YOMEDIA
ADSENSE
Bảng tra trị số Kd để tính ưng suất nén dưới góc C,D của tiết diện chữ nhật chịu tải trọng phân bố tam giác
94
lượt xem 5
download
lượt xem 5
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Cùng tham khảo Bảng tra trị số Kd để tính ưng suất nén dưới góc C,D của tiết diện chữ nhật chịu tải trọng phân bố tam giác sau đây. Tài liệu dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Xây dựng, Công trình, một số chuyên ngành có liên quan và những ai quan tâm đến vấn đề trên.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bảng tra trị số Kd để tính ưng suất nén dưới góc C,D của tiết diện chữ nhật chịu tải trọng phân bố tam giác
- Bảng tra trị số Ko để tính ứng suất nén dưới tâm diện chữ nhật chịu t 10.0 5.0 4.0 3.2 z/b l/b 1.0 1.2 1.4 1.6 6.00 0.05 1.000 1.000 1.000 1.000 5.50 0.20 0.949 0.960 0.972 0.974 5.00 0.40 0.756 0.800 0.848 0.859 4.80 0.60 0.547 0.606 0.682 0.703 4.60 0.80 0.390 0.449 0.532 0.558 4.40 1.00 0.285 0.336 0.414 0.441 4.20 1.20 0.214 0.257 0.325 0.352 4.00 1.40 0.165 0.201 0.260 0.284 3.80 1.60 0.130 0.160 0.210 0.232 3.60 1.80 0.106 0.130 0.173 0.192 3.40 2.00 0.087 0.108 0.145 0.161 3.20 2.20 0.073 0.091 0.122 0.137 3.00 2.40 0.062 0.077 0.105 0.118 2.80 2.60 0.053 0.066 0.091 0.102 2.60 2.80 0.046 0.058 0.079 0.089 2.40 3.00 0.040 0.051 0.070 0.078 2.20 3.20 0.036 0.045 0.062 0.070 2.00 3.40 0.032 0.040 0.055 0.062 1.80 3.60 0.028 0.036 0.049 0.056 1.60 3.80 0.024 0.032 0.044 0.050 1.40 4.00 0.022 0.029 0.040 0.046 1.20 4.20 0.021 0.026 0.037 0.042 1.00 4.40 0.019 0.024 0.034 0.038 0.80 4.60 0.018 0.022 0.031 0.035 0.60 4.80 0.016 0.020 0.028 0.032 0.40 5.00 0.015 0.019 0.026 0.030 0.20 5.50 0.011 0.017 0.023 0.027 0.05 6.00 0.009 0.016 0.020 0.024 Nhập: l/b= 1.89 Nhập: z/b= 0.78 dưới 0.6 z/b
- z/b trên 0.8 Nếu z/b và l/b không trùng với bảng thì giá trị k tìm được là ô màu đỏ Nếu l/b trùng với bảng , z/b không trùng với bảng thì giá trị k tìm đư là một trong hai ô màu tím Nếu l/b không trùng với bảng , z/b trùng với bảng thì giá trị k tìm đư là một trong hai ô màu xanh nhạt Nếu z/b trùng với bảng , l/b trùng với bảng thì giá trị k tìm được là m trong bốn ô màu trắng
