OH. C) C2H5OH. D) C3H7OH. P 2 A) 15 gam. B) 1,8 gam. C) 12 gam. D) 18 gam. 9
- Câu Câu 1 A E A 2 C F A 3 C G C 4 B H B 5 B I B 6 C J C 7 C K A 8 B L B 9 C M C A C N C B A O D C A P D D B 10
![](images/graphics/blank.gif)
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
![](images/icons/closefanbox.gif)
Báo xấu
![](images/icons/closefanbox.gif)
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)