- âm diện chữ nhật chịu tải trọng phân bố đều 2.8 2.4 2.0 1.8 1.6 1.4 1.2 1.0 1.8 2.0 2.4 2.8 3.2 4.0 5.0 10.0 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 0.975 0.976 0.977 0.977 0.977 0.977 0.977 0.977 0.866 0.870 0.875 0.878 0.879 0.880 0.881 0.881 0.717 0.727 0.740 0.746 0.749 0.753 0.754 0.755 0.578 0.593 0.612 0.623 0.630 0.636 0.639 0.642 0.463 0.481 0.505 0.529 0.529 0.540 0.545 0.550 0.374 0.392 0.419 0.437 0.449 0.462 0.470 0.477 0.304 0.321 0.350 0.369 0.383 0.400 0.410 0.420 0.251 0.267 0.294 0.314 0.329 0.348 0.360 0.274 0.209 0.224 0.250 0.270 0.285 0.305 0.320 0.337 0.176 0.190 0.214 0.233 0.248 0.270 0.285 0.306 0.150 0.163 0.185 0.203 0.218 0.239 0.256 0.280 0.130 0.141 0.161 0.178 0.192 0.213 0.230 0.258 0.112 0.123 0.141 0.157 0.170 0.191 0.208 0.239 0.099 0.108 0.124 0.139 0.152 0.172 0.189 0.223 0.087 0.095 0.110 0.124 0.136 0.155 0.172 0.208 0.077 0.085 0.098 0.111 0.122 0.141 0.158 0.196 0.060 0.076 0.088 0.100 0.110 0.128 0.144 0.184 0.062 0.062 0.080 0.090 0.100 0.117 0.133 0.175 0.056 0.056 0.072 0.082 0.091 0.107 0.123 0.166 0.051 0.051 0.066 0.075 0.084 0.098 0.113 0.158 0.046 0.047 0.060 0.069 0.077 0.091 0.105 0.150 0.042 0.043 0.055 0.063 0.070 0.084 0.098 0.144 0.039 0.040 0.051 0.058 0.065 0.078 0.091 0.137 0.036 0.037 0.047 0.054 0.060 0.072 0.085 0.132 0.033 0.033 0.044 0.050 0.056 0.067 0.079 0.126 0.029 0.028 0.040 0.044 0.050 0.060 0.071 0.114 0.026 0.063 0.034 0.038 0.040 0.051 0.060 0.104 l/b dưới trên 1.8 2.0 0.717 0.722 0.727 0.592 0.598 0.606
- 0.578 0.585 0.593 ị k tìm được là ô màu đỏ bảng thì giá trị k tìm được bảng thì giá trị k tìm được hì giá trị k tìm được là một
- Bảng tra trị số Kc để tính ứng suất nén dưới góc diện chữ nhật chịu tả 10.0 9.0 8.0 7.0 z/b l/b 1.0 1.2 1.4 1.6 10.0 0.0 0.2500 0.2500 0.2500 0.2500 9.0 0.2 0.2486 0.2489 0.2490 0.2491 8.0 0.4 0.2401 0.2420 0.2429 0.2434 7.0 0.6 0.2229 0.2275 0.2300 0.2315 6.0 0.8 0.1999 0.2075 0.2120 0.2147 5.0 1.0 0.1752 0.1851 0.1911 0.1955 4.8 1.2 0.1516 0.1626 0.1705 0.1758 4.6 1.4 0.1308 0.1423 0.1508 0.1569 4.4 1.6 0.1123 0.1241 0.1329 0.1396 4.2 1.8 0.0969 0.1083 0.1172 0.1241 4.0 2.0 0.0840 0.0947 0.1034 0.1103 3.8 2.2 0.0732 0.0832 0.0917 0.0984 3.6 2.4 0.0642 0.0734 0.0813 0.0879 3.4 2.6 0.0566 0.0651 0.0725 0.0788 3.2 2.8 0.0502 0.0580 0.0649 0.0709 3.0 3.0 0.0447 0.0519 0.0583 0.0640 2.8 3.2 0.0401 0.0467 0.0526 0.0580 2.6 3.4 0.0361 0.0421 0.0477 0.0527 2.4 3.6 0.0326 0.0382 0.0433 0.0480 2.2 3.8 0.0296 0.0348 0.0395 0.0439 2.0 4.0 0.0270 0.0318 0.0362 0.0403 1.8 4.2 0.0247 0.0291 0.0333 0.0371 1.6 4.4 0.0227 0.0268 0.0306 0.0343 1.4 4.6 0.0209 0.0247 0.0283 0.0317 1.2 4.8 0.0193 0.0229 0.0262 0.0294 1.0 5.0 0.0179 0.0212 0.0243 0.0274 0.8 6.0 0.0127 0.0151 0.0174 0.0196 0.6 7.0 0.0094 0.0112 0.0130 0.0147 0.4 8.0 0.0073 0.0087 0.0101 0.0114 0.2 9.0 0.0058 0.0069 0.0080 0.0092 0.0 10.0 0.0047 0.0056 0.0065 0.0074 Nhập: l/b= 3 Nhập: z/b= 6.125
- dưới 6.0 z/b trên 7.0 Nếu z/b và l/b không trùng với bảng thì giá trị k tìm được là ô màu đỏ Nếu l/b trùng với bảng , z/b không trùng với bảng thì giá trị k tìm đư là một trong hai ô màu tím Nếu l/b không trùng với bảng , z/b trùng với bảng thì giá trị k tìm đư là một trong hai ô màu xanh nhạt Nếu z/b trùng với bảng , l/b trùng với bảng thì giá trị k tìm được là m trong bốn ô màu trắng
- óc diện chữ nhật chịu tải trọng phân bố đều 6.0 5.0 4.0 3.8 3.6 3.4 3.2 3.0 1.8 2.0 2.2 2.4 2.6 2.8 3.0 3.2 0.2500 0.2500 0.2500 0.2500 0.2500 0.2500 0.2500 0.2500 0.2491 0.2491 0.2492 0.2492 0.2492 0.2492 0.2492 0.2492 0.2437 0.2439 0.2440 0.2441 0.2442 0.2442 0.2442 0.2442 0.2324 0.2329 0.2333 0.2335 0.2337 0.2338 0.2339 0.2340 0.2165 0.2176 0.2183 0.2188 0.2192 0.2194 0.2196 0.2198 0.1981 0.1999 0.2012 0.2020 0.2026 0.2031 0.2034 0.2037 0.1793 0.1818 0.1836 0.1849 0.1858 0.1865 0.1870 0.1873 0.1613 0.1644 0.1667 0.1658 0.1696 0.1705 0.1712 0.1718 0.1445 0.1482 0.1509 0.1530 0.1545 0.1557 0.1567 0.1574 0.1294 0.1334 0.1365 0.1389 0.1408 0.1423 0.1434 0.1443 0.1158 0.1202 0.1236 0.1263 0.1284 0.1300 0.1314 0.1324 0.1039 0.1084 0.1120 0.1149 0.1172 0.1191 0.1205 0.1218 0.0934 0.0979 0.1016 0.1047 0.1071 0.1092 0.1108 0.1122 0.0842 0.0887 0.0924 0.0955 0.0981 0.1003 0.1020 0.1035 0.0761 0.0805 0.0842 0.0875 0.0900 0.0823 0.0942 0.0932 0.0690 0.0732 0.0769 0.0801 0.0828 0.0851 0.0870 0.0887 0.0627 0.0668 0.0704 0.0735 0.0762 0.0786 0.0806 0.0823 0.0571 0.0611 0.0646 0.0677 0.0704 0.0727 0.0747 0.0765 0.0523 0.0561 0.0594 0.0624 0.0651 0.0674 0.0698 0.0712 0.0479 0.0516 0.0548 0.0577 0.0603 0.0626 0.0646 0.0664 0.0441 0.0474 0.0507 0.0535 0.0560 0.0588 0.0603 0.0620 0.0407 0.0439 0.0469 0.0496 0.0521 0.0543 0.0563 0.0581 0.0376 0.0407 0.0436 0.0462 0.0485 0.0507 0.0527 0.0544 0.0348 0.0378 0.0405 0.0430 0.0453 0.0474 0.0493 0.0510 0.0324 0.0352 0.0378 0.0402 0.0424 0.0444 0.0463 0.0480 0.0302 0.0328 0.0358 0.0376 0.0397 0.0417 0.0435 0.0451 0.0218 0.0238 0.0257 0.0276 0.0293 0.0310 0.0325 0.0340 0.0164 0.0180 0.0195 0.0210 0.0224 0.0238 0.0251 0.0261 0.0127 0.0140 0.0153 0.0165 0.0176 0.0187 0.0198 0.0209 0.0102 0.0112 0.0122 0.0132 0.0142 0.0152 0.0161 0.0169 0.0083 0.0092 0.0100 0.0109 0.0117 0.0125 0.0132 0.0140 l/b 0 0
- dưới trên 0.1 0.125 3.0 3.0 0.2 0.25 0.0325 #DIV/0! 0.0325 0.3 0.375 0.0316 #DIV/0! 0.0316 0.4 0.5 0.0251 #DIV/0! 0.0251 0.5 0.625 0.6 0.75 0.7 0.875 0.8 1 0.9 1.125 1 1.25 ị k tìm được là ô màu đỏ 1.1 1.375 1.2 1.5 1.3 1.625 bảng thì giá trị k tìm được 1.4 1.75 1.5 1.875 1.6 2 bảng thì giá trị k tìm được 1.7 2.125 1.8 2.25 1.9 2.375 hì giá trị k tìm được là một 2 2.5 2.1 2.625 2.2 2.75 2.3 2.875 2.4 3 2.5 3.125 2.6 3.25 2.7 3.375 2.8 3.5 2.9 3.625 3 3.75 3.1 3.875 3.2 4 3.3 4.125 3.4 4.25 3.5 4.375 3.6 4.5 3.7 4.625 3.8 4.75 3.9 4.875 4 5 4.1 5.125 4.2 5.25 4.3 5.375 4.4 5.5 4.5 5.625
- 4.6 5.75 4.7 5.875 4.8 6 4.9 6.125 5 6.25 5.1 6.375 5.2 6.5 5.3 6.625 5.4 6.75 5.5 6.875 5.6 7
- 2.8 2.6 2.4 2.2 2.0 1.8 1.6 1.4 1.2 3.4 3.6 3.8 4.0 5.0 6.0 7.0 8.0 9.0 0.2500 0.2500 0.2500 0.2500 0.2500 0.2500 0.2500 0.2500 0.2500 0.2492 0.2492 0.2492 0.2492 0.2492 0.2492 0.2492 0.2492 0.2492 0.2442 0.2443 0.2443 0.2443 0.2443 0.2443 0.2443 0.2443 0.2443 0.2340 0.2341 0.2341 0.2341 0.2342 0.2342 0.2342 0.2342 0.2342 0.2199 0.2199 0.2200 0.2200 0.2202 0.2202 0.2202 0.2202 0.2202 0.2039 0.2040 0.2041 0.2042 0.2044 0.2045 0.2045 0.2046 0.2046 0.1876 0.1878 0.1880 0.1882 0.1887 0.1887 1.1888 1.1888 1.1888 0.1722 0.1725 0.1728 0.1730 0.1735 0.1738 0.1739 0.1739 0.1739 0.1580 0.1584 0.1587 0.1590 0.1598 0.1601 0.1602 0.1603 0.1640 0.1450 0.1455 0.1460 0.1463 0.1474 0.1478 0.1480 0.1481 0.1482 0.1332 0.1339 0.1345 0.1350 0.1363 0.1368 0.1371 0.1372 0.1373 0.1227 0.1235 0.1242 0.1248 0.1264 0.1271 0.1274 0.1276 0.1277 0.1133 0.1142 0.1150 0.1156 0.1175 0.1184 0.1188 0.1190 0.1191 0.1047 0.1058 0.1066 0.1073 0.1095 0.1106 0.1111 0.1113 0.1115 0.0970 0.0982 0.0991 0.0999 0.1024 0.1037 0.1041 0.1045 0.1047 0.0901 0.0913 0.0923 0.0931 0.0959 0.0973 0.0980 0.0983 0.0986 0.0838 0.0850 0.0861 0.0870 0.0900 0.0916 0.0923 0.0928 0.0930 0.0780 0.0793 0.0804 0.0814 0.0847 0.0864 0.0873 0.0880 0.0880 0.0728 0.0741 0.0753 0.0763 0.0799 0.0816 0.0826 0.0832 0.0835 0.0680 0.0694 0.0706 0.0717 0.0753 0.0773 0.0784 0.0790 0.0794 0.0636 0.0650 0.0663 0.0674 0.0712 0.0733 0.0745 0.0752 0.0756 0.0596 0.0610 0.0623 0.0634 0.0674 0.0696 0.0709 0.0716 0.0721 0.0560 0.0574 0.0586 0.0597 0.0639 0.0662 0.0676 0.0684 0.0689 0.0526 0.0540 0.0553 0.0564 0.0606 0.0630 0.0644 0.0654 0.0659 0.0495 0.0509 0.0552 0.0533 0.0576 0.0601 0.0616 0.0626 0.0631 0.0466 0.0480 0.0493 0.0504 0.0547 0.0573 0.0589 0.0599 0.0606 0.0353 0.0366 0.0377 0.0388 0.0431 0.0460 0.0479 0.0491 0.0500 0.0275 0.0286 0.0296 0.0306 0.0346 0.0376 0.0396 0.0411 0.0421 0.0219 0.0228 0.0237 0.0246 0.0283 0.0311 0.0332 0.0348 0.0359 0.0178 0.0186 0.0194 0.0202 0.0235 0.0262 0.0282 0.0298 0.0310 0.0147 0.0154 0.0162 0.0167 0.0198 2.0222 0.0242 0.0258 0.0270 0.25
- 0.2495 0.248 0.2448 0.2391 0.2321 0.2232 0.2135 0.2034 0.1932 0.1831 0.1732 0.164 0.155 0.14767 0.1389 0.1314 0.1246 0.1181 0.112 0.1064 0.101 0.0962 0.0915 0.087 0.0806 0.0791 0.0754 0.0723 0.0692 0.0659 0.063 0.0603 0.0563 0.0554 0.0532 0.051 0.0489 0.0471 0.0453 0.0435 0.0421 0.0408 0.0394 0.038 0.0366
- 0.0353 0.0339 0.0325 0.0316 0.0307 0.0287 0.0288 0.0279 0.027 0.026 0.0251
- 1.0 10.0 0.2500 0.2492 0.2443 0.2342 0.2202 0.2046 1.1888 0.1740 0.1604 0.1482 0.1374 0.1277 0.1192 0.1116 0.1048 0.0987 0.0933 0.0882 0.0837 0.0796 0.0758 0.0724 0.0692 0.0663 0.0635 0.0610 0.0506 0.0428 0.0367 0.0319 0.0280
- Bảng tra trị số Ka để tính ưng suất nén dưới góc A,B của tiết diện chữ nhật c 5.00 3.00 2.00 1.50 l/b z/b 0.00 0.25 0.50 1.00 20.00 0.15 0.000 0.020 0.021 0.015 10.00 0.30 0.000 0.031 0.037 0.028 6.00 0.60 0.000 0.035 0.053 0.051 3.00 1.00 0.000 0.036 0.060 0.068 2.00 1.50 0.000 0.037 0.061 0.075 1.50 2.00 0.000 0.037 0.062 0.078 1.00 3.00 0.000 0.037 0.063 0.078 0.60 6.00 0.000 0.037 0.063 0.079 0.30 10.00 0.000 0.038 0.064 0.080 0.15 20.00 0.000 0.038 0.064 0.080 Nhập: z/l= 2.042 Nhập: l/b= 0.33 dưới 0.30 l/b trên 0.60 Nếu z/b và l/b không trùng với bảng thì giá trị k tìm được là ô màu đỏ Nếu z/b trùng với bảng , l/b không trùng với bảng thì giá trị k tìm đư một trong hai ô màu tím Nếu z/b không trùng với bảng , l/b trùng với bảng thì giá trị k tìm đư một trong hai ô màu xanh nhạt Nếu z/b trùng với bảng , l/b trùng với bảng thì giá trị k tìm được là m trong bốn ô màu trắng
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